Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Hình học 8 - Hình thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 16.8.2019</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>Tuần: 1</b>
<b>Tiết: 2</b>
<b>Tiết 2: HÌNH THANG</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình thang.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, là hình thang vng


- Biết vẽ hình thang, hình thang vng. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình
thang vng. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang.


<i><b>3.Tư duy:</b></i>


- Rèn tư duy linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở các vị trí khác nhau.
- Các phẩm chất tư duy: so sánh tương tự, khái quát hóa đặc biệt hóa.


<i><b>4. Thái độ và tình cảm: </b></i>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;


- Có đức tính trung thực cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luận, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.



<i><b> 5. Năng lực:</b></i>


* Năng lực chung: Năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tính tốn, giải quyết vấn đề, tư
duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ.


* Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính tốn, năng lực vẽ hình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : Phấn màu, êke; BP1: vẽ hình 13 (SGK-69); BP2: Vẽ hình 15 (SGK-69); 4PHT
+ 2 BP3: ghi bài ?2 (SGK-70)


HS : Thước thẳng, êke.
<b>III. Phương pháp:</b>


- Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, giải quyết vấn đề, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm.


<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> 1 . Ổn định tổ chức(1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 (HSY): Phát biểu định nghĩa tứ giác?</b>
Tứ giác lồi? Vẽ tứ giác lồi ABCD và chi ra
các yếu tố ( đỉnh, cạch, góc, đường chéo).


<b>Câu 1: Phát biểu</b>


Nêu được các yếu tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2(HSK): Phát biểu định lí tổng các góc </b>
của tứ giác? Cho hình vẽ, tính x? Tứ giác
ABCD có gì đặc biệt về cạnh?




<b>Câu 2: Phát biểu </b>


Tính được x = 500
Kết luận AD // BC


2


7


? Nhận xét bài làm của bạn.
G chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hình thang (18')</b>


<b> + Mục tiêu: Nắm được định nghĩa hình thang, các yếu tố của hình thang, biết vẽ hình</b>
thang.


+ Phương pháp: Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, giải quyết vấn đề, vấn đáp.
Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm.



+ Tư liệu: SGK


+ Năng lực: năng lực tự học; năng lực ngôn ngữ; năng lực giao tiếp, tư duy


+ Sử dụng các kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật "Các mảnh ghép", Kĩ thuật "Khăn trải bàn",
Kĩ thuật "Động não"


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
G BP1 – H quan sát


<b>? Hai cạnh AB, CD của tứ giác có gì đặc biệt?</b>
Vì sao?


H AB//CD vì có 1 cặp góc trong cùng phía bù
nhau


<b>G Giới thiệu: Khi đó ABCD được gọi là hình</b>
thang


<b>? Em hiểu thế nào là hình thang</b>
<b>H Là tứ giác có 2 cạnh đối song song</b>
Vẽ hình và hướng dẫn nhanh H vẽ hình


<b>? Tìm điều kiện để 1 tứ giác trở thành hình</b>
thang


Tứ giác có 2 cạnh đối song song


Đó chính là phương pháp chứng minh hình
thang



<b>? Nêu các yếu tố của 1 hình thang: Cạnh đáy,</b>
cạnh bên, đường cao…


<b>? Qua phần 1: Muốn chứng minh 1 tứ giác là</b>
hình thang ta chứng minh như thế nào


Chứng minh tứ giác đó có 1 cặp cạnh song song


<b>1. Định nghĩa :</b>


* Định nghĩa: (SGK/69)
ABCD là hình thang


 <sub> AB // CD</sub>


A <sub>B</sub>


D <sub>H</sub> C


D


C B


A


x
50


110



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Áp dụng phương pháp trên làm ?1 bảng phụ 2
Quan sát BP2 tự nghiên cứu yêu cầu của bài
<b>? Tìm các tứ giác là hình thang? Giải thích kết</b>
quả


H Đứng tại chỗ nêu cho G ghi bảng


Cùng H cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
G Chốt lại các kết quả đúng


Đọc và xác định yêu cầu ở phần b (H đứng tại
chỗ đọc)


Trong từng hình thang: hãy chỉ ra 2 góc kề 1
cạnh bên của hình thang


Hình thang ABCD có <i><sub>B</sub></i> <sub> và</sub><i><sub>BAD</sub></i> <sub>; </sub><i><sub>C</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>D</sub></i>


Hình thang EFGH có <i>G</i> và <i>H</i> <sub>; </sub><i>F</i> <sub>và Ê</sub>


Hình thang INKM có <i>I</i><sub>và </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>; </sub><i><sub>N</sub></i><sub>và </sub><i><sub>K</sub></i>


<b>? Em có nhận xét gì về 2 góc kề 1 cạnh bên của</b>
hình thang? Vì sao


2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang bù nhau vì
là 2 góc trong cùng phía tạo bởi 2 đường thẳng
song song



Phát biểu nhận xét đó thành tính chất


Tổ chức cho H làm bài ?2


1 H đứng tại chỗ đọc đề - H cả lớp nghiên cứu
đề trong SGK


Phát PHT + BP3 cho các nhóm - Tổ chức cho H
hoạt động nhóm làm bài ?2


<b>H Các nhóm trao đổi, thống nhấy cách làm bài</b>
Trình bày bài trên phiếu học tập


Bảng phụ 3 u cầu đại diện nhóm trình bày
Đại diện nhóm khác nhận xét, sửa chữa, bổ sung
Nhận xét và chốt lại cách làm và kết quả đúng


<b>?1 (SGK/69)</b>


a) ABCD, EFGH là hthang vì
có 2 cạnh đồi song song.


b) Hai góc kề 1 cạnh bên của
hthang bù nhau.


<b>?2 (SGK - 70 )</b>
a)


A



D


B


C



GT AB // CD ; AD // BC


KL AB = CD; AD = BC
Chứng minh :
Xét ABC và CDA


Ta có:


 


BAC=ACD


(So le trong của AB//CD)
BAC=ACD  


(So le trong của AD//BC)
AC là cạnh chung


Do đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>? Qua bài tập trên em có nhận xét gì về hình</b>
thang có 2 cạnh bên song song? Nhận xét gì về
hình thang có 2 đáy bằng nhau.



H


- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên song song thì
2 cạnh bên bằng nhau, 2 cạnh đáy bằng nhau
- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì
2 cạnh bên song song & bằng nhau


Đó chính là nội dung nhận xét
1 H đọc lại nhận xét SGK-70


Yêu cầu H tự ghi phần chứng minh vào vở


tương ứng)
b)


GT AB // CD ; AB = CD
KL AD = BC ; AD // BC


Chứng minh
Xét  ABC và CDA có


AB = CD ( gt )


BAC=ACD ( slt do AB // CD ) 
AC là cạnh chung


Do đó


ABC = CDA ( c.g.c )


 <sub>BC = AD (2 cạnh tương ứng)</sub>


DAC=ACB  (2 góc tương ứng )
Mà DAC & ACB  ở


vị trí so le trong


 <sub> AD//BC ( dấu hiệ nhận biết)</sub>


<b>* Nhận xét: ( SGK/70)</b>
<b>Hoạt động 2: - Tìm hiểu hình thang vng (6')</b>


<b> + Mục tiêu: HS hiểu định nghĩa hình thang vng, vẽ một hình thang có một góc </b>
vng và đặt tên.


+ Phương pháp: Phương pháp dự đoán, phát hiện, giải quyết vấn đề, vấn đáp.
+ Tư liệu: SGK


+ Năng lực: tự học; năng lực ngôn ngữ; năng lực giao tiếp, tư duy, giải quyết vấn đề.
+ Sử dụng các kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật "Các mảnh ghép", Kĩ thuật "Khăn trải bàn",
Kĩ thuật "Động não"


H Quan sát h18 (SGK/70)


<b>? ABCD có phải hình thang khơng? Vì sao?</b>
<b>? Hình thang có gì đặc biệt?</b>


H Phát biểu  <sub> Định nghĩa hình thang vng</sub>


<b>? Cho ABCD là hình thang vng suy ra điều gì?</b>


G Nếu cho ta 1 hthang vng thì ta có 2 góc
vng.


<b>? Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần</b>
chứng minh điều gì?


<b>H Tứ giác có hai cạnh đối song song</b>


<b>? Để chứng minh một tứ giác là hình thang</b>
vng ta cần chứng minh điều gì?


<b>2. Hình thang vng :</b>


<b>* Định nghĩa: (SGK/70)</b>
ABCD là hthang vuông 


AB//C D và Â1 = 900


A <sub>B</sub>


C
D


500


700


A
B



C


x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> H Tứ giác có hai cạnh đối song song và có một</b>
góc bằng 900


<b>Hoạt động 3: luyện tập (10')</b>


<b> + Mục tiêu: Biết cách tính số đo các góc của hình thang , hình thang vng.</b>


+ Phương pháp: Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, giải quyết vấn đề, vấn
đáp.


+ Tư liệu: SGK


+ Năng lực: Tính tốn, tư duy, giải quết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.


+ Sử dụng các kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật "Các mảnh ghép", Kĩ thuật "Khăn trải bàn",
Kĩ thuật "Động não"


<b>G Yêu cầu H làm bài 6</b>


<b>? Nêu cách kiểm tra 2 đthẳng song song?</b>


Vẽ đường vng góc với một cạnh rồi kiểm tra
góc tạo bởi đường thẳng đó với cạnh kia, nếu


vng kết luận là hình thang.


<b>? Kiểm tra xem các tứ giác ở h.20, Tứ giác nào là</b>
hình thang?


G bảng phụ hình vẽ


Yêu cầu học sinh làm bài 7


G Hướng dẫn trình bày phần a, các phần cịn lại H
tự trình bày


G yêu cầu H tìm hiểu bài 8 SGK -71
+ Cho biết nội dung bài 8-sgk ( 71)?


+ Giữa góc  và <i><sub>D</sub></i><sub> có mối quan hệ nào? vì sao? </sub>


( Â-<i><sub>D</sub></i> <sub>= 20</sub>0<sub>( gt ) và Â+</sub><i><sub>D</sub></i> <sub>=180</sub>0<sub> ).</sub>


+ Tính  và <i><sub>D</sub></i><sub> như thế nào? ( gọi 1 hs lên bảng</sub>


trình bày cách tính  và <i>D</i> <sub>).</sub>


+ Tiếp theo tính góc nào? dựa vào cơ sở nào để
tính?


HS: Tính <i>B C</i> & dựa vào GT và 2 góc trong cùng
phía bù nhau).


+ Qua bài cần nhớ những về những kiến thức



<b>3. Luyện tập</b>
<b> Bài 6 (SGK/70)</b>


ABCD và MNIK là hthang.
<b>Bài 7 (SGK - 71) tìm x, y?</b>
H21a: Â + <i>D</i>ˆ <sub> = 180</sub>0


hay x + 800<sub> = 180</sub>0 <sub></sub> <sub> x = 100</sub>0
<i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ <sub> = 180</sub>0


hay y + 400<sub> = 180</sub>0 <sub></sub> <sub> y = 140</sub>0


b) x = 700<sub> ( vì ...)</sub>
y = 500<sub> ( vì ...)</sub>


<b>Bài 8 (SGK -71)</b>


GT AB // CD;


µ <sub>2</sub>µ


<i>B</i>= <i>C</i><sub> </sub>


 - <i>D</i>µ <sub>= 20</sub>0<sub> </sub>
KL Â= ?;


µ <sub>?;</sub>µ <sub>?;</sub>µ <sub>?</sub>


<i>B</i>= <i>C</i>= <i>D</i>=


AB//CD  ( A D   =1800)




A <sub>= 100</sub>0<sub>; </sub><sub> D </sub> <sub>= 80</sub>0<sub>; </sub> B 2 C  <sub></sub>  <sub>;</sub>


 


B C  <sub>= 180</sub>0


 B  = 1200; C  = 600
500


700


A
B


C


x


y


C
b)


A B


C 800 <sub>D</sub>



400


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nào?


+ Kết luận gì về hình thang có 2 cạnh bên song
song ? 2 cạnh đáy bằng nhau ?


HS: Gọi 1 học sinh trả lời .
Chốt lại các về kiến thức đã học.


<i><b> 4. Củng cố:(2')</b></i>


<b> ? Qua bài học hôm nay em cần ghi nhớ kiến thức gì?</b>


? Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vng, nhận xét.


<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>


* Về học bài thuộc định nghĩa, tính chất, nhận xét về hình thang, hình thang vng
BTVN: 9; 10 (SGK-70:71); H(KH) làm thêm bài 16; 17; 19; 20 (SBT- 62)


Ơn định nghĩa, tính chất tam giác cân, xem trước bài hình thang cân
* Hướng dẫn bài 9 (SGK-71)


ABCD là hình thang


BC // AD



<i>BCA CAD</i> 




<i>BCA BAC CAD</i>  




Tam giác ABC cân
<sub> </sub>


BA = BC (gt)




B
A


D C




* Tìm những vật xung quanh có hình dạng là hình thang, hình thang vng, kiểm tra
các tính chất của chúng.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×