Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP</b>
<i><b> Bài 1: </b><b> Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử.</b></i>
<b>a/ </b> <i>A</i>={2,6<i>,</i> 12<i>,</i> 20<i>,</i> 30} <b>b/ </b> <i>B</i>={1, 3,5, 7, 9,11<i>,</i>13<i>,</i>15}
<b>c/ </b> <i>C</i>={4 , 9 , 16 , 25 , 36 , 49 , 63} <b>d/ </b> <i>D</i>=
1
6 ,
1
12 ,
1
20 ,
1
30
<i><b> Bài 2</b><b> :</b><b> </b><b>Liệt kê các phần tử của tập hợp sau :</b></i>
<b>1/ </b> <i>A</i>={3<i>k −</i>1 ∨<i>k∈Z ,−</i>5<i>≤ k ≤</i>3} <b>2/ </b> <i>B</i>=
2
<i>D</i>={<i>x∈Q</i>∨(<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x −</i>6)(<i>x</i>2<i>−</i>7)=0
<b> 5)A = </b>
<i><b> Bài 3</b></i><b>.Cho </b> <i>A</i>={<i>x∈N</i>/<i>x</i><20 và x chia hết cho 3} <b> Hãy liệt kê các phần tử <sub>của</sub> A</b>
<i><b> Bài 4</b></i><b>. Cho</b> <i>A</i>={2<i>,</i> 3} <i>B</i>={4<i>;</i> 5} <b>.Tìm C=</b> {<i>n∈N</i>/<i>n</i>=<i>x</i>+<i>y , x∈A , y∈B</i>}
<i><b> Bài 5</b></i><b>. Trong 2 tập hợp A và B sau đây ,tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại?</b>
<b>A và B có bằng nhau khơng?</b>
<b>a.A là tập hợp các hình vng , B là tập hợp các hình thoi.</b>
<b>b. A=</b> {<i>n∈N</i>/<i>n</i>là một ước chung của 24 và 30} <b> , B=</b>
{<i>n∈N</i>/n là một ước của 6}
c) Trong các tập sau đây, tập nào là con của tập nào:
A =
<b>d) Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:</b>
<b>A = </b>
b) <b>Cho A=</b> {<i>x∈N</i>/<i>x</i>=2<i>n</i>+1<i>, n∈N</i>} <b> , B=</b> {<i>y∈N</i>/<i>y</i>=6<i>n</i>+5<i>,n∈N</i>}
<b> Chứng minh rằng B là tập con của A</b>
<b> </b><i><b>Bài 6: </b><b>Cho ba tập hợp :</b></i>
<i>A</i>={1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7} <b> , </b> <i>B</i>={-1, 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 7 , 9} <i>C</i>={ 1 , 3 , 6 , -2 , 7}
<b>a/ Xác đinh các tập hợp : </b> <i>A ∩B</i> , A<i>∩</i>C , B<i>∩</i>C , A\ B , B \ C , A<i>∪</i>C , A<i>∪B</i>
<b>b/ Chứng minh rằng : </b>
<i>A</i>
¿
<i>B</i>=<i>A∪B</i>
¿
¿(<i>A ∩ B</i>)<i>∪</i>¿
<b>c/ Chứng minh rằng : </b> (<i>A∪B</i>)<i>∩C</i>=(<i>A ∩C</i>)<i>∪</i>(<i>B ∩C</i>)
<i><b> Bài 8:</b><b> Mỗi học sinh lớp 10E đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 chơi </b></i>
<b>bóng đá ,20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn thể thao này. Hỏi lớp 10E có </b>
<b>bao nhiêu học sinh.</b>
<i><b> Bài 9</b></i><b>. Trong số 45 học sinh lớp 10A có 15 bạn xếp lọai học lực giỏi,20 bạn xếp lọai </b>
<b>hạnh kiểm tốt,trong đó có 10 bạn vừa học lực giỏi vừa có hạnh kiểm tốt,hỏi</b>
<b>a.Lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng,biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó</b>
<b>phải học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt?</b>
<b>b.Lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa xếp học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt?</b>
<b>10.Tìm tất cả các tập hợp X sao cho {1,2}</b><b> X </b><b> {1,2,3,4,5}</b>
<b>11.Cho A = {1,2,3,4,5,6}, B = {0,2,4,6,8}.Tìm các tập hợp X sao cho X </b><b> A và X </b><b> B</b>
<b>12.Cho A = {1,2} và B = {1,2,3,4}.Tìm các tập hợp X sao cho A </b><b> X = B </b>
<b>13.Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:</b>
<b>A = </b>
<b>D = </b>
<i><b> Bài 14.</b><b> Cho các tập hợp </b></i>
<i>A</i>={<i>x∈R</i>∨ -3 <i>≤ x ≤</i>2} <b> , </b> <i>B</i>={<i>x∈R</i>∨0<<i>x ≤</i>8}
<i>C</i>={<i>x∈R</i> ∨ x < -1} <b> , </b> <i>D</i>={<i>x∈R</i> ∨ x<i>≥</i> 6}
<b>a/ Dùng kí hiệu đoạn , khoảng , nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.</b>
<b>b/ Biểu diễn các tập hợp A, B, C, D trên trục số.</b>
<b>c/ Xác định các tập hợp sau :</b>
<i>A ∩B</i> , A<i>∩</i> C , A<i>∩</i>D , B<i>∩</i>C , B<i>∩</i>D , C<i>∩</i>D , A<i>∪</i>B , A<i>∪</i>C , A<i>∪</i>D , B<i>∪</i>C , B<i>∪</i>D , D<i>∪C</i>
<b>d/ Xác định các tập hợp :</b>
<i>D</i>
¿
¿
¿<i>A∪</i>(<i>B ∩C</i>)<i>;</i>(<i>A ∩ B</i>)<i>∪</i>C ; (<i>A ∩C</i>)\B ; ¿
<b> Bài 15.Tìm A </b><b> B </b><b> C, A </b><b> B </b><b> C với:</b>
<b>a) A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2)</b> <b>b) A = (–</b><b>; –2], B = [3; +</b><b>), C = (0; 4)</b>
<b>c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1]</b> <b>d) A = (−</b><b>; 2], B = [2; +</b><b>), C = (0; 3)</b>
<b>e) A = (−5; 1], B = [3; +</b><b>), C = (−</b><b>; −2)</b>
<b>Bài 15:</b> Cho tập A =
<b>Bài 16:</b> Biểu diễn tập A =
<b>Baøi 17:</b> Cho A=
<b>Bài 18: </b>Cho A =
<b>Bài 19: </b>Cho A =
<b>Bài 20.Cho A = [m;m + 2] và B = [n;n + 1] .Tìm điều kiện của các số m và n để A ∩ B = </b><b> </b>
a/ A = (, 2]; B = (0, +) b/ A = [4, 0]; B = [1, 3]
c/ A = (1, 4];B = [3, 4]