Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Giao an Hoa hoc 8 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.91 KB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø ngày tháng năm
Tiết1: Bài1: mở đầu môn hóa học


A- mơc tiªu:


1-hs biết hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng
dụng của chúng. Hóa học là một mơn học quan trọng và bổ ích.


2- Bớc đầu,các em HS biết rằng: Hóa học có vai trị quan trọng trong cuộc
sống của chúng ta.Chúng ta phải có kiến thức về các chất để biết cách phân
biệt và sử dụng chúng.


3-HS biết sơ bộ về phơng pháp học tập bộ môn và phải biết làm thế nào để
có thể học tốt mơn hóa học.


b- chn bÞ:


- Một giá để ống nghiệm, trong giá có 3 ống nghiệm (có dán nhãn).
ống 1 đựng dung dịch CuSO4; ống 2 đựng dd NaOH; ống 3 đựng dd HCl.


-Một chiếc đinh sắt đã đánh sạch( hoặc một dây nhôm, viên kẽm).
- Một ống hút, 1 khay nha.


c- tiến trình giảng dạy :
I- bµi míi :


- GV giới thiệu bộ mơn
và cấu trúc chơng trình,
nêu mục tiêu bài học.
Em hiểu hóa học là gì ?
-GV: Để hiểu hóa học là


gì ta sẽ làm một vài thí
nghiệm đơn giản sau:
-Bớc 1: Yêu cầu HS quan
sát trạng thái , màu sắc
của các chất có trong ống
nghiệm.


-Bíc 2: TiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


- GV làm TN 1:


- GV làm TN 2:


- GV yêu cầu HS nhận
xét hiện tợng.


=> Kết luận


- GV ghi bảng kết luận.
Vậy hóa học là gì?
- GV chốt lại, ghi bảng
nội dung chính.


- GV nêu câu hỏi (sgk),
yêu cầu HS trả lời.


-HS chú ý lắng nghe.
-HS suy nghĩ vài phút.



-HS quan sát và ghi
trạng thái, màu sắc cđa
c¸c chÊt.


-HS đọc cách tiến hành
thí nghiệm.


-HS quan sát và nhận
xét hiện tợng(ở ống 1
có chất mới không tan
đợc tạo ra)


-HS đọc cách tiến hành
thớ nghim.


-HS quan sát GV làm
TN và nhận xÐt hiƯn
t-ỵng.


- HS : Trong èng
nghiƯm 2 cã bät khÝ
xt hiƯn.


- HS thảo luận nhóm để
đi đến kt lun.


- Các nhóm trả lời, bổ
sung cho nhau.


- HS thảo luận nhóm để


trả lời, các nhóm bổ
sung cho nhau.


I-Hóa học là gì?
1- Thí nghiệm:


-TN1: cho 1ml dd CuSO4


vào ống nghiệm 1 rồi cho
thêm 1ml dd NaOH.


-TN2: cho vµo èng nghiƯm
thø hai 1ml dd HCl vµ 1
đinh sắt nhỏ.


2- Quan sát:


- ở TN1: Tạo ra chất mới
màu xanh không tan trong
nớc.


- ở TN2: T¹o ra chÊt khÝ sđi
bät trong chÊt láng.


=> Đều có sự biến đổi của
chất.


3- NhËn xÐt:


Hóa học là khoa học nghiên


cứu các chất, sự biến đổi
chất và ứng dụng của
chúng.


II- Hãa häc cã vai trß nh
thÕ nµo trong cc sèng
chóng ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV bổ sung nếu cần.
- Yêu cầu HS đọc nhận
xét (sgk).


Qua đó em có kết luận gì
về vai trị của hóa học
trong cuộc sống chúng
ta?


- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi:
Muốn học tốt mơn hóa
học , các em cn phi lm
gỡ?


- GV gợi ý các nhóm HS
thảo luận theo 2


phần(sgk)


- Mt HS c nhn xột .
- HS trả lời.



- HS thảo luận nhóm
dựa vào thông tin sgk
để trả lời câu hỏi.


3- KÕt luËn:


Hãa häc cã vai trß rÊt quan
träng trong cuéc sèng
chóng ta


III- Phải làm gì để học tốt
mơn hóa học?


1- Các hoạt động cần chú ý
- Thu thập tìm kiếm kiến
thức.


- Xư lý th«ng tin, vËn dơng,
ghi nhí.


2- Ph ơng pháp học tập
(sgk)


II- Củng cố và dặn dò:


- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung cơ bản của bài.
- Về nhà học bài và xem trớc bµi “ChÊt”


Thø ngµy tháng năm


<b>Ch ơng 1 : chất- nguyên tử- phân tử</b>


TiÕt 1,2: Bµi 2:<b> chÊt</b>
A-mơc tiªu:


1- HS phân biệt đợc vật thể tự nhiên và nhân tạo, vật liệu và chất. Biết đợc ở
đâu có vật thể là ở đó có chất. Các vật thể tự nhiên đợc hình thành từ các chất,
còn các vật thể nhân tạo đợc làm ra từ các vật liệu, mà vật liệu là chất hay hỗn
hợp một số chất.


2- HS biết các cách (quan sát,làm TN) để nhận ra tính chất của chất. Mỗi chất
có những tính chất vật lý và hóa học nhất định. Biết mỗi chất đợc sử dụng làm
gì là tùy theo tính chất của nó. Biết dựa vào tính chất của chất để nhận biết và
giữ an tồn khi dùng hóa chất.


3- HS phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Biết dựa vào tính chất vật lý khác nhau
của các chất để có thể tách riêng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp.


b- chuÈn bÞ:


- Một số mẫu chất :S, P đỏ, Al, Cu, muối tinh.
- Chai nớc khoáng và 5 ống nớc cất tiêm.


- Dụng cụ để làm TN đo nhiệt độ nóng chảy của S và đun nóng hỗn hợp nớc
muối.


- Dơng cụ thử tính dẫn điện.
c- tiến trình giảng dạy
I- Bµi míi :



Em hãy kể tên một số
vật thể xung quanh ta?
Vật thể đợc chia làm
mấy loại chính?
- GV ghi vào bảng
nháp, sau đó GV tổ
chức HS thảo luận
nhúm bi tp bng
bờn.


- Yêu cầu HS nhận xét
kết quả các nhóm.
Qua các ví dụ trên các


- HS kể tên một số
vật thể.


- HS trả lời và
phân loại các vật
thể ở trên.


- HS thảo luận
nhóm, điền bảng.
-HS nhận xét.


I- Chất có ở đâu?
Tên
gọi
thông
thờng


Vật
thể
tự
nhiên
Vật
thể
nhân
tạo
Chất cấu
tạo nên
vật thể
Không
khí
- Sách,
vở
-Thân
cây
mía
x

x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

em thÊy chÊt cã ë ®©u?


- u cầu HS tự nghiên
cứu sgk sau đó trả li
cõu hi:



Mỗi chất có mấy loại
tính chất? Đó là những
tính chất nào?


- GV thụng bỏo:
- VD : Tính chất hóa
học : khả năng bị phân
hủy, tính cháy đợc...
Làm thế nào để biết
đ-ợc tính chất của chất?
- GVđa ra các lọ hóa
chất: S, P, Al, Cu,muối
ăn cho HS quan sát.
Qua quan sát em biết
đợc những tính chất
nào? Để biết d, t0<sub>s, t</sub>0<sub>nc</sub>


ta phải làm gì ?


Tính chất nào phải làm
TN mới biết?


Tại sao chúng ta phải
biết tính chất của các
chất?


- GV yêu cầu HS làm
TN : Phân biệt 2 chÊt
láng trong st lµ níc
vµ cån.



- GV có thể gợi ý: Dựa
vào tính chất hóa học
khác nhau để phân
biệt.


ViƯc hiĨu biÕt tÝnh chÊt
cđa chÊt cã lợi gì?
- GV mở rộng, liên hệ
thực tế.


- GV híng dÉn HS
quan s¸t chai níc
kho¸ng, èng níc cất
rồi nhận xét.


- GV: Ngoài ra, nớc tự
nhiên cịng nh níc
kho¸ng cã lÉn mét sè
chÊt kh¸c => hỗn hợp.
Hỗn hợp là gì?


- GV bổ sung.


- GV thông báo: nớc


- HS trả lời.
=> Kết luận.


- HS nghiên cứu


sgk, trả lời câu hỏi.
- HS ghi néi dung
chÝnh.


- HS quan sát sau
đó trả lời câu hỏi.
- HS xem hình 1.1
sgk để trả lời.
- Tính chất hóa học
thì phải làm TN
mới biết đợc.


- HS các nhóm
thảo luận cách làm
và trình bày.


- 1 HS trả lời , các
HS khác bổ sung.
- HS ghi néi dung
chÝnh.


- HS quan sát , đọc
thành phần của nớc
khống.


=> NhËn xÐt.


-Cc,


xỴng x - S¾t...



<b>* Kết luận </b>:<b> </b> Chất có trong mọi vật
thể, ở đâu có vật thể, nơi đó có
chất.


II- TÝnh chÊt cđa chÊt


1-Mỗi chất có những tính chất nhất
định


Mỗi chất đều có hai loại tính chất:
Tính chất vật lý và tính chất hóa
học.


- Tính chất vật lý gồm: trạng thái,
màu,mùi,vị, tính tan trong nớc,
khối lợng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt
độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn
nhiệt...


- Tính chất hóa học là khả năng
biến đổi thành chất khác.


* <b>Để biết đợc tính chất của chất, </b>
<b>cần phải:</b>


- Quan s¸t: NhËn ra mét sè tÝnh
chÊt bỊ ngoµi: ThĨ, mµu...


- Dùng dụng cụ đo: Đo khối lợng


riêng, nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng
chảy.


- Làm TN: Biết đợc khả năng tan
trong nớc, tính dẫn điện, dẫn
nhiệt…


Về tính chất hóa học thì phải làm
TN mới biết đợc.


2- Việc hiểu biết tính chất của chất
có lợi gì?


a-Giúp ta phân biệt chất này với
chất khác.


b-Biết cách sử dơng chÊt.


c-Biết ứng dụng chất thích hợp
trong đời sống v sn xut.
III- cht tinh khit


1- Hỗn hợp


Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cÊt lµ chÊt tinh khiÕt.
Nh thÕ nµo lµ chÊt tinh
khiÕt?



- GV giíi thiƯu vỊ c¸ch
chng cÊt níc tù nhiªn
-> níc cÊt.


Làm thế nào để khẳng
định nớc cất là chất
tinh khiết?


Những chất nh thế nào
mới có những tính cht
nht nh?


HÃy lấy 5 VD hỗn hợp
và 5 VD chất tinh
khiết?


Muốn tách muối ăn ra
khỏi nớc biển(nớc
muèi) ta lµm nh thÕ
nµo?


Làm thế nào để tách
ờng ra khỏi hỗn hợp
đ-ờng và cát?


- Gợi ý: đờng tan trong
nớc cịn cát thì khơng
tan.


Qua 2 TN trên hãy nêu


nguyên tắc để tách
riêng một chất ra khỏi
hỗn hợp?


- HS tr¶ lêi.


- HS tr¶ lêi.
- HS chú ý lắng
nghe.


- Đo t0<sub>s, t</sub>0nc, d


- HS trả lời
- HS lấy VD.
- HS suy nghĩ, nêu
cách làm ( dựa vào
t0<sub>s khác nhau).</sub>


- Yờu cu HS thảo
luận nhóm tìm đặc
điểm khác nhau,
nêu cách tách.
- HS trả lời.


- GV bỉ sung: Cã
thĨ dùa vµo tÝnh
chÊt hãa häc.


lÉn víi nhau.



Hỗn hợp có tính chất thay đổi (phụ
thuộc vào thành phần hỗn hợp)
2- Chất tinh khiết


- ChÊt tinh khiÕt : ChØ gåm mét
chÊt (Không lẫn chất khác)


- Cht tinh khit cú tớnh cht vật lý
và hóa học nhất định.


3- T¸ch chÊt ra khỏi hỗn hợp
TN1: Tách muối ăn ra khỏi hỗn
hợp níc mi.


- Đun nóng hỗn hợp,nớc sơi bay
hơi thu đợc muối ăn kết tinh.


TN2: Tách đờng ra khỏi hỗn hợp
đ-ờng và cát.


- Cho hỗn hợp vào nớc, khuấy để
đờng tan hết. Dùng giấy lọc để lọc
phần không tan -> nớc đờng.


- Đun sôi nớc đờng, nớc bay hi
thu c ng kt tinh.


Vậy: Để tách riêng một chất ra
khỏi hỗn hợp ta có thể dựa vào tính
chất vật lý khác nhau giữa các chất.


II- củng cố và dặn dò


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- BTVN: 1-> 8


- Chuẩn bị cho tiÕt sau thùc hµnh.


Thø ngµy tháng năm
Tiết 4: Bµi 3: bµi thùc hành 1


tính chất nóng chảy của chất- tách chất từ hỗn hợp
a- mục tiêu:


1- HS làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ trong PTN.


Biết đợc một số thao tác làm TN đơn giản. Nắm đợc một số qui tắc an toàn trong
PTN.


2-Thực hành: Đo t0<sub>nc của parafin, lu huỳnh. Qua đó rút ra đợc các chất có t</sub>0 <sub>nc </sub>


kh¸c nhau.


BiÕt c¸ch tách riêng các chất từ hỗn hợp (Dựa vào tính chÊt vËt lý).
b- chuÈn bÞ:


1. Chuẩn bị để HS làm quen với một số đồ dùng TN.


2. Tranh : Một số thao tác đơn giản; Một số qui tắc an tồn trong PTN.
3. Dụng cụ, hóa chất cho 2 TN:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b- Dụng cụ : 2 nhiệt kế, 2 cốc thủy tinh 250 ml, 3 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ, 1 đũa
thủy tinh, 1 đèn cồn, 1 giấy lọc, 1 phễu thủy tinh, 1 chậu nớc sạch,1 kiềng đun, 1
tấm lới inox, 3 thìa xúc hóa chất (4 nhúm).


c- tiến trình giảng dạy :
I- Bµi thùc hµnh


- GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ và hóa chất cho từng nhóm HS và phần chuẩn
bị ở nhà trong vë thùc hµnh.


- GV giới thiệu một số
qui tắc an toàn trong PTN
- GV treo tranh và giới
thiệu một số dụng cụ đơn
giản và cách sử dụng.
- GV treo tranh “ Cách sử
dụng hóa chất ” và đặt
câu hỏi:


Em h·y rút ra những
điểm cần lu ý khi sử dụng
hóa chất?


- GV nêu mục tiêu của
bài thực hành:


+ GV hớng dẫn HS cách
tiến hành TN.


+ HS tiến hành TN.


+HS báo cáo kết quả TN
và ghi tờng trình.


+ HS rửa dụng cụ , vệ
sinh phòng thực hành.
- GV híng dÉn HS lµm
TN theo nhãm.


Khi nớc sơi, S đã nóng
chảy cha?


- GV hớng dẫn HS dùng
kẹp gỗ cặp ống nghiệm S
tiếp tục đun trên ngọn lửa
đèn cồn đến khi S nóng
chảy.


Qua TN => t0<sub> nc của các </sub>


chất nh thế nào?


- GV hớng dẫn HS tiến
hành TN theo các bớc.
- Y/c HS quan s¸t, rót ra
nhËn xÐt (So s¸nh chất
trên giấy lọc với cát ban
đầu)


- GV hớng dÉn HS lµm
tiÕp.



<i>L</i>


<i> u ý: Phải hơ ống nghiệm</i>
nóng đều sau đó mới đun
ở đáy ống nghiệm, vừa
đun vừa lắc nhẹ, hớng
miệng ống về phía khơng


- HS xem phơ lơc.


- HS nghe vµ quan sát
tranh trang 155(sgk).


- HS trả lời.


- HS nghe các bớc cần
làm


- HS làm TN, theo dõi
hiện tợng và rút ra nhận
xét.


- HS ghi li nhiệt độ của
của nhiệt kế khi parafin
bắt đầu nóng chảy.
-HS : Khi nớc sơi S cha
nóng chảy.


- HS tiÕp tơc ®un èng


nghiƯm chøa S .


- HS : c¸c chÊt kh¸c nhau
cã t0<sub> nc kh¸c nhau.</sub>


-HS l m TN theo nhãm à
díi sù híng dÉn cđa GV.
-HS : + ChÊt láng ch¶y
xng èng nghiƯm lµ dd
trong st.


+ Cát đợc giữ lại trên giấy
lọc.


- HS tiÕp tơc lµm TN cÈn
thËn.


- HS nhËn xét.


I- Một số qui tắc an toàn
và cách sử dơng hãa chÊt,
dơng cơ thÝ nghiƯm.
(phơ lơc 1- trang 54 sgk)


II- Tiến hành thí nghiệm
1-Thí nghiệm 1: Theo dõi
sự nóng chảy của lu
huỳnh và parafin.
(*) Cách tiến hành:
- Đặt 2 ống nghiệm chứa


bột lu huỳnh và parafin
vào cốc nớc (2cm).
- Cắm nhiệt kế vào cốc
theo chiều đứng, quay
mặt số ra ngồi.


- Đun nóng cốc nớc bằng
đèn cồn.


- Theo dõi nhiệt độ ghi
trên nhiệt kế và t0<sub>nc.</sub>


(*) HiƯn t ỵng :


- Parafin nãng chảy ở
420<sub>C.</sub>


- Khi nớc sôi (1000<sub>C) S </sub>


cha nóng ch¶y.


( t 0<sub>nc cđa S = 113</sub>0<sub>C)</sub>


2- ThÝ nghiƯm 2 :
Tách riêng chất từ hỗn
hợp muối ăn và cát.
(*) Cách làm:


- Cho 3 g hn hp vào
cốc, sau đó rót 5 ml nớc


sạch vào, khuấy đều để
muối tan hết.


- Gấp giấy lọc đặt vào
phễu, đặt phễu vào ống
nghiệm và rót từ từ hỗn
hợp vào phễu theo đũa
thủy tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cã ngêi.


Em hãy so sánh chất rắn
thu đợc ở đáy ống nghiệm
với hỗn hợp ban đầu?
- GV hớng dẫn HS làm
t-ờng trình theo mẫu sau và


n¹p l¹i. - HS viết bản tờng trình.


ng), un núng phn nc
lọc trên ngọn lửa đèn cồn.
(*) Nhận xét: Chất rắn
thu đợc là muối ăn tinh
khiết( khơng cịn lẫn cỏt)
III- T ng trỡnh


Mẫu bản tờng trình:


STT Mc ớch thớ nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kết qủa thí nghiệm
II- Dặn dị:



- GV y/c HS thu dọn hóa chất,lau chùi đồ dùng,dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh PTN.
- Chuẩn bị bài sau: Nguyên tử.




Thø ngày tháng năm
Tiết 5: Bài 4: Nguyên tử


A


-

Mơc tiªu:
1- KiÕn thøc:


- Học sinh biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hồ về điện và từ đó tạo ra
đợc mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi e mang
điện tích âm.


- Học sinh biết đợc hạt nhân tạo bởi p và n: p(+) ; n khơng mang điện. Những
ngun tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân. Khối lợng của hạt nhân đợc coi
là khối lợng của nguyên tử.


- HS biết đợc trong nguyên tử, số e = số p . e luôn chuyển động và sắp xếp thành
từng lớp. Nhờ electron mà nguyên tử có khả năng liên kết liên kết đợc với nhau.
2- Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng quan sát.
3- Thái độ:


- Giúp học sinh có thái độ u mến mơn học, từ đó ln t duy tìm tịi sáng tạo


trong cách học.


B- Chn bÞ:


- Vẽ sẵn sơ đồ nguyên tử của Hiđro, Oxi, Natri,Canxi, Neon, Magie, Heli,
Silic,Kali, Nhôm, Nitơ.


- Chuẩn bị bảng nhóm, phiếu học tập ( ghi sẵn đề bài tập).
C- Tiến trình giảng dạy:


I- Bài cũ<b>:</b> Y/c một HS đọc ghi nhớ (bài2). Một HS khác làm BT 7/11(sgk)
II- Bài mới:


Vào bài: Các chất đều đợc tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ, trung hịa về điện
gọi là ngun tử.


? VËy nguyªn tư là gì?
- GV: Có hàng chục triệu
chất khác nhau nhng chØ
cã trªn 100 loại nguyên
tử.


- GV giới thiệu thành
phần cấu tạo nguyên tử.
- GV thông báo đặc điểm
của e.


- GV thông báo:


- HS trả lời.


- HS nghe.


- HS nghe và ghi bài.


1- Nguyên tử là gì?


- Nguyên tử là những hạt
vô cùng nhỏ, trung hòa về
điện.


-Nguyên tử gồm hạt nhân
mang điện tích dơng và
vỏ tạo bởi một hay nhiều
electron mang điện tích
âm.


Electron kí hiệu là e,
®iƯn tÝch: -1


me = 9,1095. 10 -31 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hạt nhân nguyên tử đợc
tạo bởi hai loại hạt là
proton và nơtron.


- GV thông báo đặc điểm
của từng loại hạt.


Những nguyên tử cùng
loại có đặc điểm gì?


- Y/c HS quan sát hình
SGK và trả lời: Em có
nhận xét gì về số p và số
e trong ngun tử?


Khèi lỵng cđa e nh thế
nào so với p,n?


Vì vậy khối lợng nguyên
tử tập trung ở đâu?


Trong nguyờn t e chuyển
động nh thế nào?


- GV: Treo bảng sơ đồ 1
số nguyên tử. Giới thiệu
cách tính số lớp e, số e
lớp ngồi cùng.


- GV: Sè e líp ngoµi cïng
cã ý nghĩa rất quan trọng.
Nhờ e lớp ngoài cùng các
nguyên tử có thể liên kết
với nhau.


- HS nghe và ghi nội
dung chính.


- HS nghiên cứu sgk, trả
lời c©u hái.



- HS : Sè p = sè e


- HS : Rất bé, không đáng
kể.


- HS rút ra kết luận.
- HS đọc sgk, trả lời câu
hỏi.


- HS nghe và vn dng
lm BT 5(sgk)


- HS nghe và ghi bài.


-Hạt nhân nguyên tử tạo
bởi proton và nơtron .
Proton kí hiệu là p, điện
tích: +1


Nơtron kÝ hiƯu lµ n,
không mang điện.


- Cỏc nguyờn t cú cựng
s p trong hạt nhân đợc
gọi là các nguyên tử cùng
loại.


- Trong nguyªn tư :
Sè p = sè e



- p vµ n cã khối lợng xấp
xỉ bằng nhau(1,67.10
-27<sub>kg) còn e khèi lỵng rÊt</sub>


bé. Vì vậy khối lợng hạt
nhân đợc coi là khối lợng
nguyên tử.


3- Líp electron


- Electron chuyển động
rất nhanh quanh hạt nhân
và sắp xếp thành từng lớp.
Mỗi lớp có một số e nht
nh.


- Nhờ có e mà nguyên tử
có khả năng liªn kÕt.


III.Củng cố và dặn dị: 1. GV hệ thống lại kiến thức bằng sơ đồ:
Hạt nhân Proton (p, +)


Nguyªn tư Nơtron ( n, không mang ®iƯn)
Vá nguyªn tư (e, -)


2.Y/c HS lµm BT sau: Cho biÕt sè e trong các nguyên tử theo thứ tự là 6,14,20.
Điền tiếp phần còn lại(Từ e -> p -> tên nguyên tử -> số lớp e-> số e lớp ngoài
cùng)



3.BTVN: 1-> 4(sgk). Đọc và chuẩn bị trớc bài nguyên tố hóa học.


Thø ngµy th¸ng năm
Tiết 6,7: Bài 5: Nguyªn tè hãa häc





Mơc tiªu :
1- KiÕn thøc:


- Học sinh nắm đợc khái niệm NTHH, biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên
tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một nguyên tử nguyên tố đó. Biết cách ghi và nhớ đợc ký
hiệu của những nguyên tố thông thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố.


+ Ngợc lại, khi biết NTK thì xác định tên và kí hiệu của nguyên tố.


- Biết đợc khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất không đồng đều, oxi l
nguyờn t ph bin nht.


2- Kỹ năng:


- Rốn luyn kỹ năng quan sát, t duy hóa học.
3-Thái độ:


- Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu thích say mê môn học.
b- chuẩn bị:



- Bng ph ghi đề bài tập.


- Tranh: Tỉ lệ về thành phần khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất.
- Bảng mt s NTHH(sgk- trang 42)


c- Tiến trình giảng dạy:
I- B µi cị:


1, Ngun tử là gì? Hạt nhân đợc tạo nên từ những loại hạt nào?
2, Làm BT 5(sgk). GV nhận xét, cho điểm HS.


II- Bài mới: GV ghi mục bài lên bảng
- GV: Khi nói đến những


lỵng nguyên tử vô cïng
lín, ngêi ta nãi nguyªn tè
hãa häc thay cho cơm từ
loại nguyên tử.


NTHH l gỡ? Y/c HS c
nh ngha(sgk)


- GV thông báo: Các
nguyên tử thuộc cùng
một NTHH đều có tính
chất hóa học nh nhau.
- Y/c HS làm bài tập 1
SGK tại lớp.


- GV: §Ĩ biĨu diƠn ng¾n


gän NTHH ta dïng
KHHH.


(KHHH đợc thống nhất
trên toàn th gii)


- KHHH thờng là 1 hay 2
chữ cái đầu trong tên la
tinh cđa nguyªn tè.


- GV giíi thiƯu mét sè
KHHH. Y/c HS tËp viÕt
KHHH cña mét số
NTHH thờng gặp.


Mỗi kí hiệu của nguyên
tố còn chỉ điều gì? Vậy
muốn chỉ 2, 3 nguyên tử
thì viết nh thế nào?


- Y/c HS đọc phần thông
tin trong SGK, trả lời câu
hỏi:


Có bao nhiêu NT tự
nhiên, NT nhân tạo?
- GV treo tranh: Tỉ lệ về
thành phần khối lơng các
nguyên tố trong vỏ trái
đất.



KÓ tªn 4 nguyªn tè cã
nhiÒu nhÊt trong vá tr¸i


- HS nghe


- HS đọc định nghĩa
(sgk)


- HS nghe vµ ghi bµi.


- HS lµm bµi tËp.


- HS nghe vµ ghi néi
dung chÝnh.


- HS xem b¶ng trang 42,
tËp viÕt KHHH.


- HS trả lời, lấy ví dụ.
- Viết hệ số trớc KHHH.
- HS đọc thông tin, trả
lời câu hỏi.


- HS quan s¸t tranh và
trả lời câu hỏi.


I- Nguyên tố hóa học là gì?
1- Định nghĩa



- NTHH l tp hp nhng
nguyờn tử cùng loại, có
cùng số p trong hạt nhân.
- Số p là số đặc trng của
một NTHH.


2- Ký hiÖu hãa häc


- Mỗi NTHH đợc biểu diễn
bằng một KHHH.


- Cách viết: KHHH gồm
một hay hai chữ cái, trong
đó chữ cái đầu viết in hoa.
- VD :


Oxi: O Canxi: Ca
Hi®ro: H Magie: Mg
Kali: K Nhôm: Al
Lu huỳnh: S Sắt: Fe


- Mỗi kí hiệu của nguyên
tố còn chỉ một nguyên tử
của nguyên tố đó.


II- Cã bao nhiªu nguyªn tè
hãa häc?


- Có hơn 110 nguyên tố hóa
học, trong đó 92 nguyên tố


có trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đất?


- Y/c HS đọc SGK phần
cuối mục.


- GV: Vì nguyên tử có
khối lợng(g) quá bé,
khơng tiện sử dụng do đó
trong hóa học dùng đvC
làm n v tớnh khi lng
nguyờn t.


- GV thông báo:


Trong những nguyên tử
trên, nguyên tử nào nhĐ
nhÊt? nỈng nhÊt?


Ngun tử khối là gì?
- Y/c HS tra bảng 1 để
biết NTK của các NTHH.
-Y/c HS đọc bài đọc
thêm.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS đọc sgk.



- HS nghe và ghi bài.


- HS nghe.


- HS trả lời.


- HS trả lời.


- HS c bi.


III- Nguyên tử khối


Qui ớc: Lấy 1/12 KLNTC
làm đơn vị KLNT gọi là
đơn vị Cacbon (đvC)


1®vC = 1/12 KL cña NT C
= 1,6605. 10-24<sub>g</sub>


VD : Khèi lợng tính bằng
đvC của mét sè nguyªn tư :
H = 1 ; C = 12; O = 16 ;
- Các giá trị khối lợng này
cho biết sự nặng nhẹ giữa
các nguyên tử.


- Khi lng tính bằng đvC
chỉ là khối lợng tơng đối
giữa các nguyên tử gọi là
nguyên tử khối.



<b>Vậy:</b> Nguyên tử khối là
khối lợng của nguyên tử
tính bằng đơn v Cacbon.


III- Củng cố và dặn dò:
- Y/c HS làm bµi tËp 7(sgk)
- BTVN: 4-> 8/20(sgk)


- Đọc và chuẩn bị bài đơn chất và hợp chất, phân tử.


Thứ ngày tháng năm
Tiết 8,9: Bài 6 : đơn chất và hợp chất- phân tử


a- Mơc tiªu:


1- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc:


- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất là những chất tạo nên từ
hai NTHH trở lªn.


- Phân biệt đợc đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.


- Biết đợc trong một mẫu chất các ngn tử khơng tách rời mà đều có liên kết với
nhau hoặc sắp xếp liền nhau.


- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và mang đầy
đủ tính chất hóa học của chất.


- Phân tử khối là khối lợng của một phân tử tính bằng đơn vị Cac bon.


- So sánh đợc hai khái niệm nguyên tử và phân tử.


-Biết đợc trạng thái của chất.


-Biết tính thành thạo PTK của một chất,so sánh độ nặng nhẹ giữa các phân tử.
2-Kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng viết KHHH. Rèn luyện kỹ năng tính PTK.
- Rèn luyện khả năng phân biệt đợc các loại chất.


3-Thái độ:


- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê môn học.
b- Chuẩn b:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS : ôn lại khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, NTHH.
C- Tiến trình giảng dạy :


I- Bài cũ:


1, Nêu định nghĩa NTK và làm BT sau:


Cho biÕt kÝ hiệu và tên gọi của nguyên tố R biết rằng nguyên tử R nặng gấp 4 lần
nguyên tử nitơ.


- Y/c HS nhận xét, GV bổ sung, cho điểm HS.
II- Bài míi:


Đặt vấn đề: Chất đợc tạo nên từ đâu?



Mỗi loại nguyên tử là một NTHH. Vậy có thể nói “ Chất đợc tạo nên từ NTHH
không” . Tuỳ theo có chất đợc tạo nên từ 1 NTHH hay 2 NTHH từ đó ngời ta
phân loại ra các chất đơn chất, hợp chất… chúng ta cùng tìm hiểu ở bài này.


- GV Y/c HS quan sát
H1.10; H1.11,cho biết các
chất trong hình đợc tạo
nên từ NT nào?


Các đơn chất có thành
phần ntn?


Vậy đơn chất là gì?


- GV lu ý: Thông thờng
tên của đơn chất trùng với
tên của nguyên tố trừ 1 số
ít các nguyên tố tạo nên
một số đơn chất VD nh
cacbon tạo nên than chì,
than muội, kim cơng…
- GV giới thiệu phần phân
loại đơn chất. Cho VD.
- Giới thiệu trên bảng
1(trang 42) một số kim
loại và phi kim thờng gặp,
y/c HS học thuộc.


Dựa vào đâu để phân biệt
kim loại và phi kim?


? Quan sát H1.10; H1.11
em hãy chỉ ra sự sắp xếp
cũng nh liên kết giữa các
nguyên tử trong đơn chất?
- GV chốt lại kiến thức,
cho HS ghi nội dung.


- Y/c HS quan s¸t H1.12 ;
H1.13.


C¸c hỵp chÊt cã thành
phần ntn?


? Vậy hợp chất là gì?
- GV thông báo có 2 loại
hợp chất: Hợp chất vô cơ,
hợp chất hữu cơ.


Cho VD từng loại.


- Y/c HS quan sỏt H1.12,
H.13 nêu đặc điểm cấu


- HS quan s¸t tranh.


- HS : Một mẫu đơn chất
chỉ gồm 1 loại nguyên
tử.


- HS tr¶ lêi.



- HS nghe vµ ghi néi
dung chÝnh.


- HS xem bảng (trang
42)


- HS : Dựa vào tính chất
vật lí.


- HS quan sát hình và trả
lời.


- HS ghi bài.


- HS quan sát tranh.
- Một mẫu hợp chất gồm
2 loại nguyên tử trở lên.
- HS trả lời.


- HS nghe và ghi bài.


- HS quan sát hình và trả


I- Đơn chất


1- Đơn chất là gì?


- n cht là những chất
đợc tạo nờn t mt NTHH.



- Đơn chất gồm:


+ Kim loại: Dẫn ®iƯn, dÉn
nhiƯt, cã ¸nh kim.


+ Phi kim: Không dẫn
điện, không dẫn nhiệt,
không có ánh kim(trừ than
chì dẫn điện).


2- Đặc điểm cấu tạo


- Trong n cht kim loại,
các nguyên tử sắp xếp sát
nhau theo một trật tự xác
định.


- Trong đơn chất phi kim,
các nguyên tử thờng liên
kết với nhau theo từng cặp
(2 nguyờn t).


II- Hợp chất:
1- Hợp chất là gì?


- Hợp chất là những chất
tạo nên từ 2 NTHH trở lên.
- Hợp chất gồm 2 loại:
+ Hợp chất vô cơ: Nớc,


muối ¨n...


+Hợp chất hữu cơ: ng,
gim, ru etylic...


2- Đặc điểm cấu tạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tạo của hợp chất.
- Y/c HS làm BT3(sgk)
- GV sửa sai(nếu cần)
- Y/c HS quan sát H1.11,
H1.12 , H1.13


- GV giới thiệu các phân
tử hiđro, oxi, níc trong
c¸c mÉu chÊt.


- GV: Đó là các hạt đại
diện cho chất, mang đầy
đủ tính chất của chất gọi
là phân tử.


? VËy ph©n tử là gì?


- GV: Yêu cầu HS quan
sát lại H1.10 và rút ra
nhËn xÐt.


Em hãy nhắc lại định
nghĩa NTK?



Tơng tự, hãy nêu định
nghĩa PTK?


- GV: Híng dÉn HS c¸ch
tÝnh PTK. LÊy VD.


- GV: ph¸t phiếu học tập,
y/c HS làm.


Tính phân tử khối của :
a. Clo


b. KhÝ Cacbonic biÕt PT
gåm 1C, 2O.


c. Canxi cacbonat biÕt PT
gåm: 1Ca, 1C, 3O .


- GV sửa sai (nếu cần).
- Y/c HS quan sát H1.14
sơ đồ trạng thái của các
chất: Rắn, lỏng, khí.
- GV: Mỗi chất là một
tập hợp vô cùng lớn các
nguyên tử hay phân tử.
- Tùy theo đk t0<sub>, p m mt</sub>


chất có thể tồn tại ở trạng
thái rắn, láng, khÝ.



Em cã nhËn xét gì về
khoảng cách giữa các
phân tử trong mỗi mẫu
chất ở ba trạng thái trên?


lời câu hỏi.
- HS làm BT.
- HS quan sát.
- HS nghe.


- HS nêu đ/n phân tử.
- HS : Đơn chất kim loại
có nguyên tử là hạt hợp
thành vµ cã vai trò nh
phân tử.


- HS trả lời.


- HS nghe vµ lµm theo
h-íng dÉn.


- HS lµm bµi.


- HS quan sát hình(sgk).
- HS nghe và ghi bài.


- HS nhËn xÐt dùa vào
hình vẽ.



v mt th t nht nh.
III- Phõn t


1- §Þnh nghÜa


Phân tử là hạt đại diện cho
chất, gồm một số nguyên
tử liên kết với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất hóa
học của chất.


2-Ph©n tư khèi


- Phân tử khối là khối lợng
của một phân tử tính bằng
đơn vị Cacbon.


- Cách tính PTK: PTK
bằng tổng NTK của các
nguyên tử trong phân tử
chất đó.


VD : PTK cđa oxi b»ng:
16.2 = 32 ®v.C


PTK cđa níc
=1.2 +16 =18 ®v.C


IV-Trạng thái của chất
- Trạng thái rắn: Các hạt


sắp xếp khít nhau và dao
động tại chỗ.


- Trạng thái lỏng: Các hạt
ở gần nhau và chuyển
động trợt lên nhau.


- Trạng thái khí: Các hạt
rất xa nhau và chuyển
động hỗn độn về nhiều
phía.


III- Cđng cè và dặn dò


1. Y/c HS nhắc lại nội dung chính của bài .


2.HS khá giỏi làm BT: Một hợp chất có PTK bằng 62. Trong phân tử, nguyên tố
oxi chiếm 25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyên tố Natri. HÃy cho biết số
nguyên tử của mỗi NTHH có trong phân tử của hợp chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt 10: Bµi 7: Bµi Thực hành số 2


A-

Mục tiêu
1- Kiến thức


- Nhn biết đợc phân tử là hạt hợp thành của hợp chất.


- Biết đợc một số loại phân tử có thể khuyếch tán( Lan tỏa trong khơng khí và
trong nớc)



- Lµm quen bớc đầu với việc nhận biết một chất bằng quì tím.
2- Kỹ năng


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng vỊ sư dơng mét sè dơng cơ, hãa chÊt trong PTN.


3- Thái độ


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong häc tËp vµ trong thùc hµnh hãa học.
B- Chuẩn bị


GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ dơng cơ thÝ nghiƯm bao gåm:


<b>-</b> Dơng cơ: Gi¸ èng nghiệm, ống nghiệm có nút (2 cái) , kẹp gỗ, cèc thñy tinh


(2 cái), đũa thủy tinh, đèn cồn, diêm.


<b>-</b> Hóa chất: DD amoniăc đặc, thuốc tím, q tím, iot, giấy tẩm tinh bột.
<b>-</b> HS: Mỗi nhóm một ít bụng v mt chu nc.


C- Tiến trình Giảng dạy


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng TN ở các nhóm.


- Y/c HS đọc sgk để hiểu nội dung các TN phải tiến hành.
- GV hớng dẫn HS các bớc làm


thÝ nghiÖm:


+ Nhỏ một giọt dd amoniăc
vào giấy quì để nhận biết giấy


quì chuyển màu xanh.


+ Đặt giấy quì tẩm nc vo
ỏy ng nghim.


+ Đặt miÕng b«ng tÈm
amoniac ë miƯng èng nghiƯm.
+ §Ëy nót èng nghiƯm.


- Y/c HS quan s¸t màu của
giấy quì => kết luận.


- GV hớng dẫn HS các bớc làm
thí nghiệm :


+Lấy một cốc nớc.


+Bỏ 1- 2 hạt thuốc tím vào cốc
nớc (từ từ).


+Để cèc níc lỈng yên, quan
sát.


- GV hớng dẫn làm thí nghiệm
theo các bớc:


- HS làm TN theo
nhãm díi sù híng
dÉn cđa GV, quan
sát hiện tợng xảy ra


và giải thích.


- HS kết luËn.


- HS c¸c nhãm lµm
thÝ nghiƯm theo
h-íng dÉn, quan sát
hiện tợng và rút ra
nhËn xÐt.


- HS tiÕn hµnh thÝ


I- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
1- Thí nghiệm 1


Sự lan tỏa của amoniăc.


Gii thích : Khí amoniăc
đã khuếch tán từ miếng
bông ở miệng ống
nghiệm xuống đáy ống
nghiệm làm q tím ->
xanh.


2-ThÝ nghiÖm 2


Sù lan táa cđa
Kalipemanganat.


NhËn xÐt : Mµu cđa thc


tÝm lan táa réng ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Đặt 1 lợng nhỏ iot ( bằng hạt
đậu) vào đáy ống nghiệm.
+ Đặt 1 miếng giấy tẩm tinh
bột vào ống nghiệm. Nút chặt
sao cho khi đặt ống nghiệm
thẳng đứng thì miếng giấy tẩm
tinh bột không rơi xuống và
khơng chạm vào iot.


+ §un nãng èng nghiƯm.


- GV híng dÉn HS làm tờng
trình theo mÉu.


nghiƯm theo nhãm,
quan s¸t miÕng giÊy
tÈm tinh bét => nhËn
xÐt.


- HS viÕt b¶n tờng


trình và nạp lại. II- T ờng trình


D - Công việc cuối buổi thực hành


- HS rửa dọn dụng cụ, hoá chất, vệ sinh PTN và nạp tờng trình .
- Chuẩn bị cho bài luyện tập 1.



Ngày dạy:


Tiết 11: Bµi 8: Bµi lun tËp 1


A-

Mơc tiªu


1- Hệ thống hố kiến thức về các khái niệm cơ bản : chất, chất tinh khiết, hỗn
hợp, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, KHHH, NTK,
PTK.


Củng cố: Phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất và nguyên tử là hạt hợp
thành của đơn chất kim loại.


2- Rèn luyện kỹ năng : Phân biệt chất và vật thể, tách chất ra khỏi hỗn hợp. Theo
sơ đồ nguyên tử, chỉ ra các thành phần cấu tạo nên nguyên tử.


Dùa vào bảng 1, tìm kí hiệu cũng nh NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc lại biết
NTK thì tìm tên và kí hiệu nguyên tố, tính PTK.


B- chuẩn bÞ


Bảng nhóm để làm các bài tập, phiếu học tập.
C-Tiến trình giảng dạy


I- KiÕn thøc cÇn nhí


1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm
GV: Phát phiếu hc tp. Treo s cõm lờn bng.


- Yêu cầu các nhóm HS thảo luận, điền nội dung còn thiếu vào ô trống.


- Đại diện các nhóm báo cáo, các nhãm kh¸c bỉ sung.


- GV sửa sai, hồn thành sơ đồ.
- GV cho điểm nhóm làm tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



2. Tỉng kÕt vỊ chÊt, nguyên tử và phân tử
- GV: Tổ chức trò chơi ô chữ


- Chia lớp thành 4 nhóm


- GV giới thiệu ô chữ gồm 6 hàng ngang, 1 từ chìa khóa về các khái niệm cơ bản
về hóa học.


Hàng 1(8 chữ cái): Hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.


Hng 2( 6 chữ cái): Khái niệm đợc định nghĩa là: Gồm nhiu cht trn ln vi
nhau.


Hàng 3( 7 chữ cái): KLNT tập trung hầu hết ở phần này.


Hàng 4(8 chữ cái ): Hạt cấu tạo nên nguyên tử, có điện tích(-1).


Hàng 5(6 chữ cái): Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, điện tích(+1).


Hàng 6(8 chữ cái ): Từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại (có cùng số p).
- Các chữ cái trong từ chìa khoá: ử, h, â, n, p, t.


- Đáp án:



N G U Y Ê N T ử


h ỗ n h ợ P


h ạ t n h © n


e l e c t r o n


p r o t o n


n g u y ª n t ố


Từ chìa khoá: phân tö


(Gợi ý: Từ chỉ hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất)
- GV tổng kết, nhận xét, cho điểm các nhóm.


II-Bµi tËp


- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài 1b.
- HS chun b 2 phỳt.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bµi.


- GV gợi ý: Dựa vào t/c vật lý của các
chất để tách các chất ra khỏi hỗn hợp
(dựa vào d).


- GV sửa sai(nếu cần), cho điểm HS.


- HS c , chun b 5 phỳt.


Phân tử khối của Hiđro?
Phân tử khối của hợp chất?
Nguyên tử khối của X?
=> Kết luận.


Bài 1(số 1b/ 30)


- Dùng nam châm hút sắt.


- Hỗn hợp cịn lại: Nhơm, vụn gỗ ta cho
vào nớc. Nhơm chìm xuống, vụn gỗ nổi
lên, ta vớt gỗ, đem phơi khô; gạn nớc,
lấy nhôm ra phơi khô => tách c riờng
cỏc cht.


Bài 2(Số 3/ 31)


a) Phân tử khối cđa Hi®ro:
1 x 2 = 2 đv.C


=> Phân tử khối của hợp chất là:
2 x 31 = 62 đv.C


b) Nguyên tử khèi cđa X lµ:


2X +16 = 62 => 2X= 62- 16 = 46


Chất (Tạo nên từ


NTHH)


Đơn chất
(Tạo nên từ


1 NTHH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chốt lại dạng bài, cho điểm HS.
- HS ghi bài.


<b>-</b> GV y/c HS lµm BT 8.5(SBT).


<b>-</b> Y/c HS làm nháp ít phỳt sau ú gi


1 HS lên bảng trình bày.


<b>-</b> Các HS khác bổ sung (nếu cần).
<b>-</b> GV sửa sai, cho điểm HS.


<b>-</b> GV chốt lại cách giải.
<b>-</b> HS ghi bµi.


- GV treo bảng phụ ghi đề BT 5 (sgk),
Y/c HS chọn phơng án đúng(d).


=> X = 46 : 2 = 23


VËy X là nguyên tố Natri (Na)
Bài 3



Phân tử một hợp chất gåm 1 nguyªn tư
nguyªn tè X liªn kÕt víi 4 ngtử H và
nặng bằng nguyên tử oxi.


a. TÝnh NTKcña X, cho biết tên và
KHHH của X.


b. Tính % về khối lợng của nguyên tố X
trong h/c.


a- NTK cđa X = 16- 4 = 12®v.C
=> X lµ Cacbon ( C )


b- % C = (12: 16).100% = 75%


II- Dặn dò


- BTVN: Làm những bài tập còn lại.
- Xem trớc bài 9.


Ngày dạy:


Tiết 12: Bài 9: C«ng thøc hãa häc


Mơc tiªu
1- KiÕn thøc


- HS biết đựoc cơng thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1 KHHH ( đơn
chất) hoặc 2, 3 KHHH (hợp chất) với các chỉ số ghi ở dới chân ký hiệu.



- Biết cách ghi CTHH khi biết ký hiệu hoặc tên nguyên tố và số nguyên tử của
mỗi nguyên tố cã trong mét ph©n tư chÊt.


- Biết ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm bài tập.
2- Kỹ năng


- Tiếp tục củng cố kỹ năng viết ký hiệu của ngun tố và tính PTK của chất.
3-Thái độ


- Gi¸o dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
B- Chuẩn bÞ


- Tranh vẽ: Mơ hình tợng trng của một số mẫu kim loại đồng, khí hiđro, khí oxi,
nớc, muối ăn.


- HS : Ôn kỹ các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử.
C- Tiến trình giảng dạy


I- Bµi cị


1, Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Nêu định nghĩa phân tử. Cho ví dụ.
GV cho HS khác nhận xét, bổ sung, cho điểm học sinh.


II- Bµi míi


- GV: Treo tranh mơ hình
t-ợng trng mẫu đơn chất đồng,
hiđro, oxi.



? Số nguyên tử trong một
phân tử ở mỗi mẫu đơn chất
trên?


? Nhắc lại định nghĩa đơn
chất?


? Vậy CTHH đơn chất gồm
KHHH của mấy nguyên tố ?
- GV khái quát: Thờng gặp n


- HS trả lời
- CTHH của đơn
chất chỉ có
KHHH của một
nguyên tố.


I - Cụng thc húa hc ca
n cht


Công thức dạng chung: An


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

= 1 đối với kim loại và một
số phi kim( C,S, P, Si...),
n =2 đối với đơn chất phi
kim.


- GV ghi mét sè VD lên
bảng( riêng ozon : O3 )



? Nhắc lại định nghĩa hợp
chất?


? Trong CTHH cđa hỵp chÊt
cã bao nhiêu KHHH?


- GV: Treo tranh mô hình
t-ợng trng mẫu nớc, muối ăn.
-Y/C HS quan sát và cho biết
? Sè nguyªn tư của mỗi
nguyên tố trong một phân tử
của các chất trên?


=> CT dạng chung?


- Y/c HS xem tranh vµ ghi
CTHH của nớc, muối ăn.
- GV yêu cầu HS làm BT 3
tại lớp.


? Các công thức hóa học trên
cho chúng ta biết điều gì?
- Y/c HS các nhóm thảo luận
về ý nghĩa của CTHH.


- Đại diện các nhóm b¸o c¸o
C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
- GV: Tæng kÕt, chèt kiến
thức.



Bài tập: a- CTHH của H2SO4


cho chúng ta biết điều gì?
b- CTHH Al2O3 cho chúng ta


biết điều gì?


- HS ghi bài.
- HS trả lời
-Gồm 2 KHHH
trë lªn.


- Sè nguyªn tử
của mỗi nguyên
tố là 1 hoặc 2....
- HS trả lời, GV
bổ sung


- HS làm bài tập


- HS thảo luận
ghi vào bảng
nhóm.


- HS ghi bµi.


- HS nêu đợc 3
ý.


Thí dụ: CTHH của một số


đơn chất:


§ång: Cu; KhÝ hi®ro:H2


Natri: Na; KhÝ Oxi: O2


Lu huúnh:S; Brom: Br2


<i> II- Công thức hóa học của </i>
hợp chất


Công thøc d¹ng chung:
AxBy…


Trong đó:A,B… là KHHH
x, y… là chỉ số


ThÝ dơ:


CTHH cđa mét số hợp
chất:


Nớc : H2O


Muối ăn: NaCl


III - ý nghÜa cđa c«ng thøc
hãa häc


- CTHH còn chỉ 1 phân tử


của chất( trừ đơn chất kim
loại và một số phi kim).
- CTHH ca mt cht cho
bit:


+Nguyên tố nào tạo ra
chất.


+Số nguyên tử của mỗi
nguyên tè cã trong mét
ph©n tư chÊt.


+PTK cđa chÊt.
- ThÝ dơ(sgk)
III- Cđng cè vµ dặn dò


1. Y/c HS hoàn thành bảng sau:


CTHH Số NTử của mỗi nguyên tố<sub>trong 1 phân tử chất</sub> PTK
ZnCl2


CuO


1Na, 1S , 4O
1Mg, 2Cl
2. BTVN: 1, 2, 3, 4 (SGK)


3. HS khá giỏi làm BT sau: Một h/c tạo bởi 2 nguyên tố là C và O.
Biết mC : mO = 3:8. Xác định CTHH và tính PTK của hợp chất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt 13, 14: Bµi 10: Hãa trÞ


Mơc tiªu
1- KiÕn thøc


- Học sinh hiểu đợc hóa trị là gì, cách xác định hóa trị.
- Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thờng gặp.
- Biết qui tắc hóa trị và biểu thức.


- áp dụng qui tắc hóa trị để tính hóa trị của 1 ngun tố hoặc một nhóm nguyên
tử.


- Học sinh biết lập CTHH của hợp chất và xác định đợc 1 CTHH đúng hay sai da
vo húa tr.


2- Kỹ năng


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị của
nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.


- Tip tc cng c v ý nghĩa của CTHH.
3-Thái độ


- Gi¸o dơc tÝnh to¸n cẩn thận, khẩn trơng.
B- Chuẩn bị


- Bng ph , bng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.


- Bộ bìa để tổ chc trũ chi lp CTHH


C- Tiến trình giảng dạy
I- Bµi cị


1. Viết cơng thức dới dạng chung của đơn chất, hợp chất. Cho VD.
2. Nêu ý nghĩa của CTHH.


- HS khác nhận xét, bổ sung. GV cho điểm HS.
II- Bài mới


- GV thông báo:


Ví dụ: Trong c¸c CTHH:
HCl, H2S, NH3, CH4


? Hãy xác định hóa trị của Cl,
S, N, C và giải thích.


- GV nhËn xÐt.


- GV: Ngêi ta cßn dùa vào
khả năng liên kết của nguyên
tử nguyên tố khác với nguyên
tố oxi ( hóa trị II )


? Hãy xác định hóa trị của
nguyên tố S, K, Zn, trong các
hợp chất SO2, K2O, ZnO.



- GV giới thiệu cách xác định
hóa trị của một nhóm nguyên
tử : Coi nhóm (SO4), (PO4) là


một nguyên tử và XĐ giống
nh cách xác định một nguyên
tử.


? Hãy xác định hóa trị của
các nhóm SO4, PO4 trong


CTHH: H2SO4, H3PO4


- GV yêu cầu HS về nhà học
thuộc hóa trị của các nguyên
tố thờng gặp (bảng 1, 2/ 42)
? Vậy hóa trị là gì?


- HS nghe và ghi
bài.


- HS trả lời.


- HS nghe hớng
dẫn và xác định
hoá trị của các
nguyên tố.


- HS nghe.



- Tơng tự, HS xác
định hố trị nhóm
ngun tử.


I-Hãa trÞ cđa mét nguyên tố
đ


c xỏc nh bng cỏch no?
1- Cỏch xác định


Qui íc: H cã ho¸ trÞ I


- Một nguyên tử của nguyên
tố khác liên kết đơc với bao
nhiêu nguyên tử H thì
ngun tố đó có hóa trị bấy
nhiêu.


- Ngồi ra, hố trị của một
nguyên tố còn đợc xác định
qua nguyên tố oxi hoá trị II.


- Cách xác định hố trị của
nhóm ngun tử: Tơng tự.


2- KÕt ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: Cã những nguyên tố
chỉ có 1 hoá trị nhng cũng có
những nguyên tố có các hoá


trị khác nhau.


- GV phát phiếu học tập, y/c
HS làm việc theo nhãm.


CTHH a. x b. y
Al2O3


Al (III)
P2O5


P (V)
SO2


S ( IV)


? So sánh tích a.x và b.y
? Em hãy nêu qui tắc hóa trị
- HS đọc lại qui tắc hóa trị
(sgk).


- GV thông báo : qui tắc này
đúng ngay cả khi A hoc B l
nhúm nguyờn t.


- GV ghi VD1 lên bảng, y/c
HS làm.


Gợi ý :



+ Viết biểu thức của qui tắc
hóa trị


+Thay hóa trị, chỉ số của oxi,
lu huỳnh vào biểu thức trên
+ Tính a


- GV: Đa tiếp VD 2, y/c HS
lµm.


- GV chốt lại cách tính hoá
trị, cho điểm HS.


- GV ghi bi lên bảng, y/c
HS làm bài tập theo từng bớc.


- GV nhËn xÐt, cho điểm,
chốt lại dạng bài.


- GV treo bảng phụ ghi VD 2
lên bảng, y/c HS làm.


HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b


- GV sửa chữa, bổ sung( nếu
cần), cho điểm HS.


- L u ý : Nếu chỉ có một nhóm
nguyên tử trong CTHH thì bỏ


dấu ngoặc đơn.


- GV: Híng dÉn HS c¸ch lËp
CTHH nhanh (hỵp chÊt vô
cơ).


- HS làm việc theo
nhóm, điền kết
quả vào bảng
nhóm.


- Các nhóm nhận
xét chéo nhau.
- HS kết luận.
- HS nêu qui tắc.
- HS đọc bài.


- HS ghi đề và làm
bài theo hớng dẫn.


- 1 HS lên bảng
làm bài, các HS
khác nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS lµm bµi theo
híng dÉn.


- HS ghi bµi.



- HS cả lớp làm
bài, 2 HS trình bày
trên bảng.


- HS khác nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS chó ý l¾ng
nghe.


- HS nghe và làm
theo hớng dẫn.


khả năng liên kết của
nguyên tử nguyên tố này với
nguyên tử nguyên tố khác.
II- Qui tắc hóa trị


1- Qui tắc


Trong CTHH : AxBy


(Gọi a, b lÇn lợt là hoá trÞ
cđa A, B)


Ta cã : a. x = b. y
Qui t¾c: (SGK)


2- VËn dơng



a.TÝnh hãa trị của một
nguyên tố


VD1: Tính hãa trÞ cđa S
trong hợp chất SO3


Gọi hoá trị của S là a, ta cã:
a. 1 = 3. II => a = VI


Vậy hóa trị của S trong SO3


là VI.


VD2: Biết hóa trị của H (I);
O (II). Hãy xác định hóa trị
của các nguyên tố, nhóm
nguyên tố trong các công
thức sau:


H2SO4, N2O5, MnO2


b. LËp CTHH của hợp chất
theo hoá trị


Ví dụ 1: Lập CTHH của hợp
chất tạo bởi N (IV) và O (II)


- Gi¶ sư CTHH cần lập là
NxOy



- Theo quy tắc htrị, ta có:
x. IV = y. II


=> x/y = II/ IV = 1/2
- CTHH cÇn lËp lµ: NO2


VÝ dơ 2:


LËp CTHH cđa h/c gåm:
a.Kali (I) và nhóm CO3 (II)


b.Nhôm (III) và (SO4)


Đáp án:
a. K2CO3


b. Al2 (SO4)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1) NÕu a = b th× x = y =1
2) NÕu a  b vµ b: a tối giản
thì x = b; y = a


3) Nu a  b và b: a cha tối
giản thì giản ớc để có b’: a’
=> x= b’ ; y = a’


- Y/c HS lµm nhanh VD 3.
Gọi 3 HS làm, HS khác nhận
xét.



- GV kết ln, cho ®iĨm.


- 3 HS lên bảng
làm bài.


a.Na(I)và SO4(II): Na2SO4


b.Fe(III)và OH (I): Fe(OH)3


c. P(V) và O(II) : P2O5


III- Củng cố và dặn dß


1.Hãy cho biết các cơng thức sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho
đúng.


K (SO4) Al (NO3)3


CuO2 Fe Cl2


K2 O Zn (OH)2


NaCl Ba2OH


- Các CT đúng: K2O, NaCl, Al(NO3)3, FeCl2, Zn(OH)2


- C¸c CT sai: K(SO4) sưa l¹i K2SO4


CuO2 CuO



Ba2OH Ba(OH)2


2. GV: Tổ chức trò chơi: Lập CTHH nhanh bằng cách ghép bìa.
Luật chơi: Trong vịng 4 phút lần lợt lên gắn CTHH đúng.


GV: NhËn xÐt vµ chÊm điểm mỗi nhóm.
- Bài tập về nhà: 1-> 8


- c bài đọc thêm.


- Ôn kiến thức đã học để tiết sau luyện tập.
Ngày dạy:


TiÕt 15: Bµi 11: Bµi lun tËp 2


Mơc tiªu
1- KiÕn thøc


- HS đợc ơn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK.
- Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố.
2- Kỹ năng


- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập XĐ NTHH.
3- Thái độ


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , chính xác.
B- Chuẩn bị



- Bng ph ghi BT, bng nhúm.
- Phiu hc tp


- HS ôn lại các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị.
C- Tiến trình giảng dạy


I- Luyện tập


? Nhắc lại công thức
chung của đơn chất, hợp
chất?


? Nhắc lại định nghĩa hóa
trị?


- HS tr¶ lêi.


I- Kiến thức cần nhớ
1- Công thức hoá học
Công thức chung:
+ Đơn chất: An


+ Hợp chất : AxBy


2- Hoá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Nêu qui tắc hóa trị, ghi
biểu thức qui tắc hóa trị?
? Qui tắc hóa trị đợc áp
dụng để làm những bài


tập nào?


<b>-</b> GV chèt lại phần lí


thuyết.


<b>-</b> Y/c HS vận dụng để


lµm BT.


- GV: Ghi đề bài tập 1
lên bảng. Y/c HS làm bài
theo nhóm.


<b>-</b> C¸c nhóm nạp bảng,


GV y/ c HS c¸c nhãm
nhËn xÐt chÐo nhau.


<b>-</b> GV sưa sai, cho ®iĨm


nhãm lµm tèt.


- GV chốt lại cách lập
CT và tính PTK.


<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi


BT 2 lên bảng. Y/c
HS suy nghĩ ít phút,


sau đó làm bài vào vở
nháp.


- GV có thể gợi ý : Tính
hoá trị của X, Y.


Lập CTHH tạo bởi X và
Y, so sánh với đáp án để
chọn phơng án đúng.
? NTK của X, Y.


Tra bảng để biết tên và kí
hiệu của nguyên tố.


<b>-</b> GV bổ sung, cho điểm


HS.


<b>-</b> GV chốt lại dạng bài.
<b>-</b> GV treo b¶ng phơ ghi


đề BT 3 lên bảng. Y/c
HS làm bài vào v


- HS trả lời, các HS
khác bổ sung.


- HS lµm bµi vào
bảng nhóm



- HS các nhãm
nhËn xÐt chÐo
nhau.


- HS chữa bài vào
vở.


- HS nghiên cứu kĩ
đề và làm bài.


- 1 HS lên bảng
trình bày.


- 1 HS khác lên
bảng làm.


- HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


- HS đọc đề, nhớ lại
hố trị của nguyên
tố và nhóm nguyên


A, B )


Lu«n cã: a. x = b. y


<b>-</b> VËn dụng:


+ Tính hoá trị của một nguyên


tố.


+ Lập CTHH của hợp chất khi
biết hoá trị.


II- Bài tập
Bài1:


- LËp c«ng thøc cđa các hợp
chất gồm:


a. Si (IV) và O (II)
b. Al (III) vµ Cl (I)


c. Ca (II) vµ nhãm OH (I)
d. Al (III) vµ nhãm SO4 (II)


- Tính PTK của các chất trên.
Gi¶i:


CTHH PTK
a. SiO2


b. AlCl3


c. Ca(OH)2


d. Al2(SO4)3


60


133,5
74
342


Bµi 2: Cho biÕt CTHH cđa hỵp
chÊt cđa NTè X víi oxi là X2O.


CTHH của nguyên tố Y với
hiđro là YH2.


- Hãy chọn công thức đúng cho
hợp chất của Xvà Y trong các
CT sau:


A. XY2 C. XY


B. X2Y D. X2Y3


- Xác định X, Y biết rằng:
+ Hợp chất X2O có PTK = 62


+ Hợp chất YH2 có PTK = 34


Giải:


- Trong CT X2O thì X có hóa trị


I.


- Trong CT YH2 thì Y có hóa trị



II.


=> Công thức của hợp chất tạo
bởi X và Y là : X2Y


chọn phơng ¸n B.
- NTK cña X, Y
X = (62 - 16): 2 = 23
Y = 34 - 2 = 32
VËy X lµ : Na
Y là : S


Công thức của h/c là: Na2S


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nh¸p.


<b>-</b> Y/c HS nhËn xét bài


làm của bạn.


<b>-</b> GV sửa sai, cho điểm


HS.


<b>-</b> GV chốt lại dạng bài.


t lm.


- HS khác nhận xét,


bổ sung.


- HS ghi bài.


Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2,


AlNO3


Giải:


- Cụng thc ỳng: Al2(SO4)3


Các công thức còn lại là sai:
Al(OH)2 sưa l¹i Al(OH)3


AlO2 Al2O3


AlCl4 AlCl3


AlNO3 Al(NO3)3


II- Củng cố và dặn dò


- Y/c HS nhắc lại cách làm các dạng bài
- Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


Ngày dạy:


Tiết 16: kiĨm tra viÕt(45 phót)


A-


Mơc tiªu


- HS hiểu và nêu đợc những khái niệm đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử...
- HS hiểu thế nào là đơn vị Cacbon, khối lợng tính bằng gam của 1 đvC. Vận
dụng để làm BT.


- Nắm đợc qui tắc hố trị, vận dụng để tính hố trị của một ngun tố, lập đợc
cơng thức hố học của hợp chất dựa vào hố trị. Tính đợc PTK của chất.


- Rèn kỹ năng tính tốn cẩn thận, đi đến kết quả chính xác.
B - Nội dung


đề kiểm tra


<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b>(3 điểm)
Hóy khoanh trũn vo phng ỏn ỳng.


<i><b>Câu 1</b></i>: Đơn chất do bao nhiêu nguyên tốhoá học cấu tạo nên?


a- 1 NTHH b- 2NTHH c- NhiỊu NTHH


<i><b>C©u 2</b></i>: D·y CTHH nào sau đây là của hợp chất?


a- N2, Al, O3, Ca


b- N2O, NaOH, CuCl2, H3PO4


c- H2O, Ba, CO2, Mn



<i><b>C©u 3</b></i>: Hoá trị của N trong các hợp chất: NH3, NO, NO2 lần lợt là:


a- II, III, IV b- III, IV, II c- III, II, IV


<i><b>C©u 4</b></i>: BiÕt X cã nguyên tử khối gấp 3,5 lần NTK của oxi. X là nguyên tố:


a- Mg b- Fe c- Na d- Ca


<i><b>Câu 5:</b></i> 1 đv.C tơng ứng víi bao nhiªu gam?


a. 1,6605. 10-24<sub>g b. 1,65.10</sub>-23<sub>g c. 0,167.10</sub>-23<sub>g</sub>


<i><b>Câu 6</b></i>: Một hợp chất của lu huỳnh với oxi trong đó lu huỳnh chiếm 50% về khối


lợng. CTHH đúng của hợp chất đó là:


a- SO3 b- S2O4 c- SO2


<b>PhÇn 2: Tù luËn </b>(7 ®iĨm)


<i><b>Câu 7 </b></i>( 1, 5 điểm ) : Một hợp chất có cơng thức Fe2Ox có PTK là 160. xỏc nh x


và tính hoá trị của Fe trong hợp chất.


<i><b>Câu8 </b></i>(3,5 điểm): a, Một số công thức viết nh sau: NaO, CaCl, FeCl2, KSO4,


MgNO3. Chỉ ra công thức viết sai và sửa lại cho đúng.


b, TÝnh PTK của các chất: H2O, K3PO4 , Mg(HCO3)2.



<i><b>Câu 9</b></i>( 2 điểm ): Tổng các hạt cơ bản của nguyên tố X = 18. Số hạt mang điện


nhiều hơn số hạt không mang điện là 6 hạt.
a- Tính số p,e,n cđa nguyªn tư X.


b- TÝnh NTK cđa X, X là nguyên tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tit 17: </b><b>b</b><b> </b><b>ài 12:</b><b> </b></i>

<b>Sự biến đổi chất</b>



<b>A</b>


<b> . Môc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS : Phân biệt đợc hiện tợng vật lý v hin tng húa hc.


- Biết phân biệt các hiện tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lý hay hiện tợng hóa
học.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>B. Chn bÞ</b>



<b>-</b> GV: Chuẩn bị để HS làm thí nghiệm: Đun nớc muối, đốt cháy đờng.
<b>-</b> HS : làm thí nghiệm: Bột sắt tác dụng với lu huỳnh.


<b>-</b> Hóa chất: Bột sắt, S, đờng, nớc, NaCl.


<b>-</b> Dơng cơ: §Ìn cån, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc thủy tinh.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. Bài mới:</b>


HS : Quan sát H2.1


? Hình vẽ nói lên điều gì?


? Cỏch bin i từng giai đoạn cụ thể?
GV: Trong q trình trên có sự thay đổi
về trạng thái nhng không thay i v
cht.


HS : Làm thí nghiệm: Hòa tan muối ăn
vào nớc rồi đun.


HS quan sát hiện tợng rồi ghi lại kết
quả , nội dung của q trình biến đổi.
? Sau 2 thí nghiệm em có nhận xét gì về
trạng thái và chất.


Q trình đó là hiện tợng vật lý.Vậy
hiện tợng vật lý là gì?



GV: Chuyển ý: Trong tự nhiên có nhiều
q trình làm biến đổi từ chất này thành
chất khác. Đó là hiện tợng gì?


I- HiƯn t ỵng vËt lý
- TN1(sgk)


Q trình biến đổi:


Níc Níc níc
(r¾n) (láng) (hơi)
- TN2(sgk)


Muối ăn hòa tan vào nớc<sub> dd níc muèi (l)</sub>


t<sub> Muối ăn(r)</sub>


Hin tợng vật lý là quá trình biến đổi
trạng thái nhng khơng có sự thay đổi về
chất.


GV: lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn:


- Trén bét s¾t víi bét lu hnh tû lƯ 4:7
- Đa nam châm lại gần một phần: nam
châm hút s¾t.


- Đổ phần 2 vào ống nghiệm, đun nóng
HS : Quan sát sự thay đổi màu sắc của


hỗn hợp.


? Hãy nhận xét hiện tợng xảy ra và nêu
nhận xét của mình về hiện tợng quan
sát đợc?


HS lµm viƯc theo nhãm:


- Cho một ít đờng vào ống nghiệm
- Đun ống nghiệm trên ngọn lửa ốn
cn?


? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét?
? Các quá trình trên có phải là hiện tợng
vật lý không? Tại sao?


GV: Cỏc hin tng ú l hiện tợng hóa
học, vậy hiện tợng hóa học là gì?


? Muốn phân biệt hiện tợng hóa học và
hiện tợng vật lý dựa vào dấu hiệu nào?


II- Hiện t ợng hóa học
- TN1(sgk)


Bột sắt và bột lu huỳnh đun<sub> ChÊt míi</sub>


=> Có sự thay đổi về cht.


- TN2(sgk)



Đờng đun nóng<sub> Níc + Than</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Cđng cè – luyện tập:</b>


1. Trong quá trình sau quá trình nào là hiện tợng vật lý , quá trình nào là hiện
t-ợng hóa học. Giải thích?


a. Dõy st đợc cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.


b. Hòa tan axit axetic vào nớc đợc dd axit axetic loãng dùng làm giấm ăn.
c. Cuốc, xẻng để lâu ngày trong khụng khớ b g.


d. Đốt cháy gỗ, củi.


2. Thế nào hiƯn tỵng vËt lý, hiƯn tỵng hãa häc ?


3. Dấu hiệu để nhận biết hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
4. BTVN: 1, 2, 3


<i><b>TiÕt 18 </b></i>


<i><b> Bµi 13</b><b> : </b></i>

<b>Ph¶n øng hãa häc</b>



<b>A</b>


<b> . Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Học sinh biết đợc phản ứng hóa học là q trình biến đổi chất này thành chất
khác.


- Biết đợc bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về liên kết giữa các
nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân t khỏc.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng vit phng trỡnh chữ. Qua việc viết đợc phơng trình chữ HS
phân biệt đợc chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng hóa học.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Hỡnh v: S tợng trng cho phản ứng hóa học giữa khí hiđro v oxi to ra


n-ớc.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I .Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Hiện tợng vật lý là gì? hiện tợng hóa học là gì? Cho ví dụ?
2. Học sinh làm bài tập 2, 3


<b>II. Bài mới:</b>


GV: Thuyết trình



Quỏ trình biến đổi chất này thành chất
khác gọi là phản ng húa hc.


Chất ban đầu còn gọi là chất tham gia
ChÊt míi sinh ra còn gọi là chất tạo
thành hay sản phẩm.


GV: Giới thiệu PT chữ ở bài tập số 2
? HÃy chỉ ra đâu là chất tham gia đâu là
sản phẩm.


? HÃy viết PT chữ ở bài tập số 3?


GV: Giới thiệu quá trình cháy của một
số chất trong kh«ng khÝ thêng là tác
dụng với oxi.


GV: Gii thiu cách đọc PT chữ.
GV: Ra bài tập:


Hãy cho biết các quá trình biến đổi sau
quá trình nào là hiện tợng vật lý, hiện
t-ợng hóa học. Viết các PT chữ:


a.§èt cồn( rợu etylíc) trong không khí
tạo ra khí cacbonic và nớc.


I- Định nghĩa
Đ/n (sgk)


VD:


Lu huỳnh + oxi <i></i> lu huúnh ®i oxit
Canxi cacbonat <i>→</i> V«i sèng +
cacbonic


Parafin + oxi <i>→</i> khÝ cacbonic + nớc
Chất tham gia: chất ban đầu


Sản phẩm : chất mới sinh ra.


Bài tập 1:


1. Hiện tợng vật lý : b


2. Hiện tợng hóa học: a, c, d
Phơng trình chữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b. Chế biến gỗ thành bàn ghế.


c. Đốt bột nhôm trong không khí tạo ra
nhôm oxit.


d. in phõn nc ta thu c khớ hiro
v khớ oxi.


HS làm việc cá nhân: nháp bài
GV: gọi HS lên chữa bài


GV: Híng dÉn ghi ®iỊu kiện của PT


chữ.


b. Nhôm + oxi t<sub> Nhôm oxit</sub>


d. Nớc điện phân<sub> Hi®ro + oxi</sub>


ChÊt tham gia sản phẩm


GV: Yêu cầu HS quan sát H2.5
Treo bảng phụ có hệ thống câu hỏi


1. Trớc phản ứng có các phân tử , nguyên
tử nào liên kết với nhau?


2. Trong phản ứng các nguyên tử nào liên
kết với nhau? So sánh số nguyên tử hiđro
và oxi trong phản ứng, trớc và sau phản
ứng.


3. Sau phản ứng có những phân tử nào,
các nguyên tử nào liên kết víi nhau?
4. H·y so s¸nh chÊt tham gia và sản
phẩm về: + Số nguyên tử mỗi loại


+ Liên kết trong phân tử.
? Em hÃy nêu kết ln vỊ b¶n chÊt cđa
ph¶n øng hãa häc?


II- DiƠn biÕn cđa ph¶n øng hãa häc



- Trong các phản ứng hóa học có sự
thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử
làm cho phân tử này biến đổi thành
phân tử khác. Các nguyên tử đợc bảo
toàn.


<b>III</b>


<b> . Cđng cè – lun tËp:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Định nghĩa phản øng hãa häc
3. DiƠn biÕn cđa ph¶n øng hãa häc.
3. Lµm bµi tËp sè 2


4. BTVN: 1, 3
<i><b>TiÕt 19 </b></i>


<i><b> Bµi 13: </b></i>

<b>Phản ứng hóa học </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Học sinh biết đợc các điều kiện để có phản ứng hóa học.


- HS biết các dấu hiệu để nhận biết một phản ứng hóa học có xảy ra hay khụng.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>



- Tip tc rốn luyn k nng vit PT chữ, khả năng phân biệt đợc hiện tợng vật lý,
hiện tợng hóa học, cách dùng các khái niệm hóa học.


<i><b>3.Thái :</b></i>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa häc.


<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: chuẩn bị thí nghiệm cho 4 nhóm HS mỗi nhóm bao gồm:
<b>-</b> Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, mi sắt.


<b>-</b> Hóa chất: Zn hoặc Al, dd HCl, P đỏ, dd Na2SO4, dd BaCl2, dd CuSO4


<b>-</b> Bảng phụ ghi đề bài luyện tập 1, 2


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu định nghĩa phản ứng hóa học, giải thích các khái niệm chất tham gia, chất
tạo thành ( sản phẩm).


2. Lµm bµi tËp sè 4 SGK
II


<b> . Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

KÏm t¸c dơng víi dd HCl.
? Quan sát hiện tợng xảy ra.



GV: Thuyt trỡnh b mt tip xúc càng
lớn thì phản ứng xảy ra càng dễ dàng.
GV: Đặt vấn đề: Nếu để bột sắt, bột
than trong khơng khí thì các chất có tự
bốc cháy khơng?


HS làm thí nghiệm để đốt than hoc P
trong khụng khớ.


? HÃy quan sát hiện tợng, rút ra nhận
xét?


GV: Yêu cầu học sinh liên hệ quá trình
chuyển hóa tinh bột thành rợu.


HS : rút ra kết luận.


GV: giải thích chất xúc tác là gì?


GV: Yêu cầu HS nhắc lại khi nào có
hiện tợng hóa học xảy ra


- Các chất phản ứng phải tiếp xóc víi
nhau.


- Một số phản ứng phải đạt đến nhiệt
thớch hp.


- Một số phản ứng cần có mặt của chÊt
xóc t¸c.



GV: Giíi thiƯu các loại hóa chất trớc
phản ứng. Hớng dẫn học sinh các bớc
tiến hµnh thÝ nghiƯm.


HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm:
1. Cho vµi giọt BaCl2 vào dd Na2SO4


2. Cho dây sắt vào dd CuSO4


GV: Yêu cầu HS quan sát và ghi lại các
hiện tợng và rút ra nhận xét.


? Qua cỏc thớ nghim vừa làm cùng các
thí nghiệm đã làm ở bài trớc hãy cho
biết làm thế nào để biết có phản ứng
hóa học xảy ra.


GV: Tổng kết và chốt kiến thức.
GV: làm thí nghiệm cho CaO vào nớc
? Vậy dấu hiệu nào để nhận biết có
phản ứng hóa học xảy ra?


IV.Làm thế nào để nhận biết có phản
ứng hóa học xảy ra?


DÊu hiƯu: - Màu sắc
- Tính tan


- Trạng thái( tạo ra chất kết


tủa hoặc bay hơi)


- Sù táa nhiÖt
- Sù ph¸t s¸ng


<b>III. Cđng cè – luyÖn tËp:</b>


Nhỏ vài giọt axit clohiđric vào một cục đá vơi ( Thành phần chính là
canxi cacbonat) thấy sủi bt khớ.


a.Dấu hiệu nào cho thấy phản ứng hóa học xảy ra?


b.Viết PT chữ của phản ứng biết sản phẩm là canxi clorua, nớc và cacbon đi oxit.


<b>D. Dặn dò:</b>


Chun bị tiết sau thực hành: 4 que đóm, kẻ sẵn bản tờng trình.


<i><b>TiÕt 20: Bµi 14: </b></i>


<b>Bµi thùc hµnh 3:</b>



<b>DÊu hiƯu cđa hiện tợng và phản ứng hoá học</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
- Nhận biết đợc dấu hiệu của phn ng húa hc xy ra.



<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>3.Thỏi độ:</b></i>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , tû mû trong thực hành thí nghiệm.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bộ thí nghiệm sau:


<b>-</b> Dng c: Giá thí nghiệm, ống thủy tinh, ống hút, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn


cån.


<b>-</b> Hãa chÊt: dd Na2CO3, dd níc v«i trong, KMnO4


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>


1. Hóy phân biệt các hiện tợng vật lý hiện tợng hóa học.
2. Dấu hiệu để biết có phản ứng hóa học xảy ra.


<b>II. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm</b></i>
<b>-</b> GV: Kiểm tra dụng cụ hóa chất thực


hµnh thÝ nghiƯm.



<b>-</b> GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành
<b>-</b> Tiến hành thÝ nghiƯm


- GV híng dÉn HS lµm TN 1, HS tiÕn
hµnh theo nhãm.


? Tại sao que đóm lại bùng cháy?


? Tại sao thấy tàn đóm bùng cháy thì
tiếp tục đun?


? Hiện tợng que đóm khơng bùng cháy
nữa nói lên điều gì?


? Q trình trên có mấy biến đổi xảy
ra? Những biến đổi đó là hiện tợng vât
lý hay hiện tợng hóa học? Giải thích?
- GV hớng dẫn HS làm TN 2, HS tiến
hành theo nhóm.


? Trêng hợp nào có phản ứng hóa học
xảy ra? Giải thích?


GV: Giới thiệu sản phẩm để HS viết PT
chữ:


èng 2: sản phẩm là: kali manganat ,
mangan ®ioxit, oxi.


ống 4: sản phẩm là: canxi cacbonat,


n-ớc.


ống 5: sản phẩm là: canxi cacbonat,
natri hi®roxit.


? Qua thÝ nghiƯm trên các em củng cố
những kiến thức nào?


- HS trả lời, GV chốt lại nội dung bài
thực hành.


1.Thí nghiệm 1: Hòa tan và đun nóng
KMnO4


- Cách tiến hành(sgk)
- Hiện tợng


2.Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng với
canxi hiđroxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hoạt động 2: Viết bản t</b><b> ờng trình</b></i>


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kết luận PT ch
1


2


<b>III. Công việc cuối buổi thực hành:</b>


Thu dọn, lau chùi phòng thực hành và dụng cụ thí nghiệm.



<i><b>Tiết 21 </b></i>


<b>Bài 15: định luật bảo tồn khối lợng</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh hiểu đợc nội dung của định luật, giải thích đợc định luật dựa vào bảo
toàn về khối lợng của nguyên tử trong phản ứng hóa học.


- Biết vận dụng định luật để lm cỏc bi tp húa hc.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ cho học sinh.


<i><b>3.Thỏi :</b></i>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Dụng cụ: Cân, 2 cốc thủy tinh.
<b>-</b> Hóa chÊt: dd BaCl2, dd Na2SO4


<b>-</b> Tranh vẽ: sơ đồ tợng trng cho PTHH giữa khí oxi và hiđro.
<b>-</b> Bảng phụ



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


? Trong phn ứng hóa học hạt nào đợc bảo tồn, hạt nào biến đổi?


<b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm</b></i>


GV: Làm thí nghiệm biểu diễn
HS : Quan sát và đọc kết quả.
? Hãy nêu nhận xét?


GV: chèt kiÕn thøc
? H·y viÕt PT ch÷?


- ThÝ nghiƯm(sgk)


Bari clorua + natrisunfat
Bari sunfat + natri clorua


m

Bari clorua +

m

natri sunfat =

m

Bari sunfat +

m

natri clorua


<i><b>Hoạt động 2: Định luật </b></i>


Qua thí nghiệm em hãy nêu định luật
bảo toàn khối lợng?


? Em hãy giải thích nội dung định luật?



Trong mét ph¶n øng hãa học, tổng khối
lợng các sản phẩm bằng khối lợng các
chất tham gia ph¶n øng.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b> p dng </b><b>ỏ</b></i>


GV: Giả sử có PT chữ:
A + B C + D


Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có
điều gì?


GV: nÕu biÕt khèi lỵng 3 chÊt cã tính
đ-ợc khối lợng chất còn lại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Y/c HS làm bài tập 3(sgk).
HS đọc đề bài.


? H·y viÕt PT ch÷ ?


? áp dụng định luật bảo tồn khối lợng
chúng ta biết điều gì?


? Em h·y thay số vào công thức vừa ghi
và tính?


Bài tập 3:
mMg = 9g



mMgO= 15g


a. Viết công thức khối lợng.


b. Tớnh khi lợng oxi đã phản ứng.
Giải:


Magie + oxi t<sub> Magie oxit</sub>


m

magie +

m

oxi =

m

magie oxit


m

oxi =

m

magie oxit -

m

magie


m

oxi = 15 - 9 = 6 (g)


<b>III. Cđng cè - H íng dÉn vỊ nhµ </b>


1. Củng cố: - GV củng cố lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- GV y/c 1 HS đọc phần ghi nhớ cuối bài.


- Nêu định luật bảo tồn khối lợng ? Viết cơng thức biễu diễn?
2. Hớng dẫn về nhà : - học thuộc phần ghi nhớ cuối bài.


- BTVN: 1, 2 SGK


<i><b>Tiết 22: </b></i>


<b>Bài 16: Phơng trình hóa học</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Hc sinh bit c phơng trình hố học dùng để biểu diễn phản ứng hoá học ,
gồm CTHH của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm với hệ số thích hợp.


<i><b>2.Kü năng:</b></i>


- Viết PTHH


<i><b>3.Thỏi :</b></i>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ trang 55


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


1. Phỏt biu định luật bảo tồn khối lợng ? giải thích?
2. Chữa bi tp 2.


<i><b>II. Bài mới:</b></i>


? Em hÃy viết PT chữ khi cho khí hidro
tác dụng oxi tạo thành nớc?



? Em h·y thay b»ng c¸c CTHH?


? Nhận xét số nguyên tử của mỗi
nguyên tố ở 2 vế? Có đúng với định
luật bảo tồn khối lợng khơng?


? Làm thế nào để số nguyên tử oxi ở 2
vế bằng nhau?


GV: kết hợp dùng hình vẽ để giải
thích?


I. Lập ph ơng trình hóa học
1.Ph ơng trình hóa học


VD: KhÝ hi®ro + khÝ oxi <i>→</i> Níc
H2 + O2 H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Khi thªm hÖ sè 2 ë nớc thì số
nguyên tử 2 vÕ kh«ng b»ng nhau.


? Vậy làm thế nào để đảm bảo định
luật bảo toàn khối lợng?


? Đã đảm bảo định luật bảo ton khi
lng cha?


? Vậy PTHH biểu diễn gì?


- Phơng trình hóa học biểu diền ngắn


gọn phản ứng hóa học.


HS lµm viƯc theo nhãm.


- Có mấy bớc lập PTHH đó l nhng
b-c no?


Đại diện các nhãm b¸o c¸o kết quả.
Các nhóm khác bổ sung.


GV: chốt kiÕn thøc.
? H·y lËp PTHH sau:


Al + O2 Al2O3


NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl


H2 + O2 2H2O


2H2 + O2 2H2O


2H2 + O2 2H2O


=> Đây là PTHH của phản ứng.
2. Các b íc lËp PTHH


- Gåm 3 bíc:


1. Viết sơ đồ phản ng.



2. Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố ë 2 vÕ.


3. ViÕt thµnh PTHH.


<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý: </b></i>


- Không đợc thay đổi chỉ số.
- Hệ số viết cao bng KHHH.


<b>III. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Phơng trình hãa häc biĨu diƠn g×?


2. Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào?
3. Lập PTHH sau:


K + O2 K2O


Mg + HCl MgCl2 + H2


Cu(OH)2 t CuO + H2O


4. BTVN: 2, 3, 4 SGK


<i><b>TiÕt 23: </b></i>


<b>Bài 16:Phơng trình hóa học </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>



<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh biết đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử
giữa các chất cũng nh từng cặp chất trong phản ứng.


<b>2.Kü năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.

<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



Kiến thức về PTHH, bảng phụ.

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bµi cị: </b>


1. Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào?
2. Lập PTHH sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


CaO + HCl CaCl2 + H2O


Zn + O2 ZnO



<b>II. Bµi míi:</b>


? H·y lËp PTHH sau:
Al + O2 ---> Al2O3


GV: Trong phản ứng trên


Cứ 4 nguyên tử Al t/d với 3 phân tử oxi
tạo ra 2 phân tử Al2O3


? Vậy PTHH cho biết điều gì?
? HÃy cho biết tỷ lệ các cặp chất?
Làm bài tập số 2b, 3b


HS viết PTHH, từ PTHH rút ra tỷ lệ số
nguyên tử , phân tử trong phản ứng hóa
học.


Bài tập số 5:


? HÃy viết PTHH cđa ph¶n øng?


? H·y cho biÕt tû lƯ sè nguyên tử magie
lần lợt với số phân tử 3 chất khác?


Bài tập 6: làm tơng tự nh bài 5


II. ý nghÜa cña PTHH
4Al + 3O2 <i>→</i> 2 Al2O3



- PTHH cho biÕt tû lÖ số nguyên tử ,
phân tử giữa các chất cũng nh từng cặp
chất trong phản ứng.


Bài tËp 5:


Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


Sè NT Mg : sè PT H2SO4 = 1: 1


Sè NT Mg : sè PT MgSO4 = 1: 1


Sè NT Mg : sè PT H2 = 1: 1


Bµi tËp 6:


4P + 5O2 2P2O5


Sè NT P: sè PT O2: sè PT P2O5 = 4: 5: 2


<b>III. Cñng cè - lun tËp:</b>


1. Nªu ý nghÜa cđa PTHH
2. H·y lËp PTHH


H2 + PbO H2O + Pb



Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl


3. BTVN: Bµi tËp 7 (SGK)


<i><b>TiÕt 24: </b></i>


<b>Bài 17: Bài luyện tập 3</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<i><b>1.Kiến thøc:</b><b> </b></i> Cđng cè c¸c kiÕn thøc sau:


- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và dấu hiệu nhận biết)
- Định luật bảo toàn khi lng.


- Phơng trình hóa học.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>3.Thỏi :</b></i>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa häc.

<b> B. ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



Nội dung kiến thức chơng II, bảng phụ ghi đề bài tập, các mảnh bìa ghi CTHH.

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ </b></i>



- Hãy điền đúng sai vào


Hiện tợng hóa học là sự biến đổi
chất này thành chất khác.


Trong ph¶n øng hóa học tính
chất của các chất giữ nguyên.


Trong ph¶n øng hãa häc sè
nguyªn tử mỗi nguyên tố giữ
nguyên.


Trong ph¶n øng hãa häc tỉng
khèi lỵng chÊt tham gia b»ng tæng
khèi lợng sản phẩm.


? PTHH biểu diễn gì?


? PTHH khỏc s đồ p/ nh thế nào?
? Nêu ý nghĩa của PTHH?


? Nêu các bớc lập PTHH
GV: Tổ chức trò chơi tiếp sức:


Chia lớp thành 2 nhóm. GV chuẩn bị
các mảnh bìa ghi các CTHH và các
hệ số.


GV: Treo bảng phụ các PTHH còn
khuyết. HS lần lợt lên dán vào chỗ


khuyết. Cụ thể:


?Al + 3O2 2Al2O3


2Cu + ? 2CuO


Mg + ?HCl MgCl2 + H2


CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ?


Al + ? HCl 2AlCl3 + ?H2


? + 5O2 2P2O5


O2 + ? 2H2O


P2O5 + 3H2O ?H3PO4


Cu(OH)2 t CuO + H2O


Các miếng bìa là: 4, 2, H2O, 2, O2, 6,


4P, 2H2, 2, H2O, 3


- Mỗi miếng bìa 1đ, các nhóm chấm
công khai lẫn nhau.


<b>-</b> Hiện tợng vật lý
<b>-</b> Hiện tợng hóa học
<b>-</b> Phản ứng hóa học


<b>-</b> Phơng trình hóa häc


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập </b></i>


HS đọc đề bài số 3, tóm tắt đề.
? Hãy lập sơ đồ phản ứng?


? Theo định luật bảo tồn khối lợng
hãy viết cơng thức khối lợng?


? Theo PT hãy tính khối lợng của
CaCO3 đã phản ứng.


GV: Trong 280 kg đá vôi chứa 250
kg CaCO3


mCaCO3


% CaCO3 = .100%


m ỏ vụi


Bài tập 3/61:
Giải:


CaCO3 t CaO + CO2


m

CaCO3 =

m

CaO +

m

CO2


m

CaCO3 = 140 + 110


m

CaCO3 = 250 kg


250


% CaCO3 = .100% = 89,3%


280
Bµi tËp 4/61:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HS đọc bài tập 4 và tóm tắt đề.
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.
Câu hỏi gợi ý:


? H·y lËp PTHH


? Rót ra hệ số PT các chất cần làm
GV: Xem xét kết quả làm việc của
HS dới lớp, Xem kết quả của HS làm
trên bảng, sửa sai nếu cã.


a. LËp PTHH


b. Cho biÕt tû lÖ sè PT C2H4 lần lợt


với PT O2, PT CO2


Giải:


C2H4 + 3O2 t 2CO2 + 2H2O



Sè PT C2H4 : sè PT O2 : sè PT CO2 =


1: 3: 2


<b>D. Cđng cè </b>–<b> H íng dÉn về nhà </b>


* GV: Củng cố lại toàn bộ kiÕn thøc tiÕt häc.
* Híng dÉn vỊ nhµ:


- Làm bài tập 1, 2, 5.


- Chuẩn bị tiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt.


<i><b>TiÕt 25: </b></i>


<b>KiĨm tra 45 phót</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


§¸nh gi¸ viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh ở chơng II : Phản ứng hóa học.


<b>2.Kỹ năng:</b>


Rốn luyn khả năng làm bài cẩn thận, khoa học.

<b>B. Nội dung:</b>

đề kiểm tra


<i><b>Câu1</b><b>:</b><b> </b></i>(3) Khoanh trũn vo phng ỏn ỳng:



<b>1.Thổi hơi thở vào dung dịch nớc vôi trong d thấy</b>:


A.Nc vụi trong b vẩn đục B. Dung dịch vẫn trong


C. Dung dịch chuyển sang màu đỏ D. Dung dịch chuyn sang mu xanh.


<b>2. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl cã hiƯn tỵng</b>:


A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Dung dịch bị vẩn đục
C. Xuất hiện bọt khí D. Khơng có hiện tợng gì.


<b>3. Cho vơi sống (CaO) vào nớc thu đợc canxi hiđroxit. Các nguyên tố cấu tạo </b>
<b>nên canxi hiđroxit là:</b>


A. Ca, O, C; B. Ca,O,H; C. Ca,C H; D. C, O , H.


<b>4. Cho 5,4 g Al tác dụng với dd H2SO4 tạo ra 34,2 g Al2(SO4)3 và 0,6 g H2 . </b>


<b>Khối lợng H2SO4 cần dùng là: </b>


A. 28,8 g B. 28,4 g C. 29,2 g D. 29,4 g.


<b>5. Khi nung 250 g CaCO3 thu đợc 140 g CaO và x g CO2. Giá trị của x là:</b>


A. 105 g B. 110 g C. 115 g D. 120 g.


<b>6. Ph¶n øng giữa bột sắt và bột lu huỳnh xảy ra khi:</b>


A. Sắt và lu huỳnh tiếp xúc với nhau.
B. Cần có chất xúc tác.



C. Cn cú nhit .


D. Đun nóng hỗn hợp bột sắt và lu huỳnh.


<i><b>Câu 2</b></i>(1,5đ)


Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học: Trứng bị thối,
thuốc tím hoà tan vào nớc, đun nóng thuốc tím. Giải thích?


<i><b>Câu 3</b></i>(1,5đ)


t chỏy 14 g chất A cần 48 g oxi thu đợc khí CO2 và H2O theo tỷ lệ khối lợng là


22:9. Tính khối lợng CO2 và H2O tạo thành.


<i><b>Câu 4</b></i>(4đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b. Bari clorua + Kali sunfat <i>→</i> Bari sunfat + Kali clorua
c. Fe3O4 + H2 ----> Fe + H2O


d. Cu + O2 ----> CuO


e. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2


f. Fe(NO3)3 + NaOH ----> Fe(OH)3 + NaNO3


g. CxHy + O2 ----> CO2 + H2O


h. KMnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O



<b>Ch ¬ng III: Mol và tính toán hóa học</b>


<i><b>Tiết 26: </b></i><b>Bài 18: mol</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


- Đối với những khái niệm mới trong bài này học sinh cần hiểu và phát biểu
đúng những khái niệm này. Không yêu cầu HS hiểu để giải thích. Cần hiểu : Mol
là gì? Khối lợng mol là gì? Thể tích mol của chất khí l gỡ?


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính PTK, kỹ năng tính toán.


<i><b>3.Thỏi :</b></i>


- Cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình học tập.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học.


<b>B.Chuẩn bị :</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm.
- Tranh vẽ: trang 62 SGK.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Mol l gỡ?


GV:Mt tỏ bút chì có bao nhiêu cái ?


Một yến gạo có bao nhiêu cân?
HS:Trả lời.


GV:Thông báo KN mol trong SGK.
GV:Con số 6.1023<sub>gọi là số Avogađro</sub>


ký hiệu là N.
HS:Nghe và ghi.


GV:Vậy1 mol PT H2O chøa bao


nhiªu PT? 1 mol PT oxi chøa bao
nhiªu PT oxi ?.


HS: - Chøa 6.1023<sub> PT níc</sub>


- Chøa 6.1023<sub> PT oxi.</sub>


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1a, 1c.


Mol lµ lỵng chÊt cã chøa 6.1023


nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Số 6.1023<sub> gọi là số Avogađro (N).</sub>


Hoạt động 2: Khối l ợng mol
HS: Tự tìm hiểu KN trong SGK.



GV : Khối lợng mol là gì ?
HS : Trả lời , HS kh¸c bỉ sung.


Gv giíi thiƯu: Khối lợng mol
nguyên tử hay PT có cùng trị số với
nguyên tử khối hay phân tử khối .
Lấy VD.


Y/c HS làm bài tập:


Bài tập1:Tính khối lợng mol của các
chất: H2SO4, Al2O3, C6H12O6.,SO2.


HS: Lµm bµi tËp.


Khối lợng mol(M) của một chất là khối
l-ợng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc
PT của chất đó.




VD: MH = 1g ; M = 2g


Bµi tËp1:


Maxit sun furic = 98g ; Mglucoz¬ = 180g


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động 3: Thể tích mol của chất khí
HS :Tự tìm hiểu khái nim trong



SGK.


GV:Cho HS h/đ nhóm quan sát H3.1
cho biÕt:


- Sè PT cña mỗi chất bằng bao
nhiêu ?


- KLmol của mỗi chất là bao nhiêu?
- Vcác chất khí ở ĐKTC là bao
nhiªu ?


HS :Hoạt động theo nhóm.


Đại diện các nhóm báo cáo, c¸c
nhãm kh¸c bỉ sung.


GV:Tỉng kÕt chèt kiÕn thøc.
HS: Ghi bµi


GV: Giới thiệu ở ĐKTC, 1mol của
tất cả các chất khí đều có V bằng
22,4 l.


Thể tích mol của chất khí là thể tích
chiếm bởi N PT của chất khí đó.




Một mol của bất kỳ chất khí nào (ở cùng


ĐK nhiệt độ và áp suất) đều chiếm thể
tích bằng nhau.


§iỊu kiện tiêu chuẩn : ĐKTC ( 00<sub>, 1 at) 1</sub>


mol chất khí đều chiếm V bằng 22,4 lit.
ĐK thờng(200<sub>C ; 1 at)</sub> <sub>V mol khí = 24 l.</sub>


<b>II. Lun tËp - củng cố</b>


GV Y/c HS nhắc lại nd chính của bµi.


Bài tập: Cho biết trong các câu sau, câu nào đúng câu nào sai:
1. ở cùng 1 ĐK V của 0,5 mol khí N2 =V của 0,5 mol khí SO3


2.ở ĐKTC, Vcủa 0,25 mol khí CO là 5,6 l


3.Th tích của 0,5 mol khí hiđro ở nhiệt độ phịng là 11,2l
4.V của1g khí hyđro = Vcủa 1g khí oxi.


<b>III.H ớng dẫn về nhà</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bµi.
- Lµm bµi tËp; 1,2,3,4 trang 65 SGK.


<i><b>TiÕt 27, 28: </b></i><b>Bµi 19</b><i><b> </b></i>


<b>Chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất</b>


<b> </b>



<b>A.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i><b> </b>Sau bài học học sinh biÕt:


- Công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.


- Biết vận dụng các cơng thức trên để làm các BT chuyển đổi giữa 3 đại lng trờn.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


Cng c cỏc k nng tớnh khi lợng mol đồng thời củng cố các khái niệm về mol,
về thể tích mol chất khí và cơng thức hóa hc.


<i><b>3.Thỏi :</b></i>


Giáo dục lòng yêu môn học, tính cẩn thận , tỷ mỷ khi làm bài toán hóa học.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Bảng phơ , b¶ng nhãm.


- HS: Häc kỹ các khái niệm về mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV:1.Nêu các KN mol, KL mol và áp dụng
tính KL của 0,5mol H2SO4 ; 0,1 mol NaOH.


HS 1:Trả lời và áp dụng làm BT.


GV:2. Nêu KN thể tích mol của chất khí và
áp dụng tính V(ở đktc) của:



a)0,5mol H2 b)0,1 mol O2


HS 2:Tr¶ lời và làm BT áp dụng.


BT áp dụng1:a)Maxit sun furic = 98 g


KL cđa 0,5 mol H2SO4 lµ:


0,5. 98 = 49 (g)
b)MNatri hi®roxit = 40 g


KL cđa 0,1 mol NaOH lµ :
0,1 . 40 = 4 (g).


BT ¸p dơng2:


a) V của 1mol H2 ở đktc là 22,4(l)


Vậy V của 0,5 mol...x (l)


<i></i> x = VHiđrô= 0,5 . 22,4 = 11,2(l)


b)V của 1mol O2 ở đktc là 22,4(l)


Vậy V của 0,1 ...y (l)
<i>⇒</i> Voxi = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)


<b>II. Bài mới:</b>



GV:Cho HS q/sát phần BT1 HS vừa làm
GV:Muốn tính KLcủa một chất khi biết số
mol làm thế nào?


HS :Nêu cách tính.


GV:Nếu có số mol là n, KL mol là M . H·y
rót ra biĨu thøc tÝnh khèi lỵng?


HS :Rót ra biĨu thøc tÝnh.


GV:H·y rót ra biĨu thøc tÝnh lỵng chÊt?
HS :Rót ra biĨu thøc tÝnh.


GV: Gäi 2 HS lªn bảng làm bài tập.
HS :Làm bài tập vào vở.


GV:Sửa sai hoặc bổ sung.
Cho điểm HS.


I.Chuyn i gia l ng cht và
khối l ợng chất nh thế nào?
m =n.M(g); <i>n</i>=<i>m</i>


<i>M</i> (mol);M =
<i>m</i>


<i>n</i> (g)


¸



p dơng :


1. TÝnh khèi lỵng cđa:
a. 0,15 mol Fe2O3


b. 0,75 mol MgO
2. TÝnh sè mol cña :


a. 2 g CuO ; b. 10 g NaOH
Gi¶i:


1.a.

m

Fe2O3 = 160. 0,15 = 24 (g)


b. mMgO = 40 . 0,75 = 30(g)


2. a. nCuO = 2 : 80 = 0,025 (mol)


b. n NaOH = 10 : 40 = 0,25 (mol)


GV:Cho HS q/s phần kiểm tra bài cị 2.
GV: Mn tÝnh thĨ tÝch cđa mét lỵng chÊt
khÝ (ĐKTC) ta làm nh thế nào?


HS :Nêu cách tính.


GV: Đặt n là số mol ,V là thể tích khí(đktc)
Công thức tính V là gì? =>công thức tính n.


GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


GV sửa sai nếu cần.


GV lu ý cách tính V hỗn hợp khí:
Vhh = nhh . 22,4(l)


GV chèt kiÕn thøc, cho ®iĨm HS.


II. Chuyển đổi giữa l ợng chất và
thể tích chất khí nh thế nào?
V = n . 22,4 (l) ; <i>n</i>= <i>V</i>


22<i>,</i>4 (mol)


¸


p dơng :


1. TÝnh V (§KTC) cđa :


a. 1,25 mol SO2 ; b. 0,05 mol N2


2. TÝnh n (ë §KTC) cđa:
a. 5,6 l H2 ; b. 33,6 l CO2


Gi¶i:


1.a.VSO2 = 1,25 . 22,4 = 28(l)


b.VN2 = 0,05 . 22,4 = 1,12(l)



2.
a. <i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>= <i>V</i>


22<i>,</i>4=
5,6


22<i>,</i>4=0<i>,</i>25 <i>(mol)</i>


b. <i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>= <i>V</i>


22<i>,</i>4=
33<i>,</i>6


22<i>,</i>4=1,5(mol)


<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>= <i>V</i>


22<i>,</i>4=
33<i>,</i>6


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III. Lun tËp - cđng cè</b>


BT1. H·y tÝnh m,V(§KTC), sè ph©n tư
cđa:


a. 0,01 mol CO2.


b. 0,3 mol H2S.


HS: Lªn bảng làm.



BT2: Hợp chất A cã CTHH lµ R2O.BiÕt


rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lợng là
15,5g. Hãy xác định công thức A.


HS : Ng/cứu đề bài.


GV: Muốn x/đ CT A phải x/đ đợc gì?
HS :Xác định tên, ký hiệu của R và MA


GV: H·y viÕt CT tính M?
GV: R là nguyên tố gì?


? Viết công thức A


BT3: Hợp chÊt B ë thĨ khÝ cã c«ng thøc
RO2 biÕt r»ng khèi lỵng cđa 5,6 l khÝ B


(ĐKTC) là 16g. Hãy xác định công thức
của B.


a) <i>m</i>CO2=0<i>,</i>01 . 44=0<i>,</i>44<i>g</i>
<i>V</i>CO=0<i>,</i>01. 22<i>,</i>4=0<i>,</i>224(<i>l</i>)


Sè PT CO2 = 0,01 . 6.1023 PT


= 0,06.1023<sub> PT</sub>


b) <i>mH</i>2<i>S</i>=0,3 .34=10<i>,</i>2<i>g</i>


<i>VH</i><sub>2</sub><i>S</i>=0,3 . 22<i>,</i>4=6<i>,</i>72(<i>l</i>)


Sè PT H2S = 0,3.6.1023 =1,8 .1023


PT.


Gi¶i: <i>M</i>=<i>m</i>


<i>n</i>
<i>→ MR</i>2<i>O</i>=


15<i>,</i>5
0<i>,</i>25=62<i>g</i>


<i>M<sub>R</sub></i>=62<i>−</i>16


2 =23<i>g</i>


R lµ Natri, Ký hiƯu lµ : Na
CT của A là: Na2O


Giải: <i>n<sub>B</sub></i>= 5,6


22<i>,</i>4=0<i>,</i>25 mol


<i>M<sub>B</sub></i>=<i>m</i>


<i>n</i>=


16



0<i>,</i>25=64<i>g</i>


MR = 64 - 2. 16 = 32(g)


VËy R lµ lu huúnh : S
Công thức của B là : SO2


<b>IV. H ớng dẫn về nhà</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ cuèi bµi häc.
- BTVN: 1,2, 3, 4,5, 6 Trang 67 (SGK)


<i><b>TiÕt 29: </b></i>


<b>Bµi 20: Tû khèi cđa chÊt khÝ</b>
<b> A.Mơc tiªu: </b>


<i><b> 1.KiÕn thøc: </b></i>


- HS biết cách xác định tỷ khối của chất khí A với chất khí B và biết cách xác
định tỷ khối của một chất khí với khơng khí.


- Biết vận dụng các cơng thức tính tỷ khối để làm các bài tốn hóa học có liên
quan đến tỷ khối chất khí.


- Cđng cố các khái niệm mol và cách tính khối lợng mol.


<i><b> 2.Kỹ năng:</b></i>



Vit ỳng cỏc cơng thức hóa học, kỹ năng tính tốn hóa học.


<i><b>3.Thái độ:</b></i> Giáo dục lịng u mơn học.


<b>B.Chn bÞ :</b>


- B¶ng nhãm, b¶ng phơ.


- Hình vẽ cách thu mét sè chÊt khÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Y/c HS viÕt các CT tính trong bài. Làm BT 3 sgk. GV nhận xét, cho điểm HS.


<b>II. Bài mới:</b>


t vấn đề: Bơm khí hiđro vào quả
bóng, bóng bay lờn c.


-Vậy bơm khí oxi, CO2 thì bóng có bay


lên đợc k0<sub>? Vì sao? (Phần giải thích HS</sub>


có thể giải thích đợc hoặc k0<sub> giải thích</sub>


đợc, GV có thể giải thích hoặc bổ sung:
Vì O2và CO2 nặng hơn K2)


GV: Nêu KN tỷ khối chất khí.
HS: Nghe và ghi bài.


GV: §a ra c«ng thøc tÝnh tû khèi =>


MA = ?


GV: HÃy giải thích các ký hiệu trong
công thức ?.


GV: Gọi 2 HS làm bài tập áp dụng.
GVgợi ý: hÃy tính MCO2, M H2, MCl2
GV: TÝnh


¿


<i>d</i>


CO2/❑/<i>H</i>2=


<i>M</i>CO2


<i>MH2</i>


¿


TÝnh <i>d</i>Cl2/<i>H</i>2=


<i>M</i><sub>Cl</sub><sub>2</sub>
<i>M<sub>H</sub></i><sub>2</sub>


GV nhËn xÐt, bæ sung.


1.B»ng cách nào cã thÓ biÕt khÝ A
nặng hay nhẹ hơn khí B ?



Để biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn
khí B bao nhiêu lần ta phải dùng đến
KN ((<sub>Tỉ khối của chất khí </sub>))


¿


<i>d</i>
<i>A</i>¿<i>B</i>=


<i>MA</i>


<i>MB</i>


¿


=> MA = dA/B . MB (g)


dA/ B là tỷ khối của khí A đối với khí B.


MA lµ khèi lợng mol của khí A


MB là khối lợng mol cđa khÝ B


ThÝ dơ 1:


H·y cho biÕt khÝ CO2, khí Cl2 nặng hay


nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần.



d CO2/ H2 = 44: 2 = 22


d Cl2/ H2 = 71 : 2 = 35,5


Kết luận:


Khí CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần


Khí Cl2 nặng hơn khí H2 là 35,5 lần.


Thí dụ 2:


Tính MA, biết dA/O2 = 1,375.


MA = 1,375 . 32 = 44 (g)


Tõ CT trªn, hÃy nêu CT tính dA/kk ?
? Nhắc lại thành phần không khí? Tính
Mkk ?


2. Bằng cách nào có thể biết đ ợc khí A
nặng hay nhẹ hơn không khí ?


Để biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn
khơng khí bao nhiêu lần ta phải so
sánh MA với Mkk.


M kk = ( 28. 0,8) + (16 . 0,2) = 29


<i>d<sub>A</sub></i><sub>KK</sub>=<i>MA</i>



29 <i>MA</i>=<i>dA</i>KK. 29
Y/c HS làm BT áp dụng.


GV gợi ý tính MA


Xác định MR , xác định đợc R.


ThÝ dô 1: Cã c¸c khÝ sau SO3, C3H6 H·y


cho biÕt c¸c khÝ trên nặng hay nhẹ hơn
kk bao nhiêu lần?


d SO3 /kk = 80 : 29 = 2,759


d C3H6 / kk = 42: 29 = 1,448


KÕt ln:


KhÝ SO3 nỈng hơn không khí 2,759 lần.


Khí C3H6 nặng hơn không khí 1,448


lÇn.


ThÝ dơ 2: KhÝ A cã c«ng thức dạng
chung là RO2. Biết dA / kk = 1,5862. H·y


xác định cơng thức của khí A.
MA = 29. 1,5862 = 46(g)



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV chèt l¹i kiÕn thøc. C«ng thøc cđa A: NO2


<b>III. Cđng cè - luyện tập</b>


GV: Củng cố lại toàn bộ kiến thức của bài học.


Bài tập 1:Hợp chất A có tỷ khối so víi H2 lµ 17. H·y cho biÕt 5,6 l khí A (ĐKTC)


có khối lợng là bao nhiêu?


<b>IV. H ớng dÉn vỊ nhµ</b>


1. Lµm bµi tËp 1, 2, 3 SGK
2. §äc bµi cã thĨ em cha biÕt.


<i><b>TiÕt 30: </b></i>


<b>Bài 21: tính theo công thức hóa häc</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


- Từ CTHH học sinh biết cách xác định % theo khối lợng các nguyên tố.


- Từ % tính theo khối lợng các nguyên tố tạo nên hợp chất HS biết cách xác định
CTHH của hợp chất. HS biết cách xác định khối lợng của nguyên tố trong một
l-ợng hợp chất hoc ngc li.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>



- Tip tc rốn luyn k nng tính tốn các bài tập hóa học có liên quan đến tỷ
khối của chất khí. Củng cố các kỹ năng tính khối lợng mol.


<i><b>3.Thái độ: </b></i> Giáo dục lịng u mụn hc.


<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> Bảng nhóm, bảng phụ.</b>

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Viết cơng thức tính tỷ khối của chất khí A đối với khí B, khí A so với khơng
khí.


¸p dơng : TÝnh tû khèi cđa chÊt khÝ CH4 so víi H2


- TÝnh khèi lỵng mol cđa khÝ A vµ khÝ B. BiÕt tû khèi cđa khÝ A và khí B so với
H2 lần lợt là 13, 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV đa ra thí dụ 1, y/c HS c k
bi.


GV: Đa ra các bớc làm bài:
- TÝnh M KNO3


- Xác định số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất.


- Từ số mol nguyên tử , xác định khối
lợng mỗi nguyên tố rồi tính %



- HS làm bài theo các bớc hớng dẫn
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
đồng thời hớng dẫn quan sát HS làm
bài dới lớp.


GV nhËn xét, cho điểm HS.


GV: Đa ra thí dụ 2


Gi HS làm từng phần, sau đó GV
chốt lại dạng bài.


GV chÊm vë mét sè HS.


1.Xác định thành phần % các nguyên tố
trong hợp chất


Thí dụ 1: Xác định % theo khối lợng
các nguyên tố trong hợp chất KNO3.


Gi¶i: M KNO3 = 39 + 14 + 3. 16 = 101g


- Trong 1 mol KNO3 cã :


- 1mol nguyªn tư K vËy mK = 39


- 1mol nguyªn tư N vËy mN = 14


- 3mol nguyªn tư O vËy mO = 16. 3 = 48



39. 100%


% K = = 38,6%
101


14 . 100%


% N = = 13,8%
101


48. 100%


% O = = 47,6%
101


Hc:


%O = 100%- (38,6% +13,8%) = 47,6%
Thí dụ 2: Xác định thành phần phần
trăm theo khối lợng của các nguyên tố
trong hợp chất Al2O3 .


T¬ng tù ta cã: %Al = 52,94%
%O = 47,06%


GV: Đa ra thí dụ 1, y/c HS đọc kỹ đề.
HS thảo luận nhóm đa ra cách gii
quyt bi tp.



Đại diện các nhóm báo cáo


GV: tổng kết đa ra các bớc giải bài
toán.


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
đồng thời hớng dẫn, quan sát HS làm
bài dới lớp.


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


2.Xác định CTHH của hợp chất khi
biết thành phần các nguyên tố


ThÝ dô 1:


Mét hợp chất có thành phần nguyên tố
là 40% Cu, 20% S , 40% O.


Hãy xác định CTHH của hợp chất biết
Mh/c = 160 g.


C¸c b íc giải :


- Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố
trong 1 mol hợp chất.


- Tìm số mol nguyên tư cđa mỗi
nguyên tố trong 1 mol hợp chất.



- Suy ra các chỉ số x, y, z


Giải: Gọi CT của hợp chất lµ CuxSyOz


40. 160


mCu = = 64 (g)


100


mS = ( 20.160 ) : 100 = 32 (g)


mO = 160 – ( 64 + 32 ) = 64 (g)


64


nCu = = 1 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV: §a ra thí dụ 2.


Gọi HS làm từng phần, chốt lại dạng
bài.


nS = = 1 (mol)


32
64


nO = = 4 (mol)



16


Vậy công thức của hợp chất là : CuSO4


Thí dơ 2: Hỵp chÊt A có thành phần
các nguyên tố là: 28,57% Mg; 14,29%
C; còn lại là O. Biết MA = 84g. HÃy xác


nh CTHH của hợp chất A.


Tơng tự ta xác định đợc A là MgCO3




<b> III.Cñng cè - lun tËp</b>


- Hợp chất A có các thành phần nguyên tố là 80%C, 20%H. Biết tỷ khối của khí
A so với H2 là 15. Xác định CTHH của A.


Hớng dẫn: Từ d tính đợc MA


- Lµm tiÕp các bớc giống TD 2


<b>IV.H ớng dẫn về nhà </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài.
- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5 SGK


<i><b> TiÕt 31: </b></i>



<b>Bµi 21: tÝnh theo công thức hóa học </b>

<i><b>(Tiếp)</b></i>



<b> A. Mục tiêu:</b>



<i><b> 1.Kiến thøc: </b></i>


- Học sinh củng cố các kiến thức liên quan đến công thức chuyển đổi giữa khối
l-ợng và ll-ng cht cng nh th tớch.


<i><b> 2.Kỹ năng:</b></i>


- Luyện tập thành thạo các bài toán tính toán theo CTHH.


<i><b> 3.Thỏi </b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong
thực hành và học tập hóa học.


<b>B.Chuẩn bị </b>


- B¶ng phơ , b¶ng nhãm.
- PhiÕu häc tËp.


- HS: Đọc tìm hiểu trớc bài 21 tính theo công thức hóa học.

<b>C .Tiến trình dạy học</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi nguyên tố trong hợp chất


FeS2


- Hp cht A cú khối lợng mol là 94 , có thành phần các nguyên tố là 82,98% K,
còn lại là oxi. Hãy xác định CTHH của hợp chất.


II. Bµi míi


GV: Đa bài tập số 1.
HS: đọc đề bài
GV: Gợi ý
- Tính MA


- Tính nN, nH


HS: lên bảng làm bài


GV: Sửa sai nÕu cã, cho ®iĨm HS.


<b>1.Xác định thành phần % các nguyờn</b>
<b>t trong hp cht </b>


Bài tập 1: Một hợp chất khí A có % theo
khối lợng là 82,35% N, 17,65% H. Em
h·y cho biÕt:


a. CTHH cđa hỵp chÊt, biÕt tû khèi cđa
A so víi H2 lµ 8,5.


b. TÝnh số nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 11,2 l khí A (ĐKTC)



Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

82,35 . 17


mN = = 14(g)


100


=> nN = 14: 14 =1(mol)


17,65 . 17


mH = = 3(g)


100


=> nH = 3 : 1 = 3(mol)


VËy CTHH cđa A lµ NH3


b.

n

NH3 = 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)


- Sè mol nguyªn tư N trong 0,05 mol
NH3 lµ: 0,05 mol. Sè mol nguyªn tư H


trong 0,05 mol NH3 là 0,15 mol.


Số nguyên tử N = 0,05.6.1023<sub> = 0,3 .10</sub>23



Số nguyên tử H = 0,15. 6.1023<sub> = 0,9.10</sub>23


GV: Đa ra bài tập 2.


GV: Nêu các bớc giải bài tËp.
- TÝnh M Al2O3


- Xác định % các nguyên tố trong hp
cht.


- Tính m mỗi nguyên tố trong 30,6g.
Gọi HS lên bảng làm bài tập.


GV: Có thể nêu cách làm khác.


GV: Bài tập này khác bài tập trớc ở
điểm nào?


GV hớng dẫn HS làm bài.
GV chốt lại kiến thức.


<b>2. Luyện tập các bài tập tính khối l - </b>
<b>ợng của nguyên tố trong hợp chất </b>


Bài tập 2:


Tính khối lợng của mỗi nguyên tố có
trong 30,6g Al2O3


Gi¶i:



MAl2O3 = 102g


54. 100


% Al = = 52,94%
102


48 . 100


% O = = 47,06%
102


52,94 . 30,6


mAl = = 16,2(g)


100
47,06 . 30,6


mO = = 14,4(g)


100


Bµi tËp 3: TÝnh khèi lỵng hỵp chÊt
Na2SO4 cã chøa 2,3 g Na.


Gi¶i:


M Na2SO4 = 23.2 +32 + 16. 4 = 142g



Trong 142 g Na2SO4 cã chøa 46g Na


VËy xg 2,3g Na
2,3 . 142


x = = 7,1 (g)
46


<b>III. Cñng cè - luyện tập</b>


- Ôn lại phần lập PTHH.


<b>IV. H ớng dẫn về nhà</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bµi
- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b> </b></i>


<i><b>TiÕt 32:</b></i><b> BµI 22: tính theo phơng trình hóa học</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


T PTHH và các dữ liệu bài cho, học sinh biết cách xác định ( thể tích và lợng
chất) của những cht tham gia hoc cỏc sn phm.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>



Rốn luyn kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các cơng thức chuyển đổi giữa
khối lợng , thể tích khí v lng cht.


<i><b>3.Thỏi :</b></i>


Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực
hành và học tập hóa học.


<b>B.Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
-HS: ơn lại các bớc lập PTHH.

<b>C .Tiến trình dạy học</b>



<b>I. KiĨm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT 1a,2a.
- GV nhận xét, cho điểm HS.


<b>II. Bài mới</b>


GV: Nêu mục tiêu của bài


GV:Treo bng ph ghi TD1 lờn bảng.
HS: Nghiên cứu đề bài.


Y/c HS đọc các bớc tiến hành (phần ghi
nhớ).



Y/c HS làm bài theo các bớc:
- Chuyển đổi số liệu.


- LËp PTHH


- Tõ d÷ liƯu, tÝnh sè mol chất cần tìm.
- Tính khối lợng chất cần tìm.


GV: Treo bảng phụ ghi TD2 lên bảng.
GV: Gọi HS lên bảng làm.


GV: Chấm bài làm của một số HS .


<b>1. Tìm khối l ợng chất tham gia và sản</b>
<b>phẩm</b>


Thí dụ 1:


Đốt cháy hoàn toàn 13g bột kẽm trong
oxi, ngời ta thu đợc ZnO


a. LËp PTHH


b. TÝnh khèi lỵng ZnO tạo thành.
Giải:


nZn = 13: 65 = 0,2 (mol)


a. PTHH: 2Zn + O2 ⃗<i>t</i>0 2ZnO



2 mol 1 mol 2 mol
0,2 mol x mol
=> x = 0,2 mol
b. mZnO = 0,2 . 81 = 16,2(g)


ThÝ dô 2:


Tỡm KL CaCO3 cn dựng iu ch


đ-ợc 42g CaO. Biết PT điều chế CaO là:
CaCO3 ⃗<i>t</i>0 CaO + CO2


Gi¶i:


GV:Söa sai (nÕu cã).


nCaO = 42: 56 = 0,75 (mol)


PTHH: CaCO3 ⃗<i>t</i>0 CaO + CO2


Theo PT: n ❑<sub>CaCO</sub><sub>3</sub> <sub> = n</sub><sub>CaO</sub><sub> = 0,75 mol</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV: Treo bảng phụ ghi TD 3 lờn bng.
HS: Nghiờn cu bi.


GV:Gọi HS lên bảng lµm


GV:ChÊm bµi lµm cđa mét sè HS .
GV:Sưa sai (nÕu cã).



Cách 2: Tính theo định luật bảo tồn
khối lợng.


GV:Treo bảng phụ ghi BT1 lên bảng.
GV:Hớng dẫn HS phân tích đề bài và
tìm ra hớng giải


HS: Nghiên cứu đề bài, thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm nêu hớng giải.


*ViÕt PTHH


*Dùng ĐLBTKL để tính mOxi đã PƯ


<i>⇒</i> nOxi đã PƯ.


*Tõ nOxi tÝnh ra nR øng víi 4,8g.


*Tính MR và xác định R = ?


GV: Gäi HS lên bảng làm.


GV: Chấm bài làm của một số HS .
GV: Söa sai (nÕu cã).


GV: Treo bảng phụ ghi BT2 lên bảng.
GV:Hớng dẫn HS phân tích đề bài và
tóm tắt đề bài.


GV:Gọi 1 HS túm tt bi.



GV: Gọi HS lên bảng làm.


GV: ChÊm bµi lµm cđa mét sè HS .
GV: Sưa sai (nÕu cã).


Thí dụ 3: Để đốt cháy hồn tồn ag bột
nhôm cần dùng hết 19,2g oxi, phản ứng
kết thúc thu c bg bt nhụm oxit.
a. Lp PTHH


b.Tìm các giá trị a, b.
Gi¶i: n ❑<i><sub>O</sub></i>


2 = 19,2 : 32 = 0,6 (mol)
a. PTHH: 4Al + 3O2 ⃗<i>t</i>0 2Al2O3


Theo PT: nAl = 4/3. 0,6 = 0,8 (mol)


Theo PT:


n

Al2O3 = 2/3. 0,6 = 0,4 (mol)


mAl = a = 0,8 . 27 = 21,6(g)


m

Al2O3 = b = 0,4 . 102 = 40,8 (g)


Bµi tËp1:


Đốt cháy hồn tồn 4,8g kim loại R có


hóa trị II trong oxi d ngời ta thu đợc 8g
oxit có cơng thức RO.


a)ViÕt PTHH


b)Xác định tên và KH của kim loại R.
Giải:


PTP¦: 2R + O2  2RO


Theo §LBTKL:


mOxi= mRO – mR = 8 – 4,8 = 3,2(g)


=> nOxi = 3,2


32 =0,1(mol)


Theo PT: nR= 2. 0,1 = 0,2 (mol)


MR =
<i>m<sub>R</sub></i>
<i>nR</i>


=4,8


0,2=24(<i>g</i>)


=> R lµ Magie. KH: Mg



Bài tập2:Trong phịng TN ngời ta có thể
điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân
KClO3 theo sơ đồ PƯ:


KClO3 ⃗<i>t</i>0 KCl + O2


a)Tính khối lợng KClO3 cần thiết để


iu ch c 9,6g Oxi.


b)Tính K/L KCl tạo thành bằng 2 cách.
Giải


<i>n<sub>O</sub></i><sub>2</sub>=9,6


32 =0,3 mol


2KClO3 ⃗<i>t</i>0 2KCl + 3O2


TØ lÖ: 2 mol 2 mol 3 mol


nKCl = <i>n</i>KClO3=
0,3 . 2


3 =0,2 mol


a)Khèi lợng KClO3 cần dùng là:
<i>m</i>KClO3=<i>n</i>KClo3.<i>M</i>KClO3=0,2 .122<i>,</i>5=24<i>,</i>5<i>g</i>
b) Khối lợng KCl tạo thành là:



mKCl = 0,2 . 74,5 = 14,9 (g)


Cách 2: Theo §LBTKL:
mKCl = 24,5 – 9,6 = 14,9(g)


<b>III. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Đọc tìm hiểu trớc mục 2: Bằng cách nào có thể tìm đợc thể tích chất khí tham
gia và sản phẩm.


<i><b> </b></i>


<i><b>TiÕt 33</b></i><b>: Bµi 22: TÝnh theo phơng trình hóa học ( tiếp</b><i><b>)</b></i>


<b>A.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kin thc:</b><b> </b></i>Hc sinh bit c:


Cách tính thể tích ở ĐKTC hoặc khối lợng, lợng chất của các chất trong phản ứng.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng tính toán theo PTHH.


<i><b>3.Thỏi :</b></i>


Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>B.Chuẩn bị</b>



Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>


1. HÃy nêu các bớc làm bài toán tính theo PTHH?
Y/c HS lµm bµi tËp sau:


Tính khối lợng của Cl2 cần dùng để tác dụng hết với 2,7 g Al. Biết sơ đồ của PƯ


nh sau: Al + Cl2 AlCl3


(ĐS :10,65 g)


<b>II. Bài mới</b>


GV: Nu đề bài tập trên yêu cầu tính
thể tích khí Cl2(ở đktc) thì bài giải


của chúng ta sẽ khác ở điểm nào?
GV: Em hãy nhắc lại CT chuyển đổi
giữa lợng chất và thể tích?


GV: C¸c em h·y tÝnh V khÝ Cl2


(ë ®ktc) trong trêng hợp BT trên.
Gọi 1 HS lên bảng làm BT.


GV treo bảng phụ ghi đề thí dụ 2.
GV:u cầu HS tóm tắt đề bài.


HS:Tóm tắt đề: mP = 3,1g


TÝnh VO2(§KTC) = ?


m

P2O5 = ?


GV:Yêu cầu HS lần lợt giải tõng bíc:


GV: H·y tÝnh: VO2 (ë®ktc);

m

P2O5




<b>2. TÝnh thÓ tÝch chÊt khÝ tham gia và </b>
<b>sản phẩm</b>


Thí dụ 1: Tính thể tích của khÝ Cl2 cÇn


dùng (ở đktc) để tác dụng hết với 2,7 g
Al. Biết sơ đồ của PƯ nh sau:


Al + Cl2  AlCl3


Gi¶i:


nAl = 2,7 : 27 = 0,1 (mol)


PTHH: 2Al + 3Cl2  2AlCl3


Sè mol Cl2 = ( 0,1 . 3) : 2 = 0,15 (mol)



Thể tích khí Clo cần dùng (ở đktc) là:
V <sub>Cl</sub><sub>2</sub> <sub>= n . 22,4 = 0,15 . 22,4 = 3,36 </sub>


(l)


Thí dụ 2:


Tính thể tích khí O2(ĐKTC) cần dùng


đốt cháy hết 3,1g P. Biết sơ đồ phản
ứng: P + O2 ⃗<i>t</i>0 P2O5


TÝnh K/L hợp chất tạo thành sau PƯ.
Giải:


nP = 3,1 : 31 = 0,1 (mol)


PTHH: 4P + 5O2 ⃗<i>t</i>0 2P2O5


4 mol 5 mol 2 mol
0,1 x y
x = ( 0,1 .5) : 4 = 0,125 (mol)
y = ( 0,1 .2) : 4 = 0,05 ( mol)
TÝnh thể tích O2và khối lợng P2O5


VO2(đktc) = 0,125 . 22,4 = 2,8(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III. Cđng cè</b>


Y/c HS lµm BT sau:



Bài tập 2: Biết rằng 2,3 g một kim loại R (I) tác dụng vừa đủ với 1,12 l khí clo ở
ĐKTC theo sơ đồ phản ứng: R + Cl2 RCl


a. Xác định kim loi trờn.


b. Tính khối lợng hợp chất tạo thành.
Giải: a.

n

Cl2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)


PTHH: 2R + Cl2 2 RCl


2 mol 1mol 2 mol
x 0,05 y


x = y = 2. 0,05 = 0,1( mol) =>MR = 2,3 : 0,1 = 23(g) => kim loại đó là Natri (Na)


b. 2Na + Cl2 2 NaCl


Theo PT :

n

NaCl = 2

n

Cl2 = 2. 0,05 = 0,1(mol)


m

NaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85 (g)


<b>Cách khác:</b>


Theo ĐLBTKL


mR + mClo = mRCl ; mCl2= 0,05 . 71 = 3,55 (g) <i>⇒</i> mRCl = 2,3 + 3,55 = 5,85(g)


Vậy h/c tạo thành là NaCl và khối lợng của NaCl là 5,85g



<b>IV. H ớng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập :1(a), 2,3(c,d); 4,5 trang 75 ,76.
- Đọc nghiên cứu tríc bµi lun tËp 4.


<i><b>TiÕt 34</b></i>


<b>Bµi 23: bµi lun tËp 4</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>



<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng n , m , V khí (ở đktc).


- Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí. Biết cách xác định tỉ khối của chất khí và dựa
vào tỉ khối để xác định khối lng mol ca mt cht khớ.


- Biết các bớc giải BT tính theo CTHH và PTHH.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán hóa học theo công thức và PTHH.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


Giáo dục lòng yêu môn học.

<b>B. Chuẩn bị</b>



- Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập.

<b>C. Tiến trình dạy học</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: Phát phiếu học tập 1:


Hãy điền các đại lợng và ghi công thức
chuyển đổi tơng ứng.


1 3
2 4


HS lµm việc theo nhóm . Đại diện các
nhóm báo cáo kết quả.


GV: chốt kiến thức.


? HÃy ghi lại các công thức tính tỉ khối
của chất A với chÊt khÝ B; cđa chÊt khÝ
A so víi không khí.


<b>I. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Cụng thc chuyn i giữa n, m, V
m


n = V = 22,4 . n
M V
m = n . M n =


22,4


2. C«ng thøc tÝnh tØ khèi



MA MA


d A/ B = ; dA/ kk =


MB 29


GV: Đa bảng phụ ghi đề bài tập 1.
Gọi HS lên bảng lm bi.


HS 1: làm câu 1


HS 2: làm câu 2


HS 3: làm câu 3


HS c , túm tt .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.
GV sửa sai (nếu có).


Cho điểm HS làm tốt.


HS c , túm tt .


Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.
GV sửa sai (nếu có).


Cho điểm HS làm tốt.
GV chốt lại dạng bµi.



HS đọc đề, tóm tắt đề.


<b>II. Bµi tËp </b>


Bài tập 1: Hãy chọn một câu trả lời đúng
trong các câu sau:


1. ChÊt khÝ A cã dA/H2 = 13 vËy A lµ:


A. CO2 B. CO


C. C2H2 D. NH3


2. Chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 B. C3H6


C. O2 D. NO2


3.Sè nguyªn tư O cã trong 3,2g oxi lµ:
a. 3. 1023<sub> b. 9. 10</sub>230


c. 6.1023<sub> d. 1,2. 10</sub>23


Bµi tËp 2: (Sè 3 - SGK)


Tóm tắt: Cho hợp chất K2CO3


a. Tính MK2CO3



b. Tính % các nguyên tố trong hợp chất.
Giải:


MK2CO3 = 2.39 + 12 + 3.16 = 138(g)
%K = 78


138 . 100% = 56,5%


%C = 12


138 . 100% = 8,7%


%O = 48


138 . 100% = 34,8%


Bài tập 3:
Giải:


CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


1 mol 2 mol
2l 4l


b. Theo PT:

n

CH4 =

n

CO2 = 0,15 mol
VCO2= 0,15 . 22,4 = 3,36(l)


c. MCH4 = 16g

d

CH4/ kk =



16


29 = 0,6


Bài tập 4:
Giải: a.PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.
GV sửa sai (nếu có).


Cho điểm HS làm tốt.
GV chốt lại dạng bài.


CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O


n

CaCO3 =

n

CaCl2=
10


100 = 0,1 (mol)_

m

CaCl2 = 0,1 . 111 = 11,1(g)


b.

n

CaCO3=
5


100 = 0,05( mol)


Theo PT

n

CaCO3 =

n

CO2 = 0,05 mol
VCO2( t0 phßng ) = 0,05 . 24 = 1,2 (l)
<b>II.H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Chn bị ôn tập học kỳ.
- BTVN: 1, 2, 5.


<i><b>TiÕt 35: </b></i>


<b>«n tËp häc kú I</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


- Cđng cè , hệ thống hóa lại kiến thức, khái niệm ở häc kú I.


- Biết đợc cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
- Ôn lại các công thức quan trọng giúp cho HS làm các bài tập hóa học.
- Ơn lại cách lp CTHH da vo:


+ Hóa trị


+ Thành phần phần trăm
+ Tỷ khối của chất khí.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện các kỹ năng:
+ Lập CTHH của một chất.


+ Tính hóa trị của một số nguyên tố trong hợp chất khi biết hóa trị của nguyên tố
kia.


+ S dng thnh tho cỏc cụng thức chuyển đổi giữa n , m , V


+ Sử dng cụng thc tớnh t khi


+ Biết làm các bài toán tính theo công thức và PTHH.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


Giáo dục lòng yêu môn học.

<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



Bảng phụ, bảng nhóm.

<b>C. Tiến trình dạy học :</b>



<b>Hot ng 1: Kin thc cn nh</b>


GV: Ôn tập các khái niệm thông qua trò chơi ô chữ.


GV: Phổ biến luật chơi: Ô chữ gồm 6 hàng ngang. Mỗi hàng ngamg có 1 hoặc 2
chữ trong từ chìa khóa.


<b>-</b> oỏn c ụ chữ hàng ngang đợc 10 điểm
<b>-</b> Đốn đợc ơ chữ hng dc c 20 im.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Ô hàng ngang số 6: có 7 chữ cái: Đó là cụm từ chỉ : Những chất tạo nên từ một
nguyên tố hóa học. Chữ trong từ chìa khóa : C


- Ơ chữ chìa khóa: Mơn học có liên quan đến các kiến thức vừa học.
- Từ chìa khóa: hóa học


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>



GV: Yêu cầu HS đọc đề và làm nháp
bài.


Hs lên bảng làm bài. GV sửa sai nếu có.
GV: Đa đề bài


HS lµm bµi . NÕu sai sãt GV sưa ch÷a
rót kinh nghiƯm.


GV: Đa đề bài


HS lµm bµi . GV sưa sai ( nếu có).
Cho điểm HS.


Bài tập 1: Lập công thức của hợp chất
gồm:


a. Kali (I) và nhóm SO4(II)


b. Sắt (III) và nhóm OH (I)
Giải: a. K2SO4


b. Fe(OH)3


Bài tập 2: Tính hóa trị cña N, S , Fe
trong : FeCl2, Fe2O3, NH3, SO2


Bài tập 3: Hoàn thành các PTHH sau:
Al + Cl2 t AlCl3



Fe2O3 + H2 t Fe + H2O


P + O2 t P2O5


Al(OH)3 t Al2O3 + H2O


GV: Đa đề bài


? Nhắc lại các bớc giải bài toán theo
PTHH?


? Túm tt ?


Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập


GV sửa sai nếu có.
Cho điểm HS.


Bi tp 4: Cho sơ đồ phản ứng
Fe + HCl FeCl2 + H2


a. Tính khối lợng sắt và HCl đã tham
gia phản ứng biết VH2 thoát ra là 3,36l
(ĐKTC)


b. Tính khối lợng FeCl2 tạo thành sau


phản ứng.
Giải:

n

H2=



3<i>,</i>36


22<i>,</i>4 = 0,15 (mol)


PTHH:


Fe + 2HCl FeCl2 + H2


1mol 2 mol 1 mol 1 mol
x y z 0,15
x = 0,15 mol, y = 0,3 mol, z = 0,15 mol


m

Fe = 0,15 . 56 = 8,4 (g)


m

HCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 (g)


m

FeCl2 = 0,15 . 127 = 19,05(g)


<b>Hoạt động3: H ớng dẫn về nh</b>


T Y K H Ô I


K I M L O A I


M O L


P H Â N T Ư


H O A T R I



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> </b> Ôn tập kỹ các kiến thức đã học từ đầu năm chuẩn bị thi học kỳ1.


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt</b></i><b> 36:</b><i><b> </b></i>


<b>KiÓm tra häc kú i</b>


<b>A.Mục tiêu</b>:


- Rèn kỹ năng làm các bài tập tính theo tỉ khối, CTHH, PTHH.
- Rèn kỹ năng lập PTHH , tÝnh m, n ,V khÝ (®ktc).


<b>B. Néi dung: Đề KIểM TRA</b>


<b>Câu 1 (2 ®iĨm): </b>


Cho các CTHH sau, hãy cho biết CTHH nào đúng, CTHH nào sai, hãy sửa CTHH
sai thành đúng: MgO2, NaCl2, HSO4, FeCl3, K(OH)2, P2O5, H(NO3)2, KCO3.


<b>C©u 2 (2 điểm): </b>


Cân băng các PTPƯ sau:
a. Al + Cl2 AlCl3


b. Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O


c. Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O


d. FexOy + CO Fe + CO2



<b>Câu 3 (2 điểm): </b>


Một hợp chất khí A có thành phần phần trăm theo khối lợng các nguyên tố là:
40% S, 60% O.


a. Xỏc nh CTHH của A, biết tỉ khối của A so với khí hiđro là 40.
b. Tính số phân tử A có chứa trong 6,72 lit khí A (ở đktc).


<b>C©u 4 (3 ®iĨm):</b>


Cho 4,8 gam Magie tác dụng với dung dịch axit Clo hiđric (HCl) thu đợc Magie
clorua ( MgCl2 ) và khí hiđro.


a. ViÕt PTHH.


b. Tính khối lợng MgCl2 thu c.


c. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở ®ktc).


<b>C©u 5 (1 ®iĨm): </b>


Nhiệt phân 22,12 g KMnO4 đợc hỗn hợp chất rắn có khối lợng là 21,16g theo sơ


đồ phản ứng: KMnO4 (r) ⃗<i>t</i>0 K2MnO4 (r) + MnO2 (r) + O2 (k)


TÝnh khèi lợng của mỗi chất có trong hỗn hợp chất rắn.


<b>Học kú II</b>




<i><b>TiÕt 37: </b></i>


<b>Bµi 24: tÝnh chÊt cđa oxi</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


- Học sinh biết đợc: Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của oxi.
- Biết đợc một số tính chất hóa hc ca oxi.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng quan sỏt, lập PTHH của oxi với đơn chất phi kim.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát rút ra nhận xột, kt lun.


<b>3. Thỏi :</b>


Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.

<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>-</b> Dụng cụ : Đèn cồn , muôi s¾t.
<b>-</b> Hãa chÊt: 2 lä chøa oxi, S, P.


<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>II. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: Tính chất vật lí</b></i>



GV: Giới thiệu oxi là nguyên tố hóa
học phổ biến nhất ( 49,4% khối lợng vỏ
trái đất).


? Trong tù nhiªn oxi cã ở đâu?


? HÃy cho biết ký hiệu hoá học, CTHH,
NTK, PTK cña oxi?


HS quan sát lọ đựng oxi.? Hãy nêu
những tính chất vật lý của oxi?


? Vậy oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
oxi tan nhiều hay ít trong nớc?


GV thông báo: Oxi hóa lỏng ở - 1830<sub>,</sub>


oxi lỏng màu xanh nhạt.


? Em hÃy nêu kÕt ln vỊ tÝnh chÊt vËt
lý cđa oxi?


<b>-</b> KHHH : O
<b>-</b> CTHH : O2


<b>-</b> NTK : 16
<b>-</b> PTK : 32


- Là chất khí không màu, không mùi ,
nặng hơn không khÝ, tan Ýt trong níc.


- Hãa láng ë - 183 0<sub>C, oxi lỏng có màu</sub>


xanh nhạt.


<i><b>Hot ng 2: Tớnh cht hóa học</b></i>


GV: Làm thí nghiệm đốt lu huỳnh trong
oxi.


HS: Quan sát và nêu nhận xét hiện
t-ợng.


GV: Giới thiệu chất khí thu đợc là lu
huỳnh đi oxit: SO2( có lẫn một ít SO3).


? H·y viÕt PTHH?


GV: Làm thí nghiệm đốt P cháy trong
khơng khí và trong oxi.


HS: Quan s¸t hiƯn tợng và nêu nhận
xét.


GV: Giới thiệu khí thu đợc là i
photpho penta oxit : P2O5


? HÃy viết PTHH?


? Nhắc lại tÝnh chÊt hãa häc cđa oxi?



1. T¸c dơng víi phi kim
a. T¸c dơng víi l u hnh


- Lu huúnh ch¸y trong oxi m·nh liƯt
h¬n trong kh«ng khÝ sinh ra chÊt khÝ
mïi hắc ( khí sunfurơ).


S (r) + O2 (k) ⃗<i>t</i>0 SO2 (k)


b. T¸c dơng víi photpho


- Phot pho cháy mạnh trong oxi với
ngọn lửa sáng chói tạo ra khói dày đặc
bám vào thành bình dới dạng bột ( đi
photpho pen ta oxit).


4P (r) + 5O2 (k) ⃗<i>t</i>0 2P2O5 (r)


<b>III. Cñng cè - Dặn dò:</b>


- GV: Phát phiếu học tập:


1. a. Tớnh thể tích khí oxi tối thiểu (ĐKTC) cần dùng để đốt cháy hết 1,6g bột l u
huỳnh.


b. TÝnh khèi lỵng SO2 tạo thành sau phản ứng.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn gi¶i:</b>



nS = 1,6 : 32 = 0,05 (mol)


PTHH: S (r) + O2 (k) ⃗<i>t</i>0 SO2 (k)


n

❑<i><sub>O</sub></i>


2 =

n

S =

n

❑SO2 = 0,05 mol
V ❑<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub> <sub> (®ktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12(l)</sub>


m ❑<sub>SO</sub><sub>2</sub> <sub> = 0,05 . 64 = 3,2(g)</sub>


2. Đốt cháy 6,2g P trong một bình kÝn cã chøa 6,72 l khÝ oxi (ë §KTC)
a. ViÕt PTHH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Gi¶i: </b>


a. PTHH: 4P (r) + 5O2 (k) ⃗<i>t</i>0 2P2O5 (r)


b. nP = 6,2 : 31 = 0,2 (mol)


n

❑<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub> <sub> = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)</sub>


So s¸nh: 0,2


4 <
0,3


5 => theo PT oxi còn d, P phản ứng hết. Bài tốn đợc tính



theo lỵng P.


n

❑<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub> <sub>(p) = </sub> 0,2. 5


4 = 0,25 (mol)

n

❑<i><sub>O</sub></i>


2 (d) = 0,3 - 0,25 = 0,05 (mol)

m

❑<i>O</i>2 (d) = 0,05 . 32 = 1,6 (g)
c. Theo PT

n

P2O5= 1/2

n

P = 0,2 : 2 = 0,1 (mol)


m

P2O5 = 0,1 . 142 = 14,2(g)
- BTVN: 1, 2, 4, 5.


<i><b>TiÕt 38: </b></i>


<b>Bµi 24: tÝnh chÊt cđa oxi ( tiÕp theo)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i><b>1.KiÕn thøc</b>: </i>


- Học sinh biết đợc một số tớnh cht húa hc ca oxi.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn k năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất và một số hợp chất.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát rút ra nhận xét, kết luận.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>-</b> Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>-</b> Dụng cụ: Đèn cồn, muôi sắt.


<b>-</b> Hóa chất: lọ chứa oxi, dây sắt, than gỗ, cát.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I. Kiểm tra bµi cị: </b>


1. Nêu tính chất vật lý và hóa học đã biết của oxi. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 4 SGK.


<b>II. Bµi míi</b>:


GV: Tiết trớc chúng ta đã biết oxi tác
dụng với một số phi kim. Tiết này chúng
ta sẽ xét tiếp các tính chất hóa học của
oxi đó là tác dụng với kim loại và các
hợp chất.


GV: Lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn:


Cho đoạn dây sắt vào bình đựng oxi.?
? Có dấu hiệu của phản ứng khơng?
GV: Quấn vào đầu đoạn dây thép một
mẩu than gỗ, đốt cho than cháy và dây
sắt nóng đỏ đa nhanh vào bình đựng oxi.


? Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng?
Các hạt nâu đỏ là oxit sắt từ Fe3O4


? H·y viÕt PTHH?


GV: Khí metan có nhiều trong bùn ao.
Phản ứng của metan trong khơng khí tạo
thành khí cacbonic và nớc đồng thời tỏa
nhiều nhiệt


2. T¸c dơng với kim loại


Sắt cháy sáng chãi, kh«ng cã ngọn
lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ
nóng chảy màu nâu ( oxit sắt từ ).
3 Fe(r) + 2O2 (k) <i>t</i>0 Fe3O4 (r)


3. Tác dụng với hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? H·y viÕt PTHH?


<b>III.Cđng cè- lun tËp:</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài.
- Y/c HS làm bµi tËp lun tËp:


1. a. Tính V khí oxi ( ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2 g khí metan.
b. Tính khối lợng khí CO2 tạo thành.


<b>H</b>



<b> íng dÉn gi¶i:</b>


a. n ❑<sub>CH</sub>


4 = 3,2 : 16 = 0,2 (mol)


PTHH : CH4 (k) + 2O2(k) ⃗<i>t</i>0 CO2(k) + 2H2O(h)


Theo PT n ❑<i><sub>O</sub></i>


2 = 2n ❑CH4 = 2. 0,2 mol = 0,4 (mol)
V ❑<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub> <sub> = 0,4 . 22,4 = 8,96 (l)</sub>


b. n ❑<sub>CO</sub><sub>2</sub> <sub> = n</sub> ❑<sub>CH</sub><sub>4</sub> <sub> = 0,2 mol</sub>


m ❑<sub>CO</sub><sub>2</sub> <sub>= 0,2 . 44 = 8,8 (g)</sub>


2. Viết các PTHH khi cho bột đồng , cacbon , nhôm tác dụng với oxi.
2Cu + O2 ⃗<i>t</i>0 2CuO


C + O2 ⃗<i>t</i>0 CO2


4Al + 3O2 ⃗<i>t</i>0 2 Al2O3


- BTVN 3, 6 (sgk).


<i><b>TiÕt 39: </b></i>


<b>Bµi 25: Sù oxi hãa </b>

<b>–</b>

<b> phản ứng hóa hợp</b>



<b>ứng dụng của oxi</b>



<b>A. Mục tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>:


- Học sinh hiểu đợc khái niệm sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng tỏa nhiệt.
- Cỏc ng dng ca oxi.


<b>2.Kỹ năng:</b>


Rốn luyn k nng quan sát, lập PTHH của oxi với đơn chất và một s hp cht.


<b>3. Thỏi :</b>


Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.

<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>-</b> Tranh vÏ øng dơng cđa oxi.


<b>-</b> B¶ng phơ, phiÕu häc tập.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu c¸c tÝnh chÊt hãa häc cđa oxi? ViÕt c¸c PTHH minh häa?
2. Lµm bµi tËp sè 4(sgk).


<b>II. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Sự oxi hóa</b></i>


GV: yêu cầu học sinh nhận xét các ví
dụ mà HS đã làm ở phần KTBC ( GV
lu ở góc bảng)


? Cho biết các phản ứng này có đặc
điểm gì chung?


GV: các phản ứng đó là sự oxi hóa
các chất đó.


? VËy sù oxi hóa một chất là gì?
? HÃy lấy ví dụ về sự oxi hóa xảy ra
hàng ngày?


- Định nghĩa: Sự tác dụng của oxi với một
chất là sự oxi hãa.


<i><b>Hoạt động 2: Phản ứng hóa hợp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2. 2Na + S Na2S


3. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


4.CaCO3 +CO2+ H2O Ca(HCO3)2


? H·y nhËn xÐt sè chÊt tham gia phản
ứng và số sản phẩm trong các phản


ứng hóa học trên?


GV: các phản ứng trên đợc gọi là
phản ứng hóa hợp, vậy phản ứng hóa
hợp là gì?


GV: Gọi HS đọc lại định nghĩa.


GV: Giíi thiƯu vỊ ph¶n øng tỏa nhiệt.
GV: Phát phiếu học tập:


Hoàn thành các PTHH sau:
a. Mg + ? t<sub> MgS</sub>


b. ? + O2 t Al2O3


c. H2O §F H2 + O2


d. CaCO3 t CaO + CO2


e. ? + Cl2 t CuCl2


f. Fe2O3 + H2 Fe + H2O


Trong c¸c phản ứng trên phản ứng
nào thuộc loại hóa hợp? Giải thích?
HS thảo luËn theo nhãm.


GV: Đa kết quả đúng các nhóm chấm
chéo cho nhau.



Định nghĩa: Phản ứng hóa hợp là phản
ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới
đợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban
đầu.




<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng của oxi</b></i>


HS quan sát tranh vẽ ứng dụng của
oxi.


? Em hÃy nêu các ứng dụng của oxi
mà em biết trong cuộc sèng?


1. Sù h« hÊp


Oxi rất cần cho hơ hấp của con ngời và
động, thực vật.


2. Sự đốt nhiên liệu


Oxi rất cần cho sự đốt nhiên liệu (sản xuất
gang thép, đốt nhiên liệu trong tên lửa,
chế tạo mìn phá ỏ)


<b>III. Củng cố:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài:


- Sự oxi hóa là gì?


- Định nghĩa phản ứng hóa hợp.
- ứng dụng của oxi.


2. Bài tập: Lập PTHH biểu diễn các phản ứng hóa hợp của:
a. Lu huỳnh với nh«m.


b. Oxi víi magie.
c. Clo víi kÏm.
3. BTVN: 1, 2, 4, 5


<i><b>TiÕt 40: </b></i>


<b>bµi 26: oxit</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i><b>1.KiÕn thøc</b>: </i>


Học sinh biết đợc các khái niệm oxit, công thức, sự phân loại oxit và cỏch gi tờn
oxit.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập các PTHH có các sản phẩm là oxit.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


Giáo dục lòng yêu môn học.

<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>




<b>-</b> Bảng phụ, phiếu học tập.


<b>-</b> B bìa có ghi các CTHH để học sinh phân loại oxit.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp, lấy ví dụ minh họa?
2. Nêu định nghĩa sự oxi hóa. Cho ví dụ minh họa?
3. Làm bài tập số 2 SGK.


<b>II. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: Oxit </b></i>


GV đa ra một số oxit.


? Em h·y nªu nhËn xÐt cña mình về
thành phần của oxit?


? Hóy nờu định nghĩa của oxit?
GV: Phát phiếu học tập.


HS hoạt động theo nhúm:


Trong các hợp chÊt sau hỵp chÊt nào
thuộc loại oxit?



K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3,


CO2, NaCl, CaO.


Các nhóm báo cáo kết quả.


Các nhóm khác bổ sung (nÕu cã).
GV: Chèt kiÕn thøc.


- Định nghĩa: Oxit là những hợp chất
gồm hai nguyên tố trong đó có một
ngun tố là oxi.


VÝ dơ: CaO, Fe2O3, SO3


<i><b>Hot ng 2: Cụng thc</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại:


Qui tắc hóa trị áp dụng với hợp chất 2
nguyên tố?


Nhắc lại các thành phần của oxit?


? Em h·y viÕt c«ng thøc chung cđa oxit?


C«ng thøc chung: MxOy


Trong đó: M : là NTHH tạo nên oxit.
x, y là các chỉ số.



<i><b>Hoạt động 3:Phân loại</b></i>


GV: Th«ng báo có 2 loại oxit.


? Em hÃy cho biết ký hiƯu cđa mét sè
phi kim thêng gỈp?


? Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ 3 oxit axit ?


GV: Giíi thiƯu ë bảng phụ các oxit axit
và các axit tơng ứng.


? HÃy kể tên các kim loại thờng gặp?
? Em hÃy lấy ví dụ về các oxit bazơ?
GV: Giới thiệu các bazơ tơng ứng với các
oxit bazơ.


a. Oxit axit :


Thờng là oxit của phi kim và tơng ứng
với một axit.


VD : CO2, SO3, P2O5...


b. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại và
tơng ứng với một bazơ.


VD : MgO, CuO, Fe2O3...



<i><b>Hoạt động 4: Cách gọi tên</b></i>


GV: §a ra cách gọi tên oxit.
? HÃy gọi tên các oxit sau:
K2O, ,CaO, MgO, PbO, Na2O


? Vậy với FeO và Fe2O3 thì gọi nh thế


nào?


Tên oxit = tên nguyên tố + oxit
- Oxit bazơ ( Kim loại nhiều hóa trị)
Tên oxit = tên kim loại ( kèm hóa trị) +
oxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV: Đa qui tắc gọi tên oxit kim loại
có nhiều hóa trị.


GV: Giới thiệu các tiền tố.


? Hóy c tờn cỏc oxit: SO3, SO2, CO,


CO2, N2O5, P2O5


Bài tập: Trong các oxit sau oxit nào là
oxit axit, oxit bazơ?


Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2


Gọi tên các oxit đó.



HS lµm bµi tËp vào vở. GV cho điểm
HS làm tốt.


Fe2O3 : S¾t (III) oxit


- Oxit axit: ( Phi kim nhiều hóa trị)


Tên oxit = tªn phi kim( tiÒn tè chØ sè
nguyªn tư phi kim) + oxit( cã tiỊn tố chỉ
nguyên tử oxi)


VD : CO2 : Cacbon đi oxit


SO3 : Lu huúnh tri oxit


N2O5 : Đi nitơ pen ta oxit


<b>III. Củng cố:</b>


1. Tổ chức trò chơi có các tấm bìa ghi CTHH: CO2, BaO, Fe2O3, SO2, SO3, CuSO4,


NaCl, H2SO4, P2O5, CuO, FeO ( 2 bộ 2 màu)


Bảng phụ ghi tên các oxit.


Cỏc nhóm lần lợt dán các miếng bìa vào bảng phụ.
GV: Kiểm tra đánh giá bài làm của 2 nhóm.


2. DỈn dò: Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (sgk).



<i><b>TiÕt 41: </b></i>


<b>Bài 27: Điều chế oxi </b>

<b></b>

<b> phản ứng phân hủy</b>


<b>A. Mục tiêu</b>



<b>1.Kiến thức</b>:


- Hc sinh nm c phơng pháp điều chế và thu khí oxi trong PTN và trong CN.
- HS biết khái niệm phản ứng phân hy v dn ra cỏc vớ d minh ha.


<b>2.Kỹ năng:</b>


Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.

<b>B. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>-</b> Dng c : Giỏ st, ống nghiệm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh, đèn cồn. Diờm. l


thủy tinh. Bông.


<b>-</b> Hóa chất: KMnO4


<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>




<b>I.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Nêu định nghĩa oxit, phân loại oxit, lấy ví dụ minh họa?
2. Làm bài tập s 4.


<b>II. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV: Nêu mục tiêu bài học


GV: Giới thiệu cách điều chế oxi trong
PTN.


GV: Làm thí nghiệm điều chế oxi từ
KMnO4.


HS: Lên thu khÝ oxi bằng cách đẩy
không khí hoặc đẩy nớc.


? Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không
khí phải làm nh thế nào? Tại sao?
GV: Cho biết sản phẩm .


? HÃy viết PTHH?


- Nguyên liệu: KMnO4, KClO3


- Cách tiến hµnh: (sgk)
- Thu khÝ oxi:


+ Đẩy không khí


+ §Èy níc


2KClO3 ⃗<i>t</i>0 2KCl + 3O2


2KMnO4 ⃗<i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


<i><b>Hoạt động 2: Sản xuất oxi trong cơng nghiệp </b></i>


GV: giíi thiƯu s¶n xuất oxi từ không
khí và nớc.


GV: Nêu phơng pháp sản xuất oxi từ
không khí.


GV: Giới thiệu cách sản xuất oxi từ
n-ớc.


Hs lên viết PTHH.


? HÃy diền vào bảng sau:
Đ/c trong


PTN Đ/c trongCN
Nguyên liệu


Sản lợng
Giá thành


Nguyên liệu: không khí hoặc nớc.
a. Sản xuất từ không khí:



Phng phỏp: Húa lng khơng khí ở nhiệt
độ thấp và áp suất cao. Sau đó cho khơng
khí lỏng bay hơi, ở - 1960<sub>C thu đợc N</sub>


2, ë


- 1830<sub>C thu đợc oxi.</sub>


b.S¶n xuÊt tõ n íc :


Điện phân nớc trong bình điện phân sẽ
thu đợc H2 và O2


2H2O(l) §p 2H2 (k) + O2 (k)


<i><b>Hoạt động3: Phản ứng phân hủy</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát các
phản øng trong bµi và điền vào chỗ
trống( bài tập SGK)


Đó là những phản ứng phân hủy.
? HÃy nêu đ/n phản ứng phân hủy?
? So sánh sự giống và khác nhau của
phản ứng phân hủy và phản ứng hóa
hợp?


Bài tập: Cân bằng các PTHH. Cho biết
các phản ứng trên thuộc loại phản ứng


nào?


FeCl2 + Cl2 ⃗<i>t</i>0 FeCl3


KNO3 ⃗<i>t</i>0 KNO2 + O2


Fe(OH)3 ⃗<i>t</i>0 Fe2O3 + H2O


CH4 + O2 ⃗<i>t</i>0 CO2 + H2O


VD :


2KClO3 ⃗<i>t</i>0 2KCl + 3O2


2KMnO4 ⃗<i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


Định nghĩa:


Phn ng phõn hu l phn ng hố học
trong đó từ một chất tạo ra hai hay nhiều
chất mới.


<b>III. Cđng cè:</b>


1. Tính khối lợng KClO3 đã bị nhiệt phân hủy biết rằng thể tích khí oxi thu đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6(sgk).


<i><b>TiÕt 42: </b></i>



<b>Bài 28</b>

<b> : KHông khí - sự cháy</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>:


- Hc sinh bit c khụng khí là hỗn hợp khí. Thành phần của khơng khí theo thể
tích gồm có 78% N2, 21% O2 , 1% cỏc khớ khỏc.


- Học sinh biết sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng còn có sù oxi hãa
chËm cịng lµ sù oxi hãa cã táa nhiệt nhng không phát sáng.


- HS bit v hiu iu kiện phát sinh sự cháy và biết cách dập tắt ỏm chỏy.


<b>2.Kỹ năng:</b>


Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH .


<b>3. Thỏi :</b>


Giáo dục lòng yêu môn học.

<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



Bảng phụ, bảng nhóm.

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bµi cị: </b>


1. Nêu định nghĩa phản ứng phân hủy ? Lấy ví dụ minh họa?
2. HS chữa bài tập số 4, 6 (sgk).



<b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thành phần của khơng khí</b></i>


GV: Làm thí nghiệm đốt photpho đỏ (d)
ngồi khơng khí rồi đa nhanh vào ống
hình trụ và đậy kín miệng bằng ống nút
cao su.


? Đã có những biến đổi nào xảy ra trong
thí nghiệm trên?


P đỏ tác dụng oxi tạo thành P2O5.


P2O5 tan trong níc.


? Trong khi cháy mực nớc trong ống
thủy tinh thay i nh th no?


? Tại sao nớc lại dâng lên trong ống?
? Nớc dâng lên vạch thứ 2 chứng tỏ điều
gì?


? Tỷ lệ chất khí còn lại trong ống là bao
nhiêu ? Khí còn lại là khí gì? Tại sao?
? Em rút ra kết luận về thành phần kh«ng
khÝ?


Kết luận: Khơng khí là một hỗn hợp
khí trong đó oxi chiếm 1/5 thể tích


(chính xác hơn là oxi chiếm khoảng
21% về thể tích khơng khí) phần cịn
lại hầu hết là khí nitơ.


<i><b>Hoạt động 2: Ngồi khí oxi và nitơ khơng khí cịn có chứa những chất gì khác</b></i>


? Th¶o ln theo nhãm:


? Theo em trong khơng khí cịn có
những cht gỡ? Tỡm cỏc dn chng
chng minh?


Các nhóm nêu ý kiến của mình.Các
nhóm khác bổ sung (nếu có).


HS nêu kết luận.
GV: Chốt kiến thức.


Trong không khí còn có : Hơi nớc, CO2,


khí hiếm Ne, Ar, bụi ( gần 1%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Thảo luận theo nhóm:


- Không khí bị ô nhiễm gây ra tác hại
gì?


- Chỳng ta nên làm gì để bảo vệ
khơng khí trong lành tránh ơ nhiễm?
? Các biện pháp tránh ô nhiễm môi


trờng ?


? Liên hệ ở địa phơng đã làm gì để
bảo vệ mơi trờng?


- Tác hại: Tác động xấu đến sức khỏe con
ngời và cuộc sống của động thực vật, phá
hoại các công trình xây dựng cầu cống,
nhà cửa, di tích lịch sử.


- Biện pháp: xử lý khí thải các nhà máy, lị
đốt, các phơng tiện giao thông. Bảo vệ
rừng, trồng rng.


<b>III. Củng cố:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. BTVN: 1, 2, 7 (sgk).


<i><b>TiÕt 43: </b></i>


<b>Bài 28</b>

<b> : Không khí </b>

<b></b>

<b> sự cháy (tiếp theo)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>:


- Học sinh biết phân biệt sự cháy và sự oxi hãa chËm.


- Hiểu đợc các điều kiện phát sinh sự cháy từ đó để biết đợc các biện pháp dp tt
s chỏy.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết các phơng trình hoá học.
- Liên hệ thực tế các hiện tợng .


<b>3. Thỏi :</b>


Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng, tránh ô nhiễm môi trờng
không khí.


<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



Tranh ảnh về môi trờng không khí.

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu thành phần của không khí? Biện pháp bảo vệ không khí trong lành tránh ô
nhiễm?


2.Làm bài tập số 7(sgk).


<b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự cháy và sự oxi hóa chm</b></i>


? Em hÃy lấy ví dụ về sự cháy và sù oxi hãa
chËm?



? Sù ch¸y vµ sù oxi hóa chậm giống và
khác nhau ở những điểm nào?


? Vy s chỏy l gỡ? Sự oxi hóa chậm là gì?
GV: Thuyết trình: Trong điều kiện nhất
định sự oxi hóa chậm có thể chuyển thành
sự cháy, đó là sự tự bốc cháy. Vì vậy trong
nhà máy ngời ta khơng chất giẻ lau có dính
dầu mỡ thành đống đề phòng sự t bc
chỏy.


1. Sự cháy


Là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát
sáng.


2. Sự oxi hóa chậm


Là sù oxi hãa cã táa nhiƯt nhng
kh«ng ph¸t s¸ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Ta để cồn, gỗ, than trong khơng khí,
chúng khơng tự bốc cháy. Muốn có sự cháy
phải có điều kiện gì?


? Đối với bếp than nếu ta đóng cửa lị có
hiện tợng gì? vì sao?


? VËy c¸c diỊu kiƯn phát sinh và dập tắt sự
cháy là gì?



? Muốn dập tắt sự cháy ta cần thực hiện
những biện pháp nào?


? Trong thực tế để dập tắt đám cháy ngời ta
dùng biện pháp nào? Phân tích cơ sở của
các biện phỏp ú?


- Điều kiện phát sinh sự cháy:


+ Cht cháy phải nóng đến nhiệt độ
cháy.


+ Phải đủ khí oxi cho sự cháy.
- Điều kiện dập tắt sự cháy:


+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống
dới nhiệt độ cháy.


+ C¸ch li chÊt ch¸y víi khÝ oxi.


<b>III. Cđng cè:</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bài.
- Chuẩn bị để tiết sau thực hành.


<i><b>TiÕt 44: </b></i>


<b>Bài 30: Bài thực hành 4: điều chế- thu khí oxi và</b>


<b>thử tính chất của oxi</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>:


Học sinh biết cách điều chế và thu khí oxi trong PTN.


<b>2.Kỹ năng:</b>


Rốn luyn k nng lm thí nghiệm: Điều chế oxi, thu khí oxi, oxi tác dụng với
một số đơn chất.


<b>3. Thái độ:</b>


Gi¸o dục lòng yêu môn học,tính cẩn thận trong thực hành thÝ nghiƯm.

<b>B. Chn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>

GV chn bÞ 5 bé thÝ nghiƯm gåm:


<b>-</b> Dơng cơ: §Ìn cån, èng nghiệm, lọ nút nhám 2 cái, muỗng sắt, chậu thủy tinh


to để đựng nớc , que đóm, ống dẫn khí.


<b>-</b> Hóa chất: KMnO4, bột lu huỳnh, nớc, bông.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu phơng pháp điều chÕ vµ thu khÝ oxi?
2.TÝnh chÊt hãa häc cđa oxi?



<b>II. Bµi thùc hµnh: </b>


GV: Híng dÉn l¾p dơng cơ thí
nghiệm nh hình vẽ 46 SGK


GV: Hớng dẫn các nhóm HS thu khí
oxi bằng cách đẩy nớc và đẩy không
khí.


Lu ý học sinh các điểm sau:


- ống nghiệm phải lắp lµm sao cho


1.ThÝ nghiƯm 1:


Điều chế và thu khí oxi
- Nguyên liệu : KMnO4


- Thu khÝ oxi: Bằng cách đẩy nớc hoặc
đẩy không khí.


- PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

ming hơi thấp hơn đáy.


- Nhánh dài của ống dẫn khí sâu gần
sát đáy ống nghiệm ( lọ thu).


- Dùng đèn cồn hơ nóng đều cả ống
nghiệm. Sau đó tập trung ngọn lửa ở


phần có KMnO4.


- Cách nhận biết: xem ống nghiệm đã
đầy oxi cha bằng cách dùng tàn đóm
đỏ đa vào miệng ống nghiệm.


- Sau khi làm xong thí nghiệm phải
đ-a ống dẫn khí rđ-a khỏi chậu nớc rồi
mới tắt đèn cồn, tránh cho nớc không
tràn vào làm vỡ ống nghiệm.


- Cho vào muỗng sắt một lợng nhỏ
(bằng hạt đậu xanh) bột lu huỳnh.
- Đốt lu huỳnh trong khơng khí.
- Đa nhanh muỗng sắt có chứa lu
huỳnh vào lọ ng oxi.


? Nhận xét hiện tợng và viết PTHH?


2.Thí nghiệm 2:


Đốt cháy lu huúnh trong kh«ng khÝ vµ
trong oxi.


PTHH:


S + O2 ⃗<i>t</i>0 SO2


<b>III. C«ng viƯc ci bi thực hành:</b>



- Thu dọn phòng thực hành, lau chùi dụng cụ.
- Viết bản tờng trình theo mẫu:


STT Tên thí


nghiệm


Hin tng quan sát đợc Kết luận PTHH
1


2


- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau luyÖn tËp.


<i><b>TiÕt 45: </b></i>


<b>Bài 29: Bài luyện tập 5</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>:


Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản nh:
- Tính chất của oxi, ứng dụng và điều chế oxi.
- Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit.


- Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy.
- Thành phần của không khí.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH và PTHH, kỹ năng phân biệt các loại phản ứng
hóa học.


- Tiếp tục củng cố các bài tập tính theo PTHH.


<b>3. Thỏi :</b>


Giáo dục lòng yêu môn học, có ý thức bảo vệ môi trờng không khí.

<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- GV: Bảng phụ , bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Bài luyện tËp: </b>


GV: treo bảng phụ ghi đề BT 1 lên bng, y/c
HS lm nhỏp.


Gọi 2 HS lên bảng làm.


Y/c HS khác nhận xét, sửa sai. GV chốt lại kiến
thức ỳng.


? Trong các phản ứng trên:


- Phn ng no dùng để điều chế oxi?


- Phản ứng nào thể hiện tính chất hóa học của oxi?
- Phản ứng nào trong ú xy ra s oxi hoỏ?



HS trả lời, HS khác nhËn xÐt, GV bỉ sung, chèt
kiÕn thøc.


Bµi 1:


Cho d·y biÕn ho¸ sau:


KClO3 (1) (4) SO2


KMnO4 (2) O2 (5) P2O5


H2O (3) (6) Al2O3


a. ViÕt c¸c PTHH thùc hiện
dÃy biến hoá trên.


b. Phân loại các phản ứng
trên.


- Bài tập tiếp theo: GV tổ chức dới hình thức trò
chơi:


Phát cho mỗi nhóm một bộ bìa có ghi các công
thức hóa học sau:


CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3, BaO, CuO,


K2O, SiO2, Na2O, FeO, MgO, CO2, H2SO4, MgCl2,



KNO3, Fe(OH)3, Ag2O, NO2, PbO.


Các nhóm thảo luận rồi dán vào chỗ trống trong


bảng sau: Bài 2: Hoàn thành bảng


Tên gọi CTHH Phân loại Tên gọi CTHH Phân loại


Magie oxit Bạc oxit


Sắt (II) oxit Silic đi oxit


Sắt (III) oxit Lu huỳnh đi oxit


Natri oxit Đi photpho penta oxit


Bari oxit Cacbon đi oxit


Kali oxit Lu huỳnh tri oxit


Đồng(II)oxit Nitơ đi oxit


Canxi oxit Chì (II) oxit


GV: Nhận xét và chấm điểm các nhóm.
Y/c HS làm bài tập 8(sgk)


Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


HS kh¸c nhËn xÐt.


GV sưa sai (nÕu cã).


GV treo bảng phụ ghi đề BT 4, y/c
HS chọn cách làm đúng (c).


GV chốt lại các kiến thức trọng
tâm.


Bài 3:


2KMnO4 ⃗<i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


VO2cÇn thu = 100. 20 = 2000ml = 2l
VO2thực tế cần điều chế:


2 + 2 . 10


100 = 2,2 (l)

n

O2 =


2,2


22<i>,</i>4 = 0,0982 (mol)


Theo PTHH :


n

KMnO4 =2.

n

O2 = 2. 0,0982 = 0,1964 (mol)


m

KMnO4 = 0,1964. 158 = 31,0312(g)
Bµi 4:


Hãy chọn cách làm đúng trong các cách sau:
Để dập tắt đám cháy do xăng dầu gây nên
ngời ta dùng:


a. Nớc b. Cát


c. Không khí d. Cả 3 cách trên


<b>II.Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiÕt.


<i><b>TiÕt 46: </b></i>


<b>Kiểm tra 45 phút</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- Củng cố và hoàn thiện kiến thức trong chơng IV.


- Rèn luyện kĩ năng viÕt PTHH thĨ hiƯn tÝnh chÊt oxi, ®iỊu chÕ oxi, kĩ năng viết
công thức oxit, phân loại, tính toán theo PTHH (có kèm theo hiệu suất).


<b>B. Đề kiểm tra:</b>



<i><b>Câu 1 (2 ®iĨm):</b></i>


Lùa chän thÝ dơ ë cét (2) cho phï hợp với khái niệm ở cột (1)


<b>Khái niệm (1)</b>



a. Oxit
b. Oxit baz¬
c. Oxit axit


<b>ThÝ dơ (2)</b>


1. CO, CaO, HCl, P2O5


2. SO2, CuO, MgO, CO2


3. K2O, MgO, Na2O, Fe2O3


4. Na2O, SO3, CuO, CO2


5. Mn2O7, P2O5, SO2, SO3


<i><b>Câu 2 ( 1 điểm):</b></i>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đầu câu trả lời đúng:


Khơng khí là một hỗn hợp khí gồm hai khí chủ yếu là O2 và N2. Trong đó oxi


chiÕm kho¶ng 20% vỊ thĨ tÝch.TØ lƯ % vỊ khèi lợng của oxi trong không khí là:
A. 22% B. 23% C. 22,22% D. 32,32%


<i><b>Câu 3 ( 1 điểm):</b></i> Nêu điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy.


<i><b>Câu 4 ( 3 ®iĨm):</b></i>



a. Viết các PTHH hồn thành sơ đồ biến hoá sau:
KClO3 (1) (3) P2O5


(2) O2 (4)


H2O Al2O3


b. Cho biết trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ? Phản
ứng nào là phản ứng hoá hợp?


<i><b>Câu 5 ( 3 điểm):</b></i>


Tớnh khi lng thuc tớm ( KMnO4) cần dùng để điều chế 4,48 lít oxi (ở đktc)


biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Ch</b>

<b> ơng 5: hiđro - n</b>

<b> ớc</b>



<i><b>Tiết 47: </b></i>


<b>Bµi 31: tÝnh chÊt - ứng dụng của hiđro</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>:


- Hc sinh biết đợc các tính chất vật lý và hóa hc ca hiro.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và khả năng quan sát thí nghiệm của học sinh.


- TiÕp tơc rÌn lun cho häc sinh lµm bµi tập tính theo PTHH.


<b>3. Thỏi :</b>


Giáo dục lòng yêu môn häc.

<b>B. ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>-</b> PhiÕu häc tËp.


<b>-</b> Dụng cụ: Lọ nút mài, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc thủy


tinh.


<b>-</b> Hãa chÊt: O2, H2 , Zn, HCl.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I. Bài mới: </b>


<i><b>Hot ng 1: Tính chất vật lí của hiđro </b></i>


? Em h·y cho biÕt KHHH, CTHH, NTK,
PTK cđa hi®ro?


? Quan sát lọ đựng khí hiđro, cho biết
trạng thái, màu sắc của nó?


? Hãy tính tỷ khối của hiđro đối với
khơng khí?



GV thơng báo: Hiđro là chất ít tan trong
nớc,1 lít nớc ở 150<sub>C hịa tan đợc 20 ml</sub>


khÝ hi®ro.


? HÃy tổng kết những tính chất vật lý của
hiđro?


- KHHH: H
- CTHH: H2


- NTK: 1
- PTK: 2


Hiđro là chÊt khÝ kh«ng màu, không
mùi, không vị, nhẹ nhất trong c¸c chÊt
khÝ, tan rÊt Ýt trong níc.


<i><b>Hoạt động 2: Tính cht húa hc</b></i>


GV: Yêu cầu HS quan s¸t thÝ
nghiƯm.


Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm điều
chế hiđro, giới thiệu cách thử độ tinh
khiết của hiđro (ống thủy tinh dẫn
khí hiđro có đầu vuốt nhọn để trong
bình nhỏ). Khi biết chắc hiđro đã
tinh khiết GV châm lửa đốt.



? Quan sát ngọn lửa đốt hiđro trong
không khí?


GV: §a ngän lưa hiđro đang cháy
vào trong bình chứa oxi, yêu cầu học


1. Tác dụng với oxi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

sinh quan sát và nhận xét?
? Viết PTHH x¶y ra?


GV: Giới thiệu phản ứng này tỏa
nhiệt vì vậy dùng làm nguyên liệu
cho đèn xì oxi – axetilen để hàn cắt
kim loại.


GV: Yêu cầu HS đọc bài đọc thêm
để hiểu về hỗn hợp nổ.


níc nhá.


PTHH : 2H2 + O2 ⃗<i>t</i>0 2H2O


<b>-</b> Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn


hợp nổ.
VH2 2


= => G©y nỉ m¹nh nhÊt
VO2 1



<b>II. Cđng cố và dặn dò:</b>


- GV phát phiếu học tập:


Đốt cháy 2,8 l khÝ hi®ro sinh ra níc .
a. ViÕt PTHH x¶y ra.


b. Tính thể tích và khối lợng oxi cần dùng cho phản ứng trên.
c. Tính khối lợng nớc thu đợc.


- VỊ nhµ lµm BT trong sgk.


<i><b>TiÕt 48: </b></i>


<b>Bµi 31: tÝnh chÊt - øng dụng của hiđro(tiếp theo)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức</b>: Học sinh biết:


- Hiđro có tính khử, hiđro khơng những tác dụng đợc với oxi đơn chất mà còn tác
dụng đợc với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.


- Hi®ro cã nhiỊu øng dơng chđ u do tÝnh chất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa
nhiều nhiệt.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm. Biết làm thí nghiệm hiđro tác dụng với
CuO. Biết viết PTHH của hiđro với oxit kim loại.



<b>B. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>-</b> Dơng cơ: èng nghiƯm cã nh¸nh, èng dÉn b»ng cao su, cèc thñy tinh, èng


nghiệm, ống thuỷ tinh thơng 2 đầu, nút cao su có luồn ống dẫn khí, đèn cồn.


<b>-</b> Hãa chÊt: Zn, HCl, CuO, giÊy lọc, khay nhựa, khăn bông , phiếu học tập.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. So sánh sự giống và khác nhau về tính chất vật lý và hãa häc cđa O2 vµ H2


2. Tại sao trớc khi sử dụng H2 làm thí nghiệm ta phải thử độ tinh khit ca hiro?


Nêu cách thử?


<b>II. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Tác dụng với đồng (II) oxit</b></i>


GV: Híng dÉn c¸c thao tác thí nghiệm.
- Nhắc lại cách lắp dụng cơ ®iỊu chÕ
hi®ro ë tiÕt tríc.


- Giíi thiƯu c¸c dơng cơ hãa chÊt ë thÝ
nghiƯm.



GV: Yêu cầu HS quan sát màu của CuO
sau khi luồng khí hiđro đi qua ở nhiệt độ
thờng.


HS: Đốt đèn cồn đa vào phía dới CuO
màu của nó thay đổi nh thế nào?


GV: Chốt kiến thức: Khi cho luồng khí
hiđro đi qua CuO nung nóng thu đợc Cu
và H2O. Hãy viết PTHH?


- Khi cho luồng khí hiđro đi qua CuO
nung nóng thì thu đợc Cu và H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Nhận xét thành phần các chất tham gia
và tạo thành sau phản ứng?


? Hiđro thể hiện vai trò gì trong p/ trªn?
? H·y viÕt PTHH khÝ H2 khö các oxit


kim loại sau: Fe2O3, HgO, PbO.


GV: Nhận xét bài làm của các nhóm.
? Nêu kết ln vỊ tÝnh chÊt hãa häc cđa
H2


- Trong p/ trên, hiđro đã chiếm oxi
trong hợp chất CuO => Hiđro có tính
khử ( khử oxi).



<i><b>Kết luận</b></i>: ở nhiệt độ thích hợp, khí
hiđro không những kết hợp đợc với
đơn chất oxi mà nó cịn có thể kết hợp
đợc với nguyên tố oxi trong một số
oxit kim loại. Khí hiđro có tính khử.
Các p/ này đều toả nhiệt.


<i><b>Hoạt động 2: ng dng ca hiro </b></i>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát H5.3
? HÃy nêu ứng dụng của H2 và c¬ së


khoa học của những ứng dụng đó?
GV: Tổng kết ứng dụng của H2 và


chèt kiÕn thøc.


Hiđro dùng làm nhiên liệu cho động cơ
tên lửa, dùng trong đèn xì oxi- hiđro, sản
xuất amoniac, axit, là chất khử để điều
chế kim loại., bơm vào khinh khí cu,
búng thỏm khụng...


<b>III. Củng cố và dặn dò:</b>


1. Hãy chọn PTHH em cho là đúng:
2H + Ag2O ⃗<i>t</i>0 2Ag + H2O


H2 + AgO ⃗<i>t</i>0 Ag + H2O



<b> </b>H2 + Ag2O ⃗<i>t</i>0 2Ag + H2O


2H2 + Ag2O ⃗<i>t</i>0 Ag + 2H2O


2. Hãy chọn các câu trả lời đúng trong các câu sau:
a. Hiđro có hàm lợng lớn trong bầu khí quyển.
b. Hiđro nhẹ nhất trong tất c cỏc cht khớ.


c. Hiđro sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.


d. i b phn hiro tn tại trong thiên nhiên dới dạng hợp chất.
e. Hiđro có khả năng kết hợp với các chất khác để tạo ra hợp chất.
3. Khử 48g CuO bằng hiđro. Hãy:


a. Tính số gam Cu thu đợc.
b. Tính VH2 ( ĐKTC) cần dùng.


4. BTVN: 5, 6 (sgk).


<i><b>Tiết 49:</b></i>


<b>Bài 32: Phản ứng oxi hóa </b>

<b></b>

<b> khư</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc</b>:


- Học sinh nắm đợc sự khử , sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa.


- Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hóa - khử và tầm quan trọng của phản ứng oxi


hóa - khử.


<b>2.Kü năng:</b>


- Rốn luyn k nng phõn bit c cht kh, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa
trong phản ứng oxi hóa- khử cụ thể.


- Học sinh phân biệt đợc phản ứng oxi hóa – khử với các loại phản ứng khác.
- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng phân loại các phản ứng hóa học.


<b>B. Chn bÞ :</b>



<b>-</b> B¶ng phơ, b¶ng nhãm.
<b>-</b> PhiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>I.KiĨm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của hiđro? Viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 1, 5(sgk).


<b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự khử. Sự oxi hóa</b></i>


GV: Sử dụng PTHH ở bảng để minh
họa, thuyết trình: trong phản ứng đã
xảy ra 2 q trình:


- H2 chiÕm oxi cđa CuO



- Sù t¸ch oxi ra khỏi CuO


Treo bảng phụ diễn biến của quá trình
tách oxi ra khỏi CuO và q/tr chiếm oxi.
? Vậy sự khử là gì?


? Sự oxi hóa là gì?


Hãy xác định sự khử, sự oxi hóa trong
các phản ứng sau?


Fe2O3 + 3H2 ⃗<i>t</i>0 2Fe + 3H2O


HgO + H2 ⃗<i>t</i>0 Hg + H2O


GV: Đa sơ đồ của 2 quá trình sự khử,
sự oxi hóa.


Sù khö CuO


CuO + H2 ⃗<i>t</i>0 Cu + H2O




Sù oxi hóa H2


- Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sù khư.
- Sù t¸c dơng cđa oxi víi mét chÊt gäi
lµ sù oxi hãa.



<i><b>Hoạt động 2: Chất khử và chất oxi húa</b></i>


GV: Thuyết trình : Trong các phản ứng
trên : H2 là chất khử còn CuO, Fe2O3,


HgO là chất oxi hãa.


? VËy nh thÕ nµo lµ chÊt khư?
? Nh thế nào là chất oxi hóa?
GV: Đa VD:


2H2 + O2 ⃗<i>t</i>0 2H2O


Trong ph¶n øng trên bản thân oxi là
chất oxi hóa.


GV: Phát phiếu học tập sè 1:


Xác định chất khử, chất oxi hóa trong
các phản ứng sau:


2Mg + O2 ⃗<i>t</i>0 2MgO


2Al + 3CuO ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3Cu</sub>


C¸c nhãm báo cáo kết quả.


GV: Đa thông tin phản hồi phiếu häc
tËp.



Hs chÊm bµi cho nhau.


CuO + H2 ⃗<i>t</i>0 Cu + H2O


ChÊt oxi hãa ChÊt khö


Fe2O3 + 3H2 ⃗<i>t</i>0 2Fe + 3H2O


ChÊt oxi hãa ChÊt khử


- Chất chiếm oxi của chất khác gọi là
chất khử.


- Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là
chất oxi hóa ( bản thân oxi cũng là chất
oxi hoá).


<i><b>Hot ng 3: Phản ứng oxi hóa - khử</b></i>


GV: Các phản ứng vừa học đều là các
phản ứng oxi hóa – khử.


? Phản ứng oxi hóa- khử là gì?
HS đọc định nghĩa trong SGK.


? Dấu hiệu để phân biệt đợc phản ứng
oxi hóa – khử với những phản ứng
khác l gỡ?


GV phát phiếu học tập số 2:



Các phản ứng dới đây thuộc loại phản
ứng gì? Nếu là phản ứng oxi hãa- khö
h·y chØ râ đâu là chất khö, chÊt oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

hãa.


CaCO3 ⃗<i>t</i>0 CaO + CO2


Na2O + H2O ⃗<i>t</i>0 2NaOH


2Mg + CO2 ⃗<i>t</i>0 2MgO + C


<i><b>Hoạt động 4: Tầm quan trong của phản ứng oxi hóa </b><b>–</b><b> khử</b></i>


HS đọc SGK và tóm tắt ghi vào vở.
? Lấy một số thí dụ về p/ oxi hố- khử
có lợi và khơng có lợi trong cuc sng
a phng?


<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài.


Thế nào là sự khö, sù oxi hãa, chÊt khö, chÊt oxi hãa?


<b>-</b> Y/c HS làm BT(lớp khá):


Dn 2,24 lớt khớ hiro ( ktc) vào một ống có chứa 16 gam CuO đã nung nóng
tới nhiệt độ thích hợp. Kết thúc p/, trong ống cịn lại a gam chất rắn.



a. TÝnh khèi lỵng níc tạo thành sau p/. ( 1,8 gam)
b. Tính a.( a = 14,4 gam)


<b>-</b> BTVN: 1-> 5 (sgk


<i><b>TiÕt 50: </b></i>


<b>Bài 33: điều chế hiđro </b>

<b></b>

<b> phản ứng thế</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


Học sinh biết cách điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ( Nguyên liệu, phơng
pháp, cách thu).


- Hiu c phng phỏp iu ch hiđro trong công nghiệp.
- Hiểu đợc khái niệm phản ứng th.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán tính toán theo PTHH.

<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn có đầu vuốt nhọn,
đèn cồn, chậu thủy tinh, ống nghiệm hoặc lọ có nút nhám.



- Hãa chÊt: Zn, HCl.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nờu khỏi niệm chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
2. Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa - khử.


3. Lµm bµi tËp sè 3(sgk).


<b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Điều chế hiđro</b></i>


GV: Giíi thiƯu mơc tiªu cđa tiÕt häc,
giíi thiệu cách điều chế hiđro trong
PTN.


GV: Làm thÝ nghiƯm ®iỊu chÕ và thu
khí hiđro.


? Quan sát và nêu hiƯn tỵng thÝ
nghiƯm.


? Đa que đóm cịn tàn đỏ vào miệng
ống nghiệm. Nhận xét?


Cô cạn dd thu c ZnCl2,vit PTHH?



1. Trong phòng thí nghiệm
- Nguyên liệu:


Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
Dung dịch: HCl, H2SO4 loÃng.


- Phơng pháp: Cho một số kim loại tác
dụng với một sè dd axit.


PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? C¸ch thu khÝ O2 và H2 giống và khác


nhau nh thế nào?


GV: Phát phiÕu häc tËp 1:
ViÕt c¸c PTHH sau:
Fe + HCl


Fe + H2SO4(lo·ng)


Al + H2SO4(lo·ng)


Al + HCl


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> </b></i> : Trong các phản ứng trên Fe thể
hiện hóa trị II. GV sửa sai ( nếu cần).
GV: Giới thiệu về cấu tạo của bình Kíp


( Đọc bi c thờm)


GV: Giới thiệu nguyên liệu điều chế H2


trong c«ng nghiƯp: H2O, khí thiên


nhiên, dầu mỏ...


GV: Gii thiu phng pháp điều chế.
HS quan sát trong tranh sơ đồ điện
phân nớc.


- C¸ch thu khÝ: Cã 2 cách:
+ Đẩy nớc


+ y khụng khí ( đặt ngc ng
nghim).


2. Trong công nghiệp
- Điện phân nớc:


2H2O điệnphân 2H2 + O2


- Dùng than khử hơi nớc ở nhiệt độ cao:
C + H2O ⃗<i>t</i>0 CO + H2


- §iỊu chÕ tõ khÝ TN, khí đầu mỏ(CH4).


<i><b>Hot ng 2: Phn ng th</b></i>



? Nhận xét các phản ứng ở bài tập 1 và
cho biết:


Nguyên tử Al, Fe, đã thay thế nguyên
tử nào của axit?


? Qua đó hãy rút ra định nghĩa phản
ứng thế?


Làm bài tập 2: Hoàn thành các phản
ứng sau và cho biết các phản ứng đó
thuộc loại phản ứng gì?


P2O5 + H2O H3PO4


Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag


Mg(OH)2 t MgO + H2O


Fe + H2SO4 FeSO4 + H2


<b>-</b> HS lµm bµi tËp vào vở
<b>-</b> GV: Chấm bài một số em.


Định nghĩa: (SGK)


<b>III. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại nguyên liệu, phơng pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm.
2. Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 lo·ng.



- Tính thể tích khí H2 thu đợc ở ĐKTC khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4


(d).


3. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5 (sgk).
4. ChuÈn bÞ tiÕt sau thùc hµnh.


<i><b>TiÕt 51: </b></i>


<b>Bµi 35: Bài thực hành 5</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh c rèn luyện kỹ năng thực hành, củng cố các thao tác thí nghiệm.
- Biết cách thu khí oxi bằng cách y khụng khớ, y nc.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Tiếp tục rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét các hiện tợng thí nghiệm.
- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng viÕt PTHH.


<b>B. Chn bÞ:</b>



Chuẩn bị đủ 5 bộ thí nghiệm bao gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Hãa chÊt: Zn, HCl, CuO.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>I. Bài thực hành:</b>


? Hóy cho bit nguyên liệu để điều chế
hiđro trong PTN?


? H·y viÕt PTHH điều chế hiđro từ Zn
và HCl?


HS lên bảng viết PTHH.


GV: Hớng dẫn HS lắp dụng cụ nh hình
vẽ.


? Lm cỏch nào để biết đợc H2 đã tinh


khiÕt?


HS c¸c nhãm làm thí nghiệm theo hớng
dẫn.


? Quan sát hiện tợng, nêu nhËn xÐt?
? ViÕt PTHH x¶y ra?


GV: Hớng dẫn lắp dụng cụ nh hình vẽ
? Để thu khí hidro bằng cách đẩy khơng
khí thì ống nghiệm phải để nh thế nào?
tại sao?


? Còn thu bằng cách đẩy nớc thì ống
nghiệm phải để nh thế nào?



HS c¸c nhãm làm thí nghiệm.


? Quan sát và nêu hiện tợng thí
nghiệm ?


? Viết PTHH xảy ra?


GV: Hớng dẫn HS các nhóm lắp dụng
cụ nh hình vẽ.


GV: Treo b¶ng phơ ghi các bớc tiến
hành thÝ nghiƯm:


- Cho mét Ýt CuO vµo èng dÉn , lắp vào
ống dẫn cho khí H2 đi qua.


- un núng CuO trên ngọn lửa đèn cồn.
? Quan sát màu sắc của CuO biến đổi
nh thế nào?


? Nªu nhËn xÐt cđa các hiện tợng xảy
ra?


? Viết PTHH?


<b>I.Tiến hành thí nghiệm </b>


1.Thí nghiệm 1:



Điều chế H2 từ Zn và HCl.


Đốt cháy hiđro trong không khí.


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


2H2 + O2 ⃗<i>t</i>0 2H2O


Thí nghiệm 2: Thu khí hiđro bằng cách
đẩy không khí và đẩy nớc.


Thớ nghim 3: Hiro kh ng (II) oxit


CuO + H2 ⃗<i>t</i>0 Cu + H2O


<b>II. Công việc cuối buổi thực hành:</b>


1. Thu dọn phòng thực hành , lau chùi rửa dụng cụ.
2. Làm tờng trình thÝ nghiƯm theo mÉu:


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kết quả thí


nghiƯm PTHH


1
2
3


<i><b>TiÕt 52:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản nh tính chất vật lý của hiđro, điều chÕ,
øng dơng.


- Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hóa khử, khái niệm chát khử, chất oxi hóa, sự
khử, sự oxi húa.


- Hiểu thêm về phản ứng thế.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH về tính chất hóa học của hiđro,các phản ứng điều
chế hiđro.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm các bài tập tính theo PTHH.

<b>B. Chuẩn bị: </b>



Bảng phụ, phiếu học tập.


<b>C. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Hóy nờu nh ngha phn ứng thế? Lấy ví dụ minh họa?
2. Làm bài tập số 2.


<b>II. Bµi lun tËp:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nh</b></i>


GV: Phát phiếu học tập


HÃy điền vào chỗ trống trong bảng sau:


? Thế nào là phản ứng thế?


? Thế nµo lµ chÊt khư, chÊt oxi hãa, sù khư, sù oxi hóa?
? Thế nào là phản ứng oxi hóa khử?


Lấy ví dụ?


HS các nhóm làm việc trong vòng 7
Đại diện các nhóm báo cáo.


GV: Đa ra chuẩn kiến thức.


<i><b>Hot động 2: Bài tập</b></i>


GV treo bảng phụ ghi đề BT1 lên bảng.
HS dới lớp chuẩn bị bài. Gọi 1 HS lờn
bng trỡnh by.


GV hỏi thêm:


c.P/ nào thể hiện tchh của H2?


d. Các p/ trên thuộc loại nào? Nếu là
p/ oxi hoá khử, h·y chØ râ chÊt khư,


chÊt oxi ho¸.


HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: chấm bài một số HS.


GV chốt lại kiến thức: H2 cã tÝnh khö.


GV treo bảng phụ ghi đề bài tp 2:


Bài tập 1: Cho dÃy biến hoá sau:
Zn (1) (4) H2O


Fe (2) H2 (5) Fe


(3) (6)


H2O Pb


a. ViÕt c¸c PTHH thùc hiện dÃy
biến hoá trên.


b. P/ no dựng để điều chế H2 trong


PTN? TCN?
a.PTHH:


Zn + 2HCl <sub>❑</sub>⃗ ZnCl2 + H2 (1)


Fe + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ FeSO4 + H2 (2)



2H2O ⃗dp 2H2 + O2 (3)


2H2 + O2 ⃗<i>t</i>0 2H2O (4)


4H2 + Fe3O4 ⃗<i>t</i>0 3Fe + 4H2O(5)


H2 + PbO ⃗<i>t</i>0 Pb + H2O (6)


b. p/ dùng để đ/c H2 trong PTN: (1) và


(2); p/ dùng để đ/c H2 trong CN: (3)


Hi®ro


TÝnh chÊt vËt lý TÝnh chÊt hãa


häc øng dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

LËp PTHH cđa c¸c PTHH sau:
a. KÏm + Axit sunfuric
kẽm sunfat + hiđro


b. Sắt (III) oxit + hiđro
Sắt + nớc


c. Kaliclorat kaliclorua + oxi
d. Magie + oxi Magie oxit
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng
gì?



Y/c HS lm BT3: Phõn biệt 3 lọ đựng
O2, H2, khơng khí.


NhËn xÐt, cho ®iÓm HS.


GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 4:
Dẫn 2,24 lít khí H2 (ở ĐKTC) vào một


ống có chứa 12g CuO đã nung nóng tới
nhiệt độ thích hợp. Kết thúc phản ứng
còn lại trong ống a gam cht rn.
a. Vit PTHH.


b. Tính khối lợng nớc tạo thành.
c. Tính a


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập.
HS dới lớp làm việc cá nhân.


Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. GV
bổ sung( nếu cần).


GV: chấm điểm một số HS dới lớp.
Chốt lại dạng bài.


Bài tập 2:


a. Zn + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ ZnSO4 + H2


Ph¶n øng thÕ



b. 3H2 + Fe2O3 ⃗<i>t</i>0 2Fe + 3H2O


Ph¶n øng oxi hãa- khư


c. 2KClO3 ⃗<i>t</i>0 2KCl + 3O2


Phản ứng phân hủy


d. 2Mg + O2 ⃗<i>t</i>0 2MgO


Phản ứng hóa hợp


Bi tp 3(Số 2/ upload.123doc.net):
Dùng tàn đóm hồng đa vào miệng 3 ống
nghiệm. ống nghiệm nào làm cho que
đóm tàn bùng cháy đó là ống nghiệm
đựng oxi. 2 lọ còn lại là H2 và kk.


Đốt 2 ống nghiệm còn lại ống nghiệm
nào cháy là lọ đựng H2. L cũn li l


không khí.
Bài tập 4:


a. PTHH: H2 + CuO ⃗<i>t</i>0 Cu + H2O


b.

n

H2 =


2<i>,</i>24



22<i>,</i>4 = 0,1( mol)

n

CuO =


12


80 = 0,15 (mol)


Theo PT tû lÖ

n

H2 :

n

CuO = 1:1


VËy CuO d vµ H2 tham gia p/ hÕt.


Theo PT:

n

H2 =

n

CuO (p/) =

n

H2O = nCu


= 0,1 mol


VËy

m

H2O = 0,1 . 18 = 1,8 (g)


c.

n

CuO d = 0,15 - 0,1 = 0,05 (mol)


m

CuO d = 0,05 . 80 = 4(g)


m

Cu = 0,1 . 64 = 6,4 (g)


a =

m

Cu +

m

CuO d = 6,4 + 4 = 10,4(g)


<b>III. Cđng cè- dỈn dò:</b>


1. Nhắc lại những nội dung chính của bài.
2. Bài tập về nhà 1,2, 3, 4, 5, 6



3. Chuẩn bị tiÕt sau kiĨm tra 45 phót.


<i><b>TiÕt 53: </b></i>


<b>KiĨm tra 45 phót</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh.


<b>B. Đề kiểm tra:</b>


<i><b>Câu 1(2 đ):</b></i> Lựa chọn thí dụ ở cột (2) cho phù hợp với tên phản ứng ë cét (1)




</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

a.Ph¶n ứng hoá hợp
b. Phản ứng thế
c. Phản ứng phân huỷ
d. Phản ứng oxi hoá- khử


1. Zn + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ ZnSO4 + H2


2. CaO + H2O <sub>❑</sub>⃗ Ca(OH)2


3. Zn + CuCl2 <sub>❑</sub>⃗ ZnCl2 + Cu


4. Cu(OH)2 ⃗<i>t</i>0 CuO + H2O


5. H2 + PbO ⃗<i>t</i>0 Pb + H2O



<i><b>C©u 2(1 đ):</b></i> Cho các kim loại Na, Zn, Al có cùng số mol lần lợt tác dụng với dung


dịch HCl, kim loại nào tạo ra nhiều hiđro ở đktc hơn?


<i><b>Câu 3(3 đ)</b></i>: Viết các PTHH thực hiện dÃy biến hoá sau:


Zn (1) (4) H2O


Al (2) H2 (5) Hg


(3) (6)


H2O Cu


<i><b>Câu 4(3 đ): </b></i>Cho 13 gam kẽm vào một dung dịch chứa 18,25 gam HCl


a. Viết PTHH x¶y ra.


b. Chất nào cịn d sau phản ứng? Khối lợng là bao nhiêu gam?
c. Tính thể tích khí hiđro thu đợc (ở đktc).


<i><b>Câu 4(1 đ)</b></i>:<i><b> </b></i> Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, dẫn tồn bộ khí


sinh ra ®i qua 20 gam CuO nung nóng. Kết thúc phản ứng còn lại trong ống x
gam chất rắn. Tính x.


<b>Đáp số:</b>


<i><b>Câu 4</b></i>: b. mHCl(d) = 3,65 gam ; c. VH2 = 4,48 lÝt



<i><b>C©u 5:</b></i> x = 16,8 gam.


<i><b>TiÕt 54:</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>bài 36: n</b>

<b> ớc</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kin thc: </b>Hc sinh nm c:


Thành phần hóa học của hợp chất nớc gồm 2 nguyên tố là H và O. Chúng hóa
hợp với nhau theo tỷ lệ thể tích là 2 phần Hiđro và 1 phần oxi theo tỷ lệ khối l ợng
là 8:1


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và kỹ năng tính toán theo PTHH.


<b>3. Thỏi </b>


Giáo dục lòng yêu môn học , tính cẩn thận.

<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> Bảng nhóm, phiếu học tập.


<b>-</b> Dụng cụ: Điện phân nớc bằng dòng điện, tranh vẽ: Tổng hợp nớc.
<b>-</b> Hóa chất: Nớc cất.


<b>C. Tiến trình giờ dạy</b>


<b>I. Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1: Thành phần hóa học của n</b><b> ớc</b><b> </b></i>


GV: L¾p thiÕt bị điện phân, làm thí
nghiệm điện phân nớc.


HS: Quan sát thí nghiệm và nhận xét.
? Nêu các hiện tợng thí nghiệm khi có
dòng điện một chiều chạy qua? Hai
điện cực xuất hiện nhiều bọt khí.


? Tại sao biết cực âm sinh ra H2 , cùc


d¬ng sinh ra O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? H·y so s¸nh thĨ tÝch sinh ra ë hai
®iƯn cùc?


? H·y viÕt PTHH?


GV: Mơ tả lại q trình tổng hợp nớc
? Khi đốt hỗn hợp H2 và O2 bằng tia la


điện có hiện tợng gì?


? Mực nớc trong ống nghiệm dâng lên
có đầy ống không? vậy các khí H2 và


O2 có phản ứng hết không?



? a tn úm vo phần chất khí cịn lại
có hiện tợng gì? vậy khí d là khí nào?
? Tỷ số hóa hợp về khối lng gia H2


và O2?


? Thành phần % về khối lợng của oxi
và hiđro trong nớc?


GV: kết luận về sự tổng hỵp níc.


? Nớc là hợp chất đợc tạo bởi những
ngun tố nào?


? Tû lƯ hãa hỵp giữa H2 và O2 về thể


tích là bao nhiêu? về khối lợng là bao
nhiêu?


? Rút ra công thức hãa häc cđa níc?


b. NhËn xÐt: Khi cã dßng điện một
chiều chạy qua nớc bị phân hủy thành
H2 và O2


- Thể tích khí hiđro bằng 2 lÇn thĨ tÝch
khÝ oxi.


2H2O (l) ⃗dp 2H2 (k) + O2 (k)



2. Sù tỉng hỵp n íc
a. ThÝ nghiÖm (sgk)


b. NhËn xÐt


- Khi đốt bằng tia lửa điện hiđro và oxi
hóa hợp với nhau theo tỷ lệ thể tích 2:1
2H2 + O2 tia lửa điện 2H2O


- Tỉ lệ hoá hợp (về khối lợng):
mH : mO = 1: 8


%H = 1


1+8 . 100% = 11,1%


%O = 8


1+8 .100% = 88,9%
<i><b>3.</b></i>


<i> Kết luận</i>


- Nớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là
H2 và O2


- Tỷ lệ hóa hợp giữa hiđro và oxi về thể
tích là 2: 1. Về khối lợng là 1:8



- CTHH: H2O


<b>II. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Tính thể tích khí hiđro và oxi (ở ĐKTC) cần tác dụng với nhau để tạo ra 7,2g
n-ớc.


2. §èt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12l H2 và 1,68l O2 (ĐKTC). Tính khối lợng nớc


to thnh khi phn ng kt thúc.
3. Dặn dò: Đọc bài đọc thêm
BTVN: 1, 2, 3, 4 (sgk).


<i><b>TiÕt 55: </b></i>


<b>Bài 36: N</b>

<b>ớc </b>

<i><b>( tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kin thc:</b>Hc sinh nắm đợc:


- TÝnh chÊt vËt lý, tÝnh chÊt hãa häc cđa níc.


- Học sinh hiểu và viết đợc các PTHH thể hiện tính chất hóa học của nớc.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH , tÝnh to¸n thĨ tÝch c¸c chÊt khÝ theo PTHH.


<b>3. Thái độ tình cảm</b>



- Biết đợc ngun nhân làm ơ nhiễm nguồn nớc và biện pháp phịng chống ơ
nhiễm, có ý thức giữ gìn nguồn nớc khơng bị ơ nhiễm.


<b>B. Chn bÞ:</b>



<b>-</b> Cốc thủy tinh loại 250 ml: 2 cái; phễu, ống nghiệm, lọ thủy tinh nút nhám đã


thu s½n khÝ O2, muôi sắt.


<b>-</b> Húa cht: Quỡ tớm, Na, H2O, CaO, P .


<b>C. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu thành phần hóa học của nớc.
2. Làm bài tập số 3,4 SGK.


<b>II. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV: Yêu cầu HS quan sát cốc nớc
? HÃy nêu tính chất vËt lý cđa níc?


GV: Lµm thÝ nghiƯm mÉu.
- Nhóng quì tím vào cốc nớc.


- Cho mét mÈu natri vào cốc nớc.
Nhúng quì vào dd sau phản ứng.


HS quan sát và nêu nhận xét các hiện


t-ợng xảy ra.


GV: giới thiệu sản phẩm tạo thành là
NaOH. Viết PTHH xảy ra?


GV: Ngoi Na nc cũn có khả năng tác
dụng đợc với một số kim loại ở nhiệt
độ thờng nh K, Ca, Ba…


HS đọc phần kết luận.
GV: Làm thí nghiệm


- Cho mét cơc v«i sèng nhá vào bát sứ.
- Rót ít nớc vào vôi sống.


? HÃy quan sát hiện tợng
GV: nhúng giấy quì vào dd


? Hóy nhận xét hiện tợng quan sát đợc.
? Vậy chất nào tạo thành và có CTHH
nh thế nào? (Dựa vào hóa trị của nhóm
OH và Ca) Hãy viết PTHH?


GV: Th«ng báo nớc còn tác dụng với
Na2O, K2O, BaO


HS c kt luận trong SGK.
GV: Tổng kết lại.


GV: TiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm



- Đốt P đỏ trong khơng khí đa nhanh
vào lọ đựng oxi. Rót một ít nớc vào lọ
lắc đều.


- Nhúng giấy quì vào dd.
? Giấy quì biến đổi nh thế nào?


GV: Hỵp chÊt trên thuộc loại axit có
CTHH là H3PO4


? HÃy viết PTHH xảy ra.


GV: thông báo còn có nhiều oxit axit
có khả năng tác dụng với nớc nh SO2,


SO3tạo ra axit tơng ứng.


HS đọc kết luận trong SGK.


1. TÝnh chÊt vËt lý


- Nớc là chất lỏng không màu, không
mùi, không vị, sôi ở 1000<sub>C, hóa rắn ở</sub>


00<sub>C, d = 1g/cm</sub>3<sub> (4</sub>0<sub>C)</sub>


- Nớc có thể hịa tan đợc nhiều chất rắn,
lỏng, khí.



2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với kim loại
- Thí nghiÖm:


2Na(r) +2H2O(l) 2NaOH(dd) + H2(k)


- ở nhiệt độ thờng nớc có thể tác dụng
đợc với một số kim loại : Na, Ca, Ba…
tạo thành dd baz.


b. Tác dụng với một số oxit bazơ
- Thí nghiÖm:


CaO(r) + H2O(l) <i>→</i> Ca(OH)2 (dd)


- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ tác dụng
với nớc thuộc loại bazơ.


- Dung dch baz lm i màu q tím
thành xanh.


c. T¸c dơng víi mét sè oxit axit


P2O5(r) + 3H2O(l) <i>→</i> 2H3PO4 (dd)


- Hợp chất tạo ra do oxit axit tác dơng
víi níc thc lo¹i axit.


- Dung dịch axit làm đổi màu q tím
thành đỏ.



<i><b>Hoạt động 2: Vai trị của n</b><b> ớc trong đời sống và sản xuất, chống ô nhiễm</b></i>


<i><b>nguån n</b><b> íc</b><b> </b></i>


HS: Th¶o ln theo nhãm


? Nớc có vai trị trong đời sống nh thế
nào?


? Chúng ta cần phải làm gì để chống
nguồn nớc bị ơ nhiễm?


C¸c nhãm b¸o c¸o. C¸c nhãm kh¸c bỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

sung


GV: Chèt kiÕn thøc.


<b>III. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Hoàn thành các PTHH khi cho nớc lần lợt tác dụng với K, Na2O, SO3, CaO,


SO2


2. Để có một dd chứa 16g NaOH cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O cho tác dụng


với nớc.


3. BTVN: 1, 5.



<i><b>TiÕt 56: </b></i>


<b>Bµi 37: Axit- bazơ - muối</b>


<b>A. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh hiểu đợc cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phần hóa học của
chúng .


- Ph©n tư axit gåm 1 hay nhiỊu nguyªn tư H liªn kÕt víi gèc axit, các nguyên tử H
có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.


- Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH của axit, bazơ.


<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>


- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.

<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> Bảng nhóm, b¶ng phơ.


<b>-</b> Các cơng thức hóa học ghi trên miếng bỡa t chc trũ chi.


<b>C. Tiến trình giờ dạy</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu tính chất hóa học của nớc .Viết các PTHH minh họa?
2. Nêu khái niệm oxit, công thức chung , phân loại oxit.


<b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Axit</b></i>


? LÊy vÝ dơ mét sè axit thêng gỈp HCl,
H2SO4, HNO3.


? NhËn xét điểm giống và khác nhau
trong thành phần các axit trên?


? Hóy nờu nh ngha axit?


Nếu KH gốc axit là A, hóa trị là n
? HÃy viết công thức chumg cđa axit?
GV: §a ra mét sè VD vỊ axit cã oxi và
axit không có oxi.


? Có thể chia axit làm mÊy lo¹i?


GV: Híng dÉn HS lµm quen víi các
axit trong bảng phụ lục 2.


GV: Hng dn cách đọc bằng cách nêu
qui luật.



? Hãy đọc tên các axit: HCl, HBr, H2S


? Hãy đọc tên các axit HNO3, H2CO3,


H3PO4


GV: Giíi thiƯu c¸c gèc axit t¬ng øng
víi các axit.


1. Khái niệm:


VD: HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4


Phân tö axit gåm cã mét hay nhiỊu
nguyªn tư H liªn kết gốc axit. Các
nguyên tử H này có thể thay thế bằng
các nguyên tử kim loại.


2. Công thức hóa học:
HnA


3. Phân loại:


+ axit có oxi: HNO3 , H2SO4


+ Axit không có oxi: H2S , HCl.


4.Tên gọi:


- Axit không có oxi:



Tên axit: Axit + tên phi kim + hi®ric
- Axit cã oxi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Hoạt động 2: Bazơ</b></i>


? Em h·y lÊy vÝ dơ 3 baz¬ mà em biết?
? Em hÃy nhận xét thành phần phân tử
của các bazơ trên?


? Tại sao trong thành phần của bazơ chỉ
có một nguyên tử kim loại?


? S nhúm OH đợc xác định nh thế nào?
? Em hãy viết công thức chung của
bazơ?


GV: Đa qui luật đọc tên.


? Hãy đọc tên các bazơ sau: NaOH,
Fe(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Ca(OH)2


GV: ThuyÕt tr×nh về phần phân loại bazơ
GV: Hớng dÉn HS sư dơng phần bảng
tính tan


1. Khái niệm:


VD: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3



- Phân tử bazơ gồm 1 nguyên tử kim
loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH.
2. Công thøc hãa häc: M(OH)n


3. Tªn gäi:


Tªn bazơ: tên kim loại + hiđroxit


( Nu kim loi nhiu húa tr c kốm
húa tr)


4. Phân loại:


- Baz¬ tan (KiỊm): NaOH, KOH,
Ca(OH)2...


-Bazơ không tan: Fe(OH)2, Mg(OH)2...


<b>III. Củng cố - luyện tập:</b>


Hoàn thành bảng sau:
Nhóm 1,2:


Nguyên tố CT của oxit Tên gọi CT của bazơ Tên gọi
Na


Ca
Fe (II)
Fe (III)
Al



Nhóm 3, 4:


Nguyªn tè CT cđa oxit Tªn gäi CT cđa axit Tên gọi
S (VI)


P (V)
C (IV)
S ( IV)
N ( V)


Các nhóm lên hoàn thành vào bảng.
BTVN: 1, 2, 3, 4, 5.


<i><b>Tiết 57: </b></i>


<b>Bài 37: Axit- bazơ - muối </b>

<i><b>( tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài hoc:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh hiểu đợc muối là gì? Cách phân loại và gọi tên muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Rèn luyện kỹ năng đọc một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngợc lại viết
CTHH khi biết tên của hợp chất.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH.


<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>



- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.

<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



<b>-</b> Bảng nhóm, bảng phơ.


<b>-</b> Các cơng thức hóa học của axit, bazơ, muối ghi trờn ming bỡa t chc trũ


chơi.


<b>C. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Em hÃy viết công thức chung của oxit, axit, bazơ.
2. Chữa bài tập 2


<b>II. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: Mui</b></i>


? HÃy viết một số công thức muối mà
em biết?


? HÃy nêu nhận xét về thành phÇn cđa
mi.


GV: So sánh với thành phần của axit,
bazơ để thấy đợc sự khác nhau của 3
hợp chất.



? Hãy nêu định ngha ca mui.


? HÃy giải thích công thức chung của
muối?


GV: Giải thích qui luật gọi tên.


? Hóy đọc tên các muối sau: NaCl,
BaSO4, AgNO3, Al2(SO4)3, FeCl2, FeCl3


GV: Hớng dẫn đọc tên muối axit.


? Hãy đọc tên các muối sau: KHSO4,


Na2HSO4, NaH2PO4, Mg(HCO3)2


GV: Thuyết trình về sự phân loại muối.
HS đọc phần thụng tin trong SGK.


1. Khái niệm:


VD: Al2(SO4)3, NaCl, CaCO3


Phân tö muèi gåm cã mét hay nhiỊu
nguyªn tử kim loại liên kết với 1 hay
nhiều gốc axit.


2. C«ng thøc hãa häc:
MxAy



3. Tªn gäi:


Tên muối : Tên kim loại( Kèm hóa trị
đối với kim loại nhiều hóa trị) + tờn gc
axit.


4. Phân loại:


a. Muối trung hòa: là muối trong gèc
axit kh«ng cã nguyên tử hiđro có thể
thay thế bằng nguyên tử kim loại.


b. Mui axit: là muối trong gốc axit còn
nguyên tử hiđro cha đợc thay thế bằng
nguyên tử kim loại.


<b>III. Cñng cè - lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Natri cacbonat
- Magie nitrat
- S¾t (II) clorua
- Nhôm sunfat
- Bari photphat
- Canxi cacbonat


2. HÃy điền vào ô trống những chất thích hợp.


Oxit bazơ Bazơ tơng ứng Oxit axit Axit tơng ứng <sub>KL và gốc axit</sub>Muối t¹o bëi


K2O HNO3



Ca(OH)2 SO2


Al2O3 SO3


BaO H3PO4


<i><b>TiÕt 58: </b></i>


<b>Bài 38: Bài luyện tập 7</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố, hệ thống hóa kiến thức và các khái niệm hóa học về thành phần hóa
học của nớc, c¸c tÝnh chÊt hãa häc cđa níc ( t¸c dơng với kim loại, oxit axit, oxit
bazơ).


- Hc sinh hiu v biết định nghĩa, công thức tên gọi, phân loại các axit, bazơ,
muối, oxit.


- Biết vận dụng kiến thức để làm bài tập tổng hợp liên quan đến nớc, axit, bazơ,
muối.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện phơng pháp học tập môn hóa và rèn luyện ngôn ngữ hóa học.


<b>3.Thỏi :</b>



- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.

<b>B. Chuẩn bị</b>

<b> </b>

:

Bảng phụ, bảng nhóm

.



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Hóy phỏt biu định nghĩa về muối , viết công thức của muối , nêu qui luật gọi
tên muối.


2. lµm bµi tËp sè 6 (SGK).


<b>II. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV: Phát phiếu học tập
HS hoạt động theo nhóm


* Nhãm 1: Thảo luận về thành phÇn
tÝnh chÊt hãa häc cđa níc.


* Nhóm 2: Thảo luận về CTHH, định
nghĩa, tên gọi của axit, bazơ.


* Nhóm 3: Thảo luận về CTHH, định
nghĩa, tên gọi của oxit, muối.


* Nhãm 4: Ghi lại các bớc tính theo
PTHH.


Đại diện các nhóm báo cáo.



GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học
tập.


1. Thành phần cđa níc: Gåm H vµ O
TÝnh chÊt:


T/d víi kim loại tạo thành bazơ và H2


T/d với oxit bazơ tạo thành bazơ
T/d với oxit axit tạo thành axit.


2. Cỏc bớc làm bài tốn tính theo PTHH
- Chuyển đổi số liệu


- ViÕt PTHH


- Rót tû lƯ theo PTHH
- TÝnh kÕt quả theo yêu cầu.


Oxit Axit Bazơ Muối


Định nghĩa Gồm PK hoặc


KL và oxi Gồm H và gècaxit Gåm KL vµnhãm OH Gåm KL vµgèc axit


CT MxOy HnA M(OH)n MxAy


Phân loại Oxit axit



Oxit bazơ Axit có oxiAxit không có
oxi


Bazơ tan


Bazơ không tan Muối trunghòa
Muối axit


<i><b>Hot ng 2: Bi tp</b></i>


Làm bài tập số 1/ 131


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
GV: Chấm bài của một số HS.
GV: Đa bài tập số 2


HS c túm tt .


Gọi một HS lên bảng làm bài tËp
GV xem c¸c häc sinh khác làm
bài và chấm vở nếu cần.


GV cho điểm HS làm tốt. Chốt lại
dạng bài.


GV: a bi tp s 3
HS c túm tt .


Gọi một HS lên bảng làm bài tập
GV xem c¸c häc sinh khác làm


bài và chấm vở nếu cần.


GV cho điểm HS làm tốt. Chốt lại
dạng bµi.


Bµi tËp 1: PTHH


2Na + 2H2O 2NaOH + H2


Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2


Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng
thế.


Bi tập 2: Biết khối lợng mol của một
oxit là 80. Thành phần về khối lợng oxi
trong oxit là 60%. Xác định công thức
của oxit và gọi tên.


Giải: Gọi công thức của oxit đó là: RxOy


- Khèi lỵng cđa oxi cã trong 1mol lµ :


60 .80


100 = 48 (g)


Ta cã: 16.y = 48 VËy y = 3
x. MR = 80 - 48 = 32 (g)



- NÕu x = 1 th× MR = 32 VËy R lµ S.


CT: SO2


- NÕu x = 2 thì MR = 16 Vậy R là O(loại)


Vậy CT của hợp chất là: SO2


Bài tập 3: Cho 9,2 g Na vµo níc d.
a.ViÕt PTHH


b. TÝnh VH2


c. Tính m của hợp chất bazơ tạo thành
sau phản ứng.


Giải: nNa = 9,2


23 = 0,4 (mol)


a.PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2


b.Theo PT:


n

H2 = 1/2 nNa = 0,4 : 2 = 0,2 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

n

NaOH = nNa = 0,4 mol


m

NaOH = 0,4 . 40 = 16 (g)



<b>III.DỈn dò:</b>


1. Học bài và chuẩn bị cho bài sau thực hµnh.
2. BTVN: 2,3,4,5( sgk).


<i><b>TiÕt 59: </b></i>


<b>Bài 39: Bài thực hành 6: tính chất hoá học cđa n íc</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>


Củng cố, nắm vững những kiến thức về tính chất hóa học của nớc: Tác dụng với
một số kim loại ở nhiệt độ thờng tạo thành bazơ và hiđro. Tác dụng với một số
oxit axit tạo thành axit. Tác dụng với oxit bazơ tạo thành baz.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn luyện kỹ năng tiến hành một sè thÝ nghiƯm víi Na, CaO, P2O5.


<b>3.Thái độ:</b>


Gi¸o dơc tính cẩn thận trong thực hành hóa học , lòng say mê môn học.

<b>B. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> Giáo viên chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bộ thí nghiệm gồm:


Chu thủy tinh: 1 cái, cốc thủy tinh: 1 cái, bát sứ: 1 cái, lọ thủy tinh có nút,
nút cao su có muỗng sắt, đũa thủy tinh.



<b>-</b> Hãa chÊt: Na, CaO, P, quì tím, phenolphtalein.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b> Nêu tính chất hoá học của nớc? GV nhận xét, cho điểm.


<b>II. Bài thực hành:</b>


GV: Kiểm tra dụng cụ hóa chất của các
tổ. Nêu mục tiêu của bài thực hành.
GV:Hớng dẫn các thao tác thí nghiệm.
HS làm thí nghiÖm theo nhãm.


? Hãy nêu các hiện tợng thớ nghim
quan sỏt c?


? Giải thích tại sao quì tím chuyển sang
màu xanh?


? Viết PTHH?


GV:Hớng dẫn các thao tác thí nghiệm:
- Cho một mẩu CaO vào bát sứ


- Rót một ít nớc vào vôi sống.


- Cho quỡ tớm vào dung dịch thu đợc
HS: Các nhóm làm theo hớng dẫn.



<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>


1.ThÝ nghiƯm 1:


Níc t¸c dơng víi natri.


PTHH: 2Na + 2H2O <i>→</i> 2NaOH + H2


2.ThÝ nghiÖm 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Quan sát và nêu hiện tợng
? Viết PTHH ?


GV: §a ra híng dÉn các bớc làm thí
nghiệm:


- Lấy một lợng nhỏ P vào muỗng sắt
- Đốt P và đa nhanh vào lọ thủy tinh
- Lắc cho P2O5 tan hÕt trong níc


- Cho mét mÈu giÊy quì tím vào lọ.
HS các nhóm làm thí nghiệm theo hớng
dẫn.


? Quan sát các hiện tợng và nêu nhận
xét?


? Viết PTHH?


PTHH: CaO + H2O <i>→</i> Ca(OH)2



3.ThÝ nghiÖm 3:


Nớc tác dụng với đi photpho penta oxit.


PTHH: P2O5 + 3H2O <i>→</i> 2 H3PO4


<b>III. C«ng việc cuối buổi thực hành:</b>


1. Y/c HS làm bản tờng tr×nh theo mÉu:


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Nhận xét PTHH
1


2
3


2. Nhận xét đánh giá hoạt động của mỗi nhóm.
3. Thu dọn và rửa dụng cụ thí nghim.


4. Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________________________________


<b>Ch</b>

<b> ơng VI: dung dịch</b>



<i><b>Tiết 60: </b></i>


<b>Bài 40: Dung dịch</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>




<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc khái niệm dung dịch, dung môi, chất tan. Hiểu đợc khái niệm
dung dịch bão hũa v dung dch cha bóo hũa.


- Biết cách làm cho quá trình hòa tan chất rắn trong nớc xảy ra nhanh hơn.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tợng thí nghiệm.Từ thÝ
nghiƯm rót ra nhËn xÐt.


<b>3.Thái độ:</b>


Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành TN.

<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Dụng cụ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt: 6 cái
Kiềng sắt , lới amiăng: 4 cái
Đèn cồn: 4 cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Húa chất: Nớc, đờng, muối ăn, dầu hỏa, dầu ăn.

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Dung mơi - chất tan - dung dịch</b></i>


GV: Giíi thiƯu c¸c bíc tiÕn hµnh thÝ


nghiƯm:


Thí nghiệm 1: Cho một thìa đờng vào
cốc nớc khuấy nhẹ


ThÝ nghiƯm 2: Cho một thìa dầu ăn vào
1 cốc nớc, 1 cốc dầu hỏa khuấy nhẹ.
HS các nhóm làm thí nghiệm.


? Quan sát và nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc? Nêu nhận xÐt cđa c¸c nhãm?


GV: ở thí nghiệm 1: Nớc là dung môi,
đờng là chất tan, n
-ớc đờng là dung dịch.


? VËy ë thÝ nghiệm 2 đâu là dung môi,
đâu là chất tan, đâu là dung dịch?


? Vậy dung môi là gì?
? Chất tan là gì?
? Dung dịch là gì?


? Lấy vài ví dụ về dd và chỉ rõ đâu là
dung môi đâu là chÊt tan?


ThÝ nghiƯm(sgk)


- Dung mơi là chất có khả năng hòa tan
chất khác để tạo thành dung dịch.



- ChÊt tan là chất bị hòa tan trong dung
môi.


- Dung dch l hỗn hợp đồng nhất của
dung môi và chất tan.


<i><b>Hoạt động 2: Dung dịch ch</b><b> a bão hòa - dung dịch bão hịa</b></i>


GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm:


<b>-</b> Cho tiếp tục đờng vào cốc ở thí


nghiƯm 1, khy nhĐ.


? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
GV: Giai đoạn đầu còn hòa tan thêm
đ-ợc đờng là dd cha bão hịa.


Giai đoạn sau: khơng thể hòa tan thêm
đờng đợc nữa gọi là dd bão hòa.


? Thế nào là dd bÃo hòa , dd cha bÃo
hòa?




- ở một nhiệt độ xác định:



+ Dung dÞch cha bÃo hòa là dd có thể
hòa tan thêm chất tan.


+ Dung dÞch b·o hòa là dung dịch
không thể hòa tan thêm chất tan.


<i><b>Hot ng 3: Làm thế nào để</b><b> q trình hịa tan chất rắn trong n</b><b> ớc</b><b> </b></i>


<i><b>x¶y</b><b> ra nhanh hơn?</b></i>


GV: Hớng dẫn các bíc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm:


- Cho vµo mỗi cốc nớc ( 25 ml níc)
5gam muèi ¨n


+ Cốc 1: Để yên
+ Cốc 2: Khuấy đều
+ Cốc 3: un núng


+ Cốc 4: Nghiền nhỏ muối ăn.


HS các nhóm làm thí nghiệm và ghi lại
nhận xét.


? Vy mun q trình hịa tan chất rắn
trong nớc đợc nhanh hơn nên thực hiện
các phơng pháp nào?


? T¹i sao khuÊy dung dịch hòa tan chất



- Khuy dung dch: To ra sự tiếp xúc
mới giữa chất rắn và phân tử nớc, do đó
chất rắn bị hịa tan nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

rắn nhanh hơn?


? Vì sao khi đun nóng dd quá trình hòa
tan nhanh hơn ?


va chạm giữa các phân tử nớc với bề
mặt của chất rắn.


- Nghiền nhỏ chất rắn: Làm tăng diện
tích tiếp xúc của chất rắn với các phân
tử nớc nên quá trình hòa tan nhanh hơn.


<b>II. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Dung dịch là gì?


2. Định nghĩa dung dịch bÃo hßa, dd cha b·o hßa.
3. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6(sgk).


_________________________________________________________________


<i><b>TiÕt 61: </b></i>


<b>Bài 41: độ tan của một chất trong n</b>

<b> ớc</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>




<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm chất tan và chất khơng tan. Biết đợc tính tan của
một số axit, bazơ, muối trong nớc.


- Hiểu đợc độ tan của một chất trong nớc và các yếu tố ảnh hởng đến độ tan.
- Liên hệ với đời sống hàng ngày về độ tan của một số chất khí trong nớc.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rốn luyn k nng lm mt s bi tốn liên quan đến độ tan.


<b>3.Thái độ:</b>


Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , lòng say mê môn học.

<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ


<b>-</b> Bảng tính tan.


<b>-</b> Dụng cơ: Cèc thđy tinh: 8 c¸i, phƠu thđy tinh: 4 c¸i, èng nghiƯm : 8 c¸i, kĐp


gỗ: 4 cái , tấm kính: 8 cái ,đèn cồn: 4 cái.
- Hóa chất: H20, NaCl, CaCO3


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>



1. Hãy nêu các khái niệm: dung dịch , dung môi, chất tan.
2. Nêu định nghĩa: Dung dịch cha bão hòa, dung dịch bão hòa.
3. Làm bài tập số 3. Nhận xét, cho điểm HS.


<b>II. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Chất tan và chất khơng tan</b></i>


GV: Híng dÉn các nhóm làm thí
nghiệm :


- ThÝ nghiƯm 1: Cho bét CaCO3 vµo níc


cất lắc nhẹ, lọc lấy nớc lọc, nhỏ vài giọt
lên tấm kính. Hơ lên ngọn lửa đèn cồn
để nớc bay hơi hết.


Quan sát hiện tợng.


- Thí nghiệm 2: Thay muối CaCO3 bằng


NaCl và làm các bớc giống TN 1.


? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét?
GV: Yêu cầu HS quan sát bảng tính tan
phụ lục 2.


Nhận xét theo dàn ý:



- Nêu tính tan của axit, bazơ?


- Những muèi cña kim loại nào, gốc
axit nào tan hết trong nớc?


- Những muối nào phần lớn không tan?


1. ThÝ nghiƯm vỊ tÝnh tan cđa chÊt
- ThÝ nghiƯm(sgk)


- KÕt luËn :


Có chất tan đợc trong nớc, có chất
khơng tan đợc trong nớc, có chất tan ít
có chất tan nhiều.


2. TÝnh tan trong n íc cđa một số
axit-bazơ- muối


- Hầu hết các axit tan trong níc ( trõ
H2SiO3)


- Phần lớn các bazơ đều không tan
trong nớc trừ KOH, NaOH, Ba(OH)2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? H·y viÕt mét sè c«ng thøc cđa:
- 2 axit tan, một axit không tan
- 2 bazơ tan, 2 bazơ không tan.
- 3 muối tan, 2 muối không tan.



- Muối của natri và kali đều tan.
- Muối nitrat đều tan


- Hầu hết muối clorua, muối sunfat đều
tan.


- Phần lớn muối cacbonat, muối
photphat đều không tan.


<i><b>Hoạt động 2:Độ tan của một chất trong n</b><b> ớc</b><b> </b></i>


GV: Để biểu thị khối lợng chất tan
trong một khối lợng dung môi ngời ta
dùng độ tan.


GV: Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa
SGK. GV ly mt s VD.


Quan sát: H6.5 yêu cầu học sinh rút ra
nhận xét.


? Quan sát H6.6 yêu cầu học sinh rút ra
nhận xét.


- GV liên hệ cách bảo quản bia hơi, nớc
ngọt có ga.


1.Định nghĩa:


tan(S) ca mt cht trong nớc là số


gam chất đó hồ tan trong 100g nớc để
tạo thành dung dịch bão hòa ở một
nhiệt độ xác định.


2. Những yếu tố ảnh h ởng đến độ tan
- Độ tan của chất rắn trong nớc phụ
thuộc vào nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng
thì độ tan của đa số chất rắn tăng.


- Độ tan của chất khí trong nớc phụ
thuộc vào nhiệt độ và áp suất. Độ tan
của chất khí tăng khi nhiệt độ giảm và
áp suất tăng.


<b>III. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Quan sát H6.5 và làm bài tập:
a. Cho biết độ tan của NaNO3 ở 100C.


b. Tính khối lợng NaNO3 tan trong 50g nớc để tạo ra dung dịch bão hòa ở 100C


2. BTVN: 1,2,3.


_________________________________________________________________


<i><b>TiÕt 62: </b></i>


<b>Bài 42: Nồng độ dung dịch</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>




<b>1.KiÕn thøc:</b> Häc sinh biÕt:


- Khái niệm nồng độ % , biểu thức tính.


- Biết vận dụng để tính một số bài tốn về nồng phn trm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn luyn k nng gii bài tốn theo PTHH có vận dụng nồng độ phần trm.


<b>3.Thỏi :</b>


Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.

<b>B. Chuẩn bị:</b>



Bảng phụ, bảng nhóm.

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nờu nh ngha độ tan, những yếu tố ảnh hởng đến độ tan.
2. Cha bi tp s 5(sgk).


Nhận xét, cho điểm HS.


<b>II. Bài míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Nồng độ phần trăm của dung dịch</b></i>


- GV: Giới thiệu 2 loại nồng độ:


Nồng độ % và nồng độ mol


- Y/c HS đọc định nghĩa nồng độ phn
trm.


Định nghĩa: SGK
mct


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Nêu cơng thức tính C%? Chú thích?
Khối lợng dung dịch đợc tính ntn?
GV y/c HS áp dụng làm thí dụ 1:
Gọi học sinh tóm tắt đề.


? Tính C% phải biết đợc yếu tố nào?
? Hãy tính mdd


? áp dụng cơng thức tính C% để làm.
Y/c một HS lên bảng làm.


NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


GV: Đa đề bài


Gọi học sinh tóm tắt đề.


? áp dụng công thức tính C% để
chuyển đổi tính mct


Y/c một HS lên bảng làm.
- GV chốt lại dạng bài.


GV: Đa đề bài


Gọi học sinh tóm tắt .


? áp dụng công thức tính C% => mdd


T ú tớnh

m

H2O.


Y/c một HS lên bảng làm.


Nhận xÐt, cho ®iĨm HS. GV chèt l¹i
d¹ng bµi.


mdd


TD 1: Hịa tan 12g đờng vào 48g nớc.
Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc.
Giải: mdd = mct + mH2O


mdd = 12 + 48 = 60 (g)


mct


C% = . 100%
mdd


12


C% = . 100% = 20%
60



TD2: TÝnh khèi lỵng NaOH cã trong
200g dd NaOH 15%.


Gi¶i:
mct


C% = . 100%
mdd


C%. mdd 15 . 200


mNaOH = =


100% 100
mNaOH = 30(g)


TD 3: Hịa tan 20g muối ăn vào nớc đợc
dung dịch có nồng độ là 10%.


a.Tính khối lợng dd nớc muối thu đợc.
b. Tính khối lợng nớc cần dùng cho sự
pha chế.


Gi¶i:


mct 20


mdd = . 100% = . 100 = 200(g)



C% 10


m

H2O = 200 – 20 = 180 (g)


<b>III. Cñng cè - lun tËp:</b>


1. Trộn 50g dd muối ăn có nồng độ 20% với 10g dd muối ăn 5%. Tính nồng độ
phần trăm của dung dịch mới thu đợc.


Gi¶i:


C%. mdd


mct =


100
20. 50


mct 1 = = 10(g)


100
5. 10


mct 2 = = 0,5 (g)


100


mct míi = 10 + 0,5 = 10,5 (g)


mdd = 50 + 10 = 60 (g)



10,5


C% = . 100% = 17,5%
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

_________________________________________________________________


<i><b>TiÕt 63: </b></i>


<b>Bài 42: Nồng độ dung dịch </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b> Häc sinh biÕt:


- Khái niệm nồng độ mol của dung dịch , biểu thức tính.
- Biết vận dụng để tính một số bi toỏn v nng mol.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn luyn kỹ năng giải bài tốn theo PTHH có vận dụng nồng độ mol.


<b>3.Thái độ:</b>


Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , lòng say mê môn học.

<b>B. Chuẩn bị:</b>



Bảng phụ, bảng nhóm.

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>




<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


Y/c HS làm bài tập số 5(sgk). Nhận xét, cho điểm HS.


<b>II. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Nồng độ mol của dung dịch</b></i>


GV: Gọi học sinh đọc định nghĩa SGK.
? Em hãy nêu cơng thức tính của nồng
độ mol.


? Chó thÝch?


GV: Đa đề bài thí dụ 1.
? Hãy tóm tắt đề?


GV: Híng dÉn HS lµm bài theo các
b-ớc


<b>-</b> Đổi Vdd ra lít


<b>-</b> Tính số mol chất tan.
<b>-</b> áp dụng công thức tính CM


GV: Gi HS lờn bng gii.
? Hóy túm tt


Nêu các bớc giải



GV: Gọi HS lên bảng giải.
Chấm bài một số HS nÕu cÇn.


? Hãy tóm tắt đề
Nêu các bớc giải


GV: Gäi HS lên bảng giải
Chấm bài một số HS nếu cần.


- Định nghĩa: SGK


Công thức tính: CM = <i>n</i>
<i>V</i>


CM : Nồng độ mol


n: sè mol chÊt tan


V: thĨ tÝch dung dÞch (l)


Thí dụ 1: Cho 200 ml dd có 16g NaOH.
Tính nồng độ mol của dd.


Gi¶i:


§æi: 200 ml = 0,2 l
nNaOH = 16


40 = 0,4 (mol)



CM = 0,4


0,2 = 2M


ThÝ dô 2: TÝnh khèi lỵng H2SO4 cã


trong 50 ml dd H2SO4 2M.


Giải:


Đổi: 50 ml = 0,05 l
CM = <i>n</i>


<i>V</i> => n = CM .V= 0,05. 2 = 0,1


VËy: m H2SO4 = 0,1 . 98 = 9,8(g)


Thí dụ 3: Trộn 0,2l dd đờng 0,5M với
0,3l dd đờng 1M. Tính nồng độ mol của
dd sau khi trộn.


Gi¶i: n = CM. V


n1 = 0,2. 0,5 = 0,1 (mol)


n2 = 0,3. 1 = 0,3 (mol)


ndd míi = 0,1 + 0,3 = 0,4 (mol)



Vdd míi = 0,2 + 0,3 = 0,5 (l)


CM míi = 0,4 : 0,5 = 0,8M


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

1. Hòa tan 6,5 g kẽm cần vừa đủ V ml dd HCl 2M
- Viết PTHH


- TÝnh V


- Tính V khí thu đợc (đktc).
- Tính khối lợng muối tạo thành.
Giải:


nzn = 6,5


65 = 0,1 (mol)


PTHH: Zn + 2HCl <i>→</i> ZnCl2 + H2


nHCl = 2nZn = 0,1 .2 = 0,2 (mol)


Vdd HCl = <i>n</i>


CM =
0,2


2 = 0,1(l) = 100 ml

n

H2

= n

Zn = 0,1 mol


VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24(l)



n

ZnCl2

= n

Zn = 0,1 mol


m

ZnCl2 = 0,1 . 136 = 13,6(g)


2. BTVN: 1, 3, 4 (sgk).


<i><b>TiÕt 64: </b></i>


<b>Bài 43: Pha chế dung dịch</b>


<b>A. </b>



<b> Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Biết thực hiện phần tính tốn các đại lợng liên quan đến dung dịch nh số mol
chất tan, khối lợng chất tan, khối lợng dung dịch, khối lợng dung mơi, thể tích
dung mơi để từ đó đáp ứng đợc yêu cầu pha chế dung dịch với nồng theo yờu
cu.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Bit cỏch pha ch dung dịch theo những số liệu đã tính tốn.


<b>3.Thái độ:</b>


Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm.


<b>-</b> Dng c : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống đong, đũa thủy tinh.
<b>-</b> Húa cht: H2O, NaOH.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.Kiểm tra bµi cị: </b>


1. Hãy phát biểu định nghĩa nồng độ mol của dung dịch và biểu thức tính?
2. Làm bài tp s 3c (sgk)


Nhận xét, cho điểm HS.


<b>II. Bài míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cách pha chế một dung dịch theo nồng độ cho tr</b><b> ớc</b><b> </b></i>


- GV treo bảng phụ ghi đề BT 1, y/c HS


tóm tắt đề, nêu hớng giải. Bài tập 1: Từ muối NaCl, nớc cất, và dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới
thiệu cách pha chế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Gọi 1 HS lên bảng làm.


? HÃy tính khối lợng NaCl?


? HÃy tính khối lợng nớc ?
? HÃy nêu cách pha chế?



- GV bổ sung( nếu cần). Cho điểm HS
làm tốt.


GV chốt lại dạng bài.


? HÃy tính khối lợng NaCl?
? HÃy nêu cách pha chế?


GV chốt lại dạng bài.


- Y/c HS làm BT2/149(sgk).


a.*Tính toán:
C%. mdd


m

NaCl =
100%
20. 100


m

NaCl = = 20(g)
100


- Khối lợng nớc cần lấy là:


m dung m«i = m dd – mc t = 100 – 20 =


80(g)
* Pha chÕ:


- C©n 20g NaCl khan råi cho vµo cèc


cã dung tÝch 100ml.


- Cân 80g ( Hoặc đong 80 ml nớc cất)
rồi đổ từ từ vào cốc và khuy nh, c
100g dd NaCl 20%.


b.* Tính toán:
Đổi 50 ml = 0,05 l


n NaCl = CM . V = 2 . 0,05 = 0,1


(mol)


m NaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85(g)
* Pha chÕ:


- C©n 5,85g NaCl råi cho vµo cèc cã
dung tÝch 100 ml


- Đổ dần nớc cất vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 50 ml ddta đợc 50 ml dd NaCl
2M.


<b>III. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Đun nhẹ 40g dd NaCl cho đến khi bay hơi hết ngời ta thu đợc 8g muối khan
NaCl khan. Tính nồng độ C% của dd ban đầu.


Híng dÉn:



mct 8


C% = . 100% = . 100% = 20%
mdd 40


2. BTVN: 1, 2, 3 (SGK).


_________________________________________________________________


<i><b>TiÕt 65: </b></i>


<b>Bài 43: Pha chế dung dịch ( Tiếp)</b>


<b>A</b>


<b> . Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


Biết cách tính tốn và pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trớc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Bc u lm quen vi vic pha loóng dd với những dụng cụ và hóa chất đơn giản
có sẵn trong phịng thí nghiệm.


<b>3.Thái độ:</b>


Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn.
<b>B. Chn bị:</b>



<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm.


<b>-</b> Dng c : Cõn, cốc thủy tinh có vạch, ống đong, đũa thuỷ tinh.
<b>-</b> Húa cht: H2O, NaCl, MgSO4.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

GV nhận xét, cho điểm HS.


<b>II. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cách pha lỗng một dung dịch theo nồng độ cho tr</b><b> ớc</b><b> </b></i>


? HÃy nêu các bớc tính toán?


<b>-</b> Tìm khối lợng NaCl có trong 50g dd


NaCl 2,5%


<b>-</b> Tìm khối lợng dd NaCl ban đầu có


chứa khối lợng NaCl trên.


<b>-</b> Tỡm khi lng nc cn dựng pha


chế.


? HÃy nêu cách pha chế?



? HÃy nêu cách tính toán?


? HÃy nêu cách pha chế?


Bài tập 1: Có nớc cất và các dụng cụ
cần thiÕt h·y tÝnh toán và giới thiƯu
c¸ch pha chÕ:


a.50g ddNaCl 2,5% tõ dd NaCl 10%
b.50ml dd MgSO4 0,4M tõ dd MgSO4


2M


Giải: a.* Tính toán:


C%. mdd 2,5 . 50


m

CT = = = 1,25g
100% 100


mCT . 100% 1,25.100


m

dd = = = 12,5g
C% 10


mH2O = 50 – 12,5 = 37,5 (g)


* Pha chÕ:



- Cân 12,5g dd NaCl 10% đã có rồi cho
vào cốc chia độ có dung tích 100 ml.
- Cân 37,5 g hoặc đong 37,5 ml nớc cất
rồi đổ từ từ vào cốc đựng dd nói trên và
khuấy đều ta đợc 50 g dd NaCl 2,5% .
b. *Tính tốn:


- nMgSO4 = CM . V


- nMgSO4 = 0,4 . 0,05 = 0,02(mol)


Vdd = n: CM = 0,02 : 2 = 0,01l = 10ml


* Pha chÕ:


- §ong 10 ml dd MgSO4 2M råi cho vµo


cốc chia độ có dung tích 100 ml.


- Đổ dần dần nớc cất vào cốc và khuấy
nhẹ cho đủ 50 ml thu đợc 50 ml dd
MgSO4 0,4M.


<b>III. Cñng cố - luyện tập:</b>


1. HÃy điền những giá trị cha biết vào bảng:
Đại lợng D2<sub> NaCl</sub> <sub>D</sub>2<sub> Ca(OH)</sub>


2 D2 BaCl2 D2 KOH D2 CuSO4



mct (g) 30 0,248 3


mdd (g) 200 150 312


Vdd (ml) 300 200 300 17,4


C% 0,074% 20% 15%


CM 1,154M 2,5M


2. BTVN: 4, 5 (sgk).


<i><b>TiÕt 66: </b></i>


<b>Bµi 44: Bµi lun tËp 8</b>


<b>A</b>


<b> . Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Biết độ tan của một chất trong nớc và những yếu tố ảnh hởng đến độ tan của
chất rắn và khí trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>2. Kỹ năng:</b>


Bit tớnh toỏn v pha chế dung dịch theo nồng độ % và nồng độ mol với những
u cầu cho trớc.


<b>3.Thái độ:</b>



Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I.Kiểm tra bài cị: </b>


1. Độ tan của một chất là gì? Những yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan?


2. Tính khối lợng dung dịch KNO3 bão hịa ở 200C có chứa 63,2g KNO3 biết độ


tan lµ 31,6g.


<b>II. Bµi míi: </b>


? Nồng độ % của dung dịch? Biểu thức
tính?


? Nồng độ mol vủa dung dịch? Biu
thc tớnh?


Bài tập áp dụng :


Hc sinh c và tóm tắt đề bài tập 1
? Nêu các bớc lm bi.


GV: Gọi một học sinh lên làm bài.



GV chốt lại dạng bài. Cho điểm HS.


Bi tp 2: Hũa tan a g nhơm bằng thể
tích dung dịch vừa đủ HCl 2M. Sau
phản ứng thu đợc 6,72l khí (ở ĐKTC)


a. ViÕt PTHH
b. TÝnh a


c. Tính Vdd HCl cần dùng.
Học sinh đọc và tóm tắt đề bài tập 2
? Nêu cỏc bc lm bi


GV: Gọi một học sinh lên làm bài.


GV chốt lại dạng bài. Cho điểm HS.


? Hãy nêu các bớc pha chế dd theo
nồng độ cho trớc?


mct


C% = . 100%
mdd


CM = <i>n</i>


<i>V</i>



Bài tập 1:


Tóm tắt: m Na2O = 3,1g


mH2O = 50g


TÝnh C% = ?
Gi¶i:


Na2O + H2O 2 NaOH


n

Na2O =


3,1


62 = 0,05(mol)


Theo PT:

n

NaOH = 2

n

Na2O


n

NaOH = 0,05 . 2 = 0,1(mol)


m

NaOH = 0.1 . 40 = 4 (g)


m

ddNaOH =

m

Na2O +

m

H2O


m

ddNaOH = 50 + 3,1 = 53,1(g)


C% = 4


53<i>,</i>1 . 100% = 7,53%



Bµi tËp 2:
Tãm t¾t:
CM = 2M


VH2 = 6,72l


a. ViÕt PTHH
b. TÝnh a
c. VHCl = ?
Gi¶i:

n

H2 =


6<i>,</i>72


22<i>,</i>4 = 0,3(mol)


a. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2


b. Theo PT:

n

Al = 2/3

n

H2


n

Al = 2 . 0,3<sub>3</sub> = 0,2(mol)
a = 0,2 . 27 = 5,4(g)


c.

n

HCl = 2

n

H2 = 2. 0,3 = 0,6(mol)


Vdd HCl = 0,6


2 = 0,3 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? H·y tÝnh to¸n và tìm khối lợng NaCl


và nớc cần dùng?


? Hãy pha chế theo các đại lợng đã
tìm?


Gi¶i:


C%. mdd 20. 100


m

CT = = = 20(g)
100% 100


m

H2O = mdd - mct = 100 - 20 = 80(g)


Pha chế:


<b>-</b> Cân 20g NaCl vào cốc


<b>-</b> Cân 80g H2O hoặc đong 80 ml H2O


cho vo cc,khuy u cho đến khi
tan hết ta đợc 100g dd NaCl 20%.


<b>III. Cđng cè - lun tËp:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×