Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

chuong 4 Tri giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRÒ CHƠI KHỞI ĐỘNG


TRÒ CHƠI KHỞI ĐỘNG



Thể lệ chơi


Thể lệ chơi




Gồm có<sub>Gồm có</sub> <b>2 bạn<sub>2 bạn</sub></b>


Một bạn miêu tả <sub>Một bạn miêu tả </sub>




Một bạn đoán ýMột bạn đoán ý


CóCó <b>10 giây10 giây</b> để quan sát hết các hình.để quan sát hết các hình.


Và cóVà có <b>60 giây60 giây</b> để miêu tả lại hình ảnh để miêu tả lại hình ảnh
đó bằng từ ngữ.


đó bằng từ ngữ.




<b>Lưu ý<sub>Lưu ý</sub></b> :<sub>:</sub> Trong quá trình miêu tả khơng <sub> Trong q trình miêu tả không </sub>



được dùng những từ trùng với tên của


được dùng những từ trùng với tên của


hình ảnh đó và khơng được dùng tiếng


hình ảnh đó và khơng được dùng tiếng


nước ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>






Bạn có nhận xét gì về trị Bạn có nhận xét gì về trị
chơi này?


chơi này?




Nhờ vào đâu mà ta có thể Nhờ vào đâu mà ta có thể
gọi được tên của sự vật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NỘI DUNG


NỘI DUNG



1



1.Khái niệm tri giác.Khái niệm tri giác


2


2.Cơ sở sinh lí của tri giác<sub>.Cơ sở sinh lí của tri giác</sub>
3


3.Phân loại tri giác<sub>.Phân loại tri giác</sub>
4


4.Quy luật của tri giác<sub>.Quy luật của tri giác</sub>
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khái niệm</b>



<b>Khái niệm</b>





Tri giác là quá trình tâm lý phản ánh một cách <sub>Tri giác là quá trình tâm lý phản ánh một cách </sub>
trọn vẹn các thuộc tính của sự vật , hiện tượng
trọn vẹn các thuộc tính của sự vật , hiện tượng


đang trực tiếp tác động vào giác quan.
đang trực tiếp tác động vào giác quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cơ sở sinh lí của tri giác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Đặc điểm của tri giác</b></i>



CẢM GIÁC TRI GIÁC


<b>GIỐNG </b>
<b>NHAU</b>


- Là một quá trình tâm lý


- Cùng phản ánh hiện thực khách quan một cách trực
tiếp


- Cùng chỉ phản ánh thuộc tính bề ngồi của sự vật,
hiện tượng


<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>


- Phản ánh sự vật, hiện
tượng một cách <b>riêng lẻ</b>


- Phản ánh sự vật, hiện
tượng một cách <b>trọn vẹn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phân loại tri giác</b>
Tri giác
nghe
Tri giác
ngửi
Tri giác
nhìn


Tri giác
sờ mó
V.v….
<b>Tri giác </b>
<b>con người</b>
<b>Tri giác </b>
<b>thời gian</b>
<b>Tri giác </b>
<b>không </b>
<b>gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Các quy luật của tri giác</b>



<b>Các quy luật của tri giác</b>



1


1. Quy luật về tính đối tượng . Quy luật về tính đối tượng


2


2. Quy luật về tính ổn định <sub>. Quy luật về tính ổn định </sub>


3. Quy luật về tính lựa chọn


3. Quy luật về tính lựa chọn


4. Quy luật về tính có ý nghĩa


4. Quy luật về tính có ý nghĩa



5. Quy luật tổng giác


5. Quy luật tổng giác


6. Quy luật ảo giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TÍNH LỰA CHỌN CỦA TRI GIÁC</b>
<b>TÍNH ĐỐI TƯỢNG CỦA TRI GIÁC</b>


<b>TÍNH CĨ Ý NGHĨA CỦA TRI GIÁC</b>


<b>TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA TRI GIÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<sub> </sub> <b><sub>Nội dung quy luật: Hình ảnh trực </sub></b>


quan mà tri giác mang lại bao giờ cũng
thuộc về một sự vật, hiện tượng nhất
định nào đó của hiện thực khách quan<i>.</i>


 <sub>Tính đối tượng của tri giác là cơ sở của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ứng dụng</b>



• Định hướng tri giác bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<sub> </sub><b><sub>Nội dung quy luật</sub></b><sub>: Tính lựa chọn của </sub>


tri giác là quá trình tách đối tượng ra khỏi
bối cảnh chung quanh khi tri giác một sự


vật, hiện tượng nào đó.


<sub> Tính lựa chọn của tri giác phụ thuộc vào </sub>


các yếu tố


 chủ quan: hứng thú, nhu cầu, tâm


thế…


<sub> khách quan: đặc điểm của vật kích </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<sub> </sub><b><sub>ỨNG DỤNG: </sub></b>


<sub> Khi muốn làm cho đối tượng tri giác </sub>


được phản ánh tốt nhất, người ta làm cho
đối tượng phân biệt hẳn với bối cảnh


<sub> Khi muốn làm cho sự tri giác đối </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<sub> </sub><b><sub>Nội dung quy luật</sub></b><sub>: Khi tri giác một đối </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tính có ý
Tính có ý
nghĩa của
nghĩa của
tri giác phụ


tri giác phụ


thuộc vào
thuộc vào
vốn hiểu
vốn hiểu
biết, vốn
biết, vốn
kinh
kinh
nghiệm, khả
nghiệm, khả
năng tư
năng tư
duy, khả
duy, khả
năng ngôn
năng ngôn
ngữ của chủ
ngữ của chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<sub> </sub><b><sub>Nội dung quy luật: Tính ổn định của </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<sub> </sub> <sub>Tính ổn định của tri giác phụ thuộc </sub>


vào vốn kinh nghiệm phong phú của con
người.


<sub> Tính ổn định của tri giác giúp con </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<sub> </sub> <b><sub>Nội dung của quy luật</sub></b><sub>: Là sự phụ </sub>


thuộc vào đời sống tâm lí con người,
vào đặc điểm nhân cách của họ.


<sub> </sub><sub>Trong dạy học và trong giáo dục cần </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

ẢO GIÁC



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Quan sát và năng lực quan sát</b>



<b>Quan sát và năng lực quan sát</b>





Quan sátQuan sát


Là hình thức tri giác cao Là hình thức tri giác cao
nhất.


nhất.




Là quá trình tri giác mang Là quá trình tri giác mang
tính chủ động, có mục đích ,


tính chủ động, có mục đích ,



có ý thức rõ ràng.


có ý thức rõ ràng.




Có vai trị quan trọng Có vai trị quan trọng
trong hoạt động của con


trong hoạt động của con


người.


người.




Tất cả mọi người đều có Tất cả mọi người đều có
thể quan sát được. Song ,


thể quan sát được. Song ,


kết quả quan sát của mọi


kết quả quan sát của mọi




Năng lực quan sátNăng lực quan sát



Là khả năng tri giác nhanh Là khả năng tri giác nhanh
chóng những đặc điểm quan


chóng những đặc điểm quan


trọng chủ yếu và đặc sắc của


trọng chủ yếu và đặc sắc của


sự vật , cho dù những điểm


sự vật , cho dù những điểm


đó khó nhận thấy hoặc có vẻ


đó khó nhận thấy hoặc có vẻ


là thứ yếu.


là thứ yếu.




Phụ thuộc vào hoạt động Phụ thuộc vào hoạt động
nghề nghiệp và sự rèn luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Muốn quan sát tốt cần chú ý



Muốn quan sát tốt cần chú ý






Xác định rõ ý nghĩa , mục đích , yêu cầu Xác định rõ ý nghĩa , mục đích , yêu cầu
=> xác định thái độ , nhiệm vụ quan sát.


=> xác định thái độ , nhiệm vụ quan sát.




Chuẩn bị chu đáo (kiến thức , phương Chuẩn bị chu đáo (kiến thức , phương
tiện) trước khi quan sát.


tiện) trước khi quan sát.




Tiến hành quan sát có kế hoạch , hệ <sub>Tiến hành quan sát có kế hoạch , hệ </sub>


thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



Đối với trẻ nhỏ , nên tạo điều kiện Đối với trẻ nhỏ , nên tạo điều kiện
cho các em sử dụng nhiều giác quan khi


cho các em sử dụng nhiều giác quan khi


quan sát.



quan sát.




Cần ghi lại những kết quả quan sát và Cần ghi lại những kết quả quan sát và
những nhận xét rút ra được.


những nhận xét rút ra được.




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

►Về nội dung phản ánh?Về nội dung phản ánh?


►Về phương thức phản ánh?Về phương thức phản ánh?
►Về tính chất phản ánh?Về tính chất phản ánh?


ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA


ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA


ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA



NHẬN THỨC CẢM TÍNH


NHẬN THỨC CẢM TÍNH



►Nội dung phản ánh: những thuộc tính bề ngồi, Nội dung phản ánh: những thuộc tính bề ngồi,


trực quan cụ thể của sự vật hiện tượng.


trực quan cụ thể của sự vật hiện tượng.



►Phương thức phản ánh: phản ánh trực tiếp khi Phương thức phản ánh: phản ánh trực tiếp khi


sự vật hiện tượng đang tác động vào các giác


sự vật hiện tượng đang tác động vào các giác


quan.


quan.


►Tính chất phản ánh: phản ánh cụ thể, riêng lẻ, Tính chất phản ánh: phản ánh cụ thể, riêng lẻ,


hiện tại chứ chưa phản ánh có tính khái quát,


hiện tại chứ chưa phản ánh có tính khái qt,


sáng tạo, chưa phải là một lớp, một loại, hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

VAI TRỊ CỦA NHẬN THỨC CẢM TÍNH


VAI TRỊ CỦA NHẬN THỨC CẢM TÍNH



<b>Vai trị của cảm giác</b>


<b>Vai trị của cảm giác</b>


► Cảm giác là hình thức định hướng đầu tiên của Cảm giác là hình thức định hướng đầu tiên của


con người, là nguồn nguyên liệu để con người tiến
con người, là nguồn nguyên liệu để con người tiến



hành các quá trình nhận thức cao hơn.
hành các quá trình nhận thức cao hơn.


► Cảm giác là con đường nhận thức quan trọng đối Cảm giác là con đường nhận thức quan trọng đối
với người khuyết tật.


với người khuyết tật.


► Cảm giác là điều kiện quan để đảm bảo trạng thái Cảm giác là điều kiện quan để đảm bảo trạng thái
hoạt động của vỏ não, đảm bảo hoạt động tinh
hoạt động của vỏ não, đảm bảo hoạt động tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Vai trò của tri giác</b>


<b>Vai trò của tri giác</b>


► Tri giác là thành phần chính của nhận thức cảm Tri giác là thành phần chính của nhận thức cảm
tính, là điều kiện quan trọng cho sự định hướng
tính, là điều kiện quan trọng cho sự định hướng


của con người trong môi trường xung quanh.
của con người trong môi trường xung quanh.


► Quan sát được phát triển như là một bộ phận cấu Quan sát được phát triển như là một bộ phận cấu
thành của các thao tác lao động, giữ vai trò xác
thành của các thao tác lao động, giữ vai trò xác


lập sự phù hợp của các sản phẩm lao động với
lập sự phù hợp của các sản phẩm lao động với



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×