Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LUYEN THI DAI HOC DAI CUONG DAO DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYệN THI ĐạI HọC 2013 CHủ Đề DAO Động cơ - đại cương về dao động </b>Trang 1 trong 4 trang


thầy giáo : đặng văn thân trường thpt b nghĩa hưng

<i> </i>

<i>Trên đường thành cơng khơng có vế</i>

<i>t chân của kẻ</i>

<i> lười biếng!</i>



t(s)
0,4
0,2


x(cm)
6
3


-3
-6
O
<b>Câu 1:</b> Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos (

<i></i>

t


+

<i></i>

):


A. Biên độ A, tần số góc

<i></i>

, pha ban đầu

<i></i>

là các hằng số
dương


B. Biên độ A, tần số góc

<i></i>

, pha ban đầu

<i></i>

là các hằng số


©m.


C.Biên độA,tần số góc

<i></i>

,pha ban đầu

<i></i>

là các hằng số phụ
thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.


D. Biên độ A, tần số góc

<i></i>

l cỏc hng s dng, pha ban


đầu

<i></i>

là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t =


0.


<b>Câu 2:</b> Chu kì dao động là:


A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban
đầu(Trở về vị trí ban đầu theo chiều cũ).


B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.


C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên


kia của quỹ đạo chuyển động.


D. Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.


<b>Câu 3: </b>Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung


quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ,


vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và


a(t) theo thứ tự là các đường


t
x, v, a


O



(1)
(2)


(3)


<b>A. </b>(3), (2),(1). <b>B.</b> (3), (1),(2).


<b>C.</b> (1), (2), (3). <b>D.</b> (2), (3), (1).


<b>Câu 4: </b>Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?


<b>A.</b> Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động.


<b>B.</b> Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.


<b>C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển độ</b>ng của vật.
<b>D.</b>Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân


bằng.


<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một


vật?


<b>A.</b> Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.


<b>B. </b>Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động


chậm dần đều.



<b>C.</b> Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.


<b>D.</b> Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.


<b>Câu 6:</b> Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung


quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là


độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của


chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có li độ x và vận tốc là v. Công
thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hồ
của chất điểm?


<b>A.</b>


ax

2

<i></i>





<i>m</i>


<i>A</i>


<i>T</i>



<i>v</i>

. <b>B.</b> <sub>max</sub>


A



2



a


<i></i>




<i>T</i>

.


<b>C. </b>


dmax

2



2W


<i></i>



<i>m</i>



<i>T</i>

<i>A</i>

. <b>D.</b>

<i>T</i>

2

<i>π</i>

<i>x</i>

2

<i>A</i>

2


<i>v</i>

.


<b>Câu7:</b> Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O


trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ


thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình
vận tốc của chất điểm là


<b>A.</b>

60

os(10 t+ )

/




3



<i>π</i>



<i>v</i>

<i>πc</i>

<i>π</i>

<i>cm s</i>



<b>B.</b>

60

os(10 t- )

/



6



<i>π</i>



<i>v</i>

<i>πc</i>

<i>π</i>

<i>cm s</i>



<b>C.</b>

60 os(10 t+ )

/



3



<i>π</i>



<i>v</i>

<i>c</i>

<i>π</i>

<i>cm s</i>



<b>D.</b>

60 os(10 t- )

/



6



<i>π</i>



<i>v</i>

<i>c</i>

<i>π</i>

<i>cm s</i>




<b>Câu 8:</b> Một chất điểm dao động điều hoà với biện độ A, tốc độ của


vật khi qua vị trí cân bằng là vmax. Khi vật có li độ x=A/2 thì tốc độ


của nó tính theo vmax là


<b>A.</b> 1,73vmax. <b>B. </b>0,87vmax.


<b>C.</b> 0,71vmax. <b>D.</b> 0,58vmax.


<b>Câu 9: </b>Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình li độ:


x=2cosπt(cm) (t tính bằng giây).Vật qua vị trí cân bằng lần thứ


nhất lúc


<b>A. </b>0,50s. <b>B.</b> 1s. <b>C.</b> 2s. <b>D.</b> 0,25s.


<b>Câu 10: </b>Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình


x=4cos(

<i></i>

t+

<sub>4</sub>



<i></i>



)(cm; s) thì


<b>A.</b> chu kì dao động là 4s.


<b>B.</b> Chiều dài quỹ đạo là 4cm.



<b>C. </b>lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.


<b>D.</b> tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.


<b>Câu 11:</b> Tìm phát biểu sai về dao động điều hồ của một vật?
<b>A.</b> Lực hồi phục luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.


<b>B.</b> Khi vật qua vị trí cân bằng lực hồi phục triệt tiêu.


<b>C. </b>Thế năng của hệ dao động điều hoà biến thiên cùng tần số với
dao động.


<b>D.</b> Khi vật qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.


<b>Câu 12: </b>Trong một dao động điều hồ


<b>A. </b>tần số góc phụ thuộc đặc điểm của hệ.
<b>B. biên độ</b> phụ thuộc gốc thời gian.
<b>C. năng lượng dao đông tỉ lệ với biên độ.</b>
<b>D. pha ban đầu chỉ phụ thuộc gốc thời gian.</b>


<b>Câu 13: </b>Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4cm.
Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc độ 31,4cm/s. Chu kì dao


động của vật là


<b>A.</b> 1,25s. <b>B.</b> 0,77s.


<b>C.</b> 0,63s. <b>D. </b>0,35s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LUYệN THI ĐạI HọC 2013 CHủ Đề DAO Động cơ - đại cương về dao động </b>Trang 2 trong 4 trang


thầy giáo : đặng văn thân trường thpt b nghĩa hưng

<i> </i>

<i>Trên đường thành công không có vế</i>

<i>t chân của kẻ</i>

<i> lười biếng!</i>



<b>Câu 14: </b>Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hịa?


<b>A.</b> Lực gây dao động điều hịa ln ln hướng về vị trí cân bằng


và tỉ lệ với li độ.


<b>B. </b>Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao


động điều hòa là lớn nhất.


<b>C.</b> Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí


biên.


<b>D.</b> Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.


<b>Câu 15: </b>Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình


x=4cos(πt+<i></i><sub>4</sub> )(cm; s). Tại thời điểm t = 1 s, tính chất chuyển động


của vật là


<b>A. </b>nhanh dần theo chiều dương.



<b>B.</b> chậm dần theo chiều dương.


<b>C.</b> nhanh dần theo chiều âm.


<b>D.</b> chậm dần theo chiều âm.


<b>Câu 16: Đối với </b>vật dao động điều hòa, lực hồi phục có xu hướng


kéo vật


<b>A.</b> theo chiều chuyển động.B. theo chiều dương.


<b>C.</b> theo chiều âm. <b>D. </b>về vị trí cân bằng.


<b>Câu 17:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn dài 20 cm.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là


0,25 s. Biên độ và chu kì của dao động lần lượt là


<b>A. </b>10 cm và 1s. <b>B.</b> 10 cm và 0,5s.


<b>C. </b>20 cm và 0,5s. <b>D. </b>5 cm và 1s.


<b>Câu 18:</b> Một vật dao động điều hịa với biên độ A. Tại vị trí có li


độ nào thì động năng bằng thế năng điều hòa?


<b>A.</b> x = A. <b>B.</b> x = <sub>2</sub><i>A</i> .


<b>C.</b> x = <sub>4</sub><i>A</i> . <b>D. </b>x = <i>A</i><sub>2</sub>



<b>Câu 19:</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos

<i></i>

t


(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Thời điểm vật qua vị trí có li


độ x = 2 cm lần thứ nhất là


<b>A. </b>t = 1<sub>3</sub> s. <b>B.</b> t = 0,5s.


<b>C.</b> t = 0,25s. <b>D.</b> t = 0,125s.


<b>Câu 20: Trong dao động điều h</b>ịa, vì cơ năng được bảo tồn nên


<b>A. động năng không đổi.</b>


<b>B.</b> thế năng khơng đổi.


<b>C. động năng tăng bao nhi</b>êu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược


lại.


<b>D. động năng v</b>à thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm.


<b>Câu 21: </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cosπt (x


tính bằng cm; t tính bằng giây). Kể từ thời điểm t = 0, vật qua vị trí


có li độ x =-2,5cm lần thứ nhất tại thời điểm


<b>A.</b> t = 1/3s. <b>B.</b> t = 0,75s.



<b>C. </b>t = 2/3s. <b>D.</b> t = 0,5s.


<b>Câu 22: </b>Trên trục <i>O</i>x một chất điểm dao động điều hịa có phương


trình: x=5cos(2πt + π/2) (x: cm; t: s). Tại thời điểm t = 1/6 s, chất


điểm có chuyển động


<b>A.</b> nhanh dần theo chiều dương.


<b>B.</b> chậm dần theo chiều dương.


<b>C.</b> nhanh dần ngược chiều dương.


<b>D. </b>chậm dần ngược chiều dương.


<b>Câu 23: </b> Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB,


thời gian mỗi lần đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 2s. Gọi
O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OA, N là trung điểm


của OB. Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ M đến N là


<b>A.</b> 1s. <b>B.</b> 0,8s.


<b>C. </b>2/3s. <b>D.</b> 1,5s.


<b>Câu 24:</b> Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một
dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là



<b>A.</b>ω = x.v. <b>B.</b> x = v.ω.


<b>C. </b>v = ω.x. <b>D.</b>ω =


<i>x</i>


<i>v</i>

.


<b>Câu 25:</b> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hồ
của một vật?


<b>A.</b>Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên.


<b>B.</b>Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.


<b>C.Động năng dao động điều ho</b>à cực đại khi vật qua vị trị cân bằng.
<b>D.</b>Vận tốc chậm pha hơn li độ là π/2.


<b>Câu 26: Dao động điều ho</b>à của một vật có


<b>A.</b> gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.


<b>B.</b>vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.


<b>C. động năng cực đại k</b>hi vật ở biên.


D.gia tốc và li độ luôn trái dấu.


<b>Câu 27:</b> Pha của dao động điều hoà dùng để xác định:



A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.


C. Trạng thái dao động(Li độ và vận tốc).


D. Chu kì dao động.


<b>Câu 28: </b>Vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau õy l


ỳng?


A. Khi vật qua vị trí cân b»ng, vËn tèc b»ng 0, gia tèc b»ng 0.
B. Khi vËt ë biªn, vËn tèc b»ng 0, gia tèc b»ng 0


C. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.


<b>Câu 29:</b> Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều


âm trục toạ độ, thì biểu thức li độ dao động điều hịa có dạng


<b>A. </b>Acos(ωt


-2

<i></i>



). <b>B. </b> Acos(ωt + <i></i><sub>2</sub> ).


<b>C. </b> Acos(ωt +π). <b>D.</b> Acosωt.


<b>Câu 30.</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, <i>O</i>



là vị trí cân bằng, thời gian vật đi từ P đến Q là 3s. Gọi I trung điểm


của OQ. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ <i>O</i> đến I là


<b>A.</b> 1s. <b>B.</b> 0,75s.


<b>C. </b>0,5s. <b>D.</b> 1,5s.


<b>Câu 31.</b> Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình


x=4cos(2πt+π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi


qua vị trí x=2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là <b>A. </b>


0,917s. <b>B. </b>0,583s.<b>C. </b>0,833s <b>D.</b>0,672s.


<b>Câu 32: </b>Một vật dao động điều hồ dọc theo trục <i>O</i>x, quanh vị trí


cân bằng <i>O</i> với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4,


quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là


<b>A. </b>A. <b>B.</b> A

2

. <b>C.</b> 3A/2. <b>D. </b>A

3

.


<b>Câu 33: </b>Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có


tốc độ bằng khơng tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách
giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là<b>A.</b>



36cm và 2Hz. <b>B.</b> 18cm và 2Hz.


<b>C.</b> 72cm và 2Hz. <b>D.</b> 36cm và 4Hz.


<b>Câu 34:</b> Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
phương trình x=Acos(ωt+π). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp


nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t=0,75s kể từ


lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ A. x = 0.


<b>B.</b> x = +A. <b>C.</b> x = -A.


<b>D.</b> x = +<sub>2</sub><i>A</i> .


<b>Câu 35:</b> Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình:


x=3sin(5πt-<i></i><sub>3</sub>)(cm). Trong giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li


độ x=+1cm được


<b>A.</b> 4 lần.<b>B. </b>5 lần. <b>C.</b> 6 lần. <b>D. 7</b> lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYệN THI ĐạI HọC 2013 CHủ Đề DAO Động cơ - đại cương về dao động </b>Trang 3 trong 4 trang


thầy giáo : đặng văn thân trường thpt b nghĩa hưng

<i> </i>

<i>Trên đường thành cơng khơng có vế</i>

<i>t chân của kẻ</i>

<i> lười biếng!</i>



<b>Câu 36:</b> Chất điểm dao động điều hồ có phương trình li độ:



x = Acos(ωt + φ). Giữa li độ x, tốc độ v, gia tốc a liên hệ nhau theo


hệ thức
<b>A. </b>


2 2


2


2 4


<i>v</i>

<i>a</i>



<i>A</i>



<i></i>

<i></i>



. <b>B.</b>


2 2


2


2 2


<i>v</i>

<i>a</i>



<i>A</i>



<i></i>

<i></i>




.


<b>C.</b>


2 2


2
2


<i>v</i>

<i>a</i>


<i>A</i>



<i></i>

<i></i>



. <b>D.</b>


2
2


1

<i>a</i>



<i>A</i>

<i>v</i>



<i></i>

<i></i>



.


<b>Câu 37:</b> Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình



x=Acos(ωt+<i></i><sub>2</sub>)cm. Sau khoảng thời gian t =T/2 ( T là chu kì dao


động) kể từ lúc bắt đầu dao động thì chất điểm


<b>A. </b>qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


<b>B.</b> qua vị trí cân bằng theo chiều âm.


<b>C.</b>ở vị trí có li độ x = +A.


<b>D.</b>ở vị trí có li độ x = -A.


<b>Câu 38:</b> Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số


4 Hz. Vận tốc vật khi có li độ x = 3 cm là:


A.

2

<i></i>

cm/s B.

16

<i></i>

cm/s
C.

32

<i></i>

cm/s D.

64

<i></i>

cm/s


<b>Câu 39:</b> Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu
kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm qua vị trí cân


b»ng th× vËn tèc cña nã b»ng:


A. 1 m/s B. 2 m/s C. 0,5 m/s D. 3 m/s


<b>Câu 40:</b> Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5
sin(

<i></i>

t +


2



<i></i>



) (cm). Thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thø


hai lµ: A. 0,5s B. 1s C. 1,5s D. 2s


<b>Câu 41:</b> Một vật dao động điều hồ với chu kì T = 1s. Khi vật


có li độ x =

5

2

cm thì có vận tốc v = -10

<i></i>

2

cm/s.


Biên độ dao động là:


A. 1 cm B. 10 cm C. 1 m D. 20 cm
<b>Câu 42:</b> Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x =


5sin2

<i></i>

t (cm). VËn tèc vµ gia tèc cđa vËt ë thêi ®iĨm t =


12


5



(s) lµ:


A. 27,2 cm/s; - 1 m/s2


B. - 27,2 cm/s; - 1 m/s2

C. - 27,2 cm/s; 1 m/s2<sub> D. 27,2 cm/s; 1 m/s</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 43:</b> Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời



gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1=

2


<i>A</i>



đến vị trí có
li độ x2=


3


2


<i>A</i>



lµ:


A. T/3. B. T/4. C. T/12 D. T/6.


<b>Câu 44:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình


2



4 cos(2

)



3



<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

(cm). Quãng đường vật đi được sau
thời gian t=2,25s kể từ lúc bắt đầu dao động là:


A. 37,46 cm. B. 30,54 cm.
C. 38,93 cm. D. 34 cm


<b>Câu 45</b>. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(20t



-

2



3




) ( cm, s) . Tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời gian t =


60


19

<i></i>



s kể từ khi bắt đầu dao động là:


A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s<b> </b>


<b>C. </b>50.28cm/s D. 54.31cm/s.


<b>Câu 46</b> : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha


dao động bằng /4 thì gia tốc của vật là a = -8m/s2. Lấy

<i></i>

2 = 10.


Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu?


A. 10

2

cm B. 5

2

cm C.2

2

cm D. 10cm.


<b>Câu 47(ĐH – 2007):</b> Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo


phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động
năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng



A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.


<b>Câu 48(ĐH – 2008): </b>Một chất điểm dao động điều hòa theo


phương trình

x

3sin 5 t


6







<sub></sub>

 

<sub></sub>



(x tính bằng cm và t tính bằng


giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị


trí có li độ x=+1cm


A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.


<b>Câu 49(CĐ 2009):</b> Khi nói về năng lượng của một vật dao động
điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng


bằng động năng.


B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.



C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.


D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần


số của li độ.


<b>Câu 50(CĐ 2009):</b> Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên


độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên,


phát biểu nào sau đây là sai?


A. Sau thời gian

T



8

, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B. Sau


thời gian

T



2

, vật đi được quảng đường bằng 2 A.


C. Sau thời gian

T



4

, vật đi được quảng đường bằng A. D. Sau


thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.


<b>Câu 51(CĐ 2009):</b> Một chất điểm dao động điều hịa có phương


trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.



Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:A.


x = 2 cm, v = 0.B. x = 0, v = 4 cm/s


C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4 cm/s.


<b>Câu 52(CĐ 2009):</b> Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ


nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc


tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên


mà động năng và thế năng của vật bằng nhau làA.

T



4

. B.


T



8

. C.


T



12

. D.


T


6

.


<b>Câu 53(ĐH - 2009):</b> Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc


cực đại là 31,4 cm/s. Lấy

<i></i>

3,14

. Tốc độ trung bình của vật


trong một chu kì dao động là


A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.


<b>Câu 54(CĐ - 2010):</b> Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm.


Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng

3


4

lần
cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.


A. 6 cm.B. 4,5 cm.C. 4 cm. D. 3 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LUYệN THI ĐạI HọC 2013 CHủ Đề DAO Động cơ - đại cương về dao động </b>Trang 4 trong 4 trang


thầy giáo : đặng văn thân trường thpt b nghĩa hưng

<i> </i>

<i>Trên đường thành cơng khơng có vế</i>

<i>t chân của kẻ</i>

<i> lười biếng!</i>



<b>Câu 55(CĐ - 2010):</b> Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần


số

2f

<sub>1</sub>. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian


với tần số

f

<sub>2</sub> bằng A.

2f

<sub>1</sub>. B.

f

1


2

. C.

f

1. D. 4

f

1.


<b>Câu 56(CĐ - 2010): </b>Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox.


Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật



bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của


vật là A.

3



4

. B.


1


.



4

C.


4


.



3

D.


1


.


2



<b>Câu 57(ĐH – 2010):</b> Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì


T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x


= A đến vị trí x =

2



<i>A</i>





, chất điểm có tốc độ trung bình làA.

6

<i>A</i>

.


<i>T</i>



B.

9

.



2


<i>A</i>



<i>T</i>

C.


3


.


2



<i>A</i>



<i>T</i>

D.


4


.


<i>A</i>


<i>T</i>



<b>Câu 58(ĐH – 2010):</b> Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao
động điều hịa có độ lớn


A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.


B. tỉ lệ với bình phương biên độ.



C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
D. và hướng khơng đổi.


<b>Câu 59(ĐH - 2011)</b>Khi nói về một vật dao động điều hòa phát
biểu nào sau đây là sai:


A.Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.


B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.


C. Lực kộo về tỏc dụng lờn vật biến thiờn điều hũa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiờn tuần hoàn theo thời gian.
<b>Cõu 60 </b>Một vật dao động điều hồ có phương trình


.



cos

<i></i>

<i></i>



<i>A</i>

<i>t</i>



<i>x</i>

biÕt trong kho¶ng thêi gian

<i>s</i>


60



1



đầu tiên vật


i t v trớ x = 0 đến vị trí


2



3


<i>A</i>



<i>x</i>

theo chiều dương và tại điểm
cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc

<i>v</i>

40

<i></i>

3

<i>cm</i>

/

<i>s</i>

.

Biên
độ và tần số góc của dao động này là:


A.

<i></i>

10

<i></i>

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

,

<i>A</i>

7

,

2

<i>cm</i>

;



B.

<i></i>

20

<i></i>

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

,

<i>A</i>

5

<i>cm</i>

;



C.

 

20 rad / s, A

4cm

,


D.

<i></i>

10

<i></i>

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

,

<i>A</i>

4

<i>cm</i>

;



<b>Cõu 61 (ĐH - 2011)</b>Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox,
vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc của vật
ở vị trí biên âm là 2m/s2


. Lấy

<i></i>

2

10

. Biên độ và tần số dao động
của vật là:


A. A = 20cm, f = 0,5Hz; B. A = 1cm. f = 10Hz;


C. A = 2cm, f = 5Hz; D. A = 10cm, f = 1Hz;
<b>Câu 62(ĐH - 2011)</b>Một chất điểm dao động điều hịa theo phương


trình

4 cos

2



3




<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

( x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ khi t =


0 chất điểm đi qua vị trí có li độ x= -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm


A. 6030 s B. 3015 s C. 3016. s D. 6031 s


<b>Câu 63(ĐH - 2011)</b>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox


với biên độ 10 cm, chu kì 2s, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ


trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị


trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng

1



3

lần thế năng là


A. 14,64 cm/ s B. 26,12cm/s C. 21,96 cm/s D. 7,32 cm/s


<b>Câu 64(ĐH - 2011)</b>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox ,


khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s, khi


chất điểm có tốc độ 10cm/s thí gia tốc của nó có độ lớn là


40

3

cm/s2


. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm B. 8
cm C. 4 cm D. 10 cm



<b>Câu 65(ĐH - 2012):</b> Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì


T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là


<b>tốc độ</b> tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian




4

<i>TB</i>

<i>v</i>

<i></i>

<i>v</i>


A.


6


<i>T</i>



B.

2



3


<i>T</i>



C.


3


<i>T</i>



<b>Câu 66(ĐH - 2012):</b> Hai dao động cùng phương lần lượt có
phương trình x1 = <sub>1</sub>

cos(

)



6




<i>A</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

(cm) và x2 =


6 cos(

)



2


<i>t</i>

<i></i>



<i></i>

(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có


phương trình

<i>x</i>

<i>A</i>

cos(

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

)

(cm). Thay đổi A1 cho đến khi
biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì


A.

.



6

<i>rad</i>


<i></i>



<i></i>

 

B.

<i></i>

<i></i>

<i>rad</i>

.



C.

.



3

<i>rad</i>


<i></i>



<i></i>

 

D.

<i></i>

0

<i>rad</i>

.



<b>Câu 67(ĐH - 2012):</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục
Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có



A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.


B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với
vectơ vận tốc.


C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí


cân bằng.


<b>Câu 68(ĐH - 2012):</b> Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng,
dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song


kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và
của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vng góc với
Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao


động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm.


Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng


bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là


A.

4



3

. B.


3



4

. C.


9



16

. D.

16



9

.


<b>Câu 69(ĐH - 2012):</b> Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động
điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos


4t (N). Dao động của vật có biên độ là


A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm


</div>

<!--links-->
<a href=''>ân của kẻ</a>

×