Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.31 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên: PHẠM THỊ HOÀNG HẢI</b>
<b>Đơn vị : Trường THCS KIM SƠN</b>
<b>Năm học : 2014 - 2015</b>
<b>Tiết 50 - Bài 33 </b>
<b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO, PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>I. Điều chế khí Hiđro:</b>
<b>Bước 1: Cho 2-3ml dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm có chứa 2 hạt kẽm. </b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xun qua </b><i><b>( chờ 1 phút) </b></i>
<b>đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.</b>
<b>Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Nhận xét.</b>
<b>Bước 4: Viết phương trình phản ứng</b>
<b>CÁC NHĨM TIẾN HÀNH LÀM THÍ NGHIỆM </b>
<b>THEO HƯỚNG DẪN</b>
Đưa que đóm có tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí, khí thốt ra
Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí, khí thốt ra cháy được
trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh.
<b>Nếu cơ cạn dung dịch cịn lại trong ống nghiệm sẽ được chất rắn </b>
<b>màu trắng , đó là kẽm clorua (ZnCl<sub>2</sub>)</b>
•<b>Zn + 2HCl </b><b> ZnCl</b> <b> + H</b>
<b>Tiết 50 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO, PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>I. Điều chế khí Hiđro:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>* Ngun liệu:</b>
<b> - Một số kim loại: Zn, Al, Fe…</b>
<b> - Dung dịch: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng.</b>
<b> * Phương pháp: Cho kim </b>
<b>loại tác dụng với dung dịch </b>
<b>axit.</b>
<b> Ngun liệu để điều chế khí </b>
<b>hiđro trong phịng thí nghiệm.</b>
<b> Phương pháp điều chế?</b>
•<b> * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub></b>
<b>Tiết 50 - Bài 33 </b> <b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO, PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>I. Điều chế khí Hiđro:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>* Nguyên liệu:</b>
<b> - Một số kim loại: Zn, Al, Fe…</b>
<b> - Dung dịch: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng.</b>
<b> * Phương pháp: Cho kim </b>
<b>loại tác dụng với dung dịch </b>
<b>axit.</b>
<b> * Cách thu: 2 cách</b>
<b>- Đẩy khơng khí.</b>
<b>- Đẩy nước.</b>
<b> Khí hiđro được thu bằng </b>
<b>cách nào khi điều chế trong </b>
<b>phịng thí nghiệm.</b>
<b> Cách thu khí hiđro giống và </b>
<b>khác cách thu khí oxi như thế </b>
<b>nào? Vì sao?</b>
<b>HCl</b>
<b>HCl</b>
<b>HCl</b>
<i><b>Điều chế và thu khí H</b><b><sub>2</sub></b></i>
•<b> * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub></b>
<b>Tiết 50 - Bài 33 </b> <b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO, PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>I. Điều chế khí Hiđro:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>* Ngun liệu:</b>
<b> - Một số kim loại: Zn, Al, Fe…</b>
<b> - Dung dịch: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>loãng.</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b> * Cách thu: 2 cách</b>
<b>- Đẩy khơng khí.</b>
<b>- Đẩy nước.</b>
•<b> * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub></b>
<b>Tiết 50 - Bài 33 </b> <b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO, PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>I. Điều chế khí Hiđro:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>* Nguyên liệu:</b>
<b> - Một số kim loại: Zn, Al, Fe…</b>
<b> - Dung dịch: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>loãng.</b>
<b> * Phương pháp: Cho kim </b>
<b>loại tác dụng với dung dịch </b>
<b>axit.</b>
<b>a) Fe + 2HCl </b><b> FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
Bài tập 1:
<i><b>Viết các PTHH xảy ra trong các </b></i>
<i><b>trường hợp sau:</b></i>
<b>Sắt + dung dịch HCl.</b>
<b>Nhôm + dung dịch HCl</b>
<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b> * Cách thu: 2 cách</b>
<b>- Đẩy khơng khí.</b>
<b>- Đẩy nước.</b>
•<b> * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub></b>
<b>Tiết 50 - Bài 33 </b> <b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO, PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>I. Điều chế khí Hiđro:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>* Nguyên liệu:</b>
<b> - Một số kim loại: Zn, Al, Fe…</b>
<b> - Dung dịch: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng.</b>
<b> * Phương pháp: Cho kim loại tác </b>
<b>dụng với dung dịch axit.</b>
<b> * Cách thu: 2 cách</b>
<b>- Đẩy khơng khí.</b>
<b>- Đẩy nước.</b>
•<b> * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub></b>
<b>Tiết 50 - Bài 33 </b> <b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO, PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>I. Điều chế khí Hiđro:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>* Ngun liệu:</b>
<b> - Một số kim loại: Zn, Al, Fe…</b>
<b> - Dung dịch: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng.</b>
<b> * Phương pháp: Cho kim loại tác </b>
<b>2. Trong công nghiệp: đọc thêm sgk</b>
<b>II. Phản ứng thế là gì?</b>
<b>Định nghĩa: </b><i><b>(SGK trang 116)</b></i>
Trong các phản ứng sau,
nguyên tử Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit và CuSO<sub>4</sub>?
Các phản ứng trên có điểm gì giống
nhau?
<b>a) Zn + 2HCl </b><b> ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2 </sub></b>
<b>b) Fe + 2HCl </b><b> FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2 </sub></b>
<b>c) Fe + CuSO<sub>4 </sub></b><b> FeSO<sub>4 </sub> + Cu</b>
<b>Giống nhau:</b>
<b>Đơn chất tác dụng hợp chất</b>
<b>Bài 2:</b> Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng cho sau đây
và cho biết phản ứng nào dùng để điều chế hidro trong phịng thí nghiệm
và phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế?
<b>a)Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>b)KMnO<sub>4</sub> K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> + MnO<sub>2 </sub>+ O<sub>2</sub></b>
to
<b>a) Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b>ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>b)2KMnO<sub>4</sub></b><b>t</b> <b>K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub>+MnO<sub>2</sub>+ O<sub>2.</sub>.</b>
<b>0</b>
<b>Đáp án:</b>
n<sub>Zn</sub> = m : M = 13: 65 =0,2 (mol)
Theo phương trình:
n<sub>hidro </sub>= n<sub>kẽm</sub> =0,2 (mol)
<b> * Cách thu: 2 cách</b>
<b>- Đẩy khơng khí.</b>
<b>- Đẩy nước.</b>
•<b> * PTHH: Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub></b>
<b>Tiết 50 - Bài 33 </b> <b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO, PHẢN ỨNG THẾ</b>
<b>I. Điều chế khí Hiđro:</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm:</b>
<b>* Ngun liệu:</b>
<b> - Một số kim loại: Zn, Al, Fe…</b>
<b> - Dung dịch: HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.</b>
<b> * Phương pháp: Cho kim loại tác </b>
<b>dụng với dung dịch axit.</b>
<b>2. Trong công nghiệp:</b>
<b>II. Phản ứng thế là gì?</b>
<b>Định nghĩa: </b><i><b>(SGK trang 116)</b></i>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
<i><b>(Trang 117 – SGK.)</b></i>