Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tu

n 11



Tiết 21



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


I/ Mục tieâu:



Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh



Rèn luyện kĩ năng suy nghĩ, tính tốn, đặc biệt là kĩ năng nhận


dạng hằng đẳng thức, kĩ năng nhân hai đa thức.



II/ Chuẩn bị



GV: Đề kiểm tra



HS: Oân tập lại kiến thức cũ.



Ma trận ra đề


<b>Chủ đề</b>


<b>Các mức độ đánh giá</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<i>TN</i> <i>TL</i> <i>TN</i> <i>TL</i> <i>TN</i> <i>TL</i>


Nhân đơn
thức với đa


thức



1

0.5


1


0.5
Hằng đẳng


thức


1


0.5


1


0.5
2



1


4
2
Phân tích


đa thức
thành nhân



tử


1


0.5 <sub> </sub>


2


5
3


5.5
Chia ña


thức đã sắp
xếp


1


2
1
2
Toång


3


1.5


1



0.5
2


1
3


7
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III/ ĐỀ:


I/ TRẮC NGHIỆM:



Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:


1.Tích của 2x.(x+1) là:



A. 2x

3

<sub>B. 2x</sub>

3

<sub>+1</sub>

<sub>C. 2x</sub>

2

<sub>+2</sub>

<sub>D.2x</sub>

3

<sub>+2x</sub>



2.Điền vào phần còn thiếu: (2x+3)

3

<sub>=8x</sub>

3

<sub>+36x</sub>

2

<sub>+…………+ 27</sub>



A. 6x

B. 9x

C. 36x

D. 54x



3.Aùp dụng hằng đẳng thức. Ta có (x-2)(x

2

<sub>+2x+4) bằng:</sub>



A. (x+2)

3

<sub>B.(x-2)</sub>

3

<sub>C. x</sub>

3

<sub>-8</sub>

<sub>D. x</sub>

3

<sub>+8</sub>



4.Đa thức 2x

2

<sub>-4x có nhân tử chung là:</sub>



A. 2x

B. 2

C. x

4x




5. Giá trị của biểu thức x

2

<sub>+2x+1 tại x=99 là :</sub>



A. 100

B. 1000

C. 10000

D.100000



6.Với x, y là các số thực thì –(x+y)

2

<sub> là biểu thức có giá trị:</sub>



A. Ln bằng 0

B. Ln nhỏ hơn không


C. Luôn lớn hơn không D. Luôn khác 0



II/ TỰ LUẬN:



1/Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) 2x+2y+x

2

<sub>-y</sub>

2


b) x

3

<sub>-4x</sub>

2

<sub>-12x+27</sub>



2/ Tìm x biết: x(x-3)+12-4x =0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 22</b>


<b>CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh nắm chắc khái niệm phân thức đại số.


- Học sinh hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.


<i><b>II.Phương pháp:</b></i>



- Nêu vấn đề


- HS hoạt động theo nhóm
<i><b>III.Chuẩn bị:</b></i>


- HS: SGK, đọc phần giới thiệu chương II, xem lại khái niệm hai phân số


bằng nhau


- GV: SGK


<i><b>IV.Tiến trình dạy học:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
<b>Hoạt động 1:(18’) Định nghĩa</b>


-GV cho HS quan sát các
biểu thức .


Cho HS nhận xét dạng
của các biểu thức này?
-Đây là các phân thức đại
số


Thế nào là 1 phân thức
đại số ?


Đa thức có phải là phân
thức không?



?1:Em hãy viết một phân
thức đại số.


?2: Một số thức a bất kì
có phải là phân thức
không?


Lưu ý HS số 0, số 1cũng
là phân thức đại số.


-Quan sát, thảo luận
HS: Có dạng <i>A<sub>B</sub></i> với A,
B là các đa thức, B  0
-HS ghi bài


HS trả lời


HS trả lời


HS lấy VD về các phân
thức đại số.


Một số thức a bất kì cũng
là một phân thức đại số


1.Định nghóa :
VD: 4<i>x −</i>2


2<i>x</i>2



+4<i>x −</i>5<i>;</i>
<i>x</i>+2


3
<i>−</i>12<i>x</i>


3<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>


+8<i>;</i>
<i>x</i>+<i>y</i>
<i>x −</i>2<i>y</i> là
các phân thức đại số
<b>ĐN: Một phân thức đại số</b>
<i>là một biểu thức có dạng</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>, trong đó A,B là</i>
<i>những đa thức và B khác</i>
<i>đa thức 0.</i>


<i>A được gọi là tử thức, B</i>
<i>được gọi là mẫu thức.</i>
Mỗi đa thức cũng được
coi như một phân thức với
mẫu bằng 1.


<b>Hoạt động 2: (20’) Hai phân thức bằng nhau</b>
-GV nêu định nghĩa 2



phân thức bằng nhau 2


1 1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  -HS ghi theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu HS kiểm tra
<i>x −</i>1


<i>x</i>2<i>−</i>1=
1
<i>x</i>+1
-Cho HS làm ?3


Cho HS thảo luận theo
nhóm.


Đại diện các nhóm trả lời
GV nhận xét lại và hướng
dẫn.



Tiếp tục cho HS làm ?4
Ngoài cách sử dụng theo
Đn ta có cách khác
không?


Cho HS đứng tại chỗ trả
lời.


GV hướng dẫn HS rút gọn
để thấy được hai phân
thức bằng nhau


Cho HS thảo luận nhóm
để làm ?5.


Cho đại diện các nhóm
đứng tại chỗ trả lời


GV nhận xét kết quả các
nhóm.


GV


-HS kiểm tra


HS làm ?3


Các nhóm trả lời
HS làm ?4



HS tìm cách giải khác.
HS trả lời


Các nhóm thảo luận để
giải


Đại diện các nhóm trả lời


Hai phân thức


<i>A</i>
<i>B</i><sub> và </sub>


<i>C</i>
<i>D</i>


bằng nhau nếu A.D=B.C
<i>A</i>


<i>B</i>=
<i>C</i>


<i>D</i> nếu A.D = B.C
VD: <i>x −</i>1


<i>x</i>2<i>−1</i>=
1


<i>x</i>+1 vì:
(x-1)(x+1) = (x2<sub> –1).1</sub>



<b>Hoạt động: (7’) Cũng cố</b>
Cho cả lớp giải ?1


Sau đó gọi HS đứng tại
chỗ trả lời và giải thích
tại sao.


Lưu ý ngoài cách sử dụng
ĐN để kiểm tra hai phân
thức có bằng nhau khơng
ta có thể sử dụng cách
khác.


Củng cố lại nội dung bài
học


BTVN: 2, 3/36-37 sgk


HS giaûi ?1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×