Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Bộ đề kiểm tra Hóa 12 học kỳ 2 phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 111 trang )

SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: HĨA Lớp: 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề);
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra:…. /4/2021
(Đề kiểm tra có 02 trang, gồm 30 câu TNKQ)
Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . .
Mã đề: 132
SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng kiểm tra:. . . . . . . . . . . .
Cho NTK: F=19;Cl= 35,5; Br=80; I=127; Na=23; K=39; Ag=108; Ca=40; Mg=24; Ba=137; Zn=65; Cu=64; Al=27;
Fe=56; C=12; O=16; S=32; N=14; H=1; điện phân nóng chảy:dpnc; điện phân dung dịch: dpdd.
ĐỀ
Câu 1: Điện phân dung dịch CuCl2 trong thời gian 1930 giây với cường độ dòng điện 2A thấy ở catot có m gam
kim loại bám vào. Khối lượng kim loại bám vào catot là
A. 6,4g.
B. 4,48g.
C. 3,2g.
D. 1,28g.
Câu 2: Cho 10 gam hỗn hợp Cu, Fe (Fe chiếm 56% về khối lượng) vào 400 ml dung dịch HNO 3 aM thấy giải phóng khí NO
duy nhất và cịn lại 0,24 gam chất khơng tan. Giá trị của a là
A. 0,9M.
B. 1,1M.
C. 0,85M.
D. 1M.
Câu 3: Cho sơ đồ:
O +H O

H O +OH-



H SO

HCl
NaOH
NaOH
2
2
2 2
2 4
Cr ��
� X ��
� Y ���
� Z ��
� T ����
� M ��

�N
Chất Y và N lần lượt là
2
2
2
A. Cr(OH)2; CrO4 .
B. Cr(OH)2; Cr2O7 . C. Cr(OH)3; CrO4 .

2
D. Cr(OH)3; Cr2O7 .

Câu 4: Phương pháp điều chế kim loại nhiệt luỵện được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?
dpnc

to
A. Fe2O3 + 3CO ��
B. 2NaCl ���
� 2Na + Cl2.
� 2Fe + 3CO.
dpdd
C. 4AgNO3 + 2H2O ���
D. Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu.
� 4HNO3 + 4Ag + O2.
Câu 5: Cấu hình electron của 24Cr là
A. 1s22s22p63s23d44s2.
B. 1s22s22p63s23p63d54s1.
C. 1s22s22p63s23p63d6.
D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
Câu 6: Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol)
Giá trị của x là
A. 0,1 (mol).
C. 0,18 (mol).

B. 0,15 (mol).
D. 0,20 (mol).

Câu 7: Sắt tác dụng với Br2 thu được sản phẩm là
A. FeBr4.
B. FeBr.
C. FeBr2.
D. FeBr3.
Câu 8: Để phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng riêng biêth AlCl3 và MgCl2 ta dùng
A. q tím.
B. phenolphtalein.

C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3
Câu 9: Công thức của nhôm sunfat là
A. AlSO4.
B. Al2(SO4)3.
C. Al2(SO4)3.2H2O.
D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 10: Tổng hệ số nguyên, tối giản của phản ứng Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O là
A. 24.
B. 25.
C. 27.
D. 29.
Câu 11: Cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. Fe(OH)3 + H2SO4. B. Fe3O4 +HNO3.
C. Fe2O3 + HNO3.
D. FeO + HCl.


Câu 12: Để chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3 ta dùng cặp dung dịch nào sau đây?
A. NaCl, HCl.
B. NaOH, H2SO4.
C. NH3,HCl.
D. KCl,HNO3.
Câu 13: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Beri là
A. B.
B. Cr.
C. Be.
D. Ba.
Câu 14: Số electron lớp ngoài cùng của 26Fe là
A. 2.
B. 7.

C. 8.
D. 6.
Câu 15: Cho dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 lần lượt tác dụng với NaOH, HCl, CaCl2. Số trường hợp xảy ra phản
ứng hóa học là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam nhơm trong dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H 2( đktc). Khối lượng nhơm
đã hịa tan là
A. 2,7g.
B. 1,35g.
C. 5,4g.
D. 4,05g.
Câu 17: Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18: Vị trí của 13Al trong bảng tuần hồn là
A. ơ 17, chu kì 3, nhóm IA.
B. ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. ơ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
D. ơ 17, chu kì 2, nhóm IA.
Câu 19: Chất nào sau đây kết tủa màu trắng xanh?
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 20: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → Fe SO4 + Cu. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Cu2+ là chất bị oxi hóa.
B. Cu2+ là chất bị khử.
C. Sắt là chất bị khử.
D. Fe là chát oxi hóa.
Câu 21: Tên của hợp chất Na2CO3 là
A. Natri cacbonat.
B. Natri oxit.
C. Natri hiđrocacbonat.
D. Natri hiđroxit.
Câu 22: Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3 là
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. -4.
Câu 23: Tổng hệ số nguyên tối giản của phản ứng Na với HCl là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 24: Hợp chất crom(III) có tính khử được thể hiện trong phản ứng giữa các chất nào sau đây ?
A. Cr2O3 + Al.
B. CrCl3 + NaOH.
C. Cr2O3 + HCl.
D. ClCl3 + NaOH + Br2.
Câu 25: Cho 6 g kim loại hóa trị II vào dung dịch H 2SO4 lỗng dư thu được 3,36 lít khí thốt ra ( đo ở đktc). Kim
lọai M là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.

Câu 26: Công thức của quặng hematit nâu là
A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe3O4.
Câu 27: Số oxi hóa của Na trong hợp chất NaCl là
A. +2.
B. +1.
C. -1.
D. 0.
Câu 28: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn.
Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Cơng thức oxit sắt và % thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau
phản ứng là
A. Fe2O3; 75%.
B. FeO; 75%.
C. Fe2O3 ; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
Câu 29: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là
A. thủy luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy.
D. nhiệt luyện.
Câu 30: Cần tối thiểu bao nhiêu mililit dung dịch K 2Cr2O7 1M phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch FeSO 4 0,6M
trong mơi trường H2SO4 lỗng ?
A. 10ml.
B. 20ml.
C. 15ml.
D. 25ml.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------



TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM
TỔ HÓA HỌC
Họ, tên HS:
………………………………
ĐIỂM, NHẬN XÉT

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: Hố học 12-Chương trình: Chuẩn
Năm học: 2019-2020
Lớp:………………….

Chữ kí giám thị:……………
Mã đề thi 132

Thí sinh khơng được sử dụng Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
(Cho ngun tử khối của Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Mg=24; Ca=40; Al=27; Fe=56; Zn=65; H=1; O=16;
C=12; N=14)
Câu 1: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời q trình ăn mịn điện hóa học và ăn
mịn hóa học.
B. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn
- đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.
C. Trong ăn mịn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
D. Để gang hoặc thép trong khơng khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học.
Câu 2: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?
A. 23,1 gam.
B. 21,3 gam.
C. 13,2 gam.

D. 14,2 gam.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(4) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(5) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(6) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+.
B. Ca2+.
C. Cu2+.
D. Ag+.
Câu 5: Phèn chua có cơng thức phân tử là Al 2(SO4)3.K2SO4.24H2O. Ứng dụng nào sau đây không phải của phèn
chua?
A. dùng trong công nghiệp sản xuất giấy.
B. dùng làm chất cầm màu.
C. khử chua cho đất.
D. làm trong nước đục.
Câu 6: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm
đã phản ứng là
A. 2,7 gam.
B. 10,4 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.

Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)3.
D. FeSO4.
Câu 8: Kim loại M phản ứng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 9: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Nhôm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Không nên dùng dụng cụ bằng nhôm để đựng nước vôi.
D. Cấu hình electron rút gọn: [Ar] 3s23p1.
Câu 10: Các loại nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc khi uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và mất an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các ống dẫn nước.
Câu 11: Hợp chất Fe2O3 là thành phần chính của quặng
A. Hematit.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.


Câu 12: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm:
0
A. 4Al + 3O2 t  2Al2O3.

B. Al + 4HNO3   Al(NO3)3 + NO + 2H2O.
0
C. 2Al + 6H2SO4   Al2(SO4)3+ 3SO2 + 6H2O.
D. 2Al + Fe2O3 t  Al2O3 + 2Fe.
Câu 13: Có thể dùng chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
B. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
C. Dung dịch H2SO4 hòa tan Fe(OH)3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch NaOH thấy có khí thốt ra.
Câu 15: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
Câu 16: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. CuO.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.
D. MgO.
Câu 17: Công thức nào sau đây của thạch cao nung ?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.3H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
Câu 18: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun sơi nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Nước vôi.
D. Cồn 70o.
Câu 19: Khử a gam một oxit sắt bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí
CO2. Cơng thức hố học của oxit sắt đã dùng phải là:
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4.
Câu 20: Phương pháp chung để điều chế kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp hiện nay là
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. Nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Kim loại Cs được dùng làm tế bào quang điện.
C. Các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại kiềm.
D. Để bảo quản các kim loại kiềm cần ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 22: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối
giản thì tổng (d + e) bằng
A. 9.
B. 5.
C. 6.
D. 11.
Câu 23: Nhóm kim loại nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K, Fe, Li.
B. Na, Ca, Ba.
C. Na, K, Al.

D. Na, K, Be.
Câu 24: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại
kiềm là
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây giải thích việc xâm thực của nước mưa đối với núi đá vôi ?
A. Ca(HCO3)2 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + 2H2O.
t0
B. Ca(HCO3)2 ��
� CaCO3 + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.
Câu 26: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl 2 thu được
khơng bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dung dịch:
A. 1 lượng kẽm dư.
B. 1 lượng sắt dư.
C. 1 lượng HNO3 dư.
D. 1 lượng HCl dư.
Câu 27: Có thể phân biệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al2O3 bằng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc.
B. H2O.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HCl.
Câu 28: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71
gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12.
B. 0,14.

C. 0,16.
D. 0,18.
Câu 29: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng.
Kim loại X là


A. Cr.
B. Pb.
C. Hg.
D. W.
Câu 30: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung
dịch X lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84 lít.
B. 6,72 lít.
C. 5,60 lít.
D. 11,20 lít.
----------------------------------------------- SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN

HỌC KÌ II LỚP 12
TRƯỜNG PTTH THÁP CHÀM

KIỂM TRA

NĂM HỌC: 2019 – 2020
Mơn: HĨA, Chương trình: Chuẩn

ĐÁP ÁN
Mỗi câu đúng được 1/3 điểm

Câu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


132
B
B
C
D
C
C
D
A
D
A
A
D
A
D
C
B
C
A
A
B
C
C
B
C
D
B
B
D

C
A

209
B
D
D
A
B
C
D
C
A
A
A
D
A
C
D
D
C
C
A
A
D
B
D
A
B
B

B
B
B
C

357
C
B
D
A
B
D
B
B
A
C
C
D
C
B
B
D
A
D
C
C
D
C
C
D

B
B
D
A
C
A

485
A
B
C
D
C
D
B
C
D
C
C
A
A
D
B
D
A
C
A
A
A
C

D
D
A
B
A
B
B
B


SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI – ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài : 50 phút)
Câu 41. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
Câu 42. Dung dịch NaOH tạo kết tủa với dung dịch
A. H2SO4.
B. BaCl2.

D. Cu.

C. KCl.

D. MgCl2.
+

Câu 43. Phèn chua có cơng thức: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O trong đó M là
A. NH4+.
B. Na+.

C. Li+.

D. K+.

Câu 44. FeO đóng vai trị chất khử trong phản ứng với dung dịch loãng chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 45. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng.
B. nâu đỏ.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
Câu 46. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al(OH)3.H2O.
B. Al2(SO4)3.H2O.
C. Al(OH)3.2H2O.
D. Al2O3.2H2O.
Câu 47. Hố chất nào sau đây có thể dùng để làm mất tính cứng tạm thời của nước?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. KNO3.
3+

2+

2+

D. MgCl2.


3+

Câu 48. Trong các cation sau: Al , Mg , Fe , Fe . Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Mg2+.
B. Al3+.
C. Fe3+.
D. Fe2+.
Câu 49. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. KCl, NaNO3.
B. Na2SO4, KOH.
C. NaCl, H2SO4.
D. NaOH, H2SO4.
Câu 50. Kim loại X có màu trắng bạc, nóng chảy ở 660°C, có thể dát mỏng dùng làm giấy gói kẹo, thực phẩm,... Kim loại X

A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam Al bằng lượng dư khí O2, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 8,16.
C. 4,08.
D. 1,72.
Câu 52. Cho phương trình hố học: xMg + yH2SO4 (đặc) → xMgSO4 +2S + yH2O (x, y, z là các hệ số cân bằng tối giản). Giá
trị (x+y) bằng
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.

Câu 53. Nhiệt phân đá vôi thu được vôi sống. Vôi sống được cho vào nước thu được vôi tôi. Vôi tôi được sử dụng rộng rãi
trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,.... Công thức của vôi tôi là
A. CaCO3.
B. CaSO4.
C. Ca(OH)2.
D. CaO.
Câu 54. Tiến hành khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau:

X có thể là oxit nào sau đây?
A. K2O.

B. Fe2O3.

C. Al2O3.

Câu 55. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li.
B. Cs.
C. K.

D. MgO.
D. Na.

Câu 56. Điện phân NaCl nóng chảy (anot bằng than chì, catot bằng thép), ở catot thu được
A. Na.
B. Cl2.
C. H2.
D. NaOH.
Câu 57. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl, thu được hai muối?
A. Fe3O4.

B. Be(OH)2.
C. FeO.

D. Fe2O3.


Câu 58. Trong hợp chất, kim loại kiềm thổ có số oxi hoá là
A. +2.
B. 2-.
C. -2.

D. 2+.

Câu 59. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.

Câu 60. Trong sản xuất nhôm, X được trộn với Al 2O3 nhằm hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900°C, tạo được chất
lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy. X là
A. natri hiđroxit.
B. đolomit.
C. criolit.
D. boxit.
Câu 61. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO 4.2H2O được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao khan.


D. thạch cao năng.

Câu 62. Để hịa tan hồn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 300.
C. 100.
D. 200.
Câu 63. Cho các kim loại: Na, K, Mg, Ba. Ở nhiệt độ thường, kim loại khử được nước chậm nhất là
A. K.
B. Na.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 64. Al(OH)3 tan được trong dung dịch
A. NaOH.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 65. Hịa tan hồn tồn m gam bột nhơm vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,0752 lít hỗn hợp khí X (gồm NO và N2O,
có tỷ lệ mol lần lượt là 3:1, đktc) và dung dịch chỉ chứa một muối. Giá trị của m là
A. 1,836.
B. 1,404.
C. 1,620.
D. 2,916.
Câu 66. Dung dịch FeCl3 tác dụng được với
A. Ag.
B. Pt.

C. Au.


D. Cu.

Câu 67. NaHCO3 tác dụng với chất nào sau đây sinh ra kết tủa?
A. HCl.
B. Ba(OH)2.
С. KОН.
+

2

D. H2SO4.

6

Câu 68. Cation M có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s 2p . M là
A. Na.
B. Mg.
C. F.

D. Ne.

Câu 69. Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs, Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2.
B. 4.
C. 2.

D. 1.

Câu 70. Cho 3,76 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và Fe2O3, tác dụng vừa đủ với 0,06 lít dung dịch HCl 2,0M, rồi cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là

A. 6,10.
B. 4,93.
C. 7,06.
D. 8,02.
Câu 71. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
В. НСl.
C. AgNO3.

D. CuSO4.

Câu 72. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4, theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Ca.
Câu 73. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Chất X là
A. NaOH.
B. KOH.
C. NH3.
D. HCl.
Câu 74. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được
x mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch CuSO4 dư vào Y, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,08.
D. 0,06.

Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng sau: X1


X2

X3

X4

X3

X5.

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X 1 và X5 lần lượt là
A. Al2O3 và AlCl3.
B. Al2O3 và Al2(SO4)3.
C. AlCl3 và Al2O3.
D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 76. Cho các phát biểu:
(a) Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được muối sắt (III).
(b) Nhôm, sắt bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.


(c) Be không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(d) Nhơm có khối lượng riêng lớn hơn sắt.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.

C. 4.

D. 3.


Câu 77. Chọn phát biểu đúng
A. Nhiệt phân natri clorua thu được kim loại natri và khí clo.
B. Trong các kim loại, kim loại kiềm có độ cứng lớn nhất.
C. Kim loại kiềm khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc.
D. Cs phản ứng với nước mãnh liệt hơn Li trong cùng điều kiện.
Câu 78. Cho các dung dịch sau: Ba(HCO 3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm
của các chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Hoá chất
X
Y
Z
T
Dung dịch
Khí bay ra
Khơng hiện tượng
Khơng hiện tượng
Khơng hiện tượng
HCl
Dung dịch
Kết tủa trắng không
Kết tủa trắng không tan
Kết tủa trắng tan
Không hiện tượng
Ba(OH)2
tan trong Ba(OH)2 dư
trong Ba(OH)2 dư
trong Ba(OH)2 dư
Chất Y là
A. AlCl3.

B. NaOH.
C. Ba(HCO3)2.
D. KHSO4.
Câu 79. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 1.
B. 3.

(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
C. 2.

D. 4.

Câu 80. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó oxi chiếm 16,0% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 500 ml
dung dịch HCl 2,0M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y,
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28.
B. 48.
C. 32.
D. 40.
--- HẾT --SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2020-2021)
Mơn: Hố học 12


(Đề chính thức)
Đề thi gồm 03 trang

Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi : 001

Cho biết:
Nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S =
32; CI = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho dãy các chất: Al, NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất tác dụng với dung dịch KOH là :
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 2: Hòa tan hết 3,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (nhóm IIA) và oxit của nó cần vừa đủ 200ml dung dịch
HCl 1M. Kim loại M là :
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 3: Trong 4 kim loại sau đây Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử yếu nhất là :
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 4: Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. KOH.

D. CuSO4.
Câu 5: Trong hợp chất, nhơm có số oxi hóa là :
A. +1.
B. +2.
C. -3.
D. +3.


Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?
A. Ca(HCO3)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 7: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch ?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. H2SO4 lỗng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. NaOH lỗng.
Câu 8: Cho 5,6 lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 25.
B. 15.
C. 16.
D. 20.
Câu 9: Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là :
A. BaCO3.
B. Ba(HCO3)2.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Câu 10: Thành phần chính của đá vơi là :
A. CaSO4.

B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. CaO.
Câu 11: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Fe(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 12: Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là :
A. Al2O3.2H2O.
B. FeS2.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 13: Cho 1,365 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,392 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm
là :
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Rb.
Câu 14: Công thức của sắt(III) hiđroxit là :
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 15: Cho m gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch FeCl2 thu được 5,6 gam Fe. Giá trị
của m là :
A. 4.8.
B. 3,6.
C. 7,2.
D. 2,4.

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn KHCO3, sản phẩm của phản ứng nhiệt phân gồm ?
A. KOH, CO2, H2.
B. K2CO3, CO2, H2O.
C. KOH, CO2, H2O.
D. K2O, CO2, H2O.
Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là :
A. NaNO3.
B. KCl.
C. Na2SO4.
D. KOH.
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 � 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
B. 2Fe + 3Cl2 � 2FeCl2.
C. Fe + 2HCl � FeCl2 + H2.
D. Fe(OH)3 + 3HNO3 � Fe(NO3)3+ 3H2O.
Câu 19: Kim loại nào sau đây là loại kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. K.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 20: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là :
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Mg.
Câu 21: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là :
A. Ag.
B. Cu.
C. Zn.
D. Au.

Câu 22: Oxit dễ bị CO khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là :
A. Na2O.
B. CuO.
C. K2O.
D. CaO.
Câu 23: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là :
A. 1.
B. 3
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.


C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 25: Hịa tan hồn tồn 3,24 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 4,023.
B. 5,60.
C. 4,302.
D. 4,032.
Câu 26: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. Fe + 2FeCl3 � 3FeCl2.
B. 2K + CuSO4 � K2SO4 + Cu.

C. 2Mg+ 6HCl
2MgCl3 + 3H2.
D. CO + MgO � Mg + CO2.
Câu 27: Khi điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình nào?

A. Khử ion Na+.
B. Oxi hóa ion Cl-.
C. Oxi hóa ion Na+.
D. Khử ion Cl-.
Câu 28: Oxit nào sau đây vừa tan được trong dung dịch H2SO4, vừa tan được trong dung dịch KOH?
A. CuO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Câu 29: Công thức của nhôm sunfat là :
A. Al2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. FeCl2
D. Al(NO3)3.
Câu 30: Hợp chất nào dưới đây có mầu đỏ thẫm ?
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)2.
D. Cr(OH)3
Câu 31: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa. Chất X là:
A. Fe  NO3  3

B. Al  NO3  3
C. Fe  NO3  2
D. Cu  NO3  2
.
.
.
.
Câu 32: Fe(OH)2 tan được trong dung dịch ?

A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 33: Dùng Al dư khử hoàn toàn 7,2 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được
là :
A. 2,80 gam.
B. 5,60 gam.
C. 4,05 gam.
D. 5,04 gam.
. Câu 34: Cho kim loại Fe lần lượt vào dung dịch chứa các chất riêng biệt: CuSO4, Fe(NO3)2, NaCl, HCl. Số trường
hợp xảy ra phản ứng hóa học là :
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 35 : Hịa tan hồn toàn 23,64 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào nước thu
được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Z,
thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết
tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X là muối kali hiđrocacbonat chiếm 63,45% về khối lượng hỗn hợp.
B. X và Y đều có tính lưỡng tính.
C. Y là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
D. X và Y đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 36 : Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng
ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thốt ra ở anot
bằng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X bằng bao nhiêu?
A. 61,70%.
B. 34,93%.
C. 44,61%.

D. 50,63%.
Câu 37 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho Fe vào dung dịch AgNO3
(4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3
(5) Nhiệt phân muối Fe(NO3)3
(6) Cho khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng.
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là :
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4


Câu 38: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng với một
lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn
hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 7,2.
B. 6,8.
C. 6,6.
D. 5,4.
Câu 39 : Cho các phát biểu sau :
(a) (Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 lỗng, dư.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Zn-Fe ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Zn bị ăn mịn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là :

A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 40: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa
0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO 3
dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3
trong X có giá trị gần nhất với:
A. 15%.
B. 18%.
C. 22%.
D. 25%.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2020-2021)
Môn: Hố học 12

(Đề chính thức)
Đề thi gồm 03 trang

Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi : 002

Cho biết:
Nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S =

32; CI = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là :
A. CuO.
B. K2O.
C. Na2O.
D. CaO.
Câu 2: Cho kim loại Fe lần lượt vào dung dịch chứa các chất riêng biệt: H2SO4 loãng, Fe(NO3)3, NaCl, CuCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là :
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 3: Cho m gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với một lượng dung dư dung dịch FeCl2 thu được 8,4 gam Fe. Giá
trị của m là :
A. 7,2.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 4.8.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch :
A. NaOH lỗng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng.
D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là loại kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Fe.
C. K.
D. Ca.
Câu 6: Thành phần hố học chính của vỏ sị, mai mực là :
A. CaCO3.

B. CaO.
C. CaSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 7: Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3?


A. NaOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 8: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. A1(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 9: Hợp chất nào dưới đây có mầu lục thẫm ?
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)2.
C. CrO3.
D. Cr(OH)3.
Câu 10: Khi điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra q trình?
A. Khử ion Cl-.
B. Oxi hóa ion Na+.
C. Khử ion Na+.
D. Oxi hóa ion Cl-.
Câu 11: Trong 4 kim loại sau đây Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là :
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.

Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là :
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là :
A. Ca.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 14: Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Câu 15: Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 16: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là :
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.
Câu 17: Cho 2,8 lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
:
A. 12,50.
B. 15,0.
C. 13,5.

D. 15,2.
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 � 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
B. Fe + 2HCl � FeCl2 + H2.
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 � Fe(NO3)3+ 3H2O.
D. 2Fe + 3Cl2 � 2FeCl2.
Câu 19: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch ?
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
Câu 20: Công thức của nhôm clorua là :
A. FeCl2
B. AlCl3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 21: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, dư.
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. Dung dịch HCl dư.
D. Dung dịch CuSO4 dư.
Câu 22: Oxit nào sau đây vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH?
A. FeO.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, sản phẩm của phản ứng nhiệt phân gồm ?
A. NaOH, CO2, H2.
B. NaOH, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.

D. Na2O, CO2, H2O.
Câu 24: Cho dãy các chất: Al, NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là :
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 26: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
B. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.


C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 27: Thành phần chính của quặng xiđerit là :
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
Câu 28: Công thức của sắt(II) hiđroxit là :
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 29: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là :
A. Na2SO4.

B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 30: Trong hợp chất, nhơm có số oxi hóa là :
A. +1.
B. -3.
C. +3.
D. +2.
Câu 31: Cho 0,975 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là
:
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Na.
Câu 32: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2Fe + 6HCl � 2FeCl3 + 3H2.
B. CO + MgO � Mg + CO2.

C. 2Na + CuSO4
Na2SO4 + Cu.
D. Fe + 2FeCl3 � 3FeCl2.
Câu 33: Hòa tan hết 6,4 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (nhóm IIA) và oxit của nó cần vừa đủ 400ml dung dịch
HCl 1M. Kim loại M là :
A. Ba.
B. Mg.
C. Be.
D. Ca.
Câu 34: Dùng Al dư khử hoàn toàn 8,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được
là :
A. 5,88 gam.

B. 2,80 gam.
C. 4,80 gam.
D. 5,60 gam.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn dư vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho K vào dung dịch CuSO4
(3) Cho Fe vào dung dịch AgNO3
(4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3
(5) Nhiệt phân muối Fe(NO3)2
(6) Cho khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là :
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 36 : Hịa tan hồn tồn 23,64 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào nước thu
được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Z,
thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết
tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X là muối kali hiđrocacbonat chiếm 63,45% về khối lượng hỗn hợp.
B. Y là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
C. X và Y đều có tính lưỡng tính.
D. X và Y đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 37: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa
0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO 3
dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3
trong X có giá trị gần nhất với:
A. 15%.
B. 22%.
C. 18%.

D. 25%.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp gồm K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng với một
lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn
hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 7,2.
B. 6,8.
C. 5,4.
D. 6,6.


Câu 39 : Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng
ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thốt ra ở anot
bằng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X bằng bao nhiêu?
A. 61,70%.
B. 34,93%.
C. 44,61%.
D. 50,63%.
Câu 40: Cho các phát biểu sau :
(a) (Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 2:1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư.
(b) Dùng khí CO (dư) khử Mg nung nóng, thu được kim loại Mg.
(c) Để hợp kim Zn-Fe ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Fe bị ăn mịn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là :
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


SỞ GD&ĐT …….
TRƯỜNG THPT…….

KIỂM TRA HỌC KÌ 2.
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: Hóa học - Lớp 12 .

________________

Thời gian làm bài 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề).
Câu 1: Có hỗn hợp gồm các loại sau: Al, Fe, Cu, Ag. Hố chất có thể hồ tan hồn toàn hỗn hợp trên là dung dịch
A. NaOH

B. H2SO4 đặc, nguội

C. HCl đặc

D. HNO3 lỗng

Câu 2: Trong cơng nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Na tác dụng với H2O

B. Cho Na2CO3 tác dụng với Ca(OH)2

C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

D. Cho Na2O tác dụng với H2O


Câu 3: Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được:
A. Axit axetic và ancol vinylic

B. Axit axetic và anđehit axetic

C. Axit axetic và ancol etylic

D. Axit axetic và ancol vimylic

Câu 4: Xà phịng hố hồn tồn hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỉ lệ mol 1:1 thu được glyxerol và hỗn hợp hai
muối của hai axit béo có số mol bằng nhau. Số cặp triglixerit thoả mãn là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 5: Nhóm các vật liệu đều được chế tạo từ polime trùng ngưng là:
A. Cao su, nilon-6,6; tơ nitron

B. Tơ axetat; nilon-6,6; nhựa novolac

C. Nilon-6,6; tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas

D. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6

Câu 6: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa.


B.nước.

C.phenol lỏng.

D.rượu etylic.

Câu 7: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)những tấm kim
loại
A.Pb.

B.Sn.

C.Cu.

D.Zn.

Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ


A.không màu sang màu vàng.

B.không màu sang màu da cam.

C.màu vàng sang màu da cam.

D.màu da cam sang màu vàng.

Câu 9: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
A.Al và Cr.


B.Fe và Cr.

C. Mn và Cr.

D. Fe và Al.

Câu 10: Hợp kim của Fe có từ 0,01% � 2% khối lượng C và khối lượng sắt ít Si, Mn, Cr, Ni … là:
A. Inox
B. Thép
C. Gang xám
D. Gang trắng
Câu 11: Trong dãy điện hố của các kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp như sau: Al 3+/Al; Fe2+/Fe;
Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag. Dãy các kim loại đều có Pư với dd muối Fe 3+ là :
A. Al, Fe, Ni
B. Al, Fe, Ag
C. Fe, Ni, Ag
D. Al, Ni, Ag

Câu 12: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
3+
Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d4
C. [Ar]3d6
D. [Ar]3d3

Câu 14: Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm H 2 cà CO qua 25,8 gam hỗn hợp gồm Al 2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4 ở nhiệt độ cao thu được
m gam hai kim loại và một oxit duy nhất trong ông sứ. Giá trị m là

A. 24,2 gam
B. 20,8 gam
C. 17,6 gam
D. 22,4 gam
Câu 15: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng thì thu được 7,2 gam hỗn hợp A gồm
các chất rắn khác nhau . Hòa tan A trong HNO3 dư thì thu được 2,24 lít khí B (NO 2) sản phẩm khử duy
nhất. Tính giá trị m?
A. 10,6 g
B. 16,4g
C. 8 ,0g
D. 11,25g
Câu 16: Sắt có thể tan trong dd nào sau đây
A. MgCl2.
B. FeCl2 .
C. AlCl3.
D. FeCl3
Câu 17: Hòa tan hỗn hợp các quặng: boxit, xiđerit, đôlômit, manhetit, cancopririt (pirit đồng: CuFeS 2 ) trong dd HNO3 đặc,
nóng dư thu được dd X. Thêm dd NH3 dư vào dd X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được hỗn hợp chất chứa
các oxit kim loại là
A. Fe2O3, CaO, MgO, CuO
B. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO
C. MgO, Fe2O3, CuO
D. Al2O3, MgO, Fe2O3

Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeS, FeSO4, FeCO3 lần lượt Pư với
HNO3 đặc, nóng, dư. Số Pư Oxi hóa – khử là
A. 7

B. 10

C. 9

Câu 19: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là
A. FeO, Fe2O3.
B. Fe(NO3)2, FeCl3.
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của CrO và Cr(OH)2 là
A.tính khử.

B.tính bazơ.

D. 8
D. Fe(OH)2, FeO.

C.tính oxi hóa.

D.tính lưỡng tính.

C.Ni.

D.Zn.

Câu 21: Đồng bạchlà hợp kim của Cu với
A.Sn.

B.Au.

Câu 22: Dẫn khí X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là:

A.SO2.

B.H2S.

C.O2.

Câu 23: Câu nào sau đây saikhi nói về chì kim loại?
A.Tan chậm trong dung dịch bazơ nóng.
B.Khi có mặt khơng khí, chì tác dụng với nước tạo thành Pb(OH)2.
C.Khơng tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
D.Khơng bị phá hủy trong khơng khí vì có lớp oxit bảo vệ.
Câu 24: Q trình sản xuất nhơm trong cơng nghiệp, khí thốt ra là

D.HCl.


A.hỗn hợp O2, N2

B.CO2.

C.O2.

D.hỗn hợp O2, CO2.

Câu 25: Hóa học góp phần tạo ra acquy khơ và acquy chì axit trong xe máy, ơ tơ. Đó là nguồn năng lượng
A.điện hóa.

B.quang năng.

C.điện năng.


D.động năng.

Câu 26: Hóa tan hồn tồn 11,2 gam Fe trong dd HNO 3 thu được dd A và 6,72 (lit) hỗn hợp khí X gồm NO và khí Y với tỉ lệ
thể tích là 1:1. Khí Y có CT là
A. NO2
B. N2O3
C. N2O
D. N2
Câu 27: Hồ tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dd HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc)
hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 3,4 gam
B. 34 gam
C. 4,3 gam
D. 43 gam

Câu 28: Cho H2 dư qua hỗn hợp: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở to cao. Sau Pư hỗn hợp rắn là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 29: Ngâm một chiếc đinh sắt cạo sạch vào dd CuSO4 quan sát thấy:
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. Sắt bị hịa tan và màu xanh của dd đậm dần
C. Sắt bị hịa tan nhưng khơng có chất mới nào được sinh ra
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngồi đinh sắt, màu xanh của dd nhạt dần
Y

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe   FeCl2   Fe(OH)2(mỗi mũi tên ứng với một Pư). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.

B. Cl2, NaOH.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 31: Cho các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy Pư được với dd NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 32: Cho Pư:
a Fe +
b HNO3 � c Fe(NO3)3
+ d NO2 + e H2O
X

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 5
B. 7.
C. 6.

D. 3.

Câu 33: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. Fe(NO3)3
B. Fe(OH)3
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 34: Cho Fe T/d với các chất: Cl2, HCl, HNO3 loãng, Fe2(SO4)3, CuSO4, AgNO3 dư, H2O ( t0< 5700C). Số Pư sinh ra
muối Fe(II) là

A. 4

B. 6
C. 5
D. 3
Câu 35: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dd CuSO 4 sau khi Pư kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, làm khô thấy
khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Tính CM của dd CuSO4 ban đầu
C. 2 M

A. 1 M
B. 0,25 M
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. 0,5 M

(1) Đốt dây sắt trong khí clo dư
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dd HNO3 loãng
(4) Cho Fe vào dd AgNO3 dư
(5) Cho Fe3O4 vào dd HCl (lỗng, dư)
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)
A. 3.
B. 4
C. 1.

D. 2.
Câu 37: Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng
thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua
khan ?
A. 38,5g
B. 35,8g
C. 25,8g

D. 28,7g
Câu 38: Có hai lá sắt khối lượng bằng nhau và bằng 5,6 gam. Một lá cho T/d hết với khí clo, một lá ngâm trong dd HCl dư.
Lượng muối sắt clorua thu được là:
A. 12,7 gam FeCl2 và 16,25 gam FeCl3
C. 25,4 gam FeCl2 và 16,25 gam FeCl3

Câu 39: Nguyên liệu dung để sản xuất gang là:
A. Quặng sắt , oxi nguyên chất, than đá
C. Quặng sắt , chất chảy , than đá

B. 12,7 gam FeCl2 và 32,5 gam FeCl3
D. 25,4 gam FeCl2 và 32,5 gam FeCl3
B. Quặng sắt , than cốc, chất chảy , khơng khí
D. Quặng sắt, khơng khí, than đá


Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít H 2 (ở đktc). Giá
trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)
A.7,84 lít.

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA


B.4,48 lít.

1
D
11
A
21
C
31
A

2
C
12
C
22
B
32
B

3
B
13
A
23
C
33
C

C.3,36 lít.


4
C
14
A
24
D
34
A

ĐÁP ÁN.
6
7
A
D
16
17
D
D
26
27
A
D
36
37
B
D

5
D

15
C
25
A
35
C

D.10,08 lít.

8
C
18
D
28
C
38
A

9
A
19
C
29
D
39
B

10
B
20

A
30
A
40
A

Đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NH 2020 -2021
Mơn: Hóa học, lớp 12
gồm có 40
Thời gian làm bài: 60 phút.
MÃ ĐỀ
câu ĐỀ CHÍNH THỨC
(khơng
tính thời gian phát đề)
132
(C = 12; H
= 1; O = 16; Al = 27; N = 14; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; S =32; Cl = 35,5; Zn = 65; Cr = 52; Ca = 40; Mg =
24; Be = 9)
Câu 1: Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)3 là
A. +3.

B. +2.

C. -2.

D. -3.

Câu 2: Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

A. Cacbon.

B. Khí hiđro.

C. Cacbon đioxit.

D. Cacbon mono oxit.

Câu 3: Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dịch NaOH được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn

hợp trên nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được duy nhất 10,2 gam một chất rắn. Số mol
Al và Al(OH)3 lần lượt là
A. 0,1 và 0,05.
B. 0,15 và 0,05.
C. 0,1và0,1 .
D. 0,15 và 0,1.
Câu 4: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, HNO3 đặc nguội, M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 5: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. Na và Cl2.
B. Na, H2và Cl2.
C. NaOH, H2 và Cl2. D. NaOH, O2 và HCl.
Câu 6: Cho sơ đồ:

 ( Cl , KOH )
 KOH
Cr(OH)3 ���

� X ����

� Y (Y là hợp chất của crom).
2

Vậy Y là
A. CrCl2.
B. CrCl3.
C. K2Cr2O7.
D. K2CrO4.
Câu 7: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg ,Fe 2O3 và Cu trong O2 dư , thu dượcc 6,28 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,75 M và H 2SO4 0,25M . Thu được


dung dịch chứa 13,495 gam hỗn hợp muối trung hòa . Mặt khác dẫn m gam X qua HNO 3 lỗng , dư , sau
5

phản ứng hồn tồn thu được 0,672 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N ).Phần trăm khối lượng
của Fe2O3 trong X là
A. 63,31 %.
B. 55,56%.
C. 75,65% .
D. 65,65%.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và
A. FeSO4.

B. Fe(OH)2
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+ , Mg2+ , HCO3- , Cl- , SO42- . Để làm mềm mẫu nước cứng
trên ta có thể dùng
A. HCl.
B. NaHCO3.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Hợp chất Na2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh.
(2) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
(3) CrO3 là một oxit lưỡng tính.
(4) Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
(5) Crom là kim loại cứng nhất.
Các phát biểu sai là
A. (1);(2);(5).
B. (3);(4).
C. (2);(3);(4);(5).
D. (3).
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2,
(e) Cho chất rắn Al2O3 và Na2O ( tỷ lệ mol 3:4) vào H2O.
(f) Cho BaO vào dung dịch (NH4)2CO3.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 4.
B. 5.

C. 6.
D. 3.
Câu 13: Nhiệt phân hồn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ cao thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 5,6.
B. 22,4.
C. 11,2.
D. 33,6.
Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. thủy luyện.
Câu 15: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Nếu cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 thì sinh ra
kết tủa. Chất X là
A. NaOH.
B. CaCO3.
C. BaCl2.
D. Ca(HCO3)2.


Câu 16: Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO 3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai

muối của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là
A. (y - x) và (2x - y).
B. (3x - y) và (y - 2x).
C. x và (y - x).
D. (y - 3x) và (4x - y).
Câu 17: Để điều chế được 78 gam Crom từ Cr 2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (trong điều kiện khơng có
khơng khí) với hiệu suất của phản ứng lả 90 % thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là

A. 36,45 gam.
B. 45 gam.
C. 40,5 gam.
D. 22,5 gam.
Câu 18: Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn khơng màu, dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước có cơng
thức là
A. Na2CO3.
B. NaNO3.
C. NaHSO3.
D. NaOH.
Câu 19: Cho từ từ 2ml dung dịch FeCl 2 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát
được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thốt ra.
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.
C. xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.
D. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 20: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. NaOH.
B. KNO3.
C. Al(OH)3
D. HCl.
Câu 21: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí
H2(đktc) và dung dịch chứa 36,2 gam muối. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 17,92.
D. 11.2.
Câu 22: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 3,78 gam Al và 12,24 gam Al2O3 trong dung dịch KOH dư, thu được V
ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4704.

B. 1008.
C. 3024.
D. 4032.
0
Câu 23: Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000 C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất
nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. CaO.
C. Ca.
D. O2.
Câu 24: Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phịng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm
trong
A. nước.
B. dầu hỏa.
C. ancol.
D. phenol.
Câu 25: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí (ở đktc)
thốt ra là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 26: Khi điều chế kim loại kiềm, các ion kim loại kiềm đóng vai trị là chất
A. bị khử.
B. khử.
C. nhận proton.
D. cho proton.
Câu 27: Hoà tan một lượng bột Fe vào dung dịch H 2SO4 đặc (dư), sinh ra 3,36 lít khí SO 2 đktc (sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 40.

B. 80.
C. 20.
D. 22,8.
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2?


A. K2O.

B. Na.

C. MgO.

D. CaO.

Câu 29: Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe- Zn trong dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lit

H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Fe là
A. 75,1%.
B. 74,1%.
C. 73,1%.
D. 72,1%.
Câu 30: Chất X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2 muối.Chất X có thể là ?
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. CuO.
Câu 31: Kim loại tác dụng với H2O tạo dung dịch kiềm
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.

D. Ba.
Câu 32: Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho các chất: Ca(OH) 2,
Cu, AgNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Baking soda còn gọi là “thuốc muối” hay “muối nở” có rất nhiều ứng dụng như: giảm mùi hơi
trong tủ lạnh; vệ sinh bếp; loại bỏ mùi hôi từ thùng rác; trị chứng trào ngược axit dạ dày, thực quản (chứng ợ
nóng)…
Cơng thức của baking soda là
A. NH4HCO3.
B. Na2CO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. không màu sang màu da cam.
Câu 35: Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 3,94.
B. 2,59.
C. 2,25.
D. 1,97.
Câu 36: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Fe.
C. Mg.

D. Na.
Câu 37: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên
tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 12,8.
C. 8,0.
D. 19,2.
Câu 38: Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ
đó là
A. Be.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 39: Để xác định số mol KOH có trong 500ml dung dịch ta dùng phương pháp chuẩn độ với dung dịch
chuẩn là HCl 0,115M. Chuẩn độ 10,00ml dung dịch KOH trên thì dùng hết 18,72 ml dung dịch chuẩn. Số
mol KOH trong 500ml dung dịch trên là
A. 0,12150 mol.
B. 0,00215 mol.
C. 0,00430 mol.
D. 0,10764 mol.
Câu 40: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao khan.
D. thạch cao sống.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN HÓA 12 HK II NĂM 2020-2021
STT
132
209
357
485
1
A
B
D
D
2
D
C
C
D
3
C
A
B
D
4
B
C
D
A
5
C
C

D
B
6
D
A
C
A
7
A
D
C
C
8
B
A
A
D
9
A
D
D
B
10
C
C
A
C
11
B
B

B
C
12
A
B
C
C
13
B
A
C
C
14
A
D
D
B
15
D
C
D
D
16
B
A
D
B
17
B
B

B
D
18
D
C
A
B
19
C
B
D
B
20
C
C
B
C
21
A
D
C
A
22
A
D
C
B
23
B
B

B
D
24
B
A
A
A
25
D
B
A
D
26
A
B
A
A
27
C
B
D
B
28
B
D
A
B
29
D
D

A
D
30
B
A
B
C
31
D
B
B
B
32
C
A
B
A
33
D
B
B
C
34
C
C
C
A
35
C
C

B
C
36
C
A
C
D
37
A
C
D
A
38
C
D
A
B
39
D
D
C
A
40
D
D
B
C


SỞ GD & ĐT LONG AN

TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HÓA HỌC 12 KHTN
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 02 trang)
(Đề có 30 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 123
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 2: Hấp thụ hồn tồn V lít CO 2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na 2CO3 1,5M thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa.
Giá trị của V có thể là (Cho H = 1; C =12, O = 16; Na = 23, Ca = 40)
A. 5,60.
B. 11,2.
C. 2,80.
D. 4,48.
Câu 3: Trong công nghiệp, để điều chế Na người ta điện phân nóng chảy chất X. X là
A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 4: Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
A. hàn đường ray.

B. làm vật liệu chế tạo máy bay.
C. làm dụng cụ nhà bếp.
D. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
Câu 5: Cho hỗn hợp 2,97 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,688 lít ( đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2 chỉ thu
được m gam hỗn hợp oxit và muối clorua. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
(Cho O = 16; Al =27; Cl = 35,5)
A. 8,5.
B. 9,7.
C. 10,2.
D. 5,8.
Câu 6: Từ mỗi chất: Cu(OH)2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện khác có đủ) để điều
chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu,
Na là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin.
B. nicotin.
C. cafein.
D. aspirin.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tố X có Z=26, X thuộc chu kì , nhóm nào trong hệ thống tuần hồn?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2, chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. 1s22s22p63s23p64s23d6, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2, chu kì 3, nhóm VIII.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2, chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 9: Trong cơng nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit là

A. Al2O3.2H2O.
B. Al(OH)3.H2O.
C. Al(OH)3.2H2O. D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 10: Dung dịch khơng làm mềm được nước có tính cứng tạm thời chứa Ca(HCO 3)2 là
A. HCl.
B. Ca(OH)2 vừa đủ. C. Na2CO3.
D. Na3PO4.
Câu 11: Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Al.
C. K.
D. Mg.
Câu 12: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao khan.
B. Thạch cao sống. C. Đá vôi.
D. Thạch cao nung.


Câu 13: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm ZnO, CuO, Al 2O3 và Fe2O3, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
C. CrO3 là oxit axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
Câu 16: Kim loại Al không tan được trong dung dịch
A. NaCl.
B. NaOH.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản
phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho H =1, N = 14, Fe =56)
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 18: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt,. . . Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của
chất nào sau đây?
A. Cacbon đioxit.
B. Ozon.
C. Nito.
D. Oxi.
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,1M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là (Cho H = 1; C =12, O = 16; Ba = 137)
A. 39,40.
B. 19,70.
C. 29,55.
D. 9,85.
Câu 20: Khử hoàn toàn 2,4 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng
là (Cho C = 12, O =16, Fe =56)

A. 1,44 gam.
B. 3,36 gam.
C. 2,52 gam.
D. 1,68 gam.
Câu 21: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng, thu
được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24, S =32)
A. 4,0.
B. 7,2.
C. 4,8.
D. 6,0.
Câu 22: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ
đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe3O4. Hịa
tan hồn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (khơng có sản
phẩm khử khác của N+5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là
(Cho H =1, C =12, N= 14, O = 16, Fe = 56)
A. 30,40.
B. 10,34.
C. 7,68.
D. 6,82.
Câu 24: Công thức hoá học của sắt (III) hidroxit là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.

Câu 25: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeCl3.
D. Fe(OH)2.
Câu 26: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
Câu 27: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H 2?
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 28: TIến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực
trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được


dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al 2O3. Giá trị của m là
(Cho H =1, O = 16, Na = 23, Al =27; S = 32, Cl = 35,5; Cu = 64)
A. 23,5.
B. 25,6.
C. 50,4.
D. 51,1.
Câu 29: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.

Câu 30: Để khử hoàn toàn 4,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
khơng khí) thì khối lượng bột nhơm cần dùng là (Cho O =16, Al =27, Fe =56)
A. 1,35 gam.
B. 2,70 gam.
C. 5,40 gam.
D. 8,10 gam.
----------------HẾT----------------SỞ GD & ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HĨA HỌC 12 KHTN
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 30 câu)

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

001

002

003

004

005

006


C
A
D
A
B
A
B
A
A
A
C
B
D
C
A
A
B
A
B
D
D
C
C
D
D
A
B
D
B
A


C
D
B
D
A
A
D
B
B
A
D
D
D
B
B
B
C
C
A
A
C
C
D
B
B
A
B
B
A

B

B
B
D
C
D
D
D
B
A
A
B
B
A
A
A
B
A
B
D
A
C
B
D
B
A
D
C
B

D
D

B
A
A
B
D
C
A
B
C
A
C
B
C
B
A
C
D
D
D
C
A
B
B
C
B
D
D

A
C
D

C
B
C
B
C
B
C
C
D
C
A
C
B
B
C
D
C
B
B
A
D
C
A
C
A
A

B
C
A
C

D
B
C
A
C
D
A
D
D
A
B
D
D
A
C
C
D
A
D
B
D
A
D
B
C

B
C
B
C
D


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐƯỜNG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MƠN: HĨA HỌC LỚP 12
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề này gồm 40 câu, 04 trang)

Họ và tên học sinh:…………………………..SBD:…………
Mã đề 121
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Fe = 56; Cu = 64; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4.
B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch MgCl2.
C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl.
Câu 2. Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Nước cứng là nước có
chứa nhiều ion
A. K+ và Fe2+.


B. Fe2+ và Fe3+.

C. Ca2+ và Mg2+.

D. Ba2+ và Na+.

Câu 3. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IB

B. IIB

C. IIA.

D. IA.

Câu 4. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Cs.

B. NA.

C. Cu.

D. K.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được H2O.
B. Khi phản ứng với lưu huỳnh, kim loại kiềm thổ khử nguyên tử lưu huỳnh thành ion âm.
C. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2.
D. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

Câu 6. Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được
dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H 2SO4 đặc
nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6).
Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thốt ra V
lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là
A. 67,42 gam.

B. 72,47 gam.

C. 82,34 gam.

D. 67,47 gam.

Câu 8. Ở nhiệt độ thường, Cr tác dụng được với phi kim nào sau đây?
A. N2.

B. F2.

C. O2.

D. Cl2.



×