Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 7
TiÕt ct : 13
Ngµy soạn: 15/ 9
Bài dy :
<b>I. Mơc Tiªu</b>
1. KiÕn thøc
-Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.
-Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam
châm điện, động cơ điện hoạt động
-Viết được cơng thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch
-Vận dụng được công thức A = <i>P</i>.t = U.I.t đối với đoạn mch tiờu th in nng.
2. Kĩ năng :
<b>[TH]. Nêu được các ví dụ trong thực tế để chứng tỏ dịng điện có mang năng lượng.</b>
- Bóng đèn sáng, bàn là, bếp điện nóng lên, động cơ điện có thể thực hiện cơng hoặc truyền nhiệt
khi dịng điện chạy qua;... chứng tỏ dịng điện có năng lượng.
-Dịng điện có mang năng lượng vì nó có khả năng thực hiện cơng và cung cấp nhiệt lượng.
Năng lượng của dịng điện gọi là điện năng.
<b>[TH]. Nêu được các ví dụ về dụng cụ điện chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng </b>
khác
<b>[TH].</b> Cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch
đó tiêu thụ để chuyển hố thành các dạng năng lượng khác
Công thức: A = <i>P</i>.t = U.I.t
- Đơn vị: jun (J)
1 J = 1 W.1 s = 1 V.1 A.1 s
1 kJ = 1 000 J
1 kWh = 1000 Wh = 1000 W.3600 s = 3,6.106<sub> Ws = 3,6.10</sub>6 <sub>J</sub>
- Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết
lượng điện năng đã được sử dụng là 1kilôat giờ (1kWh) hay 1‘‘số’’ điện.
[VD]. Vận dụng được các công thức A = <i>P</i>.t = U.I.t hay A = I2<sub>.R.t = </sub> <i>U</i>
2
<i>R</i> .t để giải một số
dạng bài tập:
- Tính cơng suất, điện năng tiêu thụ, tiền điện.
- Tính Uđm; Iđm; thời gian dịng điện chạy qua thiết bị.
3.Thái độ: í thức năng lượng khụng mất đi mà chuyển từ dạng này sang dạng khỏc , sử dụng
năng lượng hợp lí
4. GDMT : . Tránh cháy nổ gây ô nhiễm môi trường
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
GV : Công tơ điện
HS :- Kẻ sẵn bảng 1_ SGK
- Đọc và chuẩn bị trước bài 13_SGK
III. KiĨm tra bµi cị : 5’
HS1 : - Viết cơng thức tính cơng suất điện ? giải thích kí hiệu và đơn vị ?
HS2 :Chữa bài tập 12.1_SBT
HS3- - Chữa bài tập 12.2_SBT
<b>IV. Tiến trỡnh tiết dạy </b>
1. ổn định tổ chức
<b>2. Các hoạt động dạy học</b>
<b>TG</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i>huống học tập</i>.
GV: Tổ chức vào bài như
trong SGK
HS: Đọc SGK.
<b>8</b> <b>* Hoạt động 2</b>:<b> Tìm hiểu </b>
<i>cơng suất định mức của các </i>
<i>dụng cụ điện</i>
GV: Yêu cầu h/s trả lời câu
C1.
HS: Trả lời câu C1.
GV: hướng dẫn h/s thảo luận
trả lời từng phần trong câu C1
HS: Thảo luận, trả lời câu C1.
GV: Kết luận về điện năng
HS: Ghi vở
GV: Yêu cầu h/s thảo luận để
điền vào bảng 2
HS: Hoạt động nhóm hồn
thành bảng 2
GV: Gọi một vài nhóm trình
bày kết quả
HS: Trình bày kết quả.
GV: Yêu cầu h/s trả lời câu
C3.
HS: Trả lời câu C3.
GV: Hướng dẫn h/s nhắc lại
k/n hiệu suất đã học ở lớp
dưới.
HS: nhắc lại KN hiệu suất
GV: Thông báo KN hiệu suất
tiêu thụ điện.
HS: Ghi vở kết luận.
HS: Trả lời câu C1
HS: Thảo luận, trả lời
câu C1
HS: Ghi vở
HS: Hoạt động nhóm
hồn thành bảng 2
HS: Trình bày kết
quả.
HS: Trả lời câu C3.
HS: nhắc lại KN hiệu
suất
HS: Ghi vở kết luận.
<b>I. Điện năng. </b>
<b>1. Dịng điện có mang năng lượng</b>
<b>C1</b>: Dịng điện thực hiện cơng cơ học
trong hoạt động của máy khoan và máy
bơm nước.
- Dòng điện cung cấp nhiệt lượng trong
hoạt động của mỏ hàn, nồi cơm điện.
- Năng lợng của dịng điện được gọi là
điện năng.
<b>2. Sự chuyển hố điện năng thành các </b>
<b>dạng năng lượng khác</b>
<b>C2</b>:
Dụng cụ điện
Điện năng biến đổi
thành các dạng năng
lượng
- B. đèn dây
tóc
- Đèn LED
- Nồi cơm điện
- Quạt điện
- nhiệt năng, NL a/s
- NL a/s, nhiệt năng
- nhiệt năng
- Cơ năng, nhiệt năng
<b>C3:</b> - Đối với bóng đèn và đèn LED thì
năng lượng có ích là năng lượng a/s, nhiệt
năng là vơ ích.
- Đối với nồi cơn điện và bàn là thì năng
lượng có ích là nhiệt năng, năng lượng vơ
ích là năng lượng a/s.
<b>3. Kết luận</b>
Tỷ số giữa phần NL có ích được
chuyển hoá từ điện năng và điện năng tiêu
thụ được gọi là hiệu suất tiêu thu điện
năng.
<b>15</b> <b>* Hoạt động 3</b>: <i>Tìm hiểu </i>
GV: Thơng báo k/n cơng của
dịng điện
HS: Ghi vở
GV: Yêu cầu h/s trả lời câu
C4.
HS: Trả lời câu C4.
GV: Hướng dẫn h/s thảo luận
trả lời câu C5
HS: Ghi vở
HS: Trả lời câu C4.
<b>II. Công của dịng điện. </b>
<b> 1. Cơng của dịng điện.</b>
- Cơng của dịng điện sản ra trong một
đoạn mạch là số đo điện năng chuyển hoá
thành các dạng năng lượng khác.
<b>2. Cơng thức tính cơng của dịng điện.</b>
<b>C4</b>: - Cơng suất có giá trị bằng cơng thực
hiện được trong một đơn vi thời gian.
gọi h/s lên bảng trình bày.
HS: Thảo luận, trả lời câu C5.
GV: Cơng A có đơn vị là gì ?
HS: Trả lời
GV: Giới thiệu đơn vị đo
công của dòng điện là kWh
(1kWh = 3,6.106<sub> J)</sub>
HS: Ghi vở
GV: Thực tế để đo năng
lượng điện năng tiêu thụ
người ta sử dụng dụng cụ nào
?
HS: Trả lời
HS: Trả lời câu C6
GV: Hướng dẫn h/s tìm hiểu
bảng 2_SGK, trả lời câu C6 ?
HS: Thảo luận, trả lời
câu C5
HS: Trả lời Cơng A
có đơn vị là gì ?
HS trả lời các câu hỏi
của GV
<b>C5</b>: Từ CT:<i>P</i>= A/t A = <i>P</i>
Mặt khác: <i>P</i> = U.I <i>P</i> = U.I.t
U là hiệu điện thế (V)
I là cường độ dòng điện (A)
t là thời gian (s)
- A có đơn vị là Jun (J)
1J = 1W.1s = 1V.1A.1s
- Ngoài ra A cịn có đơn vị là kWh.
<b>3. Đo cơng của dịng điện.</b>
- Thực tế cơng của dịng điện được đo
bằng công tơ điện.
<b>C6</b>: Mỗi số đếm của công tơ điện ứng với
lượng điện năng đã sử dụng là 1kwh
<b>15</b> <b>* Hoạt động 4</b>:<b> Vận dụng</b>
GV: Yêu cầu h/s tóm tắt và
HS: Tóm tắt và giải câu C7.
GV: Yêu cầu h/s tóm tắt và
giải câu C8.
HS: Tóm tắt và giải câu C8.
HS: Tóm tắt và giải
câu C7.
HS: Tóm tắt và giải
câu C8
<b>Vận dụng</b>
<b>C7:</b>Tóm tắt
U = 220V;<i>P</i>= 75W; t = 4h
Tính: A = ?
Giải
- Vì đèn sử dụng ở hiệu điện thế U = 220V
<i>P</i> = 75W = 0,075kW
- Điện năng tiêu thụ là:
A = <i>P</i>.t = 0,075. 4 = 0,3kWh
- Vậy số đếm của cơng tơ điện là 0.3 số.
<b>C8:</b>Tóm tắt
t = 2h U = 220V N = 1,5 số
Tính: A= ?; I = ?;<i>P</i>= ?
Giải
- Điện năng mà bếp sử dụng là: A = 1,5 số
= 1,5kWh =1,5.103<sub>W.3,6.10</sub>3<sub>s=5,4.10</sub>6<sub>J</sub>
- Công suất của bếp điện là <i>P</i> = A/t
=1,5/2 = 0.75kW
- Cường độ dòng điện chạy qua bếp là:
<i>P</i>= U.I I =<i>P</i>/U
I = 750W/220V = 3,41A
<b>V. Cñng cè : </b>
- đọc phần có thể em chưa biết
<b>VI. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK
- Làm bài tập 13.1, 13.2, 13.3, 13.4, 13.5 _SBT
- Đọc và chuẩn bị trước bài 14_SGK