Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tơm</b> <b>Nhện</b> <b>Bọ </b>
<b>hung</b>
<b>Thủy </b>
<b>tức</b>
<b>Sứa</b>
<b>Hải </b>
<b>quỳ</b>
Đặc điểm <b><sub>Ruột khoang</sub>Ngành</b> Đặc điểm <b>Các ngành<sub>Giun</sub></b> Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi
Có roi
Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều
tua miệng
* Thường
có vách
xương đá
vơi Đại diện:
Sán dây
* Cơ thể dẹp
* Thường
hình lá hoặc
kéo dài
Đại diện: Trùng
biến hình
Có chân
giả
Nhiều
không bào
Luôn luôn
biến hình
Đại diện: sứa
* Cơ thể
hình
chng
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
Giun đũa
* Cơ thể hình
ống dài thn
2 đầu
* Tiết diện
ngang tròn
Đại diện:Trùng
giày
•Có miệng
và
khe miệng
•Nhiều
lơng bơi
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua
miệng
Đại
diện:Giunđất
Cơ thể phân
đốt
Có chân bên
hoặc tiêu
giảm
chỉ ra tên
gọi của các
đại diện
qua các
đặc điểm
<b>Ngành</b>
<b>Thân mềm</b>
<b>Đặc điểmd</b>đ <b>Ngành</b>
<b>Chân khớp</b>
<b>Đặc điểm</b>
Đại diện: ốc sên
Vỏ đá vơi xoắn ốc
Có chân lẻ
Đại diện: Tơm
Có cả chân bơi, chân bò
Thở bằng mang
Đại diện: v mẹ
Hai vỏ đá vơi
Có chân lẻ
Đại diện: Nhện
Có 4 đôi chân
Thở bằng phổi và ống khí
Đại diện: Mực
Vỏ đá vơi tiêu giảm
hoặc mất
Cơ chân phát trieån
thành 8 hoặc 10 tua
miệng
Đại diện: Bọ hung
Có 3 đơi chân
Thở bằng ống khí
Có cánh
<b>stt</b> <b>Tên động vật</b> <b>Môi trường </b>
<b>sống</b> <sub>Kiểu d.dưỡng</sub> <sub>Kiểu di chuyển</sub><b>Sự thích nghi</b> <sub>Kiểu hô hấp</sub>
1 Trùng roi Ao, hồ Tự dưỡng và
dị dưỡng Bơi bằng roi Khuếch tán qua màng cơ thể
2 Trùng biến hình Nước ao hồ Dị dưỡng Bơi bằng chân giả Khuếch tán qua
màng cơ thể
3 Trùng giày Nước bẩn Dị dưỡng Bơi bằng lông Khuếch tán qua
màng cơ thể
4 Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Khuếch tán qua da
5 Sứa Trong nước
biển Dị dưỡng Bơi lội tự do Khuếch tán qua da
6 Thủy tức ở nước ngọt Dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán qua da
7 Sán dây Ký sinh ở
ruột người Nhờ chất hữu cơ có sẵn Di chuyển Hơ hấp yếm khí
8 Giun đũa Ký sinh ở
ruột người ăn chất hưu cơ có sẵn Ít di chuyển Hơ hấp yếm khí
9 Giun đất Ăn chất mùn Đào đất để chui Khuếch tán qua da
<b>10</b> <b>ốc sên</b> <b>Trên cây</b> <b>Ăn lá, chồi, củ</b> <b>Bò bằng cơ chân</b> <b>Thở bằng phổi</b>
11 Vẹm Nước biển Ăn vụn hữu cơ Bám một chỗ Thở bằng mang
12 Mực Nước biển Ăn động vật
nhở Bơi bằng xúc tu và xoang áo Thở bằng mang
13 Tôm sông ở nước Ăn động vật
khác chân bơi, chân bò Di chuyển bằng
và duôi
Thở bằng mang
14 Nhện ở cạn Ăn thịt sâu bọ Bay bằng tơ, bị Phổi và ống khí
15 Bọ hung ở đất Ăn phân Bị và bay ống khí
<b>stt</b> <b>Tầm quan trọng trong thực tiễn</b> <b>Tên loài</b>
1 Làm thực phẩm Tơm, mực, vẹm, cua
2 Có giá trị xuất khẩu Mực, tơm, yến sào
3 Được nhân ni Tơm, vẹm, cá,cua
4 Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh Nọc rắn, mật ong,
mật gấu
5 Làm hại cơ thể động vật và người Sán dây, giun
đũa,chấy
6 Làm hại thực vật ốc sên, sâu hại,
nhện
<b>Bộ xương ngoài bằng kitin</b>
-<b>Cơ thể thường phân đốt</b>
-<b>Cả chân cũng phân đốt, </b>
<b>một số có cánh.</b>
<b>Ngành </b>
<b>chân khớp</b>
<b>Cơ thể </b>
<b>mềm</b>
<b>Thường khơng phân đốt và </b>
<b>có vỏ đá vơi</b> <b>Ngành thân mềm</b>
<b>Dẹp, kéo dài hoặc phân đốt</b> <b>Các ngành </b>
<b>Giun</b>
<b>Đối </b>
<b>tỏa </b>
<b>trịn</b>
-<b>Cơ thể thường hình trụ </b>
<b>hay hình dù với 2 lớp tế </b>
<b>bào</b>
-<b> miệng có tua miệng, có tế </b>
<b>bào gai tự vệ</b>
<b>Ngành ruột </b>
<b>khoang</b>
-<b>Chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các </b>
<b>chức năng sống của tế bào</b>
-<b>Kích thước hiển vi</b>
<b>Ngành </b>
<b>động vật </b>
<b>1. Cơ thể mềm, đối xứng hai bên, thường </b>
<b>khơng phân đốt và có vỏ đá vơi là:</b>
A. ngành ruột khoang
B. ngành giun
C. ngành thân mềm
D. ngành động vật nguyên sinh
<b>2. Cơ thể thường hình trụ hay hình dù </b>
<b>với 2 lớp tế bào. Miệng có tua miệng, </b>
<b>có tế bào gai tự vệ là:</b>
A. ngành ruột khoang
B. ngành giun
C. ngành thân mềm