Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Chuyen TB 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.57 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH</b>


<i><b>Đề gồm 01trang</b></i>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH</b>
<b>Năm học 2012-2013</b>


<b>MƠN THI: TỐN</b>


<b>(Dành cho thí sinh thi chun Tốn, Tin)</b>


<i>Thời gian làm bài: <b>150 phút</b> (Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Bài 1 </b><i>(2,5 điểm)</i>


a. Tính A = 4 + 15



10 6

4  15
b. Giải hệ phương trình sau:


2 2


x + y + 1 = 2(x + y)
y(2x y) = 2y + 1








<b>Bài 2</b> (1,5 điểm)



Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:


a b c


P = + +


3 + b a 3 + c b 3 + a c
<b>Bài 3</b> (2,0 điểm)


Cho m, n là hai số nguyên dương thoả mãn m + n 1 <sub> là một số nguyên tố</sub>


và m + n 1 <sub> là một ước của </sub>2(m + n ) 12 2  <sub>.</sub>


Chứng minh rằng: m n


<b>Bài 4</b> (3,0 điểm)


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn (O). Đường trịn
tâm J đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E, F. Gọi H, K lần lượt là trực tâm
của tam giác ABC và tam giác AEF. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF.


Chứng minh rằng:


a. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) song song với EF.
b. Ba điểm A, I, H thẳng hàng.


c. Ba đường thẳng KH, EF, IJ đồng quy.



<b>Bài 5</b> (1,0 điểm)


Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. CD là một dây cung của nửa
đường tròn (A, B, C, D là bốn điểm phân biệt). M là điểm bất kì di động trên
cung nhỏ CD, gọi I, J lần lượt là giao điểm của MA, MB với dây cung CD.
Xác định vị trí của điểm M để đoạn thẳng IJ có độ dài lớn nhất.


<i></i>


<i>---Hết---Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×