Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.14 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BIÊN SOẠN:DƯƠNG LÊ DƯƠNG </b> <b> 1 </b>
<b>1.</b><i><b>Xác định tổng, hiệu, tích, thương,tìm phần thực phần ảo,mơđun của các số phức </b></i>
1. Tính
4
16
<i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
2. Tính (1 − i)100
3. Tìm số phức z, nếu 2
0
<i>z</i> <i>z</i> .
4. Tìm phần thực, phần ảo của số phức <i>z</i> thỏa mãn (1 + <i>i </i>)2(2 <i>i</i>)<i>z </i>= 8 + <i>i </i>+ (1 + 2<i>i</i>)<i>z</i>
6. Tìm phần thực, phần ảo của số phức <i>z</i> thỏa mãn
3
1 3
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
8. Tìm z thỏa a) <i>z</i> 5 <i>i</i> 3 1 0
<i>z</i>
b) 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> c)
2 1 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
d) <i>z</i> 2 và <i>z</i>2 là số thuần ảo e) <i>z</i>
9. Tìm mô đun của z biết:
a)
3
1 3
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i><b>2. Biểu diễn số phức trong mặt phẳng toạ độ </b></i>
1. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng toạ đô biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những điểm
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn
|z − (3 − 4i)| = 2.
3. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện 2 3 3
2
<i>z</i> <i>i</i> . Tìm số phức z có modul nhỏ nhất.
4.Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức số phức: <i>w</i>
5. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức số phức z thỏa mãn
<b>BIÊN SOẠN:DƯƠNG LÊ DƯƠNG </b> <b> 2 </b>
<b>Chủ đề 2: CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC </b>
<i><b>1.</b><b>Định nghĩa căn bậc hai của số phức</b></i>
Cho số phức w mỗi số phức z thoả mãn z2 = w được gọi là một căn bậc hai của số phức w.
a) Nếu w là số thực : + w < 0 thì có hai căn bậc hai: <i>i</i> <i>w</i> & <i>i</i> <i>w</i>
+ w 0 thì có hai căn bậc hai: <i>w</i> & <i>w</i> .
b) Nếu w là số phức khi đó ta thực hiện các bước:
+ Giả sử w = a + ib, đặt z = x + iy là một căn bậc hai của w tức là: 2
<i>z</i> <i>w</i> khi đó ta có hệ:
2 2
(1)
2 (2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>xy</i> <i>b</i>
Bình phương 2 vế của (1) và (2) rồi cộng lại ta được 2 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> .
Ta có hệ:
2 2
2 2 2 2
(1)
(2')
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>
.Giải hệ tìm được
2
<i>x</i> và 2
<i>y</i> suy ra x và y để tìm z.
<b>Chú ý:</b> Theo (2) ta có :nếu b > 0 thì x, y cùng dấu. nếu b < 0 thì x, y trái dấu.
<i><b>2.Cơng thức nghiệm của ph trình bậc hai hệ số phức </b></i>
2
0; (1) ( , , , 0)
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a b c</i> <i>a</i> và có 2
4
<i>b</i> <i>ac</i>
Nếu 0 pt có hai nghiệm <sub>1</sub> ; <sub>2</sub>
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Trong đó là một căn bậc hai của .
Nếu = 0 thì pt có nghiệm kép: <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
.
<b>BÀI TẬP </b>
<b>1.</b> Tìm căn bậc hai của các số phức sau:<i>a</i>) 5 12<i>i</i> <i>b</i>) 8 6 <i>i</i> <i>c</i>) 33 56 <i>i</i> <i>d</i>) 3 4<i>i</i>
<b>2. </b> Giải các phương trình sau: 2
) 3 4 5 1 0 ) 1 2 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>i x</i> <i>i</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>i x</i> <i>i</i>
<b>3. </b>Tìm m để phương trình: 2
3 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>i</i> có tổng bình phương 2 nghiệm bằng 8.
<b>4. </b>Giải hệ phương trình a)
2 2
2 2
1 2
1 2
2 2
3
3
5 2 (1)
) b) ; ,
3
4 (2)
0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>5. </b>Giải pt: 3
2 1 4 1 8 0 0
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i> biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo
<b>6. </b>Giải các phương trình trùng phương:
4 2 4 2
) 8 1 63 16 0; ) 24 1 308 144 0
<i>a z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>b z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
<b> c. </b><i>z</i>42<i>z</i>3 <i>z</i>2 2<i>z</i> 1 0 d) 2z42<i>z</i>3 <i>z</i>2 2<i>z</i> 2 0
<b>7.</b> Gọi <i>z</i>1, <i>z</i>2 là 2 nghiệm của phương trình <i>z</i>2 + 2<i>z </i>+10 = 0. Tính giá trị biểu thức
2 2
1 2
A z z .
<b>8.</b> Cho<i> z</i>1, <i>z</i>2 là các nghiệm phức của phương trình 2z2 − 4z + 11 = 0. CMR:
2 2
1 2
2
1 2
11
4
z z
A
z z
.
<b>9.</b> Giải phương trình: <i>z</i>22 1
<i>z</i>
<b>10.</b> Giải các phương trình sau:<b>a.</b>
<b>BIÊN SOẠN:DƯƠNG LÊ DƯƠNG </b> <b> 3 </b>
<b>1.Định nghĩa</b>: z r
2 2
r a b là môđun của <i>z</i>.
<b>2.Acgumen của số phức z </b><b>0 </b>
Cho số phức z 0. Gọi M là điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Khi đó số đo (radian)
của mỗi góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM được gọi là một Acgumen của z
<i><b>Chú ý:</b></i> Nếu là Acgumen của z thì mọi Acgumen của z đều có dạng: + k2,k Z.
là một acgumen của <i>z</i> thỏa
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
cos
tan
sin
a
b
a
b
r
Nếu z là số thực dương thì có một acgument là 0, Nếu z là số thực âm thì có một acgument là ,
Nếu z = bi,b là số thực dương thì có một acgument là
2
, Nếu z = bi,b là số thực âm thì có một
acgument là
2
<b>3.Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác. </b>
Nếu z r
z z. 'r r. ' cos<sub></sub>
' '
z r <sub>i</sub>
z r
<b>4.Cơng thức Moivre</b>: n N * thì <sub></sub><sub>r</sub>
<b>BÀI TẬP </b>
1. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a. 1<i>i</i> 3 b. 1<i>i</i> 3 c. 1 <i>i</i> 3 d. 1 <i>i</i> 3
b. (1<i>i</i> 3)(1<i>i</i>) .(1 3)(1 ) g.5 11 3
7 4 3
<i>i</i>
<i>f</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
2. Viết các số phức sau dưới dạng đại số:
a.
2012
1 3<i>i</i> b.
9
5
3
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
3. Biết<i>z</i> 1 1
<i>z</i> tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau
10
5 7
9
(1 )
) ; b)B= cos sin (1 3 )
3 3
( 3 )
<i>i</i>
<i>a A</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
2009
2009
1
c)<i>z</i>
<i>z</i> .
4. Tính tổng sau
10
9
(1 )
( 3 )
i
i . b.
2008
2009
2 6
5
sin sin
3 6
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub></sub>