Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI CHON HOC SINH GIOI TOAN 6 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS QUẢNG MINH</b> <b><sub> ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI </sub></b>


<b>MƠN TỐN. LỚP 6. Năm học 2012-2013</b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)</b>


<b>Bài 1:(2,5 điểm) Tính bằng cách hợp lí:</b>
a) 14,58 460 7, 29 540 2   


b) 200 198 196 194 192 190 ... 8 6 4 2         
c)


2010 2009 1 1
:
2008 2010 2009 1999


 


 


<b>Bài 2:(2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:</b>
a) 1200 : 24 (17  <i>x</i>) 36


b)
1


25% 10
2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>




c) <i>x x</i>   1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 <i>x</i> 4 ...  <i>x</i> 50 255


<b>Bài 3:(1,5 điểm) Tìm ba số tự nhiên biết trung bình cộng của chúng bằng 21 và số thứ </b>
ba gấp ba lần số thứ hai, số thứ hai gấp hai lần số thứ nhất.


<b>Bài 4: (2,0 điểm) </b>


<b>1/ So sánh hai phân số bằng cách hợp lí:</b>


11 12 12 27


) à ) à


12 13 49 100


<i>a</i> <i>v</i> <i>b</i> <i>v</i>


<b>2/ Nêu quy luật rồi viết 2 số tiếp theo trong dãy số sau: 1, 3, 11, 43, …</b>
<b>Bài 5: (2,0 điểm) </b>


Cho tam giác ABC có diện tích bằng 900cm2<sub>. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho</sub>


2
3


<i>AD</i> <i>AB</i>


, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho



2
3


<i>AE</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THCS Quảng Minh HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA </b></i>
<b> CHỌN HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN. LỚP 6. </b>
<b> Năm học 2012 - 2013</b>


<b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


Bài
1)


Bài
2)


a)


14,58 460 7, 29 540 2
14,58 460 (7, 29 2) 540
14,58 (460 540)


14,58 1000
14580


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


    



  


 



b)


200 198 196 194 192 190 ... 8 6 4 2


(200 198) (196 194) (192 190) ... (8 6) (4 2)
2 2 2 2 ... 2 2


2 50 100


         


          


      
  


c)


2010 2009 1 1
:
2008 2010 2009 1999


2010 (2008 1) 1 1
:
2008 2010 2009 1999


2010 2008 2010 1 1


:
2008 2010 2009 1999
2010 2008 2009 1


:
2008 2010 2009 1999
1 1999 1999


 


 


  




 


  




 


 





 


  


a)


1200 : 24 (17 ) 36
50 (17 ) 36
17 50 36


17 14
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


  
 




b)




<b>2,5</b>
<b> </b>
0,75




0,75



1,0


<b> </b>
<b>2,0</b>
<b> </b>
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài
3)


Bài
4)



1


25% 10


2


1 1


(1 ) 10


2 4
5


10
4


5
10 :


4
4
10


5
8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



    


   
 



 


 <sub> </sub>
c)


1 2 3 4 ... 50 255


( ... ) (1 2 3 4 ... 50) 255
51 (1 50) 25 255


51 51 25 255
51 ( 25) 255


25 255 : 51
25 5
5 25
30


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


           
          


    


   


  


 
 
 


Vì trung bình cộng của ba số cần tìm là 21 nên tổng của ba số đó là:
3 21 63 


Coi số thứ nhất là một phần thì theo bài ra ta có số thứ hai bằng hai
phần và số thứ ba bằng sáu phần như thế.


Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 + 6 = 9( phần)
Số thứ nhất là: 63 : 9 = 7


Số thứ hai là: 2 x 7 = 14


Số thứ ba là: 6 x 7 = 42
1/


11 1 12 1


) ó 1


12 12 13 13


1 1 11 12


à ê


12 13 12 13


<i>a Ta c</i>


<i>M</i> <i>n n</i>


   


 


12 12 1 27 25 1


) ó à


49 48 4 100 100 4
12 27



ê


49 100


<i>b Tac</i> <i>v</i>


<i>N n</i>


 


 





2/



0,75



0,75



<b>1,5</b>
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
<b> </b>
<b>2,0</b>

<b>1,0</b>
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài
5)


Dãy số 1, 3, 11, 43, … có quy luật : Từ số thứ hai trở đi mỗi số
có giá trị bằng số liền kề trước nó nhân với 4 rồi trừ đi 1.


Viết 2 số tiếp theo của dãy: 171, 683




Xét tam giác ADE và tam giác ABE, chúng có :


2
3


<i>AD</i> <i>AB</i>


và có chung đường cao hạ từ đỉnh E xuống cạnh AB nên
2


3



<i>ADE</i> <i>ABE</i>


<i>S</i>  <i>S</i>


(1)


Xét tam giác ABE và tam giác ABC, chúng có :


2
3


<i>AE</i> <i>AC</i>


và có chung đường cao hạ từ đỉnh B xuống cạnh AC nên
2


3


<i>ABE</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>S</i>


(2)
Từ (1) và (2) ta có :


2 2 4


3 3 9



<i>ADE</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>   <i>S</i>  <i>S</i>


Mà <i>SABC</i> 900<i>cm</i>2 nên


2
4


900 400( )
9


<i>ADE</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


Trả lời : <i>SADE</i> 400<i>cm</i>2





0,25
0,25
<b> </b>
<b> </b>
<b>1,0</b>
0,5
0,5


<b> </b>


<b>2,0</b>
0,25


0,5


0,5
0,25
0,25
0,25
A


B C


D E


</div>

<!--links-->

×