<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT ĐƠNG TRIỀU</b>
<b>Trường THCS Kim Sơn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Bài làm:</b></i>
<b>1. Tác dụng với Ôxi:</b>
PT: 2H
<b><sub>2</sub></b>
<b>(k) + O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>(k) 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O(h)</b>
<b>2. Tác dụng với Đồng (II) Ôxit:</b>
PT: H
<b><sub>2</sub></b>
<b>(k) + CuO(r) Cu(r) + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<i><b>Kết luận:</b></i>
H
<sub>2</sub>
không chỉ tác dụng với được oxi đơn chất mà còn phản
ứng được với nguyên tố oxi trong hợp chất Oxit kim loại.
H
<sub>2</sub>
có tính khử. Các phản ứng đều toả nhiều nhiệt
<i><b>t</b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>o</b></i>
<b> Hãy nêu tính chất hóa học của Hiđrơ. Viết phương </b>
<b>trình phản ứng minh hoạ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
I. Kiến thức cần nhớ:
Em hãy nêu tính chất vật lí
và hóa học của khí hiđro?
Khí
hiđro
Là chất khí khơng màu,
khơng mùi, ít tan trong
nước, nhẹ hơn khơng khí
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
T/c h
óa h<sub>ọc</sub>
T/c vậ
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
I. Kiến thức cần nhớ:
Em hãy nêu tính chất vật lí
và hóa học của khí oxi ?
Khí hiđro và khí oxi có gì
khác nhau về tính chất vật lí
và tính chất hóa học?
Khí oxi
Là chất khí khơng
màu, khơng mùi, ít
tan trong nước, nặng
hơn khơng khí
1. Tác dụng với kim
loại: Fe
2. Tác dụng với phi
kim: S, P
3. Tác dụng với hợp
chất: CH<sub>4</sub>
T/c h
óa h<sub>ọc</sub>
T/c vậ
t lí
Khí H
<sub>2</sub>
nhẹ hơn khơng khí.
Khí O
<sub>2</sub>
nặng hơn khơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Viết phương trình hóa học </b>
<b>hồn thành các phản ứng sau:</b>
a) S + O<sub>2</sub> ?
b) H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> ?
c) H<sub>2</sub> + CuO ? + ?
d) H<sub>2</sub> + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ? + ?
e) H<sub>2</sub> + S ?
f) O<sub>2</sub> + CH<sub>4</sub> ? + ?
g) O<sub>2</sub> + Al - ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Viết phương trình hóa học </b>
<b>hồn thành các phản ứng sau:</b>
a) S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub>
b) 2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2H<sub>2</sub>O
c) H<sub>2</sub> + CuO Cu + H<sub>2</sub>O
d) 3H<sub>2</sub> + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 2Fe + 3H<sub>2</sub>O
e) H<sub>2</sub> + S H<sub>2</sub>S
f) 2O<sub>2</sub> + CH<sub>4</sub> CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
g) 3O<sub>2</sub> + 4Al 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
h) 5O<sub>2</sub> + 4P 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
<b>Bài tập 2:</b>
Khử 4,8 g CuO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao.
Hãy tính:
a)Số gam Cu thu được
b)Thể tích khí hidro cần dùng ở đktc.
Hướng dẫn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
<b>Bài tập 2: Khử 4,8 g CuO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Hãy </b>
<b>tính:</b>
<b>a) Số gam Cu thu được</b>
<b>b) Thể tích khí hidro cần dùng ở đktc.</b>
<b>Giải:</b>
<b>a) n<sub>CuO</sub> = 4,8 : 80 = 0,06 ( mol )</b>
<b>PT: H<sub>2</sub> + CuO </b><b> Cu + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Theo pt: n<sub>Cu </sub>= n<sub>CuO</sub> = 0,06 mol</b>
<b>m<sub>Cu </sub>= 0,06. 64 = 3,84 ( g )</b>
<b>b) Theo pt: n<sub>H2</sub> = n<sub>CuO</sub> = 0,06 mol</b>
<b>V<sub>H2</sub> = 0,06.22,4 = 1,344 ( l )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
<b>Bài tập 3: Khử 21,7 g HgO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Hãy </b>
<b>tính:</b>
<b>a) Số gam Hg thu được</b>
<b>b) Số mol và thể tích khí hidro cần dùng ở đktc.</b>
Hướng dẫn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
<b>Bài tập 3: Khử 21,7 g HgO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Hãy </b>
<b>tính:</b>
<b>a) Số gam Hg thu được</b>
<b>b) Số mol và thể tích khí hidro cần dùng ở đktc.</b>
<b>Giải:</b>
<b>a) n<sub>HgO</sub> = 21,7 : 217 = 0,1 ( mol )</b>
<b>PT: H<sub>2</sub> + HgO </b><b> Hg + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Theo pt: n<sub>Hg </sub>= n<sub>HgO</sub> = 0,1 mol</b>
<b>m<sub>Hg </sub>= 0,1. 201 = 20,1 ( g )</b>
<b>b) Theo pt: n<sub>H2</sub> = n<sub>HgO</sub> = 0,1 mol</b>
<b>V<sub>H2</sub> = 0,1.22,4 = 2,24 ( l )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>TIẾT 49 : BÀI LUYỆN TẬP 7</b>
I. Kiến thức cần nhớ:
II. Bài tập:
<b>Bài tập 4: Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lit khí hiđro </b>
<b>tác dụng với 2,8 lit khí oxi ( các thể tích khí đo ở đktc ).</b>
Giải:
2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> 2H<sub>2</sub>O
Lập tỉ lệ so sánh:
V<sub>H2 </sub> và V<sub>O2</sub>
2 1
8,4
2 >
2,8
1
H<sub>2</sub> dư, khí O<sub>2</sub> hết. Tính theo O<sub>2</sub>.
Theo pt cứ 22,4 lit oxi phản ứng tạo ra 36 g nước
Vậy 2,8 lít oxi phản ứng sẽ tạo ra x g nước.
x = 2,8.36: 22,4 = 5,4 ( g )
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Chúc </b>
<b>mùng em. </b>
<b>Phần </b>
<b>thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>điểm 10</b>
<b>Chúc </b>
<b>mùng em. </b>
<b>Phần </b>
<b>thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>điểm 10</b>
<b>Phần </b>
<b>thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>một tràng </b>
<b>vỗ tay.</b>
<b>Phần </b>
<b>thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>một tràng </b>
<b>vỗ tay.</b>
<b>Phần </b>
<b>thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>một quyển </b>
<b>vở</b>
<b>Phần </b>
<b>thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>một quyển </b>
<b>vở</b>
<b>Phần </b>
<b>thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>một chiếc </b>
<b>bút</b>
<b>Phần </b>
<b>thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>một chiếc </b>
<b>bút</b>
<b> 1</b>
<b> 2</b>
<b> 3</b>
<b><sub> 4</sub></b>
1
1 <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>3 <sub>4</sub>4
<b>1</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Câu 1</b>
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống:
Trong các chất khí, hidro là khí………
Khí hidro có…….. Trong phản ứng giữa
H
<sub>2</sub>
và CuO, H
<sub>2</sub>
có……… vì………. của chất
khác; CuO có tính ……….vì…….
cho chất khác.
nhẹ nhất trong các chất khí
tính khử
tính khử
Chiếm oxi
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Câu 2</b>
Chất nào là chất tác dụng với oxi trong phản
ứng hóa học sau:
? + O
<sub>2</sub>
H
<sub>2</sub>
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Chất nào là chất tác dụng với H
<sub>2</sub>
trong phản ứng
hoá học sau
? + H
<sub>2</sub>
H
<sub>2</sub>
S
A- O
<sub>2</sub>
B- S
C- N
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Câu 4</b>
2 bạn HS:
<i><b>Nam, Bình</b></i>
cùng biểu diễn1phương trình phản
ứng, Em hãy nhận xét bạn nào đúng, bạn nào sai ?
<b>8H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ 2Fe</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> 8H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O + 6Fe</b>
<b>4H</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ Fe</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> 4H</b>
<b>t</b>
<b>o</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>O + 3Fe</b>
<b>Nam:</b>
<b>Bình:</b>
<b>Sai</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Ơn lại kiến thức về khí hidro.
Xem trước bài 33: Điều chế hidro – phản ứng thế.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<!--links-->