Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên:.......</b> <b>Đề kiểm tra chất lợng CUI NM</b>
<b> (Môn Toán Lớp 4)</b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>
<b>I - Phần trắc nghiệm</b>
Hóy khoanh trũn vo chữ đặt trớc câu trả lời đúng (3 điểm)
<i>(Mỗi câu tr li ỳng c 0,5 im)</i>
<b>Câu 1: DÃy số nào dới đây là dÃy số tự nhiên?</b>
<b>A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; ...</b>
<b>B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.</b>
<b>C. 0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6; ...</b>
<b>D. 2; 4; 6; 8; 10; ...</b>
<b>C©u 2: Năm nay em 5 tuổi, anh 9 tuổi. Sau 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em lµ :</b>
<b> A. 14 ti B. 19 tuæi C. 23 tuæi D. 24 ti</b>
<b>C©u 3: Rót gän ph©n sè </b> 18
24 , ta đợc phân số tối giản là :
<b> A. </b> 9
12 <b> B. </b>
6
8 <b> C. </b>
4 <b> D. </b>
2
3
<b>Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
<b>A. ĐÃ tô đậm </b> 5
8 hình vuông
<b>B.</b> ĐÃ tô đậm 5
4 hình vuông
<b>Câu 5: Giá trị của biểu thức </b> 1
2+
1
4<i>ì</i>3 là :
<b> A. </b> 5
4 B.
9
4 <b> C. </b>
4
4 <b> D. </b>
9
12
<b>Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật PQRS có :</b>
<b>A. Hai cặp cạnh song song víi nhau </b>
<b>B. Bốn cạnh đều bằng nhau</b>
<b>C. PQ vng góc với SR</b>
<b>D. Góc đỉnh S là góc vng</b>
<b>II. PhÇn tự luận </b>(7 điểm)
<b>Câu 1: Tìm y(1đ) </b> 3
5<i>ìY</i>=
4
7
1
8:<i>Y</i>=
1
5
...
...
...
<b>Câu 2: (2 điểm) Đặt tính, tính:</b>
<b>a, 46123 + 57894 b, 684523 - 97518 c, 3590 </b> 418 d, 177878 : 302
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 3: ( 1,5 điểm) Tính </b>
a, 4
5+
3
5<i>×</i>
15
6 =¿
...
b, 6
8:
3
4+
5
7=¿ ...
...
<b>Câu 4 :( 2 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật nhà bác An có chu vi 216m và có chiều dài bằng</b>
5
4 chiều rộng. a, Tính diện tích mảnh đất đó.
b, Bác An đã dùng 3
5 diện tích mảnh đất đó để đào ao th cỏ. Hi ao cỏ
nhà bác An có diện tích bao nhiêu mét vuông?
...
...
...
...
... .
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 5: </b> <i>(0,5đ) ViÕt sè thÝch hỵp vào chỗ chấm:</i>
5 tấn 65 kg = ...kg 3
2 yÕn = ...kg
...
.<b>Câu 4: Không quy đồng mẫu số các phân số, hãy so sánh các cặp phân số sau :</b>
a, 16
27 vµ
15
29 b,
13131313
17171727 <i><b> v </b></i>
26
29
...
...
...
...
...
...
<i>(2 đ)Câu 6: </i>
5 tấn 65 kg = ...kg 3
2 yÕn = ...kg
b. T×m Y: <i>(1đ)</i>
3
5<i>ìY</i>=
4
7
1
8:<i>Y</i>=
1
5
...
...
...
<b>Câu 7: Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chu vi lµ 90m, chiỊu réng b»ng </b> 1
2 chiều dài.
Tớnh din tớch mnh vn ú. <i>(2,5)</i>
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
<b>Câu 8: Cho tÝch: 1 x 3 x 5 x 7 x </b> x 57 x 59. <i>(0.5đ)</i>
Em hÃy tìm chữ số tËn cïng cđa tÝch trªn.
...
...
<i>GV coi:...</i> <i>GV chấm:...</i>
Biểu điểm
<i>I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm</i>
<i>Câu1: C</i> <i>C©u 2: A</i> <i>C©u 3: D</i> <i>C©u 4: C</i>
<i>II/. Phần tự luận: 7 điểm</i>
<i>Cõu 5: Mi phn ỳng cho 0.5đ. Kết quả cuối cùng có thể rút gọn hoặc khơng.</i>
<i>Câu 6: Mỗi phần tính đúng: 0.5đ</i>
<i>C©u 7:</i> <i>Tỉng số phần bằng nhau là:</i>
<i>1+2 = 3 (phần)</i> <i>0.25đ</i>
<i>Chiều rộng mảnh vờn là:</i>
<i>90 : 3 = 30 (m)</i> <i>0.5đ</i>
<i>Chiều dài mảnh vờn là:</i>
<i>30 x 2 = 60(m)</i> <i>0.5đ</i>
<i>Diện tích mảnh vờn là:</i>
<i>30 x 60 = 1800(m2)</i> <i>1đ</i>
<i>Đáp số: 18000m2</i> <i>0.25đ</i>
<i>Nếu lập luận cha chặt chẽ: 0.25đ</i>
Biểu điểm
<i>I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm</i>
<i>Câu1: C</i> <i>Câu 2: A</i> <i>Câu 3: D</i> <i>Câu 4: C</i>
<i>II/. Phần tự luận: 7 điểm</i>
<i>Cõu 5: Mỗi phần đúng cho 0.5đ. Kết quả cuối cùng có thể rút gọn hoặc khơng.</i>
<i>Câu 6: Mỗi phần tớnh ỳng: 0.5</i>
<i>Câu 7:</i> <i>Tổng số phần bằng nhau là:</i>
<i>1+2 = 3 (phần)</i> <i>0.25đ</i>
<i>Chiều rộng mảnh vờn là:</i>
<i>90 : 3 = 30 (m)</i> <i>0.5đ</i>
<i>Chiều dài mảnh vờn là:</i>
<i>30 x 2 = 60(m)</i> <i>0.5đ</i>
<i>Diện tích mảnh vờn là:</i>
<i>30 x 60 = 1800(m2)</i> <i>1đ</i>
<i>Đáp số: 18000m2</i> <i>0.25đ</i>
<i>HS cú th lm theo nhiu cách khác nhau, làm gộp, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>
<i>Câu 8: HS lập luận đúng, nêu đợc chữ số tận cùng cuả tích đó là: 5 đợc 0.5đ</i>