Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

giao an li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.31 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn ngày: 19/08/2011 Ngày dạy:22/08/2011</b></i>
<b>Tiết 1: Chuyển động cơ học</b>


<b>A.Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.


- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác
định trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.


- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp, chuyển động thẳng,
chuyển động cong, chuyển động trịn.


<b>B. Träng T©m:</b>


- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên,


- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày
<b>C. Chuẩn bị: </b>


1.Gi¸o viªn: <i> Tranh vÏ h×nh 1.1; 1.2; 1.3 SGK.</i>
2.Häc sinh: Xem bµi míi


<b>D.Hoạt động dạy học : </b>


1.Kiểm tra: (5 ) ’ - Kiểm tra đồ dùng học tập
<i>2.Giới thiệu bài: (1 )</i>’


GV: Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây. Nh vậy có phải là Mặt Trời chuyển
động cịn Trái Đất đứng n khơng? Bài này sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó.



3.Bµi míi


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>TG</b> <b>HĐ của Trò- Nội dung ghi bảng</b>
GV: Yêu cầu cả lớp thảo luận theo


nhãm c©u C1.


GV yêu cầu hai HS trả lời.


GV:Qua cỏc vớ d trên, để nhận biết
một vật chuyển động hay đứng yên,
ngời ta dựa vào vị trí của vật so với
vật khác đợc chọn làm mốc


GV: ThÕ nµo lµ vËt mèc.


GV thông báo: Ta có thể chọn bất kì
một vật nào lµm mèc.


GV: Chuyển động cơ học?


GV: Chuyển động cơ học gọi tắt là
chuyển động.


GV: H·y nªu vÝ dơ?.


GV: HS đó chuyển động so với vật
nào? Vật nào đợc coi là vật mốc?
GV: Tìm ví dụ về vật đứng n, chỉ
rõ vật đựơc chọn làm mốc.



GV: Yêu cầu HS đọc thông tin và
quan sát hình 1.2 SGK.


Thảo luận nhóm về C4, C5.
GV:Mời nhóm 3 nhận xét.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn C6.
GV: Em hãy chỉ ra vật chuyển động
so với vật này nhng so với vật khác
là đứng yên.


14’


10’


I. Làm thế nào để nhận biết một
<b>vật chuyển động hay đứng yên?</b>
HS1: Đọc C1


C1. HS: So sánh vị trí của ơtơ,
thuyền, đám mây so với một vật nào
đó đứng yên bên đờng, bên bờ sông.
HS: Vật mốc là những vật gắn với
Trái Đất, nh nhà cửa, cây cối, cột
cây số...


HS: Vị trí của vật so với vật mốc
thay đổi theo thời gian thì vật
chuyển động so với vật mốc, chuyển
động này gọi là chuyển động cơ học


(gọi tắt là chuyển động).


C2: Học sinh đi vào lớp.
HS: Suy nghĩ trả lời C3.
C3: Ngời đứng bên đờng


- Ngời đứng yên so với cõy xoan bờn
ng.


- Cây xoan là vật mốc,


<b>II. Tớnh tng đối của chuyển động</b>
<b>và đứng yên. </b>


Nhãm 1: Tr¶ lời C4.
Nhóm 2: Trả lời C5.
HS: Đọc C6, C7


HS1: Lên bảng điền từ.
HS2: Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ngi ngi trên thuyền đứng yên so
với thuyền.


- Nhng lại chuyển động so với bờ.
- Mặt Trời thay đổi vị trí so với một
điểm mốc gắn với Trái Đất, vì vậy
có thể coi Mặt Trời chuyển động khi
lấy mốc là Trái Đất.



C¶ lớp quan sát hình 1.3 SGK.


GV: Th no l qu đạo của chuyển
động?


GV: Hãy phân biệt chuyển động
thẳng, chuyển động cong,chuyển
động trịn trong hình 1.3a, b, c.
GV: HS tho lun nhúm.


HS1: Đọc C10. Trả lời.


GV: Qua bài học ta cần ghi nhớ điều
gì?


6


4


- Mt vật có thể là chuyển động đối
với vật này nhng lại là đứng yên đối
với vật khác.


- Trạng thái đứng yên hay chuyển
động của vật có tính tơng đối.


HS: Tr¶ lêi C8


<b>III. Một số chuyển động thờng gặp</b>
HS: Đờng mà vật chuyển động vạch


ra gọi là quỹ đạo chuyển động.


HS: Phân biệt các chuyển động
thẳng, chuyển động cong,chuyển
động trịn trong hình 1.3a, b, c.
<b>IV. Vận dụng:</b>


HS: Tr¶ lêi C10; C11.


C11: Nói nh vậy khơng phải lúc nào
cũng đúng, có trờng hợp sai.


Ví dụ: Vật chuyển động trịn quanh
vật mốc.


<i>4.Cđng cè: (4 )</i>’


GV: Hệ thống nội dung bài học.
- Yêu cầu làm bài tập 1.1.
HS: Câu C không đúng.
<i>5.H ớng dẫn về nhà: (1 )</i>’


- Học thuộc bài theo nội dung ghi vở.
- Làm bài tập: 1.2 đến 1.6 ( SBT)
- Quan sỏt tc k ca xe mỏy.


<i><b>Soạn ngày: 26/08/2011 Dạy ngày:29/08/2011</b></i>
TiÕt 2: VËn tèc


<b>A.Mơc tiªu:</b>



- HS biết đợc vận tốc là gì.


- Hiểu và nắm vững công thức tÝnh vËn tèc v = <i>s</i>


<i>t</i> và vận dụng đợc để tính vận
tốc của một số chuyển động thông thờng.


- Vận dụng công thức để tính v và t.


- Biết dùng các số liệu trong bảng, biểu để rút ra những nhận xét đúng.
- HS ý thức đợc tinh thần hợp tác trong học tập, tính cẩn thận khi tính tốn.
<b>B. Trng Tõm: </b>


- Hiểu và nắm vững công thức tÝnh vËn tèc v = <i>s</i>


<i>t</i> và vận dụng đợc để tính vận
tốc của một số chuyển động thơng thờng.


C. Chn bÞ:<b> </b>


1.Giáo viên: <i> GV phóng to bảng 2.1, 2.2 và hình vẽ tốc kế trong SGK.</i>
<i> 2.Häc sinh: Kh¸i niƯm vËn tèc – líp 5</i>


<b>D.Hoạt động dạy học : </b>
1.Kiểm tra: ( 4’ )


Thế nào là chuyển động và đứng yên? Ví dụ?
<i>2.Giới thiệu bài: ( 1’ )</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3.Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG </b> <b>HĐ của Trò- Nội dung ghi bảng</b>
GV: Yêu cầu HS làm C1.


GV: Cho một nhóm HS thông báo
kết quả ghi vào bảng 2.1 và cho các
nhóm khác đối chiếu kết quả. Tại
sao có kết quả đó?


GV: Cho HS làm C2 và chọn một
nhóm thơng báo kết quả, các nhóm
khác đối chiếu kết quả trong B 2.1.
GV: Cho HS so sánh độ lớn các giá
trị tìm đợc ở cột 5 trong bảng 2.1.
GV: Thơng báo các giá trị đó là vận
tốc và cho HS phát biểu khái niệm
về vận tốc.


GV: Cho HS dùng khái niệm vận tốc
để đối chiếu với cột xếp hạng, có
mối liên hệ gì giữa chúng?


GV: Thơng báo thêm một số đơn vị
quãng đờng khác là kilômet,
xentimet và một số đơn vị thời gian
là phút, giờ. Cho HS làm C3.


12 <b>I. Vận tốc là gì</b>



HS: Xem bảng 2.1 SGK và thảo luận
HS: Theo yêu cÇu cđa GV, nêu ý
kiến của nhóm mình và trả lời cách
xếp hạng dựa vào thêi gian ch¹y
60m.


HS: Tính tốn cá nhân, trao đổi
nhóm thống nhất kết quả, nêu ý kiến
của nhóm mình.


HS: Làm việc cá nhân, so sánh các
quãng đờng đi đợc trong 1 giây.
HS: Phát biểu theo suy nghĩ cá nhân.
<i><b>Quãng đờng đi đợc trong 1 giây gọi</b></i>
<i><b>là vận tốc.</b></i>


HS: Làm việc theo nhóm. Vận tốc
càng lớn chuyển động càng nhanh.
HS: Làm việc cá nhân làm C3
<b>C3: 1)nhanh. 2)chậm.</b>


3) quãng đờng đi đợc.
4) đơn vị


GV: Giới thiệu các kí hiệu v, s, t và
dựa vào bảng 2.1 gợi ý cho HS lập
cơng thức, (cột 5 đợc tính bằng cách
nào?). Hãy giải thích lại các kí hiệu.
GV: Từ công thức trên hãy suy ra
công thức tính s và t.



5’ <b>II. C«ng thøc tÝnh vËn tèc </b>


HS trả lời cá nh©n: LÊy 60m chia
cho thêi gian ch¹y.


v = <i>s</i>
<i>t</i>


HS: Th¶o luËn nhãm suy ra:
s = v.t, t= <i>s</i>


<i>v</i>
GV: Treo b¶ng 2.2 SGK lên bảng.


Gi ý cho HS nhận xét cột 1 và tìm
ra các đơn vị vận tốc khác theo C4.
GV: Giải thích cách đổi từ đơn vị
vận tốc này sang đơn vị vận tốc khác
cần chú ý:


1km= 1000m= 100000cm.
1h= 60ph= 3600s.


-Giíi thiƯu tốc kế


Cho HS làm C5a, C5b, chọn một vài
HS thông báo kết quả. Rút ra nhận
xét nếu các kết quả có sự khác nhau.
* Cho HS làm C6, C7, C8; chọn một


vài HS thông báo kết quả. Rút ra
nhận xét nếu các kết quả có sự khác
nhau.


18 <b>III. Đơn vi vận tốc</b>


HS:Làm việc cá nhân và lên bảng
điền vào chỗ trống của các cột còn
lại.


HS:Lắng nghe và nghi chép


<i><b>C5: 1Giờ :ô tô đi 36km; x® ®i </b></i>
10,8km


1giây tàu hoả đi đợc 10m
C6: v=s/t=81/4,5=54km/h=15m/s
C7:t=2/3h; s=v.t=8km


C8: s=v.t=4.1/2=2 km
<i>4.Cñng cè: ( 4’ )</i>


+Vận tốc là gì ? cơng thức tính ; đơn vị đo?
+Đọc phần có thể em cha biết


<i>5.H íng dÉn vỊ nhµ: ( 1’ )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Lµm bµi tËp :2.1-2.5 (SBT)


+Xem trớc bài : Chuyển động đều- chuyển động không đều




<i>Ngày soạn :03/09/2011 Ngày dạy :06/09/2011</i>
<b>Tiết 3 : Chuyển động đều- chuyển động khơng đều</b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


- Phát biểu đợc chuyển động đều, chuyển động khơng đều. Nêu ví dụ của từng loại
chuyển động.


- Xác định đợc dấu hiệu đặc trng của c.động không đều là vận tốc thay đổi theo thời
gian.


- Tính đợc vận tốc trung bình trên một đoạn ng.


-Có tinh thần hợp tác trong học tập, tính cẩn thận khi tính toán.
<b>B . Trọng tâm :</b>


Chuyển động đều - Chuyển động không đều
<b>C . Chuẩn bị :</b>


* Thầy : mỗi nhóm gồm : máng nghiêng, bánh xe có trục quay, đồng hồ điện tử
<i>* Trò : Kiến thức về chuyển động</i>


<b>D . Hoạt động dạy học :</b>
<i> Hoạt động1: Kiểm tra: ( 5’ )</i>


a) §é lín vận tốc cho biết gì? (Độ nhanh chËm cđa c® )


b) Viết cơng thức tính vận tốc. Giải thích các kí hiệu và đơn vị của các đại lợng


trong công thức. (v = <i>s</i>


<i>t</i> <b> )</b>


<i> Hoạt động 2: Tạo tình huống: ( 1 )</i>’


GV: Nêu hai nhận xét về độ lớn vận tốc của chuyển động đầu kim đồng hồ và
chuyển động của xe đạp khi em đi từ nhà đến trờng?


HS: Vậy chuyển động của đầu kim đồng hồ là chuyển động đều, chuyển động của
xe đạp khi đi từ nhà đến trờng là chuyển động không đều.


<i> Hot ng 3: nh ngha</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ cđa trß </b>


GV: Híng dÉn HS lắp ráp thÝ
nghiƯm (TN) h×nh 3.1 SGK.


* Cần lu ý vị trí đặt bánh xe tiếp
xúc với trục thẳng đứng trên cùng
của máng.


Một HS theo dõi đồng hồ, một HS
dùng bút đánh dấu vị trí của trục
bánh xe đi qua trong thời gian 3
giây, sau đó ghi kết quả TN vo
bng (3.1).


GV: Yêu cầu HS trả lời C1,C2.



15 I. Định nghĩa
HS: Tiến hành TN


+ Nhóm trởng nhận d .cụ TN
+Các nhóm tiến hành TN ghi
+Các nhóm thảo luận trả lời C1.


C1: Chuyển động của trục bánh xe
trên đoạn đờng DE, EF là chuyển
động đều, trên các đoạn đờng AB, BC,
CD là chuyển động không đều.


C2: a- Chuyển động đều.


b, c, d- Chuyển động không đều.
<i> </i>


<i><b> Hoạt động 4: </b><b> Vận tốc trung bỡnh ca chuyn ng khụng u </b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yờu cu HS tính trung bình
mỗi giây trục bánh xe lăn đợc bao
nhiêu mét trên các đoạn đờng AB,
BC, CD.


* Giíi thiƯu c«ng thøc vtb.


* Lu ý: Vận tốc trung bình trên các


đoạn đờng chuyển động không đều
thờng khác nhau. Vận tốc trung


10’ <b>II.Vận tốc trung bình của chuyển</b>
<i><b>động khơng đều </b></i>


HS: Các nhóm tính đoạn đờng đi đợc
của trục bánh xe sau mỗi giây trên các
đoạn đờng AB, BC, CD.


+Làm việc cá nhân với C3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bỡnh trên cả đoạn đờng thờng khác
trung bình cộng của các vận tốc
trung bình trên các quãng đờng liên
tiếp của cả đoạn đờng đó.


<i><b> c«ng thøc v</b><b>tb</b></i> : vtb = <i>s</i>


<i>t</i>
+ s: Đoạn đờng đi đợc.


+ t: Thời gian đi hết qng đờng đó.
<i><b> Hoạt động5:</b></i>Vận dụng


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yêu cầu HS làm viƯc víi C4,
C5, C6



10’ III.VËn dơng


C4: Chuyển động của ôtô từ Hà Nội
đến Hải Phòng là chuyển động không
đều. 50km/h là vận tốc trung bình
C5: Vận tốc của xe trên đoạn đờng
dốc là: v1 = <i>s</i>1


<i>t</i>1


= 120


30 = 4m/s.


Vận tốc của xe trên đoạn đờng ngang:
v2 = <i>s</i>2


<i>t</i>2


= 60<i>m</i>


24 = 2,5m/s.


Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn
đ-ờng: vtb= <i>s</i>1+<i>s</i>2


<i>t</i>1+<i>t</i>2


=120+60



30+24 = 3,3m/s.


<i> </i>


<i> Hoạt động6: Củng cố ( 3’)</i>


GV: Dấu hiệu đặc trng của chuyển động không đều là gì?
Cơng thức tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng
HS: Trả lời câu hỏi của GV


<i> Hoạt động 7: H ớng dẫn về nhà : ( 1’)</i>
- Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
- Làm các bài tập: 3.1 đến 3.6 ( SBT )
<b> - Đọc trớc bài : Biểu diễn lc</b>


<i>Ngày soạn 10/09/2011 Ngày dạy :13/09/2011 </i>
<b>TiÕt 4: BiĨu diƠn lùc</b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


- HS nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng vectơ.


- Biểu diễn đợc vectơ lực.


- Làm đợc một số ví dụ đơn giản.


- Rèn kĩ năng quan sát, vẽ hình biểu diễn lực của học sinh.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập



<b>B . Träng t©m :</b>


- Nhận biết đợc lực là đại lợng vectơ.
- Biểu diễn đợc vectơ lực.


<b>C . ChuÈn bÞ :</b>


* Thầy : Kiến thức về đại lợng véc tơ
<i>* Trò : Xem lại bài cũ.</i>


Xem lại bài “Lực” (Tiết 3 SGK VL6).
<b>D . Hoạt động dạy học :</b>


<i> Hoạt động1: Kiểm tra: ( 4’ )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Hoạt động2: Tạo tình huống: ( 1’ )</i>
- Lực đợc biểu biễn nh thế nào?
<i> </i>


<i><b> Hoạt động3:</b><b> Ôn lại khái niệm Lc</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yờu cu HS hoạt động nhóm,
trả lời C1.


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc HS vừa trả
lời.


8 <b>I. Ôn lại khái niệm Lực</b>



-Hỡnh 4.1: Lực hút của nam châm lên
miếng thép làm tăng vận tốc của xe do
đó xe chuyển động nhanh lên.


H×nh 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả
bóng làm quả bóng biến dạng và ngợc
lại.


<i> Hot ng4: Biu din lc</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Thông báo đặc điểm của lực
và cách biểu diễn lực bằng vectơ.
- Lực là một đại lợng vectơ (điểm
đặt, phơng chiều, độ lớn).


GV: Thông báo cách biểu diễn
vectơ lực phải thể hiện đủ ba yếu
tố trên.


- GV cïng HS phân tích hình 4.3
SGK.


- GV thông báo kí hiệu vectơ lùc


⃗<i><sub>F</sub></i> và cờng độ lực F


17’ <b>II.BiĨu diƠn lùc</b>



1. Lực là một đơn vị vectơ
+ điểm đặt
Lực có 3 yếu tố: + phơng, chiều


+ độ lớn
Lực là một đại lợng vectơ.
HS: Làm việc cá nhân mục 2.


<i><b>2. C¸ch biĨu diễn và kí hiệu vectơ lực:</b></i>
Biểu diễn lực bằng một mũi tên.


Kí hiệu: + Vectơ lực <i><sub>F</sub></i>


+ Cờng độ lực F


VÝ dơ: BiĨu diễn lực tác dụng vào xe
lăn theo phơng ngang cã:


- Điểm đặt A.


- Ph¬ng n»m ngang, chiỊu tõ trái sang
phải.


- Cng F= 15N


<i> </i>


<i> Hot ng5: Vn dng:</i>



<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yờu cu hc sinh lm việc cá
nhân trả lời các câu hỏi C2, C3 và
ghi vở câu trả lời đúng


10’ <b>III. VËn dơng:</b>


HS: Tõng c¸ nhân vận dụng trả lời C2.


HS: Quan sỏt hỡnh 4.4 SGk, tr li C3.
+ im t.


+ Phơng, chiều.
+ Độ lớn.


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Yªu cầu học sinh nhắc lại kiến thức cơ bản.
Nêu cách biểu diễn lực?


<i> Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà : ( 1’)</i>
- Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .


- Tìm thêm ví dụ về lực tác dụng làm thay đổi vận tốc, biến dạng vật.
- Làm các bài tập:4.1; 4.2; 4.3 ( SBT )


<i>Ngày soạn :17/9/2011 Ngày dạy :20/9/2011 </i>
<b>Tiết 5 :Sự cân bằng lực- quán tính</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b> - Nờu c mt số ví dụ về hai lực cân bằng.</b>


- Nhận biết đợc đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu diễn hai lực đó.


- Khẳng định đợc “Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc khơng đổi,
vật chuyển động thẳng đều”.


- Nêu đợc một số ví dụ về quán tính, giải thích hiện tợng quán tính.
- Học sinh có ý thức nghiêm túc trong học tập.


<b>B . Träng t©m :</b>


<b> - Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng.</b>


- Nêu đợc một số ví dụ về quán tính, giải thích hiện tợng qn tính.
<b>C . Chuẩn bị :</b>


* ThÇy : Mỗi nhóm học sinh một: - Máy A-tút.


- Xe lăn, viên phấn.
<i>* Trò : -Xem trớc bµi míi</i>


<b>D . Hoạt động dạy học :</b>
<i> Hoạt động1. Kiểm tra: ( 5’)</i>


Lực gồm mấy đại lợng? Biêủ diễn lực 15N có phơng thẳng đứng, chiều từ trên
xuống dới, mỗi cm ứng với 5N?



<i> Hoạt động2.Tạo tình huống: ( 1’)</i>


Dùng hình 5.2, yêu cầu HS chỉ rõ đợc các lực tác dụng lên mỗi vật.


-GV: Vật đang đứng yên các lực đó nh thế nào? Nếu vật đang chuyển động mà
chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật sẽ nh thế nào?


<i><b> Hoạt động3: Lực cân bằng</b></i>


<b>H§ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV yêu cầu HS quan sát hình 5.2.
Trả lời C1.


* Tng t, phõn tớch các lực đặt vào
quả cầu treo ở đầu sợi dây, qu búng
trờn sn.


Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dơ
vỊ hai lùc c©n b»ng.


GV: Khi vật đang chuyển động mà
chỉ chịu tác dụng của hai lực cân
bằng thì hai lực này có làm thay đổi


22’ <b>I. Lực cân bằng</b>


<i>1. Hai lực cân bằng là gì?</i>
HS:Trả lêi C1.



- Lực tác dụng lên quyển sách đặt
trên bàn: trọng lực P, lực nâng N.
* Quyển sách nằm yên  P= N.
Phơng: Thẳng đứng.


Chiều: Ngợc nhau.
Điểm đặt: Đặt vào sách.


HS: Hai lực cân bằng là hai lực cùng
đặt vào một vật, có cờng độ bằng
nhau, cùng phơng, ngợc chiều.


<i>2. Tác dụng của hai lực cân bằng lên</i>
<i>một vật đang chuyển ng</i>


<i>a) Dự đoán:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vận tốc của vật hay kh«ng?


+ Vận tốc của vật không đổi, vật
chuyển động thẳng đều. GV: Giới
thiệu cấu tạo máy A-tút.


* Giới thiệu cách làm TN và mục
đích của TN (chứng minh đợc vật
chịu tác dụng của hai lực cân bằng
thì vận tốc khơng đổi).


+ Ban đầu A đứng yên, ⃗<i><sub>P</sub></i> <sub> cân</sub>



b»ng víi ⃗<i><sub>T</sub></i> <sub>.</sub>


+ Đặt <i>A'</i> <sub> lên A, điều gì xảy ra?</sub>
(Hệ <i>A</i> <i>A'</i> chuyển động. Tại sao
A chuyển động? ( <i>P'</i>


><i>T</i> ).


+ Khi <i><sub>A</sub>'</i> <sub> bị giữ lại ở lỗ K, A còn</sub>
chuyển động không? Lúc này A chịu
tác dụng của những lực no?


+ Kiểm tra vận tốc của A khi chịu
tác dơng cđa hai lùc c©n b»ng.


Gõ nhịp để xác định thời gian.
t1 = t2= t3... Ta có: s1= s2=s3=...


<i>b)Ph©n tÝch thÝ nghiÖm;</i>


+ C2: Ban đầu A chịu tác dụng của
trọng lực ⃗<i><sub>P</sub></i> , lực căng dây ⃗<i><sub>T</sub></i> . A
đứng yên, ⃗<i><sub>P</sub></i> cân bằng với ⃗<i><sub>T</sub></i> .
C3: Đặt <i>A'</i> <sub> lên </sub> <i><sub>A</sub></i> <sub>: </sub> <i><sub>A</sub></i> <sub> chuyển</sub>
động nhanh dần, <i><sub>P</sub>'</i>


><i>T</i> .


C4: <i>A'</i> <sub> bị giữ lại: A vẫn chuyển</sub>
động, lúc này A chịu tác dụng của hai


lực ⃗<i><sub>P</sub></i> và ⃗<i><sub>T</sub></i> cân bằng.


C5: Sau mỗi khoảng thời gian bằng
nhau A đi đợc quãng đờng nh nhau.
<i><b>* Kết luận: Dới tác dụng của hai lực </b></i>
cân bằng, vật đang chuyển động sẽ
chuyển động thẳng đều.


<i><b> Hoạt động4: Quán tớnh</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- GV đa ra một số hiện tợng quán
tính thờng gặp trong thực tÕ:


- Ơtơ, tàu hoả bắt đầu chuyển động,
vận tốc tăng từ từ...


Từ đó GV phân tích, đa ra khái niệm
về hin tng quỏn tớnh.


- GV yêu cầu HS nêu thêm một số
ví dụ


12 <b>II. Quán tính</b>
-HS nhắc lại:


Khi có lực tác dụng, mọi vật đều
không thể thay đổi vận tốc đột ngột
đ-ợc vì mọi vật đều có qn tính.



C6: Búp bê ngả về phía sau vì phần
dới tiếp xúc với sàn xe thay đổi vận
tốc, phần trên cha kịp thay đổi
<i> Hoạt động5: Củng cố ( 4 )</i>’


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập vận dụng: 5.1, 5.2 SBT.
<i> Hoạt động6: H ớng dẫn về nhà : ( 1’)</i>


- Häc kÜ bµi theo néi dung ghi vë .
- Làm các bài tập: 5.3, 5.4 ( SBT ).


<i>Ngày soạn : 24/09/2011 Ngày dạy : 27/09/2011</i>
<b>T</b>


<b> iÕt 6 lực ma sát</b>
A. Mục tiêu


- Nhận biết thêm một loại lực cơ học nữa là lực ma s¸t.


- Bớc đầu phân biệt sự xuất hiện của các loại lực ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát
nghỉ và đặc điểm của mỗi loại này.


- Làm thí nghiệm để phát hiện lực ma sát nghỉ.


- Kể và phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống
và kĩ thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác hại trong ĐS và KT, cách vận dụng ích lợi
của lực ma sát.


-Cã tinh thÇn phèi hợp ,cộng tác trong nhóm


<b>B.Trọng Tâm: </b>


Lực ma sát
<b>C. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. Hoạt động dạy học</b>


<i> Hoạt động<b> 1. Kiểm tra</b><b> : ( 5' )</b></i>


Nêu kết quả tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật (Nếu vật đang đứng yên thì
sẽ đứng yên mãi ; Nếu vật đang CĐ thì sẽ CĐ đều )


<i> Hoạt động 2. Tạo tình huống : ( 1' )</i>


Có khi nào các em tự hỏi, vì sao khi thơi đi xe đạp thì xe đạp chạy thêm một
đoạn đờng nằm ngang nữa rồi mới từ từ dừng hẳn; vì sao khi đẩy một cái tủ có lắp
các bánh xe ở phía dới lại dễ dàng hơn là cũng chiếc tủ ấy mà không gắn bánh
xe...Tất cả những vấn đề đó có liên quan đến một khái niệm mà hơm nay chúng ta
sẽ nghiên cứu. Đó là lực ma sát.


<i> </i>


<i><b> Hoạt động3:</b><b> Khi no cú lc ma sỏt</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trß </b>


* Thơng qua ví dụ thực tế về lực
cản trở chuyển động để HS nhận
biết đợc đặc điểm của lực ma sát
tr-ợt.



*: - Yêu cầu HS nghiên cứu C1 để
trả lời.


- Bằng kinh nghiệm thực tế,
quan sát chuyển động của hòn bi
lăn trên mặt bàn, hãy cho biết lực
nào tác dụng lên hòn bi, ngăn cản
chuyển động của hòn bi?


* yêu cầu HS nghiên cứu C2.
- Đọc và quan sát h 6.1. Trả lời C3.
Từ hai trờng hợp trên chứng tỏ độ
lớn lực ma sát lăn rất nhỏ so với lực
ma sát trợt.


- Nêu mục đích TN.
- Các bớc tiến hành.


- Yêu cầu: HS ghi đợc các giá trị
đo đợc ở trên lc k. (Ly ba giỏ
tr).


HS nghiên cứu, trả lời C4.


các em hÃy cho biết thế nào là lực
ma sát nghỉ?


- Híng dÉn HS th ln, tr¶ lêi C5.



19’ <b>I. Khi nào có lực ma sát</b>
<i>1. Lực ma sát trựơt</i>


- HS thảo luận để đa ra nhận xét về
lực ma sát trt.


HS trả lời C1.
<i>2. Lực ma sát lăn</i>


HS trả lời C2.


HS trả lời C3 (thảo luận nhóm).
<i>3. Lực ma sát nghØ</i>


HS lµm TN theo nhãm, rót ra n xét.
Đặc điểm của lực ma sát nghỉ.


+ Cng thay đổi tuỳ theo lực tác
dụng lên vật, có xu hớng làm cho vật
thay đổi chuyển động.


+ Lu«n có tác dụng giữ vật ở trạng
thái cân bằng khi có lực tác dụng lên .
- HS trả lời C4.


- HS thảo luận nhóm để rút ra khái
niệm lực ma sát nghỉ.


- HS tr¶ lêi C5.



<i><b> Hoạt động4:</b><b>Lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật</b></i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


Bng kinh nghim, tp trung nghiên
cứu xoay quanh chiếc xe đạp của
các em để phát hiện ra lực ma sát có
hại, có lợi.


GV yêu cầu HS nghiên cứu C6 a,b,c.
GV gợi mở cho HS phát hiện lực ma
sát có hại và cách làm tăng lực ma
sát có lợi.


HS nghiên cứu C7 a, b, c.


10’ <b>II. Lực ma sát trong đời sống và kĩ</b>
<b>thuật</b>


<i>1. Lực ma sát có thể có hại</i>


- HS xut những lực ma sát có hại
ở chiếc xe đạp của cỏc em.


Trả lời C6 a, b,c.


- HS trình bày bằng kinh nghiệm của
mình.


<i>2. Lực ma sát có thể có Ých</i>


Tr¶ lêi C7 a,b,c.


<i> </i>


<i> Hoạt động5: Vn dng</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- §äc C9.


-Y/C HS Giải quyết vấn đề đặt ra ở
đầu bài.


Chỉ ra đợc lực ma sát có lợi.
Trả lời C8. C9.


Giải quyết vấn đề đặt ra ở đầu bài
<i> Hoạt động6: củng cố ( 4')</i>


GV: Qua nghiên cứu và vận dụng giải thích các loại lực ma sát có ích và tác hại
của lực ma sát, em hÃy trình bày kết luận chung về lực ma sát.


- HS trình bày kết luận trong SGK.
<i> Hoạt động 7: <b>H</b> ớng dẫn về nhà<b>: </b>( 1')</i>


<i><b> - </b></i>Häc vµ trả lời theo củng cố và các câu C trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn :01/10/2011 Ngày dạy :04/10 /2011 </i>
Tiết 7 : áp suất



<b>A. Mục tiêu</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất.


- Viết đợc CT tính áp suất, nêu đợc tên và đ.vị của các đại lợng có mặt trong cơng
thức.


- Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực, áp
suất.


- Nêu đợc các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và giải thích đợc một số
hiện tợng liên quan đến vấn đề tăng, giảm áp suất trong thực tế.


-Cã tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>B.Trọng Tâm: - áp suất</b>


<b>C. Chuẩn bị</b>


1. GV: Đồ dùng cho sáu nhóm HS, mỗi nhóm gồm: Hộp đựng bột đá đợc dàn
phẳng, ba khối kim loại hình hộp chữ nhật giống nhau


2. HS: Kiến thức về lực
<b>D. Hoạt động dạy học</b>


<i> Hoạt động1. Kiểm tra : ( 5' )</i>


Nêu các yếu tố của lực ? (điểm đặt, phơng chiều , Độ lớn )
<i><b> Hoạt động</b> 2. Tạo tình huống : ( 1' )</i>


Yêu cầu HS đọc phần mở bài trong SGK.


<i> </i>


<i> Hoạt động3. áp lực là gì</i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin ở mục 1.


- GV yêu cầu HS quan sát
hình 7.3 SGK và trả lời C1.


7 <b>I. áp lực là gì </b>


Cỏ nhõn HS đọc thơng tin ở SGK.
- HS: Quan sát hình 7.3 và trả lời:
+ 7.3a: Lực ép của máy kéo.
+ 7.3b: C hai trng hp


áp lực là lực ép có phơng vuông góc với
mặt bị ép.


<i><b> </b></i>


<i> Hoạt động4.<b> á</b> p suất</i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: t khi kim loi lên mặt
bột đá bằng phẳng nằm


ngang, lực ép của khối kim
loại lên mt bt ỏ cú phi l
ỏp lc


không? Vì sao?


GV: Hãy nghiên cứu TN hình
7.4 SGK, làm thí nghiệm và
quan sát, so sánh độ lún của
khối kim loại trong các trờng
hợp.


GV: Qua kết quả TN rút ra kết
luận gì? (Hãy trả lời C3).
GV thơng báo mục II.2 SGK.
u cầu HS nhắc lại đơn vị đo
F, đơn vị đo S.


17’ <b>II. ¸p st</b>


<i>1. T¸c dơng cđa ¸p lùc phụ thuộc vào</i>
<i>những yếu tố nào?</i>


- Cá nhân HS suy nghĩ trả lời. (Là áp lực vì
lực tác dụng này vuông góc với


mặt bị ép


HS: Làm TN theo nhóm. Thảo luận
nhóm và điền kết quả vào bảng.


HS: Thảo luận nhóm, rút ra kết luận
<b>Kết luận: SGK</b>


<i>2. Công thức tính áp suất</i>
- HS nghe GV thông báo.


- Cá nhân HS nhắc lại công thức, các kí
hiệu và ghi công thức vào vở.


ỏp sut l độ lớn áp lực trên một đơn vị
diện tích bị ép.


P = F / S trong đó P: áp suất,
F: áp lực,


S: diƯn tÝch bÞ Ðp
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Hot ng5. Vn dng</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV yêu cầu HS lµm bµi tËp
C4, C5 vào vở bài tập.


GV yêu cầu HS nêu kết quả
bài làm của mình.


GV yêu cầu HS nhắc lại
những điểm cơ bản trong kết


luận của bài học.


- Yêu cầu hs suy nghÜ tr¶ lêi
C4.


6’ <b>III. Vận dụng</b>


- HS làm việc cá nhân vào vở bài tËp.


+ Trình bày kết quả trên lớp, cùng thảo luận
để đi đến kết quả đúng.


C4: P cµng lín khi ¸p lùc cµng lín và S
càng nhỏ.


C5: Vận dụng công thức
P= <i>F</i>


<i>S</i> , tính P1, P2. s P2 > P1.
<i><b> Hoạt động </b><b> 6 .Củng cố : </b><b> ( 5')</b></i>


- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất.


- Viết đợc CT tính áp suất, nêu đợc tên và đ.vị của các đại lợng.
- Nêu đợc các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống
<i> Hoạt động 7 (3') : Tích hợp GDBVMT</i>


áp suất do các vụ nổ gây ra có thể làm nứt hay đổ vỡ các cơng trình xây dựng ảnh
hởng đến môi trờng sinh thái và sức khoẻ của con ngời . Việc sử dụng chất nổ trong
khai thác đá sẽ tạo ra các chất khí thải độc hại ảnh hởng đến mơi trờng đến sự an


tồn của các cơng nhân .


<i>BiƯn ph¸p :</i>


Những ngời cơng nhân khai thác đá cần đợc đảm bảo những điều kiện về an toàn
lao động .


<i> Hoạt động8. H ớng dẫn về nhà : ( 1' )</i>


- VËn dơng gi¶i thÝch mét sè hiƯn tợng thờng gặp trong cuộc sống.
- Làm bµi tËp: 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 7.5, 7.6 ( SBT ).


Ngày soạn: 08/10/2011 Ngày dạy: 11/10/2011
<b>Tiết 8: áp suất chÊt láng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Mơ tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.


- Viết cơng thức tính áp suất p= d.h, nêu đợc tên và các đơn vị tính của các đại
l-ợng có mặt trong cơng thức.


- Vận dụng cơng thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản.
- Có tinh thần tự giác tích cực ,phối hợp nhóm .


<b>B.Träng T©m: </b>


<b> ¸p suÊt chÊt láng</b>
<b>C. ChuÈn bị</b> :



1. GV : Mỗi nhãm HS: - B×nh h×nh trơ nh h×nh 8.3 SGK.


- Bình hình trụ và đĩa D tách rời làm đáy.


- Bình thơng nhau , Nớc và chậu thuỷ tinh để đựng nớc
2. HS: Kiến thức về lực


<b>D. Hoạt động dạy học:</b>
<b> Hoạt động1. Kiểm tra: ( 5' )</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất, viết đợc CT tính áp suất.
- Nêu đợc các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống


<i><b> Hoạt động2. Tạo tình huống: ( 1')</b></i>


Yêu cầu HS đọc phần mở bài trong SGK.


Hoạt động3. Sự tồn tại cuả áp suất trong chất lỏng


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV nhắc lại về áp suất của vật rắn
tác dụng lên mặt bàn nằm ngang


12’ I. Sù tån tại cuả áp suất
<b>trong chÊt láng</b>


<i>1. TN 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(hình 8.2) theo phơng của trọng lực.


* Với chất lỏng thì sao? Khi đổ chất
lỏng vào bình thì chất lỏng có gây
áp suất lên bình khơng? Lên phần
nào của bình?


- Các em làm TN (hình 8.3 SGK) để
kiểm tra dự đốn và trả lời C1, C2.
* Chất lỏng gây ra áp suất lên đáy và
thành bình. Vậy chất lỏng có gây ra
áp suất trong lòng nó khơng? Và
theo những phơng nào?


Y/C HS làm TN và đại diện nhóm
cho biết kết quả TN. Trả lời C3.
- Dựa vào kết quả TN1 và TN2 các
em hãy điền vào chỗ trống ở C4.


(màng cao su ở đáy biến dng, phng
lờn).


- Các nhóm làm TN, thảo luận.


C1: Mng cao su ở đáy và thành bình
đều biến dạng chứng tỏ chất lỏng…..
C2: Chất lỏng gây ra áp sut theo
nhiu phng..


<i>2. TN 2</i>
- Đĩa bị rơi.



- Đĩa không tách rời khi quay.
- Các nhóm làm TN, th¶o luËn.


C3: Chất lỏng tác dụng áp suất lên
các vật đặt trong nó và theo nhiều
h-ớng


<i>3. KÕt luËn</i>


(1): đáy; (2): thành; (3): trong lịng.


<i><b> Hoạt động4. </b></i>Cơng thức tớnh ỏp sut cht lng


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trß </b>


GV u cầu một HS nhắc lại cơng
thức tính áp suất, tên gọi của các
đại lợng có mặt trong cơng thức.
- Thơng báo khối chất lỏng hình trụ
(hình 8.5 SGK), có diện tích đáy S,
chiều cao h.


GV: Hãy tính trọng lợng của khối
chất lỏng? Dựa vào kết quả tìm đợc
của P, hãy tính áp suất của khối chất
lỏng lên đáy bình?


8’ <b>II. Công thức tính áp suất</b>
<b>chất lỏng</b>



P = <i>F</i>


<i>S</i> <b> P = d.h </b>
P :¸p suÊt (Pa hay N/m2<sub>). </sub>


d:Trọnglợngriêngcủachấtlỏng N/m3
(F=d.V=d.h.S)


h: Độ sâu tính từ mặt thoáng tới
điểm cần tÝnh ¸p suÊt (m)


<i><b> </b><b> Hot ng 5. </b><b>Vn dng</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- Yờu cu HS c ln lợt C6, C7, và
trả lời .


6’ <b>IV. VËn dông</b>


- Cá nhân đọc và lần lợt trả lời C6, C7.
<i> Hoạt động 6 . Củng cố : ( 5')</i>


- Nªu KL vỊ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất láng ?


- Viết đợc CT tính áp suất trong lịng chất lỏng ;nêu đợc tên và đ.vị của các đại
l-ợng có mặt trong cơng thức.


Hoạt động 7 (7') : Tích hợp GDBVMT



Sử dụng chất nổ để đánh bắt cá gây ra một áp suất lớn áp suất này truyền theo mọi
phơng gây ra tác động rất lớn lên các sinh vật sóng trong đó hầu hết các sinh vật bị
tiêu diệt đồng thời gây ra ơ nhiễm mơi trờng .


<i>BiƯn ph¸p :</i>


Tun truyền để ng dân không dùng chất nổ đánh bắt cá , có biện pháp ngăn chặn
hành vi đánh bắt cá này .


Hoạt động8. H<i> ớng dẫn về nhà :( 1')</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<i>Ngày soạn: 15/10/2011 Ngày dạy: 18/10/2011 </i>
<b>Tiết 9: bình thông nhau - máy nén thủ lùc</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau .


- VËn dơng gi¶i thÝch mét sè hiƯn tỵng trong thùc tÕ .
- Có tinh thần tự giác tích cực ,phối hợp nhóm .


<b>B.Trọng Tâm: </b>


<b> Bình thông nhau</b>
<b>C. ChuÈn bÞ</b> :


1. GV : Mỗi nhóm HS:



- Bình thơng nhau , Nớc và chậu thuỷ tinh để đựng nớc
2. HS: Kiến thức về lực


<b>D. Hoạt động dạy học:</b>
<b> Hoạt động1. Kiểm tra: ( 5' )</b>


- ViÕt CT tÝnh ¸p suÊt ch¸t láng .


- Nêu đợc các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống
<i><b> Hoạt động2. Tạo tình huống: ( 1')</b></i>


<i> <b> Hoạt động 3. </b><b>Bỡnh thụng nhau</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- Giới thiệu bình thông nhau.


- Cho HS dự đoán về mực nớc trong
hai nhánh sẽ nh thế nào?


- Cỏc nhóm hãy làm TN để kiểm tra
dự đốn.


- C¸c em hÃy chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống của kết luận


14 - HS dự đoán.


- Các nhóm làm TN, thảo luận và báo
cáo kết quả: hình 8.6c.



Kết luận:...cùng...
<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 4</b><b> Máy nén thuỷ lc</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


-Yờu cu HS đọc phần thu thập
thơng tin để tìm hiểu về mỏy nộn
thu lc .


- GV đa ra công thức cđa m¸y nÐn
thủ lùc F = p.S = f.S / s suy ra F/f
= S/s .


8’ - Học sinh đọc phần thu thập thơng tin
tìm hiểu về máy nén thuỷ lực .


- Kết luận : Pít tơng lớn có diện tích
lớn hơn pít tơng nhỏ bao nhiêu lần thì
lực nâng F có độ lớn lớn hơn lực f bấy
nhiêu lần .


<i><b> Hoạt động 6. </b><b>Vn dng</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- Yêu cầu HS đọc lần lợt C8 , C 9



và trả lời . 6’ - Cá nhân đọc và lần lợt trả lời C8 , C9


<i> </i>
<i>Hoạt động7 .Củng cố : ( 10')</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Viết đợc CT tính áp suất trong lịng chất lỏng ;nêu đợc tên và đ.vị của các đại
l-ợng có mặt trong cơng thức.


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi 8.6
h = 18 mm


d1= 10300 N/m3
d2= 7000 N/m3<sub> </sub><sub> </sub>


Tính độ cao của cột xăng h


Hoạt động8. H<i> ớng dẫn v nh :( 1')</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn:22/10/2011 Ngày dạy :25/10/2011 </i>
<b>Tiết 10 áp st khÝ qun</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển.


- Giải thích đợc TN Tơ-ri-xe-li và một số hiện tợng đơn giản thờng gặp.


- Hiểu đợc vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thờng đợc tính theo độ cao của cột
thuỷ ngân và biết cách đổi đơn vị cmHg sang đơn vị N/m2<sub>/</sub>



-Có tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>B.Trọng tâm:</b>


áp suất khí qun
<b>C. Chn bÞ:</b>


1. GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS:1 cốc đựng nớc, 1 ống thuỷ tinh
Cho GV: Hai chỏm cầu cao su.


2. HS: Kiến thức về áp suất
<b>D. Hoạt động dạy học:</b>
<i> Hoạt động 1. Kiểm tra: 5'</i>


a) Viết cơng thức tính A s chất lỏng, nêu tên và đ.v các đại lợng trong công thức.
b) So sánh áp suất tại bốn điểm A, B, C, D trong bình đựng chất lỏng ở hình dới.
<i> Hoạt động 2. Tạo tình huống<b>:</b></i> 2'


Sau khi HS trả lời câu b ở trên, (PA<PB < PC), GV đặt câu hỏi: Tại điểm S có tồn
tại một A.S nào khơng? Chúng ta cùng tìm hiểu bài 9 “áp suất khí quyển”.


GV cho HS quan sát hình 9.1, đặt vấn đề nh phần mở bài SGK.


<i><b> Hoạt động3.</b><b>Sự tồn tại của ỏp sut khớ quyn</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV giới thiệu về lớp khí quyển của
Trái Đất.


Giỏo viờn giơ cao một vỏ hộp đựng


sữa bằng giấy.


GV: Hình dạng vỏ hộp thay đổi nh
thế nào khi ta hút bớt khụng khớ
trong hp?


Yêu cầu HS thảo ln nhãm, tr¶ lêi
C1.


u cầu HS dự đốn các câu C2, C3
Sau đó HS làm TN kiểm tra theo
nhóm. Thảo luận nhóm câu C2, C3
và thống nht cõu tr li.


Yêu cầu HS thảo luận và thống nhất
câu trả lời của C4.


GV chốt lại: Qua các TN trên và
nhiều ví dụ khác nữa chứng tỏ có sự
tồn tại áp suất khí quyển và áp suất
này tác dụng theo mọi phơng.


- Yêu cầu HS giải thích hiện tợng
nêu ra ở đầu bài (hình 9.1).


- Lấy ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của
áp suÊt khÝ quyÓn.


20’ <b>I. Sù tån tại của áp suất</b>
<b>khí quyển</b>



HS: Có áp suất khí quyển. Vì không
khí có trọng lợng.


<b>1. TN 1</b>


HS: Vỏ hộp bị bẹp theo nhiỊu phÝa.
C1: Khi hót bít kh«ng khÝ trong vỏ
hộp ra.


<b>2. TN 2</b>


C2: Nớc không chảy ra khỏi ống.
C3: Nớc sẽ chảy ra khỏi ống vì khi bá
ngãn tay ……….


<b>3. TN 3</b>


C4: Khi rút hết khơng khí trong qủa
cầu ra thì áp suất trong qủa cầu bằng
khơng, trong khi đó vỏ quả cầu chịu
tác dụng của áp suất khí quyển từ mọi
phía làm hai bán cầu ép chặt vào nhau
Ví dụ: - Đục một lỗ ở hộp sữa bị, sữa
khơng chảy ra đợc, đục thêm lỗ nữa
sữa chảy ra dễ dàng.


- T¸c dơng cđa èng nhỏ giọt, của lỗ
nhỏ trên nắp ấm trà...



<i> </i>


<i> Hoạt động4. Vận dụng</i>


<b>H§ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ
trong SGK.


- Yªu cầu học sinh thảo luận trả lời
C8 , C9 ,C12


8’ <b>III. VËn dơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C12 : vì trọng lợng riêng của khơng
khí ở những nơi khác nhau là khác
nhau do đó khơng thể sử dụng cơng
thức P = d.h để tính áp suất khí quyển.


<i>Hoạt động 5(5 ) Tích hợp GDBVMT</i>’


Khi lên cao áp suất khí quyển giảm . ở áp suất tháp lợng ô xi trong máu giảm ảnh
h-ởng đến sự sống của con ngời và động vật . Khi xuống các hầm sâu áp suất khí
quyển tăng gây ra các áp lực chèn ép lên các phế lang của phổi và màng nhĩ ảnh
h-ởng đến sức khoẻ con ngời .


<i>BiƯn ph¸p : </i>


Để bảo vệ sức khoẻ cần tránh thay đổi áp suất đột ngột tại những nơi áp suất quá


cao hoạc q thấp cần mang theo bình ơ xi.


<i>Hoạt động4. Củng cố: ( 3' )</i>


- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển.
- Giải thích đợc TN Tơ-ri-xe-li


Hoạt động5 Hớng dẫn về nhà: ( 2' )


-Học bài theo câu hỏi củng cố và ghi nhớ
- Làm bài tập: 9.1 đến 9.5 ( SBT )


- ChuÈn bÞ néi dung ôn tập


<i>Ngày soạn :29/10/2011 Ngày dạy :01/11/2011 </i>
<b>Tiết 11: Ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố hệ thống hoá kiến thức từ bài 1 đến bài 9 . Khắc sâu mmột số kiến thức
cơ bảnvề chuyển động cơ học(tính tơng đối ,vtb )lực ,quán tính và áp suất .


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>B. Trọng tâm:</b>


Vận dụng kiến thức giải bài tập.
<b>C. Chuẩn bÞ:</b>


<b> 1. GV: Hệ thống câu hỏi và trả lời.</b>


2. HS: Ôn tập theo câu hỏi đã ra
<b>D. Hoạt động dạy học:</b>


<i> Hoạt động 1. Kiểm tra: ( 1' )</i>


-ổn định :kiểm tra tình hình ôn tập ở nhà
<i> </i>


<i><b> Hoạt động2.</b><b> ôn tập phần lý thuyết </b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trß </b>


*Từ đầu chơng tới nay ta đã học 3
nơi dung cơ bản đó là chuyển
động ,lực và áp suất ta hãy cùng hệ
thống lại


*Chuyển động cơ học là gì ? tại sao
nói chuyển động.. có tính tơng đối
Ta đã học những chuyển động nào ?
Nêu đặc điểm của mỗi loại ?


15’ <b>1. ôn tập phần lý thuyết </b>
Chuyển động cơ học


- Sự thay đổi vị trí của một vật (so
với vật khác theo thời gian)
- chuyển động đều : <i>t</i> <i>k</i>


<i>s</i>


<i>v</i> 



- chuyển động kh. đều : vtb= <i>t</i> <i>t</i>


<i>s</i>
<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*HÃy nêu tác dụng của lực? T/d của
lực cân bằng? cách biểu diễn 1lực?
*HÃy nêu tác dụng,tấc hại của ma
sátvầ cách khắc phục ?


*Quán tính là gì ?lấy 2 vd và giải
thÝch


*Thế nào là áp lực ,áp suất ? viết c.
thức tính áp suất ,giải thích và nêu
đv đo các đại lơng trong c. thức ?
*áp suất chátlỏng có đặc điểm gì ?
viết cơng thức tính áp suất trong
chất lỏng ? giải thích và nêu đơn vị
đo các đại lơng trong công thực ?
*Nêu một số ví dụ về ứng dụng
bình thơng nhău ?


*Nêu vài hiện tợng chứng tỏ sự tồn
tại của áp suất khí quyển ?Độ lớn
của áp suất khí quyển đợc tính nh
thế nào ? bằng bao nhiêu ?



- Lực làm vật thay đổi v hoặc biến
dạng


- khi có lực cân bằng tác dụng lên vật
thì vật hoặc đứng yên hoặc cđ thẳng
đều


- áp lực là lực ép vng góc mặt bị ép
- áp suất là độ lớn áp lực/ đơn vị diện
tích :


<b>p = </b><i>S</i>


<i>F</i>


F ¸p lùc, N
<sub> S diÖn tÝch bÞ Ðp ,m</sub>2


<b> P ¸p suÊt , N/ m2</b>


- áp suất chất lỏng t .dụng theo mọi
<b>phơng p = h.d </b>
- độ lớn của áp suất khí quyển bằng
trọng lựơng của cột thuỷ ngân trong
ống Tô ri xeli:


<b> p = h.d = 0,76m . 136000N/m</b>3


<sub>= 103 360 N/m</sub>2<sub> ( hay 60mmHg ) </sub>


<i> </i>


<i><b> Hoạt động3.</b><b> Vận dụng làm bài tập</b><b> </b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


<b>Bài :3.3(trang 7 sbt) </b>
<i><b>em h·y tãm tắt đầu bài ;Nêu các </b></i>
<i><b>bứơc giải ?Công thức vËn dơng ?</b></i>




<b>Bµi 8.4(Tr14sbt) </b>
Tãm t¾t ?


25’ <b>2. Vận dụng làm bài tập </b>
<b>Bài tập về phần chuyển động</b>


<b>s1=3km=3000m ,v1 =2m/s </b>
<b>S2=1,95km=1950m t2=0,5h=1800</b>
<b>vtb=?</b>


<b>Bài Giải</b>
áp dụng công thức vtb = <i>t</i> <i>t</i>


<i>s</i>
<i>s</i>






.
Ta cã t1=<i>v</i>


<i>s</i>


= 2 1500<i>s</i>


3000




vtb= 1500 1800


1950
3000


=1,5m/s
<b>Bµi 8.4(Tr14sbt) </b>
p1= 2 020 000N/m2<sub> </sub>


p2= 860N/m2 <sub> d=10 300N/m</sub>2


<b>a-tàu nổi hay lặn b- h= ? </b>
<b>Bài giải</b>


<b>a , áp suất tác dụng lên vỏ tàu giảm </b>
tức cột nớc ở phía trên giảm . Vậy tàu


nổi


b ,áp dụng công thức:p= d.h rót ra


h=


<i>d</i>
<i>p</i>


<b> h1=</b><i>d</i>


<i>p</i>


<b> =</b> 10300 196<i>m</i>


2020000

<b> h2=</b>
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>p</i>
5
,
83
10300
860000



<i> Hoạt động 3. Củng cố: ( 3’ )</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> - Về nhà ôn tập lí thuyết . </b>


- Xem và giải lại các bài tập ,tiết sau kiểm tra 1 tiết


<i>Ngày soạn :25/10 /2009 Ngày dạy :05/11/2009 </i>
TiÕt 11 kiÓm tra


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS, kiến thức phần chuyển động ;lực ;áp suất.
Từ đó GV rút kinh nghiệm điều chỉnh phơng pháp trong chơng trình tiếp theo
- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích. Tính tốn


- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra; tính trung thực, tự giác, nghiêm túc.
<b> II. Chuẩn bị</b>


GV: Đề bài, đáp án
HS: Học bài


<b> III. TiÕn tr×nh:</b>


<b>1.Ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Nội dung</b> <i><b>Nhận biết</b><b><sub>KQ</sub></b></i> <i><b>Thông hiểu</b><b><sub>KQ</sub></b></i> <i><b>Vận dụng</b><b><sub>TL</sub></b></i> <i><b>Tổng</b></i>
1. Chuyển động cơ


häc (3t) 1 (0,5®) 6(0,5®) 4 (1®) 8 (3,5®) <b>55% (5,5®)</b>



2. Lực (3t) 2 (0,5đ<sub>)</sub> <sub>7(1</sub>đ<sub>)</sub> <b><sub>15% (1,5</sub>đ<sub>)</sub></b>


3. áp suất (3t) 3 (0,5đ<sub>)</sub> <sub>5 (1</sub>đ<sub>)</sub> <sub>9(1,5</sub>đ<sub>),</sub> <b><sub>30% (3</sub>đ<sub>)</sub></b>


<b>Tổng</b> <b>4 câu (2đ)</b> <b>3 câu (3đ)</b> <b>2 câu (5đ)</b> <b>9 câu (10đ)</b>


<b>20%</b> <b>30%</b> <b>50%</b> <b>100%</b>


<b> 2.Đề bài</b>


<b> I. Khoanh trũn vo câu trả lời đúng cho các câu hỏi dới đây: (5 đ )</b>
<b> Câu 1: Ngời lái đò đang ngồi n trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nớc .</b>
<i> Trong các câumô tả sau đây câu nào đúng?</i>


A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc .
B. Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc .
C. Ngời lái đị đứng n so với bờ sơng .


D. Ngời lái đò chuyển động so với chiếc thuyền .


<b>Câu 2: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ nh thế nào ?</b>
<i> Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


A. Vận tốc không thay đổi C. Vận tốc giảm dần
B. Vận tốc tăng dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
<b>Câu 3:Trong các trờng hợp sau đây ,trờng hợp nào áp lực của ngời lên sàn nhà là</b>
<i>lớn nhất?</i>


A. Ngời đứng cả hai chân. C. Ngời đứng cả hai chân nhng cúi gập xuống.
B. Ngời đứng co một chân D. Ngời đứng cả hai chân nhng tay cầm quả tạ.


<b>Câu 4: Hãy chọn kết quả đúng:</b>


A. 72 km/h = 28 m/s C.120 m/ph = 2,5 m/s
B. 18 km/h = 4 m/s D.Khơng có câu nào đúng .
<b>Câu 5: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:(chọn câu trả lời đúng )</b>


A. Càng tăng C. Không thay đổi


B. Càng giảm D. Có thể tăng và cũng có thể giảm
<b>Câu 6: Chuyển động không đều là chuyển động có: </b>


A. Quỹ đạo là một đờng trịn, độ lớn vận tốc khơng thay đổi theo thời gian .
B. Quỹ đạo là một đờng thẳng, độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian .
C. Độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian .


D. Hớng của chuyển động luôn luôn thay đổi theo thời gian .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. Giảm áp lực lên nền đất D. Giảm ma sát .
<b> II.Tự luận (5đ </b><sub>)</sub>


<b>Câu 8: Một ngời đi xe đạp trên đoạn đờng đầu dài 2,4 km hết 10 phút .ở đoạn đờng</b>
sau ngời đó đi với vận tốc 3m /s trong 1/3 h .Tính vận tốc trung bình của ngời đó
trên đoạn đờng đầu và trên cả quãng đờng.


<b> Câu 9: Chiều cao của một đập nớc là 100m.Vào mùa khô nớc trong đập cạn đi</b>
30m .Tính áp suất của nớc tại đáy đập về mùa khô ?


( biết trọng lợng riêng của nớc trong đập là : d =10000 N/m3<sub> )</sub>
3.đáp án



I.Trắc nghiệm: 5 <b>đ </b>


<i><b>Câu</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<i><b>Đáp án</b></i> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>


<i><b>Điểm</b></i> <b>0,5đ</b> <b><sub>0,5</sub>đ</b> <b><sub>0,5</sub>đ</b> <b><sub>1</sub>®</b> <b><sub>1</sub>®</b> <b><sub>0,5</sub>®</b> <b><sub>1</sub>®</b>


II. Tù LuËn


<b> Câu 8:(3,5 đ <sub> ) * Tính đợc : v</sub></b><i>tb</i>1<b><sub> = </sub></b>


<i>s</i><sub>1</sub>


<i>t</i>1 = 2400/600 = 4 m/s. ( 1


<b>đ </b><sub>)</sub>
<b> * <sub>Tính đợc : S</sub></b>2<sub>= v</sub>2<sub>.t</sub>2<sub>=3. 1200 =3600 m ( 1</sub><b>đ </b><sub>)</sub>


<b> * <sub>Tính đợc : vtb = </sub></b>


1 2


1 2


2400 3600
600 1200


<i>s</i> <i>s</i>
<i>t</i> <i>t</i>



 




  <sub>=3,33... m/s (1,5</sub><b>đ</b><sub>)</sub>
<b>Câu9: (1,5 đ <sub> ) </sub></b>


<b> * Xác định đợc : h = 100-30 =70 m (0,5đ</b><sub>)</sub>
<b> * Tính đợc : p = d.h = 10000.70 =700000 N/m</b>2 hoặc Pa ( 1<b>đ </b><sub>)</sub>
<b>4. HDVN :(1 )</b>’


- Làm lại bài kiểm tra


- Xem tríc bài: Lực đẩy Ac- si met


<i>Ngày soạn :25/10 /2009 Ngày dạy :05/11/2009 </i>
TiÕt 11 kiÓm tra


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS, kiến thức phần chuyển động ;lực ;áp suất.
Từ đó GV rút kinh nghiệm điều chỉnh phơng pháp trong chơng trình tiếp theo
- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích. Tính tốn


- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra; tính trung thực, tự giác, nghiêm túc.
<b> II. Chuẩn bị</b>


GV: Đề bài, đáp án
HS: Học bài



<b> III. TiÕn tr×nh:</b>


<b>1.Ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Nội dung</b> <i><b>Nhận biết</b><b><sub>KQ</sub></b></i> <i><b>Thông hiểu</b><b><sub>KQ</sub></b></i> <i><b>Vận dụng</b><b><sub>TL</sub></b></i> <i><b>Tổng</b></i>
1. Chuyển động cơ


häc (3t) 1 (0,5®) 6(0,5®) 4 (1®) 8 (3,5®) <b>55% (5,5®)</b>


2. Lực (3t) 2 (0,5đ<sub>)</sub> <sub>7(1</sub>đ<sub>)</sub> <b><sub>15% (1,5</sub>đ<sub>)</sub></b>


3. áp suất (3t) 3 (0,5đ<sub>)</sub> <sub>5 (1</sub>đ<sub>)</sub> <sub>9(1,5</sub>đ<sub>),</sub> <b><sub>30% (3</sub>đ<sub>)</sub></b>


<b>Tổng</b> <b>4 câu (2đ)</b> <b>3 câu (3đ)</b> <b>2 câu (5đ)</b> <b>9 câu (10đ)</b>


<b>20%</b> <b>30%</b> <b>50%</b> <b>100%</b>


<b> 2.Đề bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Cõu 1: Ngời lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nớc .</b>
<i> Trong các câumô tả sau đây câu nào đúng?</i>


A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc .
B. Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc .
C. Ngời lái đò đứng n so với bờ sơng .


D. Ngời lái đị chuyển động so với chiếc thuyền .



<b>Câu 2: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ nh thế nào ?</b>
<i> Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:</i>


A. Vận tốc không thay đổi C. Vận tốc giảm dần
B. Vận tốc tăng dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
<b>Câu 3:Trong các trờng hợp sau đây ,trờng hợp nào áp lực của ngời lên sàn nhà là</b>
<i>lớn nhất?</i>


A. Ngời đứng cả hai chân. C. Ngời đứng cả hai chân nhng cúi gập xuống.
B. Ngời đứng co một chân D. Ngời đứng cả hai chân nhng tay cầm quả tạ.
<b>Câu 4: Hãy chọn kết quả đúng:</b>


A. 72 km/h = 28 m/s C.120 m/ph = 2,5 m/s
B. 18 km/h = 4 m/s D.Khụng cú cõu no ỳng .


<i>Ngày soạn :14/11/2011 Ngày dạy : 17/11/2011 </i>
<b>Tiết 13 : Lực đẩy ác- si- mét</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc các hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy ác-si-mét.
- Chỉ rõ các đặc điểm của lực đẩy ác-si-mét (phơng, chiều, độ lớn).


- Viết đợc công thức tính độ lớn của lực đẩy ác-si-mét. Giải thích rõ các kí hiệu
trong cơng thức và đơn vị đo các đại lợng trong hệ SI.


- Giải thích các hiện tợng đơn giản thờng gặp liên quan đến lực đẩy ác-si-mét. Vận
dụng đợc cơng thức tính lực đẩy ác-si-mét để giải các bài tập đơn giản.


<b>B.Träng t©m:</b>



Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy ác-si-mét. Và vận dụng đợc để giải
các bài tập đơn giản.


<b>C. ChuÈn bÞ:</b>


1.GV: - Dụng cụ TN ở hình 10.2, hình 10.3 SGK.
2.HS: - Ôn tập cách biểu diễn lực, sự cân bằng lực.
<b>D.Hoạt động dạy học: </b>


<i> Hoạt đ ộng1 Kiểm tra (4 phút)</i>
a) C10 (trang 34 SGK)


b) Hiệu quả tác dụng của lực phụ thuộc vào những yếu tố nào của lực?
<i> Hoạt động2.Tạo tình huống: (1 phút) </i>


Nh phần mở bài trong SGK)


<i> </i>


<i><b> Hoạt động3.</b><b> Tác dụng của chất lng lờn vt nhỳng chỡm trong nú</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV yờu cu HS: Nghiờn cu SGK
làm TN.


- Một HS nêu trình tự thao tác TN.
Các nhóm làm TN. Thảo luận để trả
lời C1



GV: Em hãy phân tích đặc điểm của
lực tác dụng vừa phát hiện đợc?
Một HS trả lời C2: GV thông báo
tên lực đẩy ác-si-mét, vẽ vectơ biểu


10’ I. Tác dụng của chất lỏng
<b>lên vật nhúng chìm trong</b>
<b>nó</b>


C1: P1 < P chứng tỏ đã có một lực tác
dụng vào vật hớng từ dới lên theo
ph-ơng thẳng đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

diƠn ⃗<i><sub>P</sub></i> <sub>vµ </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i>


<i>A</i>


+ Học sinh đọc lại kết luận


<i> Hoạt động4. Độ ln ca lc y ỏc-si-một</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trß </b>


HS đọc phần 1. Dự đốn (trang 37
SGK).


GV: - Giới thiệu dụng cụ, nêu cách
tiến hành TN để kiểm tra dự đốn
về độ lớn của FA.



- TiÕn hµnh TN.


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm C3.
Quan sát TN và hình 10.3 SGK ta
thấy ở hình 10.3a, hình 10.3c lực kế
đều chỉ giá trị P1, điều đó chứng tỏ
điều gì?


+ GV thông báo công thức nh trang
38 SGK.


GV: Hóy gii thích tên, đơn vị của
các đại lợng có trong cơng thc?


+ Khi vật nhúng chìm hoàn toàn
trong chất lỏng thì V = Vvật


+ Khi vật nhúng chìm một phần:
V < VvËt


GV: FAcãphơ thc vµo Vvật không?
GV: FAcó phụ thuộc vào dvật không?


20 <b>II. </b> <b>§é lín cđa lùc đẩy </b>
<b>ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đoán: SGK</b>


<b>2. Thí nghiƯm kiĨm tra</b>



C3: Nớc bị vật chiếm chỗ đã tràn vào
cốc B. Khi đổ nớc từ cốc B vào cốc A,
lực kế chỉ giá trị P1. Chứng tỏ dự đoán
đúng.


<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực đẩy</b>
<b>ác-si-mét</b>


FA = d.V


<i><b>F</b><b>A</b><b> là lực đẩy </b><b>á</b><b>c-si-mét (N).</b></i>


<i><b>d là trọng lợng riêng của chất lỏng</b></i>
<i><b>(N/m</b><b>3</b><b><sub>).</sub></b></i>


V là thể tích phần chất lỏng bị vật
<i><b>chiếm chỗ (m</b><b>3</b><b><sub>).</sub></b></i>


<i> </i>


<i> Hot ng5. Vn dng</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV yêu cầu HS: trả lời C4, C5, C6.
GV: Với C5 tại sao lại có đợc nhận
xét là hai lực bng nhau?


5 <b>III. Vận dụng</b>



C4: Do có lực đẩy ác-si-mét
C5: B»ng nhau


C6: Thỏi nhúng trong nớc.
<b> Hoạt động6. Củng cố (4 phút)</b>


- Hãy nêu kết luận về tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.
- Viết cơng thức tính độ lớn của lực đẩy ác-si-mét (nêu tên, đơn vị của các đại
lợng có trong cụng thc).


- GV thông báo vật nhúng trong không khí cũng bị không khí tác dụng một lực
đẩy ác-si-mét.


- HS lấy ví dụ về lực đẩy ác-si-mét trong thực tiễn.
<i>Hoạt động7. H ớng dẫn, bài tập về nhà (1 phỳt)</i>


- Hớng dẫn phơng án TN của C7. Yêu cầu HS hoàn thành ở nhà.
- Tìm thêm ví dụ ứng dụng lực đẩy ác-si-mét.


- Làm các bài tập: 10.1; 10.4; 10.4; 10.5 SBT.


<i>Ngày soạn :21/11/2011 Ngày dạy :24/11/2011 </i>
<b> </b>


<b>Tiết 14 </b><i><b>Thực hành</b></i><b>: Nghiệm lại lực đẩy ác-simét</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- o c lc đẩy ác-si-mét bằng lực kế. Đo đợc trọng lợng P của nớc có thể tích
bằng thể tích của vật.



- Đề xuất đợc một phơng án TN với dụng cụ hiện có.
- Có tinh thần cộng tác phối hợp ,tích cực lao động
<b>B. Trọng tâm : </b>


<b> Kiểm chứng độ lớn lực đẩy ácsimét</b>
<b>C. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. GV : ChuÈn bÞ cho mỗi nhóm HS:</i>
+ Mét lùc kÕ 0- 2,5N.


+ Một vật nặng bằng nhơm có thể tích khoảng 50cm3<sub>.</sub>
+ Một bình chia độ. + Một giá đỡ.


+ Mét b×nh níc. + Mét khăn lau.


<i> 2. HS: Mẫu báo cáo: Mời tờ theo SGK (có thêm mục 5. Đề xuất phơng án TN</i>
khác).


<b>D. Hot ng dy hc: </b>


<i> Hoạt động 1. Kiểm tra : ( 2 )</i>’


GV: kiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<i> </i>


<i> Hoạt động 2. Tìm hiểu nội dung các b c tin hnh:</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>



- Cho HS đọc mục 1a và 1b, quan
sát hình vẽ


-Thảo luận TN hình 11.1 SGK:
GV: Có những dụng c no?
GV: o i lng no?


GVyêu cầu thảo luận TN hình 11.2
GV: Có thêm dụng cụ nào?


GV: Đo cái gì?


GV: Vật có chìm hoàn toàn trong
n-ớc không?


Thông báo: Mỗi TN cần đo ba lần,
xong TN ở hình 11.1 mới làm TN
hình 11.2.


Cho cỏc nhúm tho lun bit cần
đo đại lợng nào và đo nh thế nào?


10’ <b> kiĨm chøng c«ng thøc </b>
F = d.V


F là lực đẩy ác-si-mét, d.V là trọng
l-ợng của chất lỏng có thể tích bằng thể
tích của vật. Trọng lợng riêng của nớc
d = 0,01N/cm3



* C¶ líp


* HS tự đọc và quan sát hình 11.1 v
hỡnh 11.2.


Đại diện nhóm trả lời chung.
Đại diện nhóm tr¶ lêi.


- Thảo luận TN đo trọng lợng nớc
* Hoạt động nhóm.


*Các nhóm thảo luận
<i> Hoạt động3. Giao nhiệm vụ cho các nhóm:</i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Giao nhiệm vụ cho c¸c nhãm,
Ph¸t dơng cơ cho nhãm trëng c¸c
nhãm.


4’ HS: Nhận nhiệm vụ và dụng cụ chuẩn
bị cho thực hành


<i> Hoạt động4. Tiến hành thực hnh:</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yêu cầu học sinh các nhóm tiến
hành thực hành theo hớng dẫn ở trên
và ghi kết quả vào báo cáo thực


hành.


GV đi quan sát các nhóm thực hành
và hớng dẫn các nhóm làm cha tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> Hot ng5. Vit bỏo cỏo:</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành


báo cáo thực hành của nhóm mình. 5 Hoàn thiện báo cáo thực hành của nhóm mình
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm
tự nhận xét, bổ xung cho câu trả lời
của nhau


Hot động 6. Nhận xét đánh giá. ( 3’ )


GV:Nhận xét giờ thực hành về: +) Thái độ, tinh thần hợp tác.
+ Kết quả TN của các nhóm.


+ Sù ph©n công và hợp tác trong nhóm.
+ Thao t¸c TN.


+ Trả lời các câu hỏi.
+ Cho ®iĨm


GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung cho phần này.
Hoạt động 7. H<i> ớng dẫn về nhà . ( 1’)</i>



- Học bài và làm lại báo cáo thực hành
- ChuÈn bÞ cho giờ sau: Sự nổi


<i>Ngày soạn :29/11/2011 Ngày dạy :01/12/2011 </i>
<b>Tiết15: Sự nổi</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nêu đợc điều kiện để vật nổi.


- Học sinh xây dựng đợc cơng thức tính lực đẩy ác si mét khi vật nổi trên mặt
thoáng của chất lỏng.


- Học sinh có kĩ năng vận dụng cơng thức vào làm bài tốn đơn giản.
<b>B.Trọng tâm: </b>


<b> §iỊu kiện về sự nổi của vật và công thức tính lực đẩy ác si mét khi vật nổi trên</b>
mặt thoáng của chất lỏng.


<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Tranh vẽ các hình 12.1, 12.2 SGK bằng bảng phơ tr×nh chiÕu.
2. Häc sinh: KiÕn thức về lực đẩy ác si mét và trọng lực.


<b>D. Hoạt động dạy học:</b>


<i> Hoạt động1. Kiểm tra: ( 5' )</i>


Viết công thức tính lực đẩy ¸c si mÐt . Lùc ®Èy ¸c si mÐt cã phơng và chiều nh
thế nào ?



Hoạt động 2. Tạo tình huống: ( 1' )


GV chiếu lên bảng tranh vẽ so sánh sự nổi của tàu và hòn bi nh trong sách giáo
khoa và nêu tình huống vào bµi.


<b> </b><i><b>Hoạt động 3.</b></i> điều kiện để vật ni, vt chỡm


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Chiếu C1 lên bảng yêu cầu học
sinh trả lời.


GV: Chiu câu trả lời để đối chiếu
câu trả lời của học sinh.


GV: Chiếu C2 lên bảng yêu cầu học
sinh hoạt động nhóm vẽ các véc tơ
lực vào các hình ở phiếu học tập.
GV: Chiếu câu trả lời để đối chiếu
câu trả lời của các nhóm học sinh.
GV hớng dẫn HS tìm cụm từ thích


15’ <b>I. điều kiện vt ni, vt</b>
<b>chỡm</b>


- HS: Quan sát và trả lêi C1


C1: VËt ë trong chÊt láng chịu tác
dụng của hai lực là trọng lực và lực


đẩy . Hai lực này cùng phơng, ngỵc
chiỊu


HS: Quan sát và hoạt động nhóm ra
phiếu học tập theo hỡng dẫn của giáo
viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hợp để điền vào chỗ trống của C2. P > FA: Vật chìm xuống đáy bình.
P = FA: Vật lơ lửng trong chất lỏng.
P < FA: Vật nổi lên mặt thoáng.


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động4.</b><b> Độ lớn lực đẩy ác-si-mét khi vật nổi trên mặt thống chất lỏng</b></i>


<b>H§ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Trình chiếu lên bảng TN: Thả
mẩu gỗ vào níc, nhÊn ch×m rồi
buông tay, cho HS quan sát và nhận
xét. thảo luận và trả lời C3, C4, C5.
GV: Vậy lực đẩy ác si mét khi vật
nổi trên mặt thoáng của chất lỏng
đ-ợc tính nh thế nào?


10 <b>II. Độ lớn lực đẩy ác-si-mét khi vật</b>
<b>nổi trên mặt thoáng của chất lỏng</b>


HS : Quan sát và trả lời C3, C4, C5.
C3. P < FA



C4: P = FA vì miếng gỗ đứng yên thì
hai lực này là hai lc cõn bng .


C5: Câu B.


HS: Trả lời câu hỏi của giáo viên và
ghi vở.


Cụng thc: FA = d.V
Trong đó:


d lµ träng lợng riêng của chất lỏng
(N/m3<sub>)</sub>


V là thể tích phần vật ch×m trong chÊt
láng (m3<sub>).</sub>


<i><b> </b></i>


<i><b> Hot ng5.</b><b> Vn dng</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ cđa trß </b>


GV: Chiếu C6 lên bảng và u cầu
học sinh đọc đầu bài và tiến hành
làm ra nháp.


Gọi một học sinh lên bảng làm.
GV: Chiếu C7, C8, C9 lên bảng và


yêu cầu học sinh đọc đầu bài và tiến
hành trả lời.


GV: Më réng víi trêng hỵp tàu
ngầm.


8 <b>III. Vận dụng</b>


HS: Đọc đầu bài và tiến hµnh lµm
C6:


HS: Ghi vë


VËt nỉi khi: dvËt < dch/láng
VËt l¬ lưng khi: dvËt = dch/láng
VËt ch×m khi: dvËt > dch/láng


HS: Làm việc cá nhân trả lời C7, C8,
C9.


<b> Hoạt động 6</b><i> . Củng cố: (2 )</i>’


GV yêu cầu HS nêu lại kết luận của bài. Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy
ác-si-mét khi vật nổi.


Ho<i> ạ t động 7 Tích hợp GDBVMT (3’)</i>


GV: Các hoạt động khai thác và vận chuyển dầu có thể làm rị rỉ dầu lửa. Vì dầu


có trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước nên nổi trên mặt nước.


Lớp dầu này ngăn cản việc hoà tan ôxi vào nước. Vì vậy, sinh vật không lấy được
ôxi sẽ bị chết. vậy ta phải làm gì trong trường hợp này để bảo vệ môi trường sống ?
HS: Nêu cách để bảo vệ môi trường như: Đảm bảo an tồn trong vận chuyển dầu
lửa, có biện pháp kịp thời khi gặp sự cố tràn dầu.


<i>Hoạt động 8 . H ớng dẫn về nhà : ( 1 )</i>’


- Học thuộc phần ghi nhớ và nội dung ghi vở.


- Làm bài tập : 12.1 đến 12.7 ( SBT ).Đọc thêm phần “Có thể em cha biết”.
- Đọc trớc bài “Cơng cơ học” để biết đợc khi nào có cơng c hc


<i>Ngày soạn :05/12/2011 Ngày dạy :08/12/2011 </i>
Tiết16 Công cơ học


<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Phát biểu đợc cơng thức tính cơng, nêu đợc tên các đại lợng và đơn vị, biết vận
dụng công thức A = F.s để tính cơng trong trờng hợp phơng của lực cùng phơng với
phơng chuyển dời của vật.


-Cã tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>B.Trọng tâm: </b>


<b> Công cơ học</b>
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giỏo viờn: Tranh SGK: con bò kéo xe, vận động viên cử tạ.
2. Học sinh: Kiến thức về lực.



<b>D. Hoạt động dạy học</b> <b>:</b>
<i>Hoạt động 1. Kiểm tra: 5'</i>


- Cho HS phát biểu cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực
Hoạt động 2.Tạo tình huống:1'


Yêu cầu HS đọc phần mở bài trong SGK
<i> </i>


<i><b> Hoạt động3. </b><b>Khi nào có cơng cơ hc?</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV:Treo tranh(hỡnh13.1,13.2 SGK).
Yờu cầu HS quan sát và đọc nội
dung nhận xét trong SGK.


GV gỵi ý:


- Con bị có dùng lực để kéo xe
khơng? Xe có chuyển dời khơng?
- Lực sĩ có dùng lực để giữ quả tạ
khơng? Quả tạ có di chuyển khơng?
GV thơng báo:


- H×nh 13.1, lùc kÐo cña con bò
thực hiện công cơ học.


- Hình 13.1, ngêi lùc sÜ kh«ng thùc
hiƯn c«ng.



GV: u cầu các nhóm đọc, thảo
luận C1, C2 và cử đại diện trả lời
trong 2 phút.


GV: Nêu lần lợt C3, C4; cho HS ở
mỗi nhóm thảo luận câu trả lời
(đúng hoặc sai).


GV giúp HS xác định câu trả lời
đúng.


GV chuyển ý: Công cơ học đợc tớnh
nh th no?


18 <b>I. Khi nào có công cơ học?</b>
<b>1. NhËn xÐt</b>


HS quan sát tranh và đọc nội dung
nhận xột trong SGK.


- Hình 13.1, lực kéo của con bò thực
hiện công cơ học.


- Hình 13.1, ngêi lùc sÜ kh«ng thùc
hiƯn c«ng.


- HS thùc hiƯn C1, C2, trả lời và ghi
kết luận.



<b>2. Kết luận: HS ghi kÕt ln vµo vë.</b>
<b>3. VËn dơng</b>


HS làm việc theo nhóm, cử đại diện
trả lời C3, C4.


C3: a,c, d.


C4: + Lùc kéo của đầu tàu hoả.
+ Lực hút của Trái Đất.


+ Lực kéo của ngời công nhân.
<i><b> </b><b> Hoạt động 4.</b><b> Công thức tớnh cụng</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV thụng báo cơng thức tính cơng
A, giải thích các đại lợng trong
công thức và đơn vị công. Nhấn
mạnh điều kiện để có cơng cơ học.
GV nhấn mạnh phần chú ý:


+ A = F.S đợc sử dụng khi vật
chuyển dời theo phơng của lực tác
dụng vào vật.


+ NÕu vËt chun dêi kh«ng theo
phơng của lực, công thức tính công


15 <b>II. Công thức tính công</b>


<b>1. Công thức tính công cơ học</b>


HS ghi: Khi có một lực F tác dụng vào
vật làm vật chuyển dời một quÃng
đ-ờng s theo phơng của lực thì công của
lực F là:


<b> A = F.s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

sÏ häc ë líp trªn.


+ Vật chuyển dời theo phơng vng
góc với phơng của lực thì cơng của
lực đó bằng khơng.


GV lần lợt nêu C5, C6, C7 và phân
tích nội dung để HS tr li.


HS làm việc cá nhân, giải C5, C6, C7.
HS trả lời theo yêu cầu của GV.


HS làm việc cá nhân (giải bài tập 13.3
SBT).


HS thực hiện yêu cầu của GV.


<i> Hoạt động 5. Củng cố :2 </i>


+ Công thức tính công cơ học? Đơn vị tính công?
+ Công cơ học phụ thuộc hai yếu tố nào?



Hoạt động 6 Tích hợp GDBVMT (3 )’


Trong giao thông vận tải các đờng gồ gề làm các phơng tiện di chuyển khó khăn
máy móc cần tiêu tốn nhiều năng lợng . Tại các đô thị lớn mật độ giao thông đông
thờng xảy ra tắc đờng các phơng tiện tham gia giao thông vẫn nổ mấythỉ khí thải
độc hại ra mơi trơng .


BiĐn ph¸p


Cải thiện chất lợng đờng giao thông thực hiện các giải pháp đồng bộ nhằm giảm
ách tắc giao thông bảo vệ môi trờng và tiết kiệm năng lợng


<i> Hoạt động 7. H ớng dẫn về nhà : 1' Bi tp 13.1 n 13.4(SBT)</i>


Ngày soạn :26/12/2011 Ngày dạy :29/12/2011
<b>Tiết 17: ¤n tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố hệ thống hoá kiến thức từ đầu năm . Khắc sâu một số kiến thức cơ
bảnvề chuyển động cơ học(tính tơng đối ,vtb )lực ,quán tính , áp suất, lực đẩy ác si
mét và sự nổi của vật khi nhúng trong chất lỏng .


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập.
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>B. Trọng tâm:</b>


Vận dụng kiến thức để giải bài tập.
<b>C. Chuẩn bị:</b>



<b> 1. GV: Hệ thống câu hỏi và trả lời.</b>
2. HS: Ôn tập theo câu hỏi đã ra
<b>D. Hoạt động dạy học:</b>


<i> Hoạt động 1. Kiểm tra: ( 1' )</i>


-ổn định :kiểm tra tình hình ơn tập ở nhà
<i> </i>


<i><b> Hoạt động2.</b><b> ôn tập phần lý thuyết </b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


*Chuyn động cơ học là gì ? tại sao
nói chuyển động.. có tính tơng đối
Ta đã học những chuyển động nào ?
Nêu đặc điểm của mỗi loại ?


*Hãy nêu tác dụng của lực? T/d của
lực cân bằng? cách biểu diễn 1lực?
*Thế nào là áp lực ,áp suất ? viết c.
thức tính áp suất ,giải thích và nêu
đv đo các đại lơng trong c. thức ?
*áp suất chất lỏng có đặc điểm
gì ? viết cơng thức tính áp suất
trong chất lỏng ? giải thích và nêu
đơn vị đo các đại lơng trong công


15’ <b>1. ôn tập phần lý thuyết </b>


Chuyển động cơ học
- chuyển động đều : <i>t</i> <i>k</i>


<i>s</i>
<i>v</i> 



- chuyển động kh. đều : vtb= <i>t</i> <i>t</i>


<i>s</i>
<i>s</i>





- Lực làm vật thay đổi v hoặc biến
dạng


- áp suất là độ lớn áp lực/1 đơn vị diện
tích :


<b>p = </b><i>S</i>


<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thùc ?


*Nªu mét sè ví dụ về ứng dụng
bình thông nhău ?



GV: Vit cơng thức tính lực đẩy Ac
simet . Nêu rõ các đại lợng trong
công thức? Lực đẩy Ac si mét có
phơng và chiều nh thế nào?


Nªu ®iỊu kiƯn vËt nỉi,vËt ch×m?


<sub> S diƯn tÝch bÞ Ðp ,m</sub>2
<b> P ¸p suÊt , N/ m2</b>


- ¸p st chÊt láng t .dơng theo mäi
ph¬ng p = h.d


- C«ng thøc tính lực đẩy Ac si mét là:
FA = d.V


- Điều kiện vật nổi,vật chìm: ( SGK )
<i> </i>


<i><b> Hoạt động3.</b><b> Vận dụng làm bài tập</b><b> </b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


<i><b>BT1 :</b></i> Một ôtô đi 5 phút trên con


đường bằng phẳng với vận tốc
60km/h, sau đó lên dốc 3 phút với
vận tốc 40km/h. Coi ôtô chuyển
động đều. Tính qng đường ơtơ
đã đi trong 2 giai đoạn.



<b> </b>


GV: Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài ;
<i>Nêu các bứơc giải ?Công thức vận </i>
<i>dụng ? </i>


<b>BT2: ( BT3 trong cng )</b>


GV: Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài ;
<i>Nêu các bứơc giải ?Công thức vận </i>
<i>dụng ?</i>


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm


GV: Yêu cầu HS làm tiếp BT10.5
(SBT )


25 <b>2. Vận dụng lµm bµi tËp </b>
<b>BT1: Tãm t¾t</b>


<b> t</b>1 = 5phút = 5/60h v1 = 60km/h


t2 = 3 phuùt = 3/60h v2 = 40km/h


Tính : S1, S2, S = ? km<i><b> </b></i>


<i><b>Bài làm </b></i>


Qng đường bằng mà ơtơ đã đi :


S1 = V1. t1 = 60 x 5/60 = 5km


Quãng đường dốc mà ôtô đã đi :
S2 = V2. t2= 40 x 3/60 = 2km


Q. đường ôtô đi trong 2 giai đoạn
S = S1 + S2 = 5 + 2 = 7 km


<b>BT2:</b>
Tãm t¾t


h = 1m h’ = 0,4m
d = 10000N/m3<sub> </sub>


p1 = ? p2 = ?


<b>Gi¶i</b>


áp suất của nớc tác dụng lên đáy
bình: p1 = d.h =10000.1 = 10000(Pa)


áp suất của nớc tác dụng lên điểm
cách đáy bình 0,4m là


p2 = d.(h – h’) = 10 000.(1 – 0,4)
= 6 000 (Pa)


<i> Hoạt động 3. Củng cố: ( 3’ )</i>


GV: Hãy nêu các bớc chung để làm bài tập về phần cơ học?


<i> Hoạt động 4. H ớng dẫn về nhà: ( 1' ) </i>


<b> - VỊ nhµ «n tËp lÝ thuyÕt . </b>


- Xem và giải lại các bài tập ,tiết sau kiểm tra học kì


<i>Ngày soạn :09/01/2012 Ngày dạy :12/01/2012 </i>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS biết và hiểu đợc định luật.


- Vận dụng tốt định luật để giải bài tập.


- ứng dụng định luật trong thực tế i sng v khi lao ng.


- Rèn kĩ năng quan s¸t , so s¸nh cđa häc sinh khi tiÕn hành thí nghiệm.
<b>B.Trọng tâm : </b>


<b> Định luật về công</b>
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Dụng cụ TN (hình 14.1 SGK) cho c¸c nhãm HS.
2. Häc sinh: KiÕn thøc vỊ c«ng.


<b>D. Hoạt động dạy học</b>


<i> Hoạt động 1. Kiểm tra : ( 7' )</i>



a. Viết biểu thức tính công cơ học. Nêu tên và đơn vị của các đại lợng trong
cơng thức đó.


b. Một ngời kéo đều một vật nặng 10kg lên cao 5m theo phơng thẳng đứng.
Tính cơng mà ngời đó đã thực hiện.


Hoạt động 2. Tạo tình huống: ( 1' )


Nếu ngời ấy dùng mặt phẳng nghiêng (hoặc ròng rọc động) để đa vật này lên
độ cao ấy thì có đợc lợi về cơng hay khơng?


<i><b>Bài học hôm nay ta sẽ nghiên cứu vấn đề này.</b></i>
<i> </i>


<i> Hoạt động 3. Thí nghiệm</i>


<b>H§ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV:


+ Yêu cầu các nhóm HS chuẩn bị
dụng cụ.


+ Hớng dẫn các bớc TN


+ Yêu cầu HS dự đoán kết quả (Fi,
Si, Ai)


+ Yêu cầu các nhóm làm TN và ghi


kết quả vào phiÕu häc tËp.


+ Nhãm trëng lên bảng ghi vào
bảng 14.1


+ T bng 14.1 yêu cầu HS nhận
xét và trả lời từ C1 đến C4. Riêng
C4 yêu cầu một HS khác nhắc lại.


19’ <b>I.ThÝ nghiÖm</b>
HS:


+ Chuẩn bị theo nhóm.
+ Lắng nghe.


+ Tho lun theo nhúm để rút ra dự
đốn.


+ Cïng lµm TN rót ra kÕt qu¶.
+ Thùc hiƯn


+ HS làm việc độc lập và cá nhân trả
lời theo yêu cầu.


HS: Ghi vë.


HS nhận xét và trả lời từ C1 đến C4.
C1: F2 =


1


2<sub>F1</sub>


C2: S2 = 2 S1


C3: A1 = A2 = 0,2 J


C4: (1) lực; (2) đờng đi; (4) công.
<i> <b> Hoạt động 4.</b><b> Định luật về cơng:</b></i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yêu cầu học sinh ph¸t biĨu


định luật về cơng 4’ <b>II. Định luật về công:</b> (SGK).
<i> Hoạt động 5. Vn dng</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yờu cầu HS vận dụng định luật
để trả lời câu hỏi ó nờu u bi
hc.


GV yêu cầu HS giải C5 rồi ghi lên


10 <b>III. Vận dụng</b>


+ HS suy nghĩ trả lời.


+ Cá nhân HS giải trên nháp và trả lời
theo yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

bng cỏc kt qu ỳng.


+ Treo tranh vẽ hình 14.1 SGK,
phân tích (nh SGV) để kiểm chứng
lại định luật (hoặc giải bài tập 14.3
SBT).


C5: P =500 N , l1 = 4m
h = 1 m , l2 = 2m


a- F1 víi F2
b- A1 víi A2


c- A = ? Gi¶i


a- l1< l2 nªn F1< F2 F1 =


1
2<sub>F2</sub>


b - A1 = A2


c- A = P .h =500.1=500 J


Đáp sè : 500 J
C6:


F =



1


2<sub>P = 210 (N )</sub>


h = 4 m , A = P .h =F.S= 1680 J
<i> Hoạt động 6. Củng cố : ( 3 ' )</i>


+ Học và nắm kĩ kết luận.


+ Hai HS đọc lại, một HS nhắc lại mà khơng nhìn SGK.
<i> Hoạt động 7. H ớng dẫn về nhà : ( 1' )</i>


+ Häc thuéc bµi theo néi dung ghi vë
+ Bµi tËp vỊ nhµ: 14.1, 14.4 SBT.


+ Đọc để hiểu phần “Có thể em cha biết”.


+ Đọc trớc bài “Công suất” để chuẩn bị cho tiết học sau


<i>Ngày soạn :16/01/2012 Ngày d¹y :19/01/2012 </i>
<b>T</b>


<b> iÕt 20 Công suất</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiu c công suất là công thực hiện đợc trong 1 giây- đặc trng cho khả năng
thực hiện công nhanh hay chậm của con ngời, động vật, máy móc.


- Viết đợc biểu thức tính cơng suất, biết đựơc đơn vị tính cơng suất vận dụng vào
làm bài tập.



-Cã tinh thÇn tù giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>B.Trọng tâm : </b>


BiĨu thøc tÝnh c«ng st, biÕt vận dụng vào làm bài tập.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Giáo án


2. Hc sinh: Kiến thức về công.
<b>D. Hoạt động dạy học</b> <b>:</b>


<i> Hoạt động 1 Kiểm tra : ( 3' )</i>


Viết biểu thức tính cơng và ghi rõ các đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức
<i> Hoạt động 2 .Tạo tình huống: ( 1' )</i>


GV §V§ nh SGK
<i> </i>


<i><b> Hoạt động 3.</b><b> Ai làm việc khoẻ hơn?</b></i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


Bớc 1: TÝnh c«ng A1 (An), A2
(Dũng).


Bớc 2: Thảo luận, chọn tiếp các
ph-ơng án còn lại.



15 <b>I.Ai làm việc khoẻ hơn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bíc 3: Tr¶ lêi C3.


* GV có thể cho các nhóm khác
nhau tiến hành các phơng án c hoặc
d, sau đó cho HS báo cáo các phơng
án trên giấy bóng trong.


A’1 = 640<i>J</i>


50<i>s</i> = 12,8J.
A’2 = 960<i>J</i>


60<i>s</i> = 16J.


+ C3: Dũng làm việc khoẻ hơn An vì
trong cùng một thời gian Dũng thực
hiện đợc một công lớn hơn An.


<i> <b> Hoạt động 4.</b><b> Cụng sut-n v cụng sut </b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- Khắc sâu lại kết luận trên bằng
công việc đa ra thông tin về khái
niệm công suất.


GV đa khái niệm công suất và kí
hiệu P.



- GV giới thiệu bội và ớc của đơn vị
oat:


+ kW dïng víi m¸y cã c«ng st
lín nh máy bơm nớc, ôtô, biến thế
điện...


+ mW dựng cho mỏy có cơng suất
nhỏ nh máy tính bỏ túi, đèn nhỏy
cụng sut nh, iụt quang...


10 <b>II.Công suất-Đơn vị công suất </b>
HS: - Tiếp nhận thông tin


+ Xây dựng biÓu thøc P =
<i>A</i>


<i>T</i>


+ Đơn vị tính cơng suất:
- A có đơn vị J.
- t có đơn vị s.


 P có đơn vị J/s = W (oat)
- Đơn vị thờng dùng khác:


+ kW (đọc là kilôoat), với những máy
có cơng suất lớn, 1kW = 1000W.
+ milioat (mW)



1mW = 1


1000 W


<i> Hoạt động 5.<b> V</b> n dng</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ cđa trß </b>


Cho HS làm các bài tập vận dụng t
C4 n C6.


+ C4: Yêu cầu HS thu thËp th«ng
tin ë trên, thông báo kết quả.


GV chỳ ý n v ca công suất.
+ C5: GV cho HS thảo luận, lựa
chọn phơng án trả lời. Có thể gợi ý
HS để so sánh công suất. Nếu cùng
một khối lợng công việc cần so
sánh thời gian hoàn thành  quy đổi
các thời gian có cùng đơn vị.


- Gọi HS quy đổi đơn vị thời gian.
GV gợi ý HS làm C6: Tính cơng
trong 1s (nhằm củng cố đơn vị các
đại lợng trong cơng thức tính A, P;
khái niệm về cơng suất).


* Cã thĨ cho HS thực hiện phơng án


tính công trong cả thời gian.


- Rốn HS đổi đơn vị: vận tốc, công
suất.


11’ <b>III. VËn dông</b>


+ C4: P1 = 12,8W. P2 = 16W.
+ C5: - Nhận biết cùng một khối lợng
công việc A : A1 = A2


t1 = 2 giê = 120 phót.


t2 = 20 phút. t1 = 6t2 hay t1 > t2.
Rút ra kết luận: Máy càng có công
suất lớn hơn (gấp 6 lần) trâu cày.
C6: HS: a) Trong 1 giờ (3600s) con
ngựa kéo xe đi đợc đoạn đờng s =
9km = 9000m.


Công của lực kéo của ngựa trên đoạn
đờng s là:


A = F.s = 200.9000 = 1800000J
C«ng st cđa ngùa:


P = <i>A</i>
<i>t</i> =


1800000



3600 = 500J/s =


500W


b) Chøng minh P= Fv:
P = <i>A</i>


<i>t</i> =
<i>F</i>.<i>s</i>


<i>t</i> =<i>F</i>
<i>s</i>


<i>t</i> =F.v.


- Đơn vị của F là N, của v là m/s.
 P có đơn vị là W.


Hoạt động 6. Củng cố :4’


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đọc phần “ Có thể em cha biết”.
<i> Hoạt động 7.H ớng dẫn về nhà: 1’</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Ngày soạn :19/01/2012 Ngày dạy :02/02/2012 </i>
<b>Tiết 21 Cơ năng: thế năng ,động năng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS lấy đợc ví dụ minh hoạ cho các khái niệm: cơ năng, thế năng, động năng.


- HS thấy đợc một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao
của vật so với mặt đất và động năng phụ thuộc vào khối lợng và v.tốc của vật. Tìm
đợcVD minh hoạ


-Cã tinh thÇn tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>B.Trọng tâm : </b>


<b> Cơ năng</b>
<b>C. Chuẩn bị</b> <b>:</b>


1. GV: - Lò xo đợc làm bằng thép, uốn thành vòng tròn. Một dây buộc


- Một máng nghiêng, một miếng gỗ, hai quả cầu A và B có khối lợng khác nhau
2. HS: - Tranh mô tả hình 16.1a, hình 16.1b, hình 16.4 SGK.


<b>D. Hoạt động dạy học</b>


<i> Hoạt động 1. Kiểm tra : ( 3' )</i>


Viết biểu thức tính cơng suất và ghi đơn vị của các đại lợng có trong cơng thức
<i> Hoạt động 2 .Tạo tình huống: ( 1')</i>


GV §V§ nh SGK
<i> </i>


<i> Hoạt động 3. C nng</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: TB cho HS khái niệm cơ năng



3 <b>I.Cơ năng</b>


HS: Nghe thông báo về khái niệm cơ
năng.


<i> </i>


<i> Hoạt động 4. Thế năng</i>


<b>H§ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: - Treo tranh vÏ hình 16.1
SGK.và tiến hµnh thÝ nghiƯm cho
HS quan sát và trả lời C1


GV: Th nng ca vt khơng những
phụ thuộc vào vị trí của vật so với
mặt t m cũn ph thuc vo khi
lng.


GV: Thông báo phần chó ý ë SGK.
GV: Giíi thiƯu dơng cơ TN.


GV: Cho HS dự đốn khi bỏ chốt thì
có hiện tợng gì xảy ra, sau đó cho
HS làm TN. và từ đó rút ra C2.
GV: Thế năng này phụ thuộc vào độ
biến dạng đàn hồi nên gọi là thế
năng đàn hồi.



13’ <b>II. Thế năng</b>


<b>1. Thế năng hấp dẫn</b>
HS: Trả lời C1.


Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng
hấp dẫn của vật bằng 0.


Thế năng phụ thuộc: - Độ cao.
- Khối lợng
<b>2. Thế năng đàn hồi</b>


HS: Tiến hành TN nén lén lò xo bằng
cách kéo dây, cài chốt và t lờn trờn
mt ming g.


<i>Nhận xét: Lò xo bị nén càng nhiều thì</i>
công do lò xo sinh ra càng lớn, vì vậy
thế năng càng lớn.


<i> Hoạt động 5. Động năng</i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Giới thiệu dụng cụ TN.


GV: Vậy động năng phụ thuộc vào
yếu tố nào?



GV: Híng dẫn cho HS thả quả cầu
A lăn trên máng nghiêng ở vị trí 2


15 <b>III. Động năng</b>


<b>1. Khi no vt có động năng</b>
<b>- TN 1: (hình 16.3 SGK).</b>


Cơ năng của vật có đợc do chuyển
động gọi là động năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cao hơn vị trí 1 tới đập vào B, so
sánh với quãng đờng đi ở TN 1.
GV: Thay quả cầu A bằng quả cầu
A’ có khối lợng lớn hơn quả cầu A
và cho lăn từ vị trí 2 đập vào miếng
gỗ B.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại, vậy động
năng của vật phụ thuộc vào yếu tố
nào?


GV: Vậy động năng và thế năng là
hai dạng của c nng.


Quan sát TN, trả lời C3, C4, C5.


<b>2. Động năng của vật phụ thuộc vào</b>
<b>yếu tố nào?</b>



HS: Tiến hành TN, q sát, trả lời C6.
<b>- TN 3:</b>


<i><b>Nhận xét:</b></i>


ng năng phụ thuộc vào m của vật.
Một vật có thể vừa có động năng vừa
có thế năng.


Cơ năng = động năng + thế năng.
<i>Kết luận: Động năng phụ thuộc vào:</i>
- Vận tốc của vật.


- Khối lợng của vật.
<i> Hoạt ng 6. Vn dng</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành
các câu C9 , C10


5’ <b>IV. VËn dơng</b>
HS: Tr¶ lêi C9.


HS: Thảo luận, trao đổi rồi đi đến
nhận xét chung (C10)


Hoạt động 4. Củng cố : ( 4 )’


- Gọi HS nhắc lại khái niệm cơ năng : Động năng , thế năng


- Động năng , thế năng : phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Đọc phần Cã thÓ em cha biÕt”.


<i> Hoạt động 5.H ớng dẫn về nhà : ( 1 )</i>’
- Làm BT 16.1 đến 16.5 ( SBT) .


- Tìm hiểu khái niệm năng lợng trong đời sống.


- Xem Trớc bài : Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng


<i>Ngày soạn :01/02/2012 Ngày dạy : 07/02/2012</i>
<b>Tiết 22 : ỉ BAỉI TAP </b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Ơn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản phần cơ học để trả lời các câu hỏi
trong phần ôn tập.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.
- Cã tinh thÇn tự giác tích cực phối hp nhóm


B.Trọng Tâm :


C«ng - c«ng st
<b>C- Chuẩn bị:</b>


<i>1.Thầy:</i> 1 soỏ baứi taọp ụỷ SBT
<i>2. Troứ:</i> 1 soỏ baứi taọp ụỷ SBT
<b>D. Hoạt động dạy học</b>



<i> Hoạt động 1.Kiểm tra : 2’</i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i>Hoạt động 2 - Các hoạt động dạy học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bµi 1


Ngời ta dùng một cần cẩu để nâng
một thùng hàng có khối lợng


2500kg lên độ cao 12m . Tính cơng
thực hiện đợc trong trờng hợp này.


Bµi 2


Tính cơng suất của một ngời đi bộ ,
nếu trong 2 giờ ngời đó bớc đi
10000 bớc và mỗi bớc cần một cơng
40J


Bµi 3


Một con ngựa kéo một cái xe với
một lực kéo không đổi 80N và đi
đ-ợc 4,5km trong nửa giờ . Tính cơng
và cơng suất trung bình của con
ngựa .


15’



10’


10’


Bµi 1:
Tãm t¾t


m = 2500kg => p = 25000 N
h = 12m


TÝnh A= ?
Gi¶i


Cơng thực hiện đợc trong trờng hợp
này là :


A = P.h= 25000.12=300000J
Đ/S:300000J
Bài 2


Tóm tắt
t=2h=7200s
A= 400000J
Tính p
Giải


Công suất của ngời đi bộ là:
<i>p</i>=<i>A</i>


<i>t</i> =



400000


7200 =55<i>,</i>6<i>w</i>


Đ/S 55,6W
Bài 3
Tóm tắt
F= 80N


S = 4,5 km = 4500m
t = 0,5h = 1800s
TÝnh A = ? P = ?
Giải


Công con ngựa thực hiện là
A = F . s = 80.4500 = 360000J
Công suất cđa con ngùa lµ


<i>p</i>=<i>A</i>


<i>t</i> =


360000


1800 =200<i>w</i>


Đ/S 200w
<i> Hoạt động 3. Củng cố : 7’</i>



- Nhắc lại một số kiến thức của bài.


<i><b> </b>Hoạt động 4. H ớng dẫn veà nhaứ:<b> 1’</b></i>
-Laứm baứi taọp trong SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ngày soạn :08/02/2012 Ngày dạy : 15/02/2012</i>
<b>Tiết 23 : CAU HOI VAỉ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Ơn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản phần cơ học để trả lời các câu hỏi
trong phần ôn tập.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dng.
- Có tinh thần tự giác tích cực phèi hỵp nhãm


<b>B.Träng T©m : </b>


C«ng - c«ng st
<b>C- Chuẩn bị:</b>


<i>1.Thaày:</i> 1 soỏ baứi taọp ụỷ SBT
<i>2. Troứ:</i> 1 soỏ baứi taọp ụỷ SBT
<b>D. Hoạt động dạy học</b>


<i> Hoạt động 1.Kiểm tra : 2’</i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i> Hot ng 2. H thng hoỏ kin thc</i>



<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- Giáo viên híng dÉn häc sinh hệ
thống các câu hỏi trong phần A theo
tõng phÇn nh sau:


+ Hớng dẫn Học sinh thảo luận
nhóm từ câu 1 đến câu 4


- Giáo viên ghi phần tóm tắt lên
bảng


- Giỏo viờn hng dn hc sinh lm
nhúm câu 5 đến câu 10. Giáo viên
ghi tóm tắt lên bảng


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
nhóm câu 11 và câu 12 , 13 đến câu
17


- Gi¸o viên ghi tóm tắt lên bảng,
Học sinh ghi vào vở


15 <b>I. Hệ thống hoá kiến thức </b>


- Hc sinh hoạt động nhóm đại diện
nhóm trả lời câu 1 đến câu 4. Học
sinh khác nhận xét cá nhân Học sinh
ghi vào vở.



- Cá nhân Học sinh trả lời và ghi vào
vở.


Hc sinh làm nhóm câu 5 đến câu 10.
Học sinh làm nhóm câu 11 và câu 12 ,
13 đến câu 17


<i> Hoạt động 3. Vận dụng:</i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


- Giáo viên phát phiếu häc tËp mơc
I – PhÇn B vËn dơng sau 5 phót thu
bµi cđa häc sinh, híng dÉn Häc sinh


20’ <b>II. Vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

thảo luận từng câu.


- Giáo viên chốt lại kết quả đúng,
yêu cầu Học sinh chữa vào vỡ nếu
sai .


- Giáo viên có thể kết hợp với câu
hỏi ở phần A ơn tập để kiểm tra học
sinh phần trả lời câu hỏi để đánh giá
cho điểm Học sinh .


GV: Để tính A phải biết gì?
lưu ý đơn vị.



- Để tính P phải bit gỡ?


- Chữa bài tập vào vở nếu sai
<i>Trả lêi c©u hái. </i>


- Học sinh trả lời câu hỏi theo s ch
o ca Giỏo viờn.


- Cá nhân học sinh về nhà làm theo
yêu cầu của Giáo viên.


<b>BT: 5 ( T.65 ) </b>
m= 125 Kg suy ra


F= 1250N S=70 cm = 0,7m
t= 0,3s P=?


Gi¶i


- Coõng cuỷa lực sĩ cử tạ là.
A= F.S = 1250x0,7
A= 875 ( J )


- Công suất của lực sĩ cử tạ lµ.
P= <i>A</i>1


<i>t</i> = 2916,7 ( W )
<i> Hoạt động 5. Củng cố : 7’</i>



- Nhắc lại một số kiến thức của bài.


- Thực hiện trò chơi ô chữ Cá nhân tham gia trò chơi ô chữ.


<i><b> </b>Hoạt động 6. H ớng dẫn về nhaứ:<b> 1’</b></i>
-Hóc thuoọc baứi


-Làm bài tập trong SBT


- Xem lại các bài tập trong SBT ch¬ng I.


-Xem baứi mụựi: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào?


<i>Ngµy soạn:14/02/2012 Ngày dạy:21/02/2012 </i>
<b>Chơng ii . nhiÖt häc</b>


<b>Tiết 24 . Các chất đợc cấu tạo nh thế nào?</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Kể đợc một hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt
riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.


- Bớc đầu nhận biết đợcTN mơ hình và chỉ ra đợc sự tơng tự giữa TN mơ hình và
hiện tợng cần giải thích.


- Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một số hiện tợng thc t
n gin.


-Có tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>B.Trọng tâm : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C. ChuÈn bÞ</b>


1. GV: Chuẩn bị các dụng cụ sau: + Khoảng 100cm3<sub> rợu và 100cm</sub>3<sub> nớc. </sub>
+ Hai bình thuỷ tinh hình trụ đờng kính cỡ 20mm.
- Hai bình chia độ có giới hạn đo 100cm3<sub>, độ chia nhỏ nhất 2cm</sub>3<sub>.</sub>
2. HS: Kiến thức về nhiệt học . Khoảng 100cm3<sub> ngô, 100cm</sub>3<sub> cát khô và mịn.</sub>
<b>D. Hoạt động dạy học</b>


<i> Hoạt động 1 Kiểm tra : ( 1' ) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</i>


<i> Hoạt động 2 .Tạo tình huống: ( 3 )</i>’ <i> GV: Tổ chức tình huống học tập nh sau:</i>
Hãy quan sát xem tại sao khi đổ 50cm<i>3<sub> rợu vào 50</sub>3<sub> nớc ta không thu đợc</sub></i>
<i>100cm3<sub> hỗn hợp rợu- nớc mà chỉ thu đợc khoảng 95cm</sub>3<sub>?</sub></i>


<i>GV: Vậy khoảng 5cm3 <sub>hỗn hợp còn lại đã biến đi đâu?</sub></i>
<i> </i>


<i><b> Hoạt động 3.</b><b> Các chất có đ</b><b> ợc cu to t cỏc ht riờng bit khụng?</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Các chất nhìn có vẻ nh liÒn mét
khèi nhng cã thùc chóng liỊn mét
khèi kh«ng?


GV: Ycầu HS đọc phần thơng báo.
- Thơng báo về nguyên tử, phân tử.
-Treo tranh phóng to H19.2 SGK giới



thiệu về kính hiển vi hiện đại.Cho
HS biết rằng kính này có thể phóng
to vật cần nhìn lên hàng triệu lần.
- Tiếp tục treo tranh vẽ hình 19.3
SGK, giới thiệu cho HS biết hình
ảnh của các nguyên tử silic.


GV: Qua hình 19.3 ta thấy vật chất
đợc cấu tạo nh thế nào?


GV: Th«ng báo cho HS rằng, những
hạt này gọi là nguyên tư, ph©n tư.


8’ <b>I. Các chất có đợc cấu tạo từ các</b>
<b>hạt riêng biệt không?</b>


HS: Hoạt động theo lớp.
- Đọc phần thông báo.


- Theo dâi sù trình bày của GV.
HS: Quan sát.


HS:


- Cá nhân làm viƯc.


- V©t chÊt cÊu tạo từ các hạt riêng
biệt, nhỏ bé


<b>* Kết luận:</b>



Cỏc chõt đợc cấu tạo từ các hạt riêng
biệt nhỏ bé gọi là nguyên tử, phân tử.
<i> <b> Hoạt động 4.</b><b> Giữa các phân tử cú khong cỏch hay khụng?</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Để tìm hiểu giữa các phân tử
này có khoảng cách hay không ta
nghiên cứu phần II.


GV: Yêu cầu HS làm TN nh C1.
GV: Yêu cầu các nhóm HS tập trung
thảo luận cách thực hiện TN.


GV: Ti sao thể tích hỗn hợp khơng
đủ 100cm3<sub>?</sub>


- Ta cã thĨ coi mỗi hạt cát, mỗi hạt
ngô là mỗi nguyên tử cđa hai chÊt
kh¸c nhau.


Lu ý: Nhấn mạnh cho HS rằng, giữa
các phân tử, nguyên tử có khoảng
cách, khoảng cách này rât nhỏ chỉ
khi dùng kính hiển vi hiện đại mới
thấy rõ.


17’ <b>II. Gi÷a các phân tử có khoảng</b>
<b>cách hay không?</b>



<b>1. TN mô hình</b>


HS: Nêu các bớc tiến hành TN.
HS: Tiến hành TN.


HS: Tho lun nhóm, trả lời C1.
- Vì cát đã xen kẽ vào những hạt ngơ.
<b>2. Giữa các ngun tử, phân tử có</b>
<b>khoảng cách</b>


- Nhãm th¶o ln, tr¶ lêi C2.
- Tù rót ra kết luận và ghi vào vở.
* Kết luận:


- Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách.


<i> Hoạt động 5. Vận dụng</i>


<b>H§ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Yêu cầu HS làm việc cá nhân
trả lời C3, C4, C5;


10 <b>III. Vận dụng</b>


HS: - Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Yêu cầu HS sau đó tổ chức thảo


luận cả lớp để đa ra câu trả lời đúng.


níc ……


C4: Thành bóng cao su đợc cấu tạo từ
các phân tử cao su, giữa chúng có
khoảng cách. ……


C5: Vì các phân tử không khí có thể
xen vào khoảng cách giữa các phân tử
nớc. Còn tại sao


<i> Hoạt động 6. Củng cố : ( 5 )</i>’


- Các chất đợc cấu tạo từ đâu?


- Tại sao khi đổ rợu vào nớc thì thể tích hỗn hợp giảm?
- Làm bài tập 19.1, 19.2 ở trang 25 SBT.


<i> Hoạt động 5. H ớng dẫn về nhà: ( 1 )</i>’
- Về học bài theo nội dung ghi vở.


- Làm các bài tập 19.3, 19.4, 19.5 trang 25, 26 SBT


- Đọc trớc bài :Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
<i>Ngày soạn:21/02/2012 Ngày dạy:28/02/2012 </i>


<b>Tiết 25: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?</b>
<b>A. Mục tiêu</b>



- Giải thích đợc chuyển động Bơ- rao.


- Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vơ số HS
xơ đẩy từ nhiều phía và chuyển động Bơ- rao.


- Nắm đựơc rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh
thì nhiệt độ của vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện
t-ợng khuếch tán xảy ra cng nhanh.


-Có tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>B.Trọng tâm : </b>


<b> Chuyển động Bơ- rao.</b>
<b>C. Chuẩn bị</b>


1. GV: Chuẩn bị các dụng cụ sau: + Tranh vẽ về hiện tợng khuếch tán.
- KÝnh hiÓn vi, phÊn hoa, cèc níc.


- Làm trớc TN về hiện tợng khuếch tán của dung dịch đồng sunfat
2. HS: Kiến thức về cấu tạo nguyên tử .


<b>D. Hoạt động dạy học</b>


<i> Hoạt động 1. Kiểm tra: ( 5' )</i>


- Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Làm các bài tập 19.3, 19.4
<i> Hoạt động 2 .Tạo tình huống: ( 2</i>’<b> )</b>


GV cho HS đọc phần mở bài SGK tạo tình huống học tập.
<i> </i>



<i> Hot ng3. TN b- rao</i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ cđa trß </b>


GV làm TN dùng kính hiển vi quan
sát các hạt phấn hoa trong nớc. Gọi
một số HS đại diện quan sát và rút ra
nhận xét.


7’ <b>1. TN b¬- rao</b>
HS:


Nhận xét: Các hạt phấn hoa chuyển
động khơng ngừng về mọi phía.
<i> </i>


<i><b> Hoạt động 4.</b><b> Các nguyên tử, phân t chuyn ng khụng ngng.</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trß </b>


GV: Vì sao các hạt phấn hoa chuyển
động khơng ngừng về mọi phía.
GV: Các em hãy giải thích chuyển
động của các hạt phấn hoa bằng
cách dùng sự tơng tự giữa chuyển


12’ <b>2. Các nguyên tử, phân tử chuyển</b>
<b>động khơng ngừng.</b>



HS:


C1: H¹t phÊn hoa.
C2: Ph©n tư níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

động của các hạt phấn hoa với
chuyển động của hai qủa bóng để trả
lời C1, C2, C3 (nhắc HS nên đọc câu
hỏi rồi tìm cách trả lời, không nên
đọc phần dới câu hỏi ngay).


mà chuyển động không ngừng, và
chạm với các hạt phấn hoa từ nhiều
phía, các va chạm này khơng cân
bằng nhau làm cho các hạt phấn hoa
chuyển động không ngừng.


<i> </i>


<i><b> Hoạt động5.</b><b> Chuyển động phân tử và nhiệt độ khi nhiệt tng</b></i>


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV: Trong TN Bơ- rao nếu tăng
nhịêt độ thì chuyển động của các hạt
phấn hoa càng nhanh điều đó chứng
tỏ điều gì?


8’ <b>3. Chuyển động phân tử và nhiệt</b>
<b>độ khi nhiệt độ tăng</b>



HS: Chuyển động của các hạt phấn
hoa càng nhanh điều đó chứng tỏ các
phân tử nớc chuyển động càng nhanh
và va đập vào các hạt phấn hoa càng
mạnh.


 Nhiệt độ càng cao thì các nguyên
tử, phân tử chuyển động càng mạnh.
<i> </i>


<i> Hoạt động 6. Vận dụng</i>


<b>H§ cđa thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


GV:


Mụ t TN; đa các ống nghiệm đã
làm TN trớc cho HS xem về hiện
t-ợng khuếch tán (nếu TN thành
công).


5’ <b>4. VËn dông </b>
HS:


C4: Các phân tử nớc và đồng sunfat
đều chuyển động khơng ngừng về
mọi phía nên các phân tử đồng sunfat
có thể chuyển động lên trên, xen giữa
khoảng cách giữa các phân tử nớc và


các phân tử nớc có thể chuyển động
xuống dới xen vào giữa các phân tử
đồng sunfat. Kết quả nớc và dung
dịch đồng sunfat hoà lẫn vào nhau.
<b> Hoạt động 4. Củng cố : ( 5 )</b>’


+ Vì sao các hạt phấn hoa chuyển động không ngừng về mọi phía ?
<b> + Các nguyên tử, phân tử chuyển động ntn?</b>


+ Chuyển động phân tử ntn khi nhiệt độ tăng?
<i> Hoạt động 5. Hớng dẫn về nhà : ( 1 )</i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngµy soạn:28 /02/2012 Ngày dạy:06 /03/2012</i>
<b>Tiết 26: Nhiệt năng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- HS phát biểu đợc nhiệt năng là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của
vật.


- HS tìm đợc hai ví dụ trong thực tế về các cách thay đổi nhiệt năng: bằng cách
thực hiện công hoặc bằng cách truyền nhiệt.


- HS phân biệt đợc nhiệt năng và nhiệt lợng, đơn vị đo nhiệt lợng và nhiệt năng là
jun (J).


- Có tinh thần tự giác tích cực phối hợp nhóm
<b>B.Trọng tâm : </b>


<b> nhiÖt năng</b>


<b>C. Chuẩn bị</b>


1. GV: - Một qu¶ bãng cao su. - PhÝch níc nãng; cèc thủ tinh chÞu nhiƯt
2 . HS : - Mét miÕng kim lo¹i.


<b>D. Hoạt động dạy học</b>


<i>Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: 5'</i>


+ Vì sao các hạt phấn hoa chuyển động khơng ngừng về mọi phía ?
<b> + Các nguyên tử, phân tử chuyển động ntn?</b>


+ Chuyển động phân tử ntn khi nhiệt độ tăng?
<i>Hoạt động 2 .ĐVĐ: 2’</i>


GV lµm TN h×nh 21.1 SGK.


GV cho HS nhận xét độ cao quả bóng mỗi lần nảy lên.
GV: Cơ năng của quả bóng có đợc bảo tồn hay khơng?
- Từ đó GV giới thiệu bài học (Bài nhiệt năng).


<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng


GV:


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm
động năng trong Cơ học.



- Các vật đợc cấu tạo nh thế nào?
- Các phân tử, nguyên tử chuyển
động hay đứng yên?


- Nhiệt độ của vật càng cao thì các
phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật
chuyển động nh thế nào?


- Hãy tìm hiểu mối quan hệ giữa
nhiệt năng và nhiệt độ?


GV gỵi ý:


- Có một cốc nớc, nớc trong cốc có
nhiệt năng không? Tại sao?


- Nu un núng nc, thỡ nhit nng
ca nớc có thay đổi khơng? Tại sao
Từ đó HS tìm đựơc mối liên hệ
giữa nhiệt năng v nhit .


Cho HS trả lời C1 và C2.
GV cho các nhóm làm TN.


- Cách mà c¸c em cä xát miếng
kim loại trên mặt bàn gọi là thực
hiện công.


- Cách mà các em bỏ miếng kim
10



12


<b>I. Nhiệt năng</b>


-Nhờt nng của một vật là tổng
động năng của các phân tử cấu tạo
nên vật.


- Cơ năng của vật do chuyển động
mà có gọi là động năng.


- Khi ®un nãng thì nhiệt năng của
n-ớc tăng, vì...


- Nhờt ca vật càng cao thì nhiệt
năng của vật càng tăng.


<b>II.Các cách làm thay đổi nhiệt</b>
<b>năng</b>


<b>- Khi động năng phân tử bị thay đổi.</b>
-Khi chuyển động của phân tử bị thay


đổi.


- Dïng búa đập lên miếng kim loại.
- Cọ xát miếng kim loại lên mặt bàn.
- Thả miếng kim loại vào cốc níc
nãng.



Nhiệt năng của một vật có thể thay
đổi bng cỏch:


- Thực hiện công.
- Truyền nhiệt.
<b>III. Nhiệt lợng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

loại vào nớc gọi là sự truyền nhiệt.
- Sau khi thực hiện cơng hay truyền
nhiệt thì nhiệt độ của miếng kim
loại thế nào? nhiệt năng của miêng
kim loại thế nào?


Từ đó GV hình thành định nghĩa và
đơn vị nhiệt năng. Công là số đo cơ
năng đợc truyền đi, nhiệt lợng là số
đo nhiệt năng đợc truyền đi, nên
cơng và nhiệt lợng có cùng đơn vị
là jun.


GV:


- Híng dÉn HS tr¶ lêi C3, C4, C5.
6’


đợc (hay mất bớt đi) trong quá trình
truyền nhiệt gọi là nhit lng.


- Kí hiệu nhiệt lợng là Q.


- Đơn vị nhiệt lợng là jun.
<b>IV Vận dụng (10 phút)</b>


HS thảo luận nhóm và tr¶ lêi C3,
C4, C5.


<i>Hoạt động 4. Củng cố :4’</i>
+ Thế nào là: Nhiệt năng


<b> + Các cách làm thay đổi nhiệt năng?</b>
+ Thế nào là: Nhiệt lợng?


<i>Hoạt động 5. HDVN : 1</i>


- Về học bài.


- Làm các bài tập 21.1;21.2. 21.3;21.4;21.5
Đọc trớc bài :


<i>Ngày soạn: /02/2010 Ngày dạy: /02/2010</i>
<i>Ngày soạn: /02/2010 Ngày dạy: /02/2010</i>


<b>Dẫn nhiệt</b>
;1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt.


- So s¸nh tÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt r¾n, chÊt láng, chÊt khÝ.


- Thực hiện đợc TN về sự dẫn nhiệt, các TN chứng tỏ tính dẫn kém của chất lỏng,


chất khí.


II. Chn bÞ


* GV chuẩn bị cho các nhóm:
- Một giá đỡ.


- Một đèn cồn.


- Một thanh đồng, một thanh sắt, một thanh thuỷ tinh.
- Các đinh ghim nhỏ.


- èng nghiƯm.
- S¸p.


III. Tiến trình bài giảng
<b>1. ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>


Gọi một HS trả lời câu hỏi: Có mấy cách làm biến đổi nhiệt năng của vật?
Làm thế nào để tăng nhiệt năng của một miếng đồng?


<b>3. Bài mới</b>
Hoạt động


<b>H§ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


Hot ng


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>



Hot ng


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


Hot ng


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng


<b>Hoạt động 1. Tổ chức tình huống học tập (8 phút)</b>
GV: Gọi một HS đứng tại


chỗ đọc phần mở bài trong
SGK. Yêu cầu các HS
khác nghe và theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu về sự dẫn nhiệt (10 phút)</b>
GV: Yêu cầu HS đọc nội


dung phần TN, sau đó nêu
các dụng cụ TN.


- GV tiÕn hµnh TN, HS
quan sát và mô tả hiện
t-ợng xảy ra.


- T TN trên, HS thảo luận
và trả lời từ C1 đến C3.


- GV chuẩn xác, HS ghi
nhn.


- Đọc và nêu các dụng cụ
TN.


HS:


- Quan sát TN.
- Mô tả hiện tợng.
HS:


- Trả lời từ C1 đến C3


I. Sù dÉn nhiÖt
1. TN: SGK


2. Trả lời câu hỏi


HS:


C1: Nhit đã truyền đến
sáp làm cho sáp nóng lên
và chảy ra.


C2: Theo thứ tự từ a đến b,
rồi đến c, d, e.


C3: Nhiệt đợc truyền từ
đầu A đến đầu B của thanh


đồng.


<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu về tính dẫn nhit ca cỏc cht (14 phỳt)</b>
GV:


- Yêu cầu cá nhân nghiên
cứu nội dung TN 1.


- GV tiến hành TN.
GV:


- Yêu cầu HS theo dõi TN
và trả lời C4, C5.


- GV nhận xét, đánh giá
câu trả lời của HS.


- GV yêu cầu HS phân
nhóm để thực hin TN
2,3.


GV yêu cầu HS thảo luận
và tr¶ lêi C6, C7.


- GV nhËn xÐt chung vµ
kÕt luËn.


GV hớng dẫn và thảo luận
các câu trả lời trong phần
vận dơng.



HS:


- §äc néi dung TN.
HS:


- Theo dâi TN do GV thực
hiện.


- Thảo luận và trả lời C4,
C5.


- HS ghi nhận.


- Phõn nhúm tin hnh
TN.


- Đại diện nhóm trả lời.


Trả lêi C8, C9.


II. TÝnh dÉn nhiệt
của các chất


<b>1. TN 1: SGK.</b>
- C4: Không.


Kim loại dÉn nhiƯt tèt h¬n
thủ tinh.



- C5: §ång dÉn nhiÖt tèt
nhÊt, kÐm nhÊt lµ thủ
tinh.


Kim lo¹i dÉn nhiƯt tèt
nhÊt.


<b>2. TN 2</b>


C6: Kh«ng. ChÊt láng dÉn
nhiƯt kÐm.


<b>3. TN 3</b>


C7: Kh«ng. ChÊt khí dẫn
nhịêt kém.


III. Vận dụng


<b>Hot ng 4. Củng cố (5 phút)</b>
GV:


- Gäi mét HS tr¶ lêi câu
hỏi phần đầu bài.


- Trong các chất rắn, lỏng,
khí: chÊt nµo dÉn nhiƯt tèt
nhÊt, chÊt nµo dÉn nhiƯt
kÐm nhÊt



HS:


- ChÊt r¾n dÉn nhiƯt tèt
nhÊt.


- ChÊt khÝ dÉn nhiÖt kÐm
nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Học và làm các bài tập từ 22.1 đến 22.5 SBT.
- Đọc trớc bài “Đối lu- bức xạ nhịêt”.


- §äc phÇn “Cã thĨ em cha biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

NS: 06/3/2009 ND:
<b>14/3/2009</b>


<b> TiÕt 27 Đối lu Bức xạ nhiệt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết đợc các dòng đối lu trong chất lỏng và chất khí.


- Biết đợc: Sự đối lu chủ yếu xảy ra trong mơi trờng lỏng và khí, khơng xảy ra trong
chân khơng.


- Tìm đợc ví dụ về bức xạ nhiệt.


- Nêu tên đợc các hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng, khí, chân khơng.
-Có tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm


<b>II.Träng t©m : </b>



<b> Đối lu </b><b> Bức xạ nhiệt</b>
<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: + Cho mỗi nhóm HS: - Bộ TN đối l u đối với chất
khí


- Một giá TN. - Thuốc tím - Cốc đốt
- Đèn cồn. - Nhiệt kế.


HS : - Níc. .


IV. Hoạt động dạy- học
<i><b>1 Kiểm tra bài cũ: 5'</b></i>


+ Nªu KL vỊ sù dÉn nhiệt . Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất
nào ?


<b> + Nêu KL về sự dẫn nhiệt của các chất ?</b>
<i><b>2 .ĐVĐ: 2</b></i>


Tại sao khi đun khi đun nớc ngời ta không đun từ phía trên của xoong, nồi mà lại
đun từ phía dới?


<b>3. Bi mi</b>
Hot ng


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


Hot ng



<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


Hot ng


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


Hot ng


<b>HĐ của thầy</b> TG <b>HĐ của trò </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 23.2 SGK để
nhận biết các dụng cụ và bố trí TN.


- Hớng dẫn HS lắp ráp TN và yêu cầu các


<b>15</b> <b>I. i lu </b>
1. TN
HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

nhóm lắp ráp TN theo hình 23.2.


Lu ý: Phỏt ốn cn cho HS sau, và hớng
dẫn HS thả thuốc tím vào mt bờn.


- Yêu cầu HS tiÕn hµnh TN vµ quan sát
hiện tợng xảy ra.



- Yêu cầu HS tìm hiểu và trả lời C1 theo
nhóm.


- Yờu cầu HS tìm hiểu, thảo luận và trả lời
C2. Yêu cầu thảo luận chung cả lớp, b
sung hon chnh C2.


- Yêu cầu HS tìm hiểu và trả lời C3 (cá
nhân).


- Thụng bỏo cho HS: Sự truyền nhiệt năng
tạo thành dòng nh trên gọi là sự đối lu. Sự
đối lu cũng xảy ra trong chất khí.


Gió chính là sự đối lu của các dịng khơng
khí.


- GV làm TN nh hình 23.3 SGk cho HS
xem và hớng dẫn HS trả lời C4.


- Hớng dẫn HS trả lời C5 và C6, thảo luận
chung toàn lớp về các câu trả lời.


GV cht li câu trả lời và cho HS làm
nhanh bài tập 23.1 để củng cố: Đối lu là sự
truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất
khí (chọn C).


- Đa ra câu hỏi: Mùa hè, đi ngoài nắng ta
cảm thấy nóng rát, nhng nếu che ô ta sẽ


cảm thấy mát hơn nhiều. Tại sao vậy?
- Làm ba lần TN hình 23.4 SGK cho HS
quan sát:


Ln 1: t gn đèn cồn.
Lần 2: Ngăn tấm bìa ở giữa.
Lần 3: Bỏ tm bỡa ra.


- Yêu cầu HS quan sát hiện tợng và mô tả
hiện tợng xảy ra với giọt nớc màu.


Điều khiển HS thảo luận và trả lời C7, C8.
-Với C8: HS cã thĨ cha tr¶ lêi ngay r»ng


nhiệt đợc truyền theo đờng thẳng, GV có
thể hỏi thêm để HS khai thác ý này từ đó
dẫn dắt sang C9. Yêu cầu HS thảo luận để
trả lời C9.


- GV thông báo về định nghĩa bức xạ nhịêt
và bức xạ nhiệt có thể xảy ra ngay cả trong
chân khơng, sau đó đặt ra câu hỏi ở phần
mở đầu mục II rồi chốt lại: Hình thức
truyền nhiệt chủ yếu trong chân không là
bức xạ nhịêt.


<b>12’</b>


cô TN.



- Theo dâi GV lắp ráp TN và lắp ráp TN
theo hình vẽ.


- Làm TN theo yêu cầu của GV.
HS: - C1: Di chuyển thành dòng


- Tho lun trong nhúm, c i din trả
lời C2: Lớp nớc ở dới nóng lên trớc, nở
ra, trọng lợng riêng của nó trở nên nhỏ
hơn trọng lợng riêng của lớp nớc lạnh ở
trên. Do đó lớp nớc nóng nổi lên cịn lớp
nớc lạnh chìm xuống tạo thành dũng i
lu.


-Cá nhân tìm hiểu và trả lời C3: Nhờ nhiệt
kế.


HS: - Quan sát GV làm TN.


- Tho lun theo nhóm (bàn) về C4 sau
đó đại diện nhóm trả lời theo sự điều
khiển của GV.


C4: Lớp khơng khí gần ngọn nến nóng
lên, nở ra, trọng lợng riêng nhỏ hơn trọng
lợng riêng của lớp khơng khí phía trên do
đó nó bay lên, lớp khơng khí lạnh ở bên
kia vịng qua khe hở giữa tấm bìa ngăn
và đáy cốc tràn sang chiếm chỗ mang
theo cả khói hơng.



- Trả lời C5 cũng là giải quyết vấn đề đặt
ra ở đầu bài.


C5: Để phần dới nóng lên trớc sẽ đi lên,
phần ở trên cha đợc đun nóng sẽ đi
xuống, tạo thành dịng đối lu.


C6: Khơng! Vì trong chân không cũng
nh trong chất rắn không thể tạo thành các
dịng đối lu.


<b>II. Bøc x¹ nhiƯt</b>


HS: - Cá nhân quan sát TN cho GV làm.
- Thảo luận theo nhóm để trả lời C7:
Khơng khí trong bình đã nóng lên và nở
ra.


C8: Khơng khí trong bình đã lạnh đi.
Miếng gỗ đã ngăn không cho nhiệt
truyền từ đèn sang bình, chứng tỏ nhịêt
đợc truyền từ đèn đến bình theo đờng
thẳng.


C9: Không phải là dẫn nhiệt vì khơng khí
dẫn nhiệt kém, cũng khơng phải là đối lu
vì nhiệt đợc truyền theo đờng thẳng.
- Trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu mục:



Mặt trời truyền năng lợng xuống Trái đất
bằng bức xạ nhiệt. Bức xạ nhiệt có thể
truyền qua lớp chân khơng.


<b>III.VËn dụng</b>


HS:-Trả lời C10 theo sự điều khiển của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-Cho HS đọc thông báo về khả năng hấp
thụ tia nhiệt.


*Híng dÉn cho HS tr¶ lêi C10, C11.


Cho HS thảo luận về các câu trả lời, chốt
lại đáp án ỳng.


- Đa ra bảng phụ có kẻ bảng 23.1 vẽ to.
Yêu cầu HS tìm hiểu, trả lời C12. Giao cho
mỗi nhóm trả lời trên phiếu của nhóm và
dán kết quả lên bảng.


- GV cht li kt qu ỳng v cho HS điền
vào bảng phụ.


- Từ bảng đó cho HS đọc phần ghi nhớ để
củng cố toàn bài.


C10: Để tăng khả năng hấp thụ tia nhiệt.
- Thảo luận toàn lớp về câu trả lời, ghi lại


đáp án đúng vào vở.


C11: Để giảm sự hấp thụ các tia nhiệt.
- Thảo luận trong nhóm, đại diện viết câu
trả lời vào phiếu của nhóm.


- Dán phiếu của nhóm lên bảng.
- Thảo luận chung toàn líp.


- Ghi kết quả đúng vào bảng phụ, cá
nhân ghi vào vở.


<b>4. Cñng cè: 3’</b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ và cho một số em nhắc lại.
<b>5. hớng dẫn về nhà:2’</b>


-- Làm từ bài 23.2 đến 23.7 SBT.


- Về đọc phần “Có thể em cha biết” trang 82 SGK.
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết


<b> </b>


NS:14/3/2009
ND: 21/3/2009


<b>TiÕt 28 kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS, kiến thức phần : Công – công suất , Cơ
năng


CêÊu t¹o chÊt, trun nhiƯt


- Từ đó GV rút kinh nghiệm điều chỉnh phơng pháp trong chơng trình tiếp theo
- Rèn kĩ năng nhận biết, phõn tớch. Tớnh toỏn


- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra; tính trung thực, tự giác, nghiêm túc.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Đề bài, đáp án
HS: Học bài


<b>III. Tiến trình: 1.Ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Néi dung</b> <i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>dơng</b><b>VËn</b></i> <i><b>Tỉng</b></i>


<i><b>KQ</b></i> <i><b>KQ</b></i> <i><b>TL</b></i>


1. C«ng – c«ng suất


(3t) 11 (2,5đ) <b>25% (2,5đ)</b>


2. Cơ năng (2t) 1 (0,5®<sub>),</sub> <sub>10 (1,5</sub>®<sub>)</sub> <b><sub>20% (2</sub>®<sub>)</sub></b>


3. CêÊu t¹o chÊt, trun
nhiƯt (5t)



3 (0,5®<sub>);4 </sub>
(0,5®<sub>);</sub>


5 (0,5®<sub>); 6(0,5</sub>®<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tỉng</b> <b>4 câu (2<sub>20%</sub></b> <b>đ)</b> <b>4 câu (3<sub>30%</sub></b> <b>đ)</b> <b>3 câu (5<sub>50%</sub></b> <b>đ) 11 câu (10<sub>100%</sub></b> <b>đ</b>)
2.Đề Bài


I- Khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu:


1- Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vừa có động
năng và thế năng.


A- Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống B- Chỉ khi vật đi
lên tới đỉnh cao nhất


C- Chỉ khi vật đi lên D- Chỉ khi vật rơi
xuống


2- Khi đổ 50cm3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước ta thu được hỗn hợp rượu và nước có thể</sub>


tích.


A- Bằng 100cm3 <sub>B- Nhỏ hơn 100cm</sub>3


C- Lớn hơn 100cm3<sub> D- Có thể bằng</sub>


hoặc lớn hơn 100cm3<sub>.</sub>


3- Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chuyển động của các phân tử


chất lỏng.


A- Hỗn độn B- Không ngừng
C- Nguyên nhân gây ra hiện tượng khuyếch tán. D- Không liên quan
đến nhiệt độ.


4- Khi nguyên tử, phân tử chuyển động nhanh thì đại lượng nào sau đây tăng
lên.


A- Khối lượng của vật B- Trọng lượng
của vật


C- Thể tích D- Khối lượng lẫn
trọng lượng của vật.


5- Trong các sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây cách
nào là đúng.


A- Đồng, nước, thủy ngân, khơng khí. B- Đồng, thủy
ngân, nước, khơng khí.


C- Thủy ngân, nước, đồng, khơng khí. D- Khơng khí,
nước, thủy ngân, đồng.


6- Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C- Chỉ ở chất khí và chất lỏng D- Ở cả chất khí,
chất lỏng và chất rắn.


II- Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống



7- Các chất được cấu tạo từ các ……… và ………… ………… chúng chuyển động
……… nhiệt độ của vật càng cao (thấp) thì vận tốc chuyển động của
chúng càng ……… (………).


8- Nhiệt năng của vật ……….. nhiệt năng có thể
thay đổi bằng…...……….và ……… có 3 hình thức truyền nhiệt là
……….


III- Trả lời câu hỏi:


9-Tái sao nớc đờng có vị ngọt ?


<b>10-Phân tích sự chuyển hố năng lợng của quả bóng cao su khi bóng rơi từ vị trí A</b>
xuống mặt đất


(vÞ trÝ B)


<b>11-Ngời ta đa một vật có khối lợng 100kg từ mặt đất lên cao 3m bằng mặt phẳng</b>
nghiêng có chiều dài 6m


a.Tính cơng có ích để đa vật lên cao 3m


b. Thực tế ngời ta phải sử dụng lực kéo là 625 N để kéo vật lên . Tính hiệu suất của
mặt phẳng nghiêng


( Coi lực kéo đều trên toàn bộ quãng đờng đi ca vt )
3.ỏp ỏn


<b>I.Trắc nghiệm: 3 </b><sub>đ</sub>



<i><b>Câu</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<i><b>Đáp án</b></i> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<i><b>Điểm</b></i> <b>0,5đ</b> <b><sub>0,5</sub>đ</b> <b><sub>0,5</sub>đ</b> <b><sub>0,5</sub>đ</b> <b><sub>0.5</sub>đ</b> <b><sub>0,5</sub>đ</b>
<b>II. Điền từ </b>


<i><b>C©u</b></i> <b> 7</b>


<i><b>Đáp án</b></i> <b>Phântử</b> <b>Nguyên tử</b> <b>Không ngừng</b> <b>Nhanh (chậm)</b>


<i><b>Điểm</b></i> <b>0,25đ</b> <b><sub>0,25</sub>đ</b> <b><sub>0,25</sub>đ</b> <b><sub>0,25</sub>đ</b>


<i><b>Câu</b></i> <b>8</b>


<i><b>ỏp ỏn</b></i> <b>Tng ng</b>
<b>nng phõn</b>


<b>tử...</b>


<b>Thc hin cụng</b> <b>Truyn nhit</b> <b>Dn nhit ,i</b>
<b>lu ,bc x nhit</b>


<i><b>Điểm</b></i> <b>0,25đ</b> <b><sub>0,25</sub>đ</b> <b><sub>0,25</sub>đ</b> <b><sub>0,25</sub>đ</b>


<b>III.Tự luận</b>
<b>Câu 9: (1đ <sub> )</sub></b>


<b>- Các phân tử đờng và nớc có k/c ,chuyển động không ngừng :</b>


<b>0,5đ<sub> </sub></b>


<b>- Các phân tử đờng và nớc xen kẽ vào nhau (khuếch tán ) :</b>
<b>0,5đ<sub> </sub></b>


C©u 10: (1,5 <b>® <sub> )</sub></b>


<b>- Phân tích đợc thế năng ;động năng củabóng tại A :</b>
<b>0,5đ<sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>-Phân tích đợc thế năng chuyển hố hồn tồn thành động năng của bóng khi</b>
<b>ở B : 0,5đ<sub> </sub></b>


<b> Câu 11: (2,5 đ <sub> ) </sub></b>


<b> * Tính đợc : A1= P.h</b>
<b>0,5đ<sub> </sub></b>


= 1000.3
<b>0,5®<sub> </sub></b>


= 3000 (J)
<b>0,5®<sub> </sub></b>


<b> * <sub>Tính đợc : H = </sub></b>


1


<i>A</i>
<i>A</i> <sub>= </sub>



1
.


<i>A</i>
<i>F S</i> <sub>= </sub>


3000


625.6<b><sub>.100%=80%.</sub></b>


( 1<b>® </b><sub>)</sub>



4. HDVN :(1<b>’)</b>


- Làm lại bài kiÓm tra


- Xem trớc bài: công thức tính nhiệt lợng.


<b>NS:</b> <b>22/3/2009</b>


<b>ND: 28/3/2009</b>


<b> TiÕt 29 c«ng thøc tÝnh nhiƯt lợng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- K tờn cỏc yu t quyt nh độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng
lên.



-Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng Q = m.c. <i>Δt</i> . Kể đợc tên, đơn vị của các đại
l-ợng có mặt trong cơng thức.


- Mơ tả đợc TN và xử lí đợc bảng ghi kết quả TN chứng tỏ Q phụ thuộc vào m,
<i>Δt</i> và chất lm vt.


-Có tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>II.Trọng tâm : </b>


<b>công thức tính nhiệt lợng Q = m.c.</b> <i>t</i> <b>.</b>
<b>III. ChuÈn bÞ</b>


GV:


+ Cho mỗi nhóm HS: Tranh vẽ trên giấy khổ lớn bảng 24.1, 24.2, 24.3 SGK.
IV. Hoạt động dạy- học


<i><b>1 KiĨm tra bµi cị: 3'</b></i>


Cã những cách truyền nhiệt nào?
<i><b>2 .ĐVĐ: 2</b></i>


Tại sao khi đun khi đun nớc ngời ta không đun từ phía trên của xoong, nồi mà lại
đun từ phía dới?


3. Bài mới


<b>Hot động của GV</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: - Th«ng báo cho HS sự phụ thuộc của


nhiệt lợng một vật thu vào phụ thuộc vào
ba yếu tố:


+ Khối lợng.


+ tăng nhiệt độ của vật.
+ Chất cấu tạo nên vật.


- §Ĩ kiĨm tra điều này ta phải làm thế
nào?


GV:


<b>18</b>


I. nhit lng vật cần thu vào để nóng
<b>lên phụ thuộc vào những yếu tố nào</b>
HS:


- Cho một yếu tố thay đổi, giữ các yếu tố
cịn lại khơng đổi.


1. Quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu
<b>vào để làm nóng lên với khối lợng của</b>
<b>vật</b>


HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Yêu cầu: HS hoạt động nhóm, giới thiệu
TN trong SGK và kết qủa TN trong bảng


24.1. (Treo bảng to 24.1).


- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời C1 và C2
vào bảng to treo trên lớp theo từng nhóm.
- Các nhóm nhận xét kết quả của nhau, sau
đó GV thống nhất kết quả.


GV yêu cầu: HS hoạt động nhóm, đọc
phần 2. Thảo luận và trả lời C3, C4.


- GV: Treo bảng 24.2. Giải thích TN trong
SGK. Yêu cầu các nhóm điền kết quả và
trả lời C5?


- HS thảo luận. Thống nhÊt kÕt qu¶.


- GV: Giíi thiƯu TN trong SGK.
- Treo bảng 24.3: Kết quả TN.


- Yêu cầu nhóm HS điền vào ô trống và trả
lời C6, C7 vào bảng.


- GV: Giới thiệu cơng thức tính nhiệt lợng.
Đơn vị và các đại lợng có trong cơng thức.
GV: Treo bảng 24.4 gii thiu nhit dung
riờng ca mt s cht.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Trả lời C8, C9, C10.



<b>6’</b>


<b>9’</b>


C1: Để tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt
l-ợng và khối ll-ợng thì độ tăng nhiệt độ và
chất làm vật phải giữ giống nhau, còn
khối lng ca vt thay i.


C2: Khối lợng càng lớn nhiệt lợng vật thu
vào càng lớn.


<b> 2. Quan h gia nhit lợng vật cần thu</b>
<b>vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ</b>
HS:


- C3: Giữ không đổi khối lợng và chất
làm vật. Muốn vậy hai cốc phải đựng
cùng một lợng nớc.


- C4: Phải cho nhiệt độ của hai cốc khác
nhau.


Vởy phải cho nhiệt độ cuối của hai cốc
khác nhau bằng cách cho thời gian đun
khác nhau.


+ <i>Δt</i><sub>1</sub>=1


2<i>Δt</i>2<i>⇒Q</i>1=



1
2<i>Q</i>2


C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn (nhỏ) thì
nhiệt lợng của vật thu vào càng lớn (nhỏ
<b>3. Quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu</b>
<b>vào để nóng lên với chất làm vật.</b>


Q2 > Q1.


C6: Khối lợng không đổi, độ tăng nhiệt
độ giống nhau. Chất làm vật khác nhau.
C7: Có.


<b>II. C«ng thøc tÝnh nhiƯt lỵng</b>
<b> Q= m.c.</b> <i>t</i>


+ Q: Nhiệt lợng vật thu vào (J).
+ m: Khèi lỵng cđa vËt (kg).


+ C: Đại diện cho chất làm vật gọi là
nhiệt dung riêng (J/kg.độ).


+ <i>Δt</i> : t2- t1 độ tăng nhiệt độ.
<b>III. Vận dụng</b>


C8: Tra bảng để biết c; cân vật để biết m;
đo nhiệt độ đầu và cuối để biết <i>Δt</i> ,
C9: Kết quả: Q = 57000J= 57kJ.


C10: Kết quả: Q = 644200J.


<b>4. Cñng cè: 5’</b>


nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Công thức tính nhiệt lợng ?


<b>5. HDVN :2’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>NS:</b> <b>04/4/2009</b>
<b>ND: 11/4/2009</b>


<b> Tiết 30 Phơng trình cân bằng nhiệt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Phỏt biu c ba ni dung của ngun lí truyền nhiệt.


- Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt cho trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt với
nhau.


- Giải đợc các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật.
-Có tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm


<b>II.Träng t©m : </b>


<b>Phơng trình cân bằng nhiệt</b>
<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: + Giải trớc các bài tập trong phần vận dụng và một số bài tập về phơng trình
cân bằng



nhiƯt cã tÝnh chÊt n©ng cao.


+ Hai bình chia độ loại 500cm3<sub>, nhiệt kế, đèn cồn, phích nớc và giá đỡ.</sub>


HS : + Nắm vững cơng thức tính nhiệt lợng Q = mc (t2-t1), hiểu đợc tên gọi và đơn
vị các


đại lợng.


<b>IV. Hoạt động dạy- học</b>
<i><b>1 Kiểm tra bài cũ: 3'</b></i>


Cơng thức tính nhiệt lợng ? Nêu rõ tên gọi của từng đại lợng.
<i><b>2 .ĐVĐ: 2’</b></i>


GV: Mùa hè, khi dùng nớc giải khát, ngời ta thờng bỏ đá lạnh vào nớc giải khát
uống cho mát. Về hiện tợng này có hai bạn HS tranh luận nh sau:


* Bạn A: Đá lạnh đã truyền nhiệt cho nớc và làm cho nớc lạnh đi.


* Bạn B: Không phải nh thế! Nớc đã truyền nhiệt cho đá lạnh, nên nớc lạnh đi.
Ai đúng, ai sai?


Để giải quyết vấn đề này, hôm nay chúng ta nghiên cứu bài: “Phơng trình cân bằng
nhiệt”


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của HS</b>



GV:


- Yêu cầu một HS đọc nguyên lí truyền
nhiệt.


Gọi một HS dùng nguyên lí truyền nhiệt
để giải quyết tình huống vừa nêu trên.


GV: Dùa vµo ba néi dung cđa nguyªn lÝ
trun nhiƯt, GV híng dÉn HS tự xây dựng
phơng trình cân bằng nhiệt.


- Tơng tự công thức tính nhiệt lợng, hÃy
viết công thøc tÝnh nhiÖt lợng vật toả
nhiệt?


GV:


- Hng dn HS ghi tóm tắt đề bài, chú ý
đến đơn vị của các đại lợng.


<b>10’</b>


<b>10’</b>


I .nguyªn lÝ trun nhiƯt
HS:


- Thu nhận thông tin về nguyên lí truyền


nhiệt.


- Bn B đúng. Vì nhiệt độ của nớc cao
hơn nhiệt độ của đá nên nớc đã truyền
nhiệt cho đá lạnh, do đó nớc lạnh đi.
II. Phơng trình cân bằng nhiệt
HS:


- Díi sự hớng dẫn của GV, xây dựng
ph-ơng trình cân b»ng nhiƯt.


- Qto¶ = mc (t2-t1)


(t1: nhiệt độ đầu, t2: nhit cui cựng).


IIIVí dụ về phơng trình cân bằng nhiƯt
HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Gọi HS viết cơng thức để tính nhiệt lợng
của quả cầu nhơm toả ra và cơng thức tính
nhiệt lợng nớc thu vào.


- Làm thế nào tính đợc khối lợng m2?


GV:


- Hớng dẫn HS giải các bài tập C1, C2, C3.
- Câu C1: Yêu cầu HS xác định nhiệt độ
n-ớc trong phịng, tóm tắt đề bài nh phần ví
dụ và lu ý ẩn số cần tìm.



- GV tiến hành làm TN, có HS tham gia
đọc các giá trị.


- C2, C3: GV hớng dẫn HS xác định ẩn số
cần tìm.


<b>10’</b>


<b>5’</b>


Q1 = m1c1(t1-t)
Q2 = m2c2(t-t2)


- Dùng phơng trình cân bằng:
Q1= Q2


<i>⇒</i> m1c1(t1-t) = m2c2(t-t2)


<i>⇒</i> m2 = <i>m</i>1<i>c</i>1(<i>t</i>1<i>−t</i>)
<i>c</i>2(<i>t −t</i>2)


IV. VËn dông
HS:


- Xác định nhiệt độ nớc trong phòng, lập
kế hoạch giải.


- Căn cứ kết quả TN thu đợc, so sỏnh,
nhn xột.



- HS lập kế hoạch giải và tìm ra kết quả.


<b>4. Củng cố: 5</b>


- Khi gii cỏc bài tập về phơng trình cân bằng nhiệt ta cần lu ý vấn đề gì?
<b>5. HDVN :2’</b>


-- Về nhà học bài, làm các bài tập 25.1 đến 25.6 SBT.
- Về đọc phần “Có thể em cha biết”


<b>NS:</b> <b>12/4/2009</b>


<b>ND: 17/4/2009</b>


<b> TiÕt 31 Năng suất toả nhiệt của nhiªn</b>
<b>liƯu</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


-Phát biểu đợc định nghĩa năng suất tỏa nhiệt và nêu đợc ý nghĩa của năng suất toả
nhiệt của nhiên liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Tính nhiệt lợng toả ra khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
- Rèn kĩ năng tra bảng năng suất toả nhiệt.


- Rèn kĩ năng vận dụng cơng thức để giải bài tập.
-Có tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>II.Trọng tâm : </b>



<b>năng suất tỏa nhiƯt</b>
<b>III. Chn bÞ</b>


GV: - Mét sè tranh vÏ vỊ cảnh khai thác dầu khí ở Việt Nam.
HS :


<b>IV. Hoạt động dạy- học</b>
<i><b>1 Kiểm tra bài cũ: 3'</b></i>


Phát biểu phần ghi nhớ của bài Phơng trình cân bằng nhiệt.
<i><b>2 .ĐVĐ: 2</b></i>


GV: Ta ó biết nguyên lí của sự truyền nhiệt là bao giờ vật có nhiệt độ cao cũng
truyền nhiệt cho vật có nhiệt độ thấp. Khi nào nhiệt độ của hai vật cân bằng nhau
thì qúa trình truyền nhiệt dừng lại.


GV: Trong thực tế muốn có cơm để ăn, nớc để uống ta phải làm nh thế nào?
GV: Vậy nhà em nấu cơm bằng gì?


GV: Trong thực tế ngời ta thấy rằng, dầu hoả là nhiên liệu tốt hơn than đá, than đá
là nhiên liệu tốt hơn củi khô. Vậy nhiên liệu là gì? Ta học bài hơm nay.


3. Bµi míi


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>tg</b> <b>Hot ng ca HS</b>


GV:Thông báo về khái niƯm nhiªn liƯu nh
SGK.


Lấy ba ví dụ về các nhiên liệu thờng gặp?


GV: Thông báo về định nghĩa năng suất
toả nhiệt.


GV: Thơng báo kí hiệu của năng suất toả
nhiệt là q, n v o l J/kg.


GV thông báo:


Nng suất toả nhiệt của dầu hoả là
44.106<sub>J/kg có nghĩa là 1 kg dầu hoả bị đốt</sub>
cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lợng 44.106<sub>J.</sub>
GV: Hãy tra bảng 26.1 tìm năng suất toả
nhiệt của củi khô và nêu ý nghĩa của con
số đó.


GV: Ta đã biết 1 kg củi khơ bị đốt cháy
hồn tồn thì toả ra một nhiệt lợng Q=
10.106<sub>J. Nếu có m (kg) củi khơ bị đốt cháy</sub>
hồn tồn thì nhiệt lợng toả ra đợc tính nh
thế nào?


GV: Hãy dùng kí hiệu của các đại lợng vật
lí để viết cơng thức tính nhiệt lợng do
nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn toả ra.


<b>2’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>



I . nhiªn liƯu


HS: Than, gỗ, xăng, củi khô, ga.
II.Năng suất toả nhiệt cđa nhiªn liƯu.


<b>1. Định nghĩa: Đại lợng vật lí cho em</b>
biết nhiệt lợng toả ra khi 1 kg nhiên liệu
bị đốt cháy hồn tịan đợc gọi là năng
suất toả nhiệt của nhiên liệu.


<b>2. Kí hiệu và đơn v o</b>


Năng suất toả nhiệt kí hiệu là q.
Đơn vị đo là J/kg.


<b>3. ý nghĩa</b>


HS: qcủi khô = 10.106<sub>J/kg.</sub>


Núi năng suất toả nhiệt của củi khô là
10.106<sub>J/kg có nghĩa là, 1 kg củi khơ bị</sub>
đốt cháy hịan tồn thì toả ra một nhiệt
l-ợng Q= 10.106<sub>J.</sub>


HS: Trả lời tơng tự.


<b>III. Cụng thc tớnh nhit lợng do nhiên</b>
<b>liệu bị đốt cháy toả ra</b>



HS: Lấy nhiệt lợng do 1 kg củi khơ bị đốt
cháy hồn tồn toả ra nhân với m (kg).
HS:


+ Công thức Q= q.m
Trong ú:


Q: Nhiệt lợng toả ra (J).


q: Năng st to¶ nhiƯt cđa nhiªn liƯu
(J/kg).


m: khối lợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn (kg).


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV: Giải thích tên các đại lợng trong cơng
thức.


GV: Gọi một HS lên bảng làm bài tập C2.
HS dới lớp làm ra giấy nháp sau đó đối
chiếu; so sánh với bài làm trên bảng của
bạn; GV quan sát; uốn nắn HS trong quá
trình làm bài tập.


NÕu còn thời gian thì cho HS làm thêm bài
26.4 SBT.


<b>10</b>


C1: Vì than có năng suất toả nhiệt lớn


hơn củi. Mặt khác, dùng than đun nấu
tiện lợi hơn, góp phần bảo vệ rừng, chống
đợc lũ quét...


C2:
Cho biÕt
m1 = 15kg.
q1 = 10.106<sub>J/kg.</sub>
m2 = 15kg.
q2 = 27.106<sub>J/kg.</sub>
Q1= ?


Q2= ?


<b>Bài giải</b>


Nhit lng do 15kg củi khơ bị đốt cháy
hồn tồn toả ra là:


Q1 = m1.q1 = 15.10.106<sub> = 150.10</sub>6<sub>J.</sub>


Nhiệt lợng do 15kg than đá bị đốt cháy
hoàn toàn toả ra là:


Q2 = m2.q2 = 27.10.106<sub> = 405.10</sub>6<sub>J.</sub>
<b>4. Cñng cè: 5’</b>


- GV: Qua bài học hôm nay ta cần phải nắm đợc những kiến thức gì?
- Gọi hai hoặc ba HS đọc phần ghi nhớ.



<b>5. HDVN :2’</b>


Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
Từ bài 26.1 đến 26.6 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>NS:</b> <b>20/4/2009</b>
<b>ND: 25/4/2009 TiÕt 32 Sù b¶o toàn năng lợng trong các</b>
<b>hiện tợng cơ và nhiệt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Lấy đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự
chuyển hóa giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.


- Phát biểu đợc định luật bảo toàn và chuyển hố năng lợng.


- Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng để giải thích một số hiện tợng
đơn giản liên quan đến định luật này.


-Cã tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>II.Trọng tâm : </b>


<b>Sự bảo toàn năng lợng</b>
<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: - V to cỏc bng 27.1, 27.2 SGK.
HS : - Kiến thức về sự chuyển hố
<b>IV. Hoạt động dạy- học</b>


<i><b>1 KiĨm tra bµi cị:4'</b></i>



Định nghĩa ;Kí hiệu và đơn vị đo ; ý nghĩa của năng suất toả nhiệt của nhiên liệu ?
<b> Cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra</b>


<i><b>2 .§V§: 2’</b></i>


- Trong các hiện tợng cơ và nhiệt luôn xảy ra sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật
này sang vật khác; sự chuyển hoá giữa các dạng của cơ năng cũng giống nh cơ năng
và nhiệt năng.


- C nng, nhit năng là các dạng năng lợng. Trong khi truyền từ vật này sang vật
khác, chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, các năng lợng trên tuân theo một
trong những định luật tổng quát nhất của tự nhiên mà chúng ta sẽ học trong bài này.
3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV:


- Treo b¶ng 27.1.


- Yêu cầu HS thực hiện C1, theo dõi và
giúp đỡ HS khi cần thiết.


- Tổ chức cho HS thảo luận trên lớp về
những vấn đề của C1.


- Yªu cầu HS trả lời câu hỏi: Từ các hiện
t-ợng trên đây em rút ra nhận xét gì?



GV:


- Treo bảng 27.2.


- Yêu cầu HS thực hiện C2.


- T chức cho HS thảo luận trên lp v
nhng vn ca C2.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Từ các hiện
t-ợng ở bảng 27.2, em có thể nhận xét gì về
sự chuyển hóa năng lợng


GV:


- Thụng bỏo cho HS bit v s bảo toàn
năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt.
- Yêu cầu HS đọc nội dung định luật bảo


<b>8’</b>


<b>8’</b>


<b>I. Sù truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật</b>
<b>này sang vật khác</b>


HS:


- Cá nhân thực hiện các hoạt động nêu
trong C1. Tham gia thảo luận những vấn đề


đã nêu trong C1.


- HS tr¶ lời; Cơ năng, nhiệt năng có thể
truyền từ vật này sang vật khác.


<b>II.Sự chuyển hoá giữa các dạng của cơ</b>
<b>năng, giữa cơ năng và nhiệt năng</b>


HS:


- Cỏ nhân thực hiện các hoạt động nêu
trong C2. Tham gia thảo luận những vấn đề
đã nêu trong C2.


- HS trả lời: Năng lợng có thể chuyển hố
từ dạng này sang dạng khác, từ động năng
sang thế năng, từ c nng sang nhit nng
v ngc li.


<b>III. Sự bảo toàn năng lợng trong các hiện</b>
<b>tợng cơ và nhiệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

toàn và chuyển hóa năng lợng.


- Yờu cu HS thc hiện C3, thảo luận trên
lớp về những ví dụ đã tỡm ra


- Yêu cầu HS hoàn thành C4, làm việc cá
nhân với C4 rồi đa ra thảo luận trên lớp,
phân tÝch, chØ ra sự bảo toàn và chuyển


hoá năng lợng trong các ví dụ mà HS đa
ra.


- Yờu cu HS tho lun theo nhúm để thực
hiện C5, C6; cử đại diện trình bày trên
lớp.


- Hớng dẫn, giúp đỡ HS tìm ra câu trả lời
đúng.


<b>8’</b>


<b>8’</b>


- HS thực hiện C3: Tìm ví dụ minh hoạ cho
định luật và thảo luận về những ví dụ này.
<b>IV.Vận dụng</b>


- HS làm việc cá nhân, thực hiện các hoạt
động trong C4.


- Tham gia thảo luận những ví dụ đa ra.
- HS thảo luận theo nhóm, thực hiện các
hoạt động trong C5, C6.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiÕn cđa
nhãm tríc líp.


<b>4. Cđng cè: 5’</b>



- GV: Qua bài học hôm nay ta cần phải nắm đợc những kiến thức gì?
- Gọi hai hoặc ba HS đọc phần ghi nh.


<b>5. HDVN :2</b>


Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>NS: 29/4/2009</b>


<b>ND: 02/5/2009 TiÕt 33 Động cơ nhiệt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Phỏt biu nh ngha động cơ nhiệt.


- Mô tả đợc cấu tạo và cách chuyển vận của động cơ nhiệt.
- Hiểu đợc công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt.
- Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
-Có tinh thần tự giác tích cực ;phối hợp nhóm
<b>II.Trọng tâm : </b>


chuyển vận của động cơ nhiệt
<b>III. Chuẩn bị</b>


GV: - Mơ hình động cơ nổ bốn kì.


HS : Hình vẽ 28.1, 28.2, 28.3, 28.4, 28.5 SGK.
<b>IV. Hoạt động dạy- học</b>


<i><b>1 KiĨm tra bµi cò:4'</b></i>



nội dung định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng ?
<i><b>2 .ĐVĐ: 2’</b></i>


“Ngày nay, để đi lại thuận tiện ngời ta thờng dùng xe gắn máy, ô tô (hoặc tàu
thuyền). Các phơng tiện trên hoạt động đợc là nhờ vào động cơ nhiệt. Vậy động cơ
nhiệt là gì? Cấu tạo và chuyển vận của nó nh thế nào? Để trả lời các vấn đề trên ta
vào bài học hơm nay.”


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV:


- Thông báo về định nghĩa động cơ nhiệt.
- Yêu cầu HS đọc thông báo trong SGK.
- Gọi HS cho ví dụ về động cơ nhiệt thờng
gặp.


GV: Phân loại động cơ nhiệt dựa trên các
ví d.


Động cơ nhiệt


ng c t ngoi ng c t trong
- Máy hơi nớc - Động cơ nổ bốn




- Tua bin hơi nớc - Động cơ phản lực


- Động cơ điêzen
GV: Thông báo ba bộ phận cơ bản của
động cơ nhịêt: Nguồn nhịêt, bộ phận phát
động, nguồn lạnh.


GV: Trong các loại động cơ nhiệt vừa kể
trên thì động cơ nổ bốn kì là loại động cơ
đợc sử dụng rộng rãi hiện nay. Để tìm hiểu
động cơ bốn kì có cấu tạo và chuyển vận
ra sao ta vào phần II.


GV: Dựa vào mơ hình 28.4 để giới thiệu
các bộ phận cơ bản của động cơ.


GV: u cầu các nhóm dự đốn chức năng
của từng bộ phận có trong động cơ.


GV: Yêu cầu cả lớp thảo luận về ý kiến
các nhóm vừa nêu để rút ra kt lun ỳng.
GV: Yờu cu HS c SGk.


<b>10</b>


<b>10</b>


I. Động cơ nhiệt là gì?
- HS: Máy xe ôtô


động cơ bốn kì
- Máy xe mơtơ



- Máy bay phản lực  động cơ phản lực.
- Máy hơi nớc


động cơ t ngoi
II.


- Tua bin hơi nớc


II.Động cơ nổ bốn kì
<b>1. Cấu tạo</b>


HS: Hot ng nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Da vào hình vẽ để trình bày các kì hoạt
động của động cơ.


- GV: Nhận xét và củng cố lại trình tự của
các kì hoạt động.


GV: Thơng báo trong các kì hoạt động của
động cơ nổ bốn kì thì kì thứ ba là kì hoạt
động sinh cơng, cịn các kì còn lại hoạt
động là nhờ vụ lng.


GV: Các nhóm thảo luận C1.


GV: Trình bµy néi dung C2, đa ra công
thức tÝnh hiÖu suÊt.



GV: Yêu cầu HS dựa vào công thức để
phát biểu định nghĩa hiệu suất, nêu tên và
đơn vị các đại lợng có trong cơng thức.


* Chú ý: A có độ lớn bằng phn nhit lng
chuyn hoỏ thnh cụng.


GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời
C3.


GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời
C4.


GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời
C5.


<b>7</b>


<b>5</b>


<b>III. Hiu sut ca ng c nhit</b>
HS:


C1: Khơng. Vì một phần nhiệt lợng này đợc
truyền cho các bộ phận và làm chúng nóng
lên, một phần nữa theo các khí thải thốt ra
ngồi khí quyển làm cho khí quyển nóng
lên.


C2: Hiệu suất của động cơ nhiệt đợc xác


định bằng tỉ số giữa phần nhịêt lợng chuyển
hố thành cơng cơ học và nhiệt lợng do
nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.


C«ng thøc:
H= <i>A</i>


<i>Q</i>


A: Công của động cơ thực hiện (J).


Q: Nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả
ra (J).


IV. VËn dơng


C3: Khơng. Vì trong đó khơng có sự biến
đổi từ năng lợng của nhiên liệu bị đốt cháy
thành cơ năng.


C4.


C5: Gây ra tiếng ồn; các khí do nhiên liệu
bị đốt cháy thải ra có nhiều khí độc; nhiệt
l-ợng do động cơ thải ra khí quyển, góp phần
làm tăng nhiệt độ của khí quyển...


<b>4. Cđng cè: 5’</b>


- Định nghĩa động cơ nhiệt.



- Cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt.
<b>5. HDVN :2’</b>


- Híng dÉn HS gi¶i C6.


- Tính cơng kéo của động cơ ôtô? HS: A= F.s. Q = m.q. b
H = <i>A</i>


<i>Q'</i>


- TÝnh nhiƯt lỵng toả ra của 5 lít xăng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hot ng của GV tg Hoạt động của HS
Yẽu caứu hóc sinh ủóc vaứ toựm taột ủề.


Để nâng 1 vật lên cao 7m thì phải
dây 1 đoạn là bao nhiêu?


-Hãy nêu cơng thức tính cơng?
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải.
- Cho học sinh tóm tắt đề.


- Nêu cơng thức tính chiều dài mp
nghiêng


Yêu càu học sinh đọc và tóm tắt đề.
Để nâng 1 vật lên cao 7m thì phải
dây 1 đoạn là bao nhiêu?



-Hãy nêu cơng thức tính cơng?
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải.
- Cho học sinh tóm tắt đề.


-Nêu cơng thức tính chiều dài mp
nghiêng Nêu cơng thức tính cơng để
kéo vật lên trực tiếp.


- Nêu định luật về công.


- Cho 1 học sinh xung phong giải câu
a.


- Nêu cơng thức tính hiệu suất.- Tính
cơng tồn phần để nâng vật lên treo
mp nghiêng. A=?


- Tính H=?


Để tính A phải biết gì?
lưu ý đơn vị.


- Để tính P phải biết gì?


<b>10</b>


<b>14</b>



<b>10</b>


Bài 14.4 trang 19


h=7m Công do người công nhân thực
hiện


=> S=14m Ta có công thức:


F= 160N A= F.S= 160 x 14
A=? =>


<b> Baøi 14.7 trang 20 </b>
m=50kg a/ Chieàu dài mp nghiêng.


 P=500N Cơng của lực kéo trực


tiếp vật


h=2m theo phương thẳng đứng
a/ F1=125N Ta có cơng thức: A1=P.h


l=? =>A1= 1000J


b/F2=150N Cơng để kéo vật trên mp


nghiêng.



H=? Ta có cơng thức
A2=F.l do A1=A2


 l= <i>A</i>1
<i>F</i> =


1000


125


l= 8m




b/ Hiệu suất mp.
Ta có cơng thức :
H= <i>A</i>1


<i>A</i>2


<i>x</i>100 % = <i>P</i>.<i>h</i>


<i>F</i>.<i>l</i> <i>x</i>100 % =
83%


<b> Baøi 15.6/21 </b>
Giaûi


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

F= 80N - Công của con ngựa.


S=4,5km = 4500m Ta có cơng thức:
t= 1800s A= F.S =
80x4500


A=?


P=? A= 360.000J




- Công Suất Con
Ngựa.


Ta Có Cơng Thức:
P= <i>A</i>1


<i>t</i>









</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×