Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tim hai so khi biet tong vati so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài toán 1 : Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số
đó là Tìm hai số đó.


Bài tốn cho biết gì?



(

Tổng

của hai số là

96

.

Tỉ số

của hai số đó là )


Bài tốn hỏi gì? (Tìm hai số đó.)



<b>Tốn</b>


<b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.</b>



3


5



<i><b>Thứ bảy ngày 24 tháng 3 năm 2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài toán 1 : Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số
đó là Tìm hai số đó.3


5


Ta có sơ đồ:


Số bé:



Số lớn:

96



?



?




<b>Tốn</b>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>? </b>


<b>? </b>


<b>96</b>


<b>Số bé:</b>
<b>Số lớn:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>


<b>Tốn</b>


<b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>



Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
Giá trị 1 phần là:


Đáp số: ;


<i>Bài giải</i>


Số bé là:
Số lớn là:


*Vẽ sơ đồ



*Tìm tổng số phần
bằng nhau.


*Tìm giá trị
của một phần.
*Tìm số bé.


<i><b>Thứ Tư ngày 14 tháng 3 năm 2012</b></i>


3 + 5 = ( phần)8


96 : 8 =
12 x 3 =


96 - 36 =


12
36


60


Số lớn 60
Số bé 36


12 x 5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Theo sơ đồ, tổng số phần bằng </b>
<b>nhau là:</b>


<b> </b> <b>3 + 5 = 8 (phÇn)</b>


<b>Sè bÐ lµ:</b>


<b> 96 : 8 x 3 = 36</b>
<b>Sè lín lµ:</b>


<b>96 </b>–<b> 36 = 60</b>


<b> Đáp số: Số bé: 36; Số lớn: 60</b>


<b>Toỏn</b>


<b>Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>



<b>? </b>


<b>? </b>


<b>96</b>


<b>Số bé:</b>
<b>Số lớn:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>


<i>Bài giải</i>


<i><b>Thứ Tư ngày 14 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Theo sơ đồ, tổng số phần bằng </b>
<b>nhau là:</b>



<b> </b> <b>3 + 5 = 8 (phần)</b>
<b>Số bé là:</b>


<b> 96 : 8 x 3 = 36</b>
<b>Sè lín lµ:</b>


<b>96 </b><b> 36 = 60</b>


<b> Đáp số: Số bé: 36; Số lín: 60</b>


<b> Giá trị 1 phần là: 96 : 8 = 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng


và tỉ số của hai số đó:



Bước 1

:



Bước 3

:



Bước 4

:



Bước 2

:



<b>Tốn:</b> <b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số</b> <b>của hai số đó</b>


Vẽ sơ đồ.



Tìm tổng số phần bằng nhau.


Tìm số bé.




Tìm số lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tốn 2: Minh và Khơi có 25 quyển vở. Số vở </b>
<b>của Minh bằng số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có </b>
<b>bao nhiêu quyển vở?</b>


Bài tốn cho biết gì?


( Minh và Khơi có 25 quyển vở
Số vở của Minh bằng số vở của Khơi)


Bài tốn hỏi gì?


( Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?)


<b>Tốn:Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>


2


3



2


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn:</b>


<b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>


<i><b>Thứ bảy ngày 24 tháng 3 năm 2012</b></i>


Ta có sơ đồ:



?quyển
? quyển


25 quyển


<b>Minh:</b>
<b>Kh«i:</b>


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


<b>Bài giải</b>


2 + 3 = ( phần)5


25:5 × 2 = 10 (quyển)
Số vở của Minh là:


Số vở của Khôi là:


25 - 10 = ( quyển)15


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Qua 2 bài toán, các em hãy <b>nêu các bước giải tốn </b>
<b> “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”?</b>


<i><b>Thứ tư, ngày 16 tháng 3 năm 2011</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>




Bước 1

: Tìm tổng số phần bằng nhau.



Bước 3

: Tìm số bé.



Bước 4

: Tìm số lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là:</b>
<b>2 + 7 = 9 (phần)</b>


<b>Sè bÐ lµ:</b>


<b>333 : 9 x 2 = 74</b>
<b>Sè lín lµ:</b>


<b>333 </b><b> 74 = 259</b>


<b>Đáp số : Số bé: 74</b>
<b> Sè lín: 259</b>


<b>?</b>
<b>Sè bÐ:</b>


<b>Sè lín:</b>


<b>?</b>


<b>333</b>


<b>Ta có sơ đồ:</b>



<b>1. Tổng của</b> <b>hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là </b>
<b> Tìm hai số đó.</b>


<b>2</b>
<b>7</b>


<b>Tốn:</b> <b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số</b><i><b>Thứ Tư ngày 14 tháng 3 năm 2012</b></i><b>của hai số đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuổi em :
Tuổi anh :


?


25 tuổi
Ta có sơ đồ:


?


<b>Tuổi em …………</b>
<b>Tuổi anh …………</b>


10

<b>tuổi</b>



15

<b>tuổi</b>



<i><b>Thứ tư, ngày 16 tháng 3 năm 2011</b></i>


<b>Tốn</b>



<b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>



12


345


6 7

89


10

<b>HẾT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Một lớp học có 20 học sinh, trong đó số bạn trai </b>


<b>bằng số bạn gái. Hỏi lớp học đó có mấy bạn trai, </b>
<b>mấy bạn gái?</b>


2
3


<i><b>Thứ tư, ngày 16 tháng 3 năm 2011</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số</b> <b>của hai số đó</b>


<b>d) 8 bạn trai, bạn 12 gái</b>
<b>b) 9 bạn trai, 11 bạn gái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nêu cách giải bài tốn “Tìm hai số khi </b>


<b>biết tổng và tỉ số của hai số đó”.</b>



Bước 1

:



Bước 3

:




Bước 4

:



Bước 2

:



<b>Tốn:</b> <b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số</b> <b>của hai số đó</b>


Tìm tổng số phần bằng nhau.


Tìm giá trị 1 phần.



Tìm số bé.


Tìm số lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Dặn dò



- Xem lại và làm các bài tập còn lại: Tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


- Xem trước bài: “Luyện tập”


<b>Thứ tư, ngày 16 tháng 3 năm 2011</b>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
QUẬN HẢI CHÂU ĐN


<i><b>Xin chân thành cám ơn các thầy cô </b></i>


<i><b>đã về dự giờ và thăm lớp</b></i>



<i><b>Xin chân thành cám ơn các thầy cô </b></i>



<i><b>đã về dự giờ và thăm lớp</b></i>



<i><b>Cám ơn các em đã hăng hái phát biểu </b></i>


<i><b>xây dựng bài trong tiết học hôm nay. </b></i>



<i><b>Chúc các em chăm ngoan học giỏi.</b></i>



<i><b>Cám ơn các em đã hăng hái phát biểu </b></i>


<i><b>xây dựng bài trong tiết học hôm nay. </b></i>



<i><b>Chúc các em chăm ngoan học giỏi.</b></i>



<i><b>Bài học đến đây kết thúc.</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×