Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 45 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>THCS AN LẠC KIỂM TRA: HỌC KÌ I/ 2011- 2012.</b></i>
<b>Mơn: Sinh Học 6.</b>


<b>Thời gian: 45 phút.</b>
<b>ĐỀ: 1 </b>


<b>Câu 1. Hãy xác định tên miền và chức năng các miền của rễ? (2 điểm)</b>
<b>Câu 2. Những điểm giống và khác về cấu tạo giữa chồi hoa và lá? (2 điểm)</b>
<b>Câu 3. Hãy cho biết đường hấp thụ nước và Muối Khống hồ tan từ đất vào</b>
cây? (2 điểm)


<b>Câu 4. Kể tên các loại thân? Cho ví dụ(3 điểm)</b>


<b>Câu 5. Vì sao phải thu hoạch cây có rễ củ trước khi ra hoa? (1 điểm)</b>
<i><b> Chúc em làm bài tốt </b></i>


<i><b>-THCS AN LẠC KIỂM TRA: HỌC KÌ I/ 2011- 2012.</b></i>
<b>Mơn: Sinh Học 6.</b>


<b>Thời gian: 45 phút.</b>
<b>ĐỀ: 2</b>


<b> </b>


<b>Câu 1. Hãy xác định tên các bộ phận của thân cây? (2 điểm)</b>
<b>Câu 2. Hãy kể tên các loại rễ biến dạng? Cho ví dụ? (2 điểm)</b>
<b>Câu 3. Kể tên các loại thân? Cho ví dụ(3 điểm)</b>


<b>Câu 4. Mạch rây và mạch gỗ có chức năng gì? (2 điểm)</b>
<b>Câu 5.</b>



- Thân dài ra do đâu? (1 điểm)
- Thân to ra do đâu? (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>-THCS AN LẠC KIỂM TRA: HỌC KÌ I/ 2011- 2012.</b></i>
<b>Môn: Sinh Học 6.</b>


<b>Thời gian: 45 phút.</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ: 1 </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Gồm 4 miền: </b>


-Miền trưởng thành: Dẫn truyền (0.5 điểm)


-Miền sinh trưởng: phân chia làm rễ dài ra (0.5 điểm).
-Miền chóp rễ:che trở rễ (0.5 điểm)


-Miền hút:hút nước,Muối khống (0.5 điểm)
<b>Câu 2. (2 điểm)</b>


- Giống: đều có mầm lá bao bọc. (1 điểm)
- Khác: (1 điểm)


Chồi lá Chồi hoa
Mô phân sinh


phát triển thành
cành mang lá.
(0.5 điểm)


Mầm hoa phát


triển thành cành
mang hoa hoặc
hoa. (0.5 điểm)
<b>Câu 3. (2 điểm)</b>


Nước từ đất đi vào Tế Bào lông hút (0.5 điểm)→ qua thịt vỏ(0.5 điểm) →đi vào
mạch gỗ rễ (0.5 điểm)→thân→lá (0.5 điểm).


<b>Câu 4. (3 điểm) Các loại thân:</b>
- Thân đứng:


+ Thân gỗ: cây phượng,bàng,… (0.5 điểm)
+ Thân cột: cau, mía, dừa,…. (0.5 điểm)
+ Thân cỏ: cỏ mầm trầu…...(0.5 điểm)
- Thân leo:


+ Thân quấn: mồng tơi,….. (0.5 điểm)
+ Tua cuốn: bầu, bí, mướp,… (0.5 điểm)
- Thân bị:rau má, rau bợ…..(0.5 điểm)
<b>Câu 5. (1 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>THCS AN LẠC KIỂM TRA: HỌC KÌ I/ 2011- 2012.</b></i>
<b>Mơn: Sinh Học 6.</b>


<b>Thời gian: 45 phút.</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ: 2 </b>


<b> </b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Các bộ phận thân cây: </b>


- Thân chính, (0.5 điểm)


- Cành, (0.5 điểm)
- Chồi ngọn, (0.5 điểm)
- Chồi nách. (0.5 điểm)
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


 Rễ củ: sắn, khoai(0.5 điểm)
 Rễ móc: trầu khơng.. (0.5 điểm)
 Rễ thở: Bần, bụt mọc…(0.5 điểm)
 Rễ giác mút: Tầm gửi, (0.5 điểm)
<b>Câu3. (3 điểm) Các loại thân:</b>


- Thân đứng:


+ Thân gỗ: cây phượng,bàng,… (0.5 điểm)
+ Thân cột: cau, mía, dừa,…. (0.5 điểm)
+ Thân cỏ: cỏ mầm trầu…...(0.5 điểm)
- Thân leo:


+ Thân quấn: mồng tơi,….. (0.5 điểm)
+ Tua cuốn: bầu, bí, mướp,… (0.5 điểm)
- Thân bò:rau má, rau bợ…..(0.5 điểm)
<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


- Mạch rây: vận chuyển chất hữu cơ. (1 điểm)


- Mạch gỗ: vận chuyển nước và Muối Khoáng. (1 điểm)
<b>Câu 5. (1 điểm)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×