Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KHAO SAT CASIO 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI(bài 1)


MƠN : GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
THỜI GIAN:120 PHÚT


Chú ý:


- Kết quả bài tốn tính chính xác đến 10 chữ số thập phân sau dấu
phẩy( nếu bài khơng có u cầu khác)


- Đề thi có 10 bài,mỗi bài 5 điểm


- Kết quả điền vào ô hình chữ nhật sau mỗi bài
BÀI 1 (5 điểm)


a)Tính chính xác kết quả tích sau: A=20122012.20132013


b)Tìm dư trong phép chia 2009201020112012 : 2020


BÀI 2( 5điểm)


a) Tìn ƯCLN và BCNN của 2 số a=16080 và b=26130
b) Viết giá trị biểu thức sau


c)


2 2


2 2


sin 33 12' sin 56 48'.sin 33 12' sin 56 48'


2sin 33 12' sin 56 48' 1


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>A</i>  


 


BÀI 3(5điểm) Tính giá trị các biểu thức sau


a) M=

<sub>√</sub>

<sub>2010</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2011</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2012</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2013</sub><sub>+</sub><sub>2013</sub><sub>√</sub><sub>2014</sub>
b)Cho A =

(

<i>x − y</i>


√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y−</i>


<i>x</i>√<i>x</i>+<i>y</i>√<i>y</i>


<i>x − y</i>

)

:


(√<i>x </i><i>y</i>)2+<sub></sub>xy


<i>x </i><i>y</i> .


Tính giá trị biểu thức A tại x = 2012; y = 2013.
BÀI 4(5 điểm) Tìm x trong các phương trình sau:


TÊN HS



ĐIỂM LỜI PHÊ


A= b) r =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)


2x x


5


1 1


3 1


1 1


5 3


1 1


7 5 <sub>1</sub>


9 <sub>8</sub>


9


 


 



 


 




b)


2, 3 5 : 6, 25 .7



4 6 1


5 : x : 1, 3 8, 4. . 6 1


7 7 8.0, 0125 6, 9 14


   


 


  


  




  


 



BÀI 5(5 điểm) Cho dãy u1 = 8, u2 = 13, un+1 = un + un-1 (n  2).
a. Tính u13, u17?


b. Tính <i>S S</i>13, 17


BÀI 6( 5 điểm) Cho P(x) = x4<sub> + ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + 27. Biết P(1) = 5, P(2) = 7, </sub>
P(3) = 9


a. Tìm a, b, c,
b. Tính


 

15

12


15
20


<i>P</i> <i>P</i>


<i>A</i>   


.




BÀI 7(5 điểm): Cho đa thức

 

     


5 4 2


5 8 12 7 1 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>.</sub>



a) Tính số dư r trong phép chia P(x) cho x – 4,138 khi m = 2007 ?
b) Tính giá trị m1 để đa thức P(x) chia hết cho 3<i>x</i>2 ?






BÀI 8(5điểm)Cho dãy số với số hạng tổng quát đợc cho bởi công thức :

 

n

n


n


13+ 3 - 13- 3
U =


2 3 <sub>(n</sub><sub></sub><sub>N *</sub> <sub>)</sub>


TÝnh U1; U2; U3; U4 ; U5


a) x= b) x=


a)u13 u17=


13


<i>S</i>


13



<i>S</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BÀI 9(5điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng 20 cm, cạnh bờn


bng 24cm. Tính diện tích toàn phần và thĨ tÝch h×nh chãp .


BÀI 10(5 điểm)


<b> 10.1 : </b>Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3,74cm,
AC = 4,51cm. Tính đường cao AH.


<b> 10.2 : </b> Tính góc B của tam giác ABC bằng độ và phút.


<b> 10.3 : </b>Kẻ đường phân giác của góc C của tam giác ABC cắt AB tại
I. Tính CI.




BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI(bài 2)


MƠN : GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

THỜI GIAN:120 PHÚT



Chú ý:


-Kết quả bài tốn tính chính xác đến 10 chữ số thập phân sau dấu phẩy ( nếu
bài khơng có u cầu khác)


- Đề thi có 10 bài,mỗi bài 5 điểm


- Kết quả điền vào ơ hình chữ nhật sau mỗi bài
BÀI 1(5 điểm)Tính


1) Cho tan 2,324.Tính


3 3


3 2


8cos 2sin tan 3


2cos sin sin


<i>P</i>   


  


 




 



2) A =




4 2 4


0,8 : .1, 25 1,08 :


4


5 25 7 <sub>1, 2.0,5 :</sub>


1 5 1 2 5


0,64 6 3 .2


25 9 4 17


   




   


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


aaa


BÀI 2(5 điểm)<b>Cho dãy số un = </b>


(10 3) (10 3)


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


  


<b> (n </b> <b>N) </b>
<b>1)Tính </b> <i>u u u</i>5, ,6 7


<b>2) D =</b>


7 12


3 8


81
2


<i>u</i>  <i>u</i>





<b>BÀI</b> 3(5 điểm)Tam giác vng ABC có Â = 900<sub> ; AB = 12 cm; AC = 16 cm ; ng phõn giỏc </sub>


góc A cắt BC tại D


1)Tính BC , BD vµ CD


2)Vẽ đờng cao AH. Tính AH và AD.





ĐIỂM LỜI PHÊ


1) 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI 4(5điểm) Cho tam giác ABC. Độ dài các cạnh AB=c=12,135cm, AC=b=15,246cm
BC=a=18,789cm Tính


1)Số đo của góc A, cho biết


2 2 2


1


ˆ cos ( )


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>A</i>


<i>bc</i>


  




2)Tính diện tích ∆ABC, cho biết <i>S</i><i>ABC</i>  <i>p p a p b p c</i>(  )(  )(  ) <b>,p là nửa chu </b>


<b>vi ;p=</b> 2


<i>a b c</i> 




<b>BÀI 5(5đ) 1)Tìm các số tự nhiên a, b biết</b>


1719
3976=


1
2+ 1


3+ 1


5+ 1


<i>a</i>+1



<i>b</i>




2)Tính tổng S=


1 1 1 1


...


1.2 2.3 3.4   2011.2012<sub> </sub>


BÀI 6(5 điểm)


1)Tìm chữ số thập phân thứ 2005 sau dấu phẩy khi chia 10 cho 51
2) Tính


2 2


(1986 1992).(1986 3972.3).1987
1983.1985.1988.1989


<i>A</i>  



BÀI 7(5 điểm) Cho P(x) = <i>x</i>4<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> <sub>có P(0) = 12, P(1)=4,P(2) = 0, P(4) = 60</sub>


1) Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x)


2) Tìm số dư r trong phép chia đa thức P(x) cho (5x - 6)





BÀI 8(5 điểm) Cho dãy số <i>U</i>12;<i>U</i>2 3;<i>Un</i>1 3<i>Un</i> 2<i>Un</i>13 với <i>n</i>2


1) <i>A</i>ˆ <b><sub>2) </sub></b><i>S</i><i>ABC</i> 


1) a= 2)S=


b=


1) Số cần tìm là: 2) A=


1) a= b= 2) r=


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1) Tính <i>U U U</i>5, 10, 15


2) Tính <i>S S</i>10, 15




BÀI 9(5điểm) Tìm x trong phương trình sau:


1)


3 4 4 1


0,5 1 . 1,25.1,8 3


7 5 7 2 3



5,2 2,5


3 1 3 4


15,2.3,15 2 .4 1,5.0,8


4 2 4


:



:


:



    


  


   


 


 


   


  <sub></sub> <sub></sub>


 



   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>x</b>


2)


BÀI 10(5 điểm)


1)Tìm số lớn nhất và bé nhất có dạng 1<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>4 chia hết cho 13


<b>2)</b>Tìm các chữ số a, b, c, d để ta có: a5.bcd<sub> = 7850</sub>




1)


5
10
15


,
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>






2)


10
15


<i>S</i>
<i>S</i>





x=


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×