Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.16 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần
Thời
<b>truyền học</b> - HS nắm đợc mục đích nhiệm vụ và ý nghĩa củaDTH.
- Hiểu đợc công lao và trình bày đợc phơng pháp
phân tích các thế hệ lai của Men Đen.
- Hiểu đợc một số thuật ngữ và ký hiệu trong DTH.
- Giáo dục lòng say mê khoa học.
Tranh phãng to
h×nh 1,2 SGK
Tranh ảnh chân
dung của Men
Đen
- HS trỡnh by v phõn tích đợc thí nghiệm lai một cặp
tính trạng của Men Đen.
- Nếu đợc khái niệm KH, KG, thể đồng hợp, dị hợp.
- Phát biểu đợc nội dung quy luật phân ly.
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt.
- Giáo dục ý thức học tập.
Phóng to tranh 2.1
và 2.3 SGK
<b>lai một cặp</b>
<b>tính tr¹ng</b>
<b>(TiÕp theo)</b>
- HS hiểu đợc và trình bày đợc mục đích và ứng dụng
của phép lai phân tính.
- Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ
nghiệm đúng trong các điều kiện nhất định.
- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực
SX.
- Hiểu và phân tích d dợc sự di truyền trội không hoàn
toàn và trội không hoàn toàn với trội hoàn toµn.
- Rèn luyện và phát triển đợc t duy phân tích so sánh.
Phãng to tranh
h×nh 3 SGK
Tranh minh häa
lai ph©n tÝch
- HS mụ t c thớ nghim lao 2 cặp tính trạng của Men
Đen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp TT của MĐ
- Phát biểu đợc nội dung định luật phân ly độc lập
- Giải thích đợc khái niệm biến dị t hp.
- Phát triển và rèn luyện kỹ năng phân tích kết quả TN
Phóng to tranh
hình 4 SGK
- Gii thớch c kết quả lai 2 cặp TT của Men Đen.
- Trình bày đợc quy luật phân li độc lập
- Phân tích đợc ý nghĩa quy luật phân ly đối với chọn
- Phát triển kỹ năng quan sát phân tích kênh hình.
Phóng to tranh
hình 5 SGK
<b>tính xác suất</b>
<b>xuất hiện các</b>
<b>mặt của đồng</b>
<b>kim lo¹i</b>
xảy ra thông qua việc gieo đồng xu kim loại.
- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỷ lệ các giao tử và
tỷ lệ kiểu gien trong lai 1 cặp tớnh trng.
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt, phân tích và phán đoán.
chun b sn 2
ng xu
- Nhằm củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các
quy luật của Men Đen.
- Biết vận dụng lý thuyết vào giải các bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm khách
quan.
Các bài tập về lai
1 cỈp TT hay 2
cỈp.
- Nêu đợc tính đặc rtng của bộ NST ở mỗi lồi
- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi của NST ở kỳ giữa của
nguyên phân. Hiển rõ chức năng của NST đối với sự di
truyền của TT.
- RÌn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình.
Phóng to tranh
các hình 8.1; 8.2;
8.3; 8.4; 8.5 SGK
- Hc sinh nm c v trỡnh bày đợc sự biến đổi hình thái
NST trong chu kỳ TB.;
- Trình bày những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ
nguyên phân .
- Phõn tớch c ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh
sản và sinh dỡng của cơ thể.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình, kỹ
năng hoạt động nhóm.
- Tranh phãng to
h×nh 9.1; 9.2; 9.3.
- B¶ng phơ ghi
néi dung b¶ng 9.2
- PhiÕu học tập
cho các nhóm
bảng 9.2
- Hc sinh nm c v trỡnh bày đợc cơ bản của NST qua
các kỳ của giảm phân.
- Nêu đợc những diễn biến khác nhau ở từng kỳ của giảm
- RÌn luyện kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, kênh
chữ, ph¸t triĨn t duy, lý ln.
- Tranh phóng to
hình 10 SGK
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
- Trình bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở
động vật.
- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau giữa quá
trình phát sinh giao tử đục và cái. Xác định đợc thực
chất của quá trình thụ tinh.
- Phân tích đợc ý nghĩa của q trình giảm phân và
thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.
- RÌn lun kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
và t duy lý thuyÕt.
- Tranh phãng to
h×nh 11 SGK
<b>định giới tính</b>
cơ chế NST xác định ở ngời.
- Nêu đợc ảnh hởng các yếu tố ảnh hởng đến sự
phân bố giới tớnh.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình
- Phát triển t duy phân tích so sánh.
hình 12.1 và 12.2
SGK
- HS hiu c nhng u thế của ruồi giấm đối với
nghiên cứu di truyền.
- Mơ tả giải thích đợc thí nghiệm của Mc gan
- Nên đợc ý nghĩa của di truyền liên kết đặc biệt trong
lĩnh vực chọn giống.
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm phát triển t duy
thực nghiệm quy nạp.
- Tranh phãng to
h×nh 13 SGK
<b>thực hành:</b>
<b>quan sát hình</b>
<b>thái nhiễm</b>
<b>sắc thể</b>
- HS biết nhận dạng hình thái của NST ở các kỳ
- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới
kính hiển vi
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình
- Kớnh hin vi đủ
cho các nhóm
- Bộ tiêu bản
nhiễm sắc thể
- Tránh các kỳ
nguyên phân
- HS phân tích đợc thành phân hố học của ADN
đặc biệt tính đa dạng và đặc thù của nó.
- Mơ tả đợc cấu trúc không gian của ADN
- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm.
- Tranh cÊu tróc
PT ADN
- Hép m« hình
ADN phẳng
- Mô hình PT
ADN
- HS trỡnh by đợc các nguyên tắc của sự nhân đôi
- Nêu đợc bản chất hóa học của Gen
- Phân tích đợc các chức năng của ADN
- Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm
- Tranh h×nh 18
SGK
- HS mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của
ARN.
- Biết xác định những điểm giống nhau và khác
nhau cơ bản giữa ADN và ARN
- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và
nguyên tắc tổng hợp quỏ trỡnh ny
- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình,
rèn luyện t duy phân tích so sánh.
- Tranh phóng to
hình 17.1 và 17.2
- Mơ hình động
về tổng hợp ARN
tích đợc tính đặc thù và đa dạng của nó.
- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của Prơtêin và hiểu đợc
vai trị của nó. Trình bày đợc chức năng Prơtêin.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình,
rèn luyện t duy phân tích hệ thống hóa kiến thức.
h×nh 18 SGK
- HS hiu đợc mối quan hệ giữa ADN và Prơtêin
thơng qua việc trình bày sự hình thành chuỗi axit
amin
- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ.
- Gen mARN Prôtêin
Tính trạng.
- Ph¸t triĨn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- RÌn lun t duy ph©n tÝch, hƯ thèng hãa kiÕn thøc
- Tranh phãng to
h×nh 19.1, 19.2,
19.3 SGK
- Mô hình động
về sự hỡnh thnh
chui axit amin
<b>thực hành:</b>
<b>Quan sát và</b>
<b>lắp mô hình</b>
<b>adn</b>
- Củng cố kiến thức về cấu trúc phân tử ADN.
- Rèn luyện kỹ năng qua sát và phân tích mô hình
- Giáo dục ý thức nghiên cứu khoa häc
- Mơ hình phân tử
ADN đã đợc lắp
ráp hồn chỉnh.
- mơ hình cấu trúc
phân tử ADN ở
dạng tháo rời
- HS hệ thống hóa các chơng của di truyền và biến
dị đã học.
- RÌn lun kÜ năng phân tích, biÕt vËn dông lý
thuyÕt vào thực tiễn.
- Rèn luyện kĩ năng t duy, kĩ năng so sánh.
- Hệ thống c©u
hái.
- HS biết vận dụng kin thc cỏc chng trỡnh ó hc
vo bi lm
- Đánh giá thực chất của mỗi học sinh
- Giáo dục ý thức tự giác, rèn luyện t duy phân tích
GV - Đề kiểm tra
HS - Kiến thức đã
học.
- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến
gen đối với sinh vật và con ngời.
- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm
- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp nghiªn cøu
- PhiÕu häc tËp:
- HS trình bày đợc khái niệm và 1 số dạng đột biến
cấu trúc NST. Giải thích đợc nguyên nhân và nêu
đ-ợc vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với bản
thân can ngời và sinh vật
- Phát triển kỹ năng quan sát phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức học tập độc lập suy nghĩ
- Tranh các dạng
đột biến NST
- Phiếu học tập
- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng NST thờng
thấy ở 1 cặp NST. Giải thích đợc cơ chế hình thành
thể 2n + 1 và 2n - 1. Nêu đợc hậu quả của đột biến
số lợng từng cặp NST
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phát triển t duy so
s¸nh gi¸o dơc HS ý thøc tù häc
- Tranh phãng to
h×nh 23.1, 23.2
SGK
- HS trình bày đợc khái niệm thể đa bội, hiện tợng
- Nhận biết đợc 1 số đa bội thể bằng mắt thờng
- Phát triển kĩ năng quan sát kênh hình. Rèn luyện
kĩ năng hoạt động nhóm.
-Giáo dục học sinh ý thức học tập nghiên cứu để áp
dụng vào thực tiễn sản xuất
- Tranh phãng to
h×nh 24.1 -> 24.4
SGK
- Tranh sù hình
thành các thể đa
bội
- PhiÕu häc tËp
- HS nhận biết và nắm đợc khái niệm thờng biến và
mức phản ứng
- Giải thích đợc mối quan hệ giữa kiểu gen mơi
tr-ờng và kiểu hình:
- Phân biệt đợc sự khác nhau gia thng bin v t
bin
- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích thông qua
trnh ảnh và mẫu vật
- Giáo dục ý thức vận dụng và thực tế
- Tranh ảnh minh
họa thờng biến
- Vật mẫu: Mầm
khoai mọc trong
tối và ánh sáng
- Thân cây rau
dừa nớc mọc từ
mơ đất bị xuống
bờ trải trên mặt
n-ớc
<b>đột biến</b>
- HS nắm đợc một và dạng đột biến hình thái ở thực
vật và phân biệt sự sai khác về hình thái của thân, lá,
hoa, quả giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh
ảnh. Nhận biết hiện tợng mất đoạn của NST trên ảnh
chụp hoặc trên tiêu bn
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, kĩ năng sử dông kÝnh
- Tranh ảnh các
đột biến hình thái
thực vật
hiĨn vi
- Giáo dục ý thức học tập nghiên cứu bình thờng và bộNST có hiện tợng
mất đoạn
- Kính hiển vi
- HS nắm đợc một và dạng đột biến hình thái ở thực
vật và phân biệt sự sai khác về hình thái của thân, lá,
hoa, quả giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh
ảnh. Nhận biết hiện tợng mất đoạn của NST trên ảnh
chụp hoặc trờn tiờu bn
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, kĩ năng sử dụng kính
hiển vi
- Giáo dục ý thức häc tËp nghiªn cøu
- Tranh ảnh các
đột biến hình thái
thực vật
- Tranh ảnh các
kiểu đột biến
- Tiêu bản là NST
bình thờng và bộ
NST có hiện tợng
mất đoạn
- KÝnh hiĨn vi
<b>Phơng pháp</b>
<b>ngiên cứu di</b>
<b>truyền ngời</b>
- HS hiu v s dụng đợc phơng pháp nghiên cứu
phả hệ để phân tích một và tính trạng hay đột biến ở
ngời.
+ Phân biệt đợc 2 trờng hợp sinh đôi cùng trứng và
khác trứng
+ hiểu ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng
sinh trong nghiên cứu di truyền
- Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình
- Gi¸o dơc ý thøc häc sinh tËp nghiªn cøu
- Tranh hình 28.1
và 28.2 SGK
- ảnh về trờng hợp
sinh đơi
<b>ngêi</b>
- HS nhận biết đợc bệnh đao và bệnh tớc nơ qua các
đặc điểm hình thái
- Trình bày đợc đặc đểm di truyền của bệnh bạch
tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh, vơ tật 6 ngón.
Nêu đợc ngun nhân của các tật, bệnh di truyền
* Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình
* Giáo dục học sinh đợc các bệnh tật để có biện
pháp hạn chế
- Tranh phãng to
h×nh 29.1; 29.2
- Tranh vỊ c¸c tËt
di trun
- HS hiểu đợc đợc di truyền học t vấn là gì và nội
dung của lĩnh vực khoa học này. Giải thích đợc cơ
sở di truyền học của vệc cấm nam lấy nhiều vợ,
hoặc nữ lấy nhiều chồng cấm ngời có cùng huyết
thống kết hơn.
Hiểu đợc phụ nữ không nên sinh con trớc 22 tuổi và
> 35 tui
- Giáo dục ý thức học tập bảo vệ mình bảo vệ tơng
lai loài ngời
- Hai bảng số liệu
30.1 và 31.2 SGK
- HS hiu khỏi nim kỹ thuật gen, trình bày đợc các
khâu trong kỹ thuật gen, nắm đợc công nghệ gen,
công nghệ sinh học
- HS biÕt øng dơng kü tht gen trong c¸c lÜnh vùc
sinh hoạt
- Rèn luyện kỹ năng t duy - kỹ năng vận dụng.
- Giáo dục ý thức lòng yêu thích bộ môn quý trọng
thành tựu khoa học
- Tranh phãng to
h×nh 32 SGK
- 1 sè tranh ¶nh t
liƯu øng dơng
c«ng nghệ sinh
học
- HS hệ thống hóa các chơng của di truyền học và
biến dị
- RÌn lun kÜ năng phân tích, biÕt vËn dông lý
thuyết vào thực tiễn.
- Rèn luyện kĩ năng t duy, kĩ năng so sánh.
- Các b¶ng 40.1,
40.2, 40.3, 40.4,
40.5
- Đánh giá đợc thực chất kiến thức học sinh nắm
biắt đợc
- HS biÕt vËn dơng kiÕn thøc vµo bµi lµm
- RÌn lun kü năng phân tích so sánh, kỹ năng t
duy biện luận
- HS hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, các khâu kic
thuật gen
- Nắm đợc công nghệ gen và công nghệ sinh học
- HS biết ứng dụng gen trong các lĩnh vực cơng
nghệ
- RÌn lun t duy tổng hợp
- Giáo dục lòng yêu thích môn học
Tuần
Thời
<b>và do giao</b>
- HS nm c thối hóa giống
- Trình bày đợc ngun nhân thối hóa của thụ phấn
bắt buộc ở cây giao phấn
- Nắm đợc phơng pháp tạo dịng thuần ở cây ngơ
- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh phát hiện kiến
thức
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn
- Tranh phóng to
hình 34.1 và 34.3
SGK
- T liệu về hiện
t-ợng thoái hóa
- Giúp hs nắm đợc 1số khái niệm: Ưu thế lai, lai
kinh tế và trình bày đợc cơ sở di truyền của hiện
t-ợng u thế lai, lí do không dùng cơ thể lai F1 để
nhân giống, các biện pháp duy trì u thế lai, phơng
pháp tạo u thế lai, phơng pháp thờng dùng để tạo
cơ thể lai kinh t nc ta.
- Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình phát hiện kiến
1. GV: -Tranh
h×nh 35.Tranh 1
sè gièng ĐV: bò,
lợn, dê, kết qu¶
phÐp lai kinh tÕ.
2: HS: - Nghiên
cứu sgk
<b>nhân tạo</b>
<b>trong chọn</b>
<b>giống và</b>
<b>các phơng</b>
<b>pháp chọn</b>
<b>lọc.</b>
- HS c v tỡm hiu đợc sự cần thiết phải chọn tác
nhân cụ thể gây ra đột biến
- Phơng pháp sử dụng các tác nhân lý hóa để gây
đột biến
- HS đọc và nắm đợc phơng pháp chọn lọc hàng
loạt 1 lần và nhiều lần thích hợp cho sử dụng với
đối tợng nào, những u điểm của phơng pháp chọn
lọc này. pháp chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc
điểm so với phơng pháp chọn lọc hàng loạt, thích
hợp sử dụng với đối tợng nào.
- Rèn cho hs kĩ năng tổng hợp, khái qt hóa kiến
thức và hoạt động nhóm.
- Gi¸o dục cho hs ý thức tìm tòi, trân trọng thành
1. GV: - T liÖu
chän gièng
- PhiÕu häc tËp
2: HS: - Nghiên
cứu sgk
tựu khoa học
<b>tác giao</b>
<b>phấn</b>
- Giúp hs củng cố lí thuyết lai giống.
- Rèn cho hs kĩ năng thao tác giao phấn ở cây tự
thụ phấn và cây giao phấn.
- Giáo dục cho hs ý thức nghiên cứu sgk.
1. GV: - Tranh
h×nh
38sgk( T112);
kÐo, kĐp, bao
c¸ch li, cäc cắm,
chậu cây, bông
2: HS: - Hoa bầu
bí
- Giúp hs củng cố kiến thức thành tựu chọn giống
vật nuôi và cây trång.
- Rèn cho hs kĩ năng su tầm t liệu, cách trng bày t
liệu theo các chủ đề, biết phân tích so sánh và báo
cáo những điều rút ra từ t liu.
- Giáo dục cho hs ý thức thực hành.
1. GV: - T liÖu
sgk T 114
2: HS: - Kẻ bảng
T 39 SGK T 115
<b>môi trờng và</b>
<b>các nhân tố</b>
<b>sinh thái</b>
- Giỳp hs phát biểu đợc khái niệm chung về môi
tr-ờng sống, nhận biết các lọai môi trtr-ờng sống của SV,
phân biệt đợc các nhân tố sinh thái: nhân tos vô
sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con ngời. Trình
bày đợc khái niệm giới hạn sinh thái.
- Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết kiến thức,
hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực
tế, phát huy t duy logic, khái qt hóa.
- Gi¸o dơc cho hs ý thøc bảo vệ môi trờng
1. GV: -Tranh
hình 41.1 SGK&
1 Sè tranh ¶nh
sinh vËt trong tù
nhiªn.
2: HS: - Su tầm
tranh ảnh SV
trong tự nhiên.
<b>ca ỏnh sỏng</b>
<b>lờn i sng</b>
<b>sinh vt.</b> ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải phẩu sinh- Giúp hs nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái
lí và tập tính của sinh vật, giải thích đợc sự thích
nghi của sinh vật với mơi trờng.
- Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết kiến thức,
hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực
tế, phát huy t duy logic, khái qt hóa.
- Gi¸o dơc cho hs ý thøc b¶o vƯ thùc vËt.
1. GV: -Tranh
h×nh 42.1, 42.2
SGK& B¶ng 42.1
sgk ( T123), Cây
lá lốt ngoài ¸nh
s¸ng
<b>ảnh hởng của</b>
<b>nhiệt độ và</b>
<b>độ ẩm lên đời</b>
<b>sống sinh vật.</b>
- Giúp hs nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái
nhiệt độ và độ ẩm mơi trờng đến các đặc điểm về
sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật. Giải thích
đợc sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó
có biện pháp chăm sóc sinh vật thích hợp.
- Rèn cho hs t duy tổng hợp, hoạt động nhóm, vận
dụng kiến thức giải thích thực tế
- Gi¸o dơc cho hs ý thøc b¶o vƯ thùc vËt.
1. GV: -Tranh
h×nh 43.1, 43.2,
43.3 SGK
2: HS: - B¶ng
43.1, 43.2 sgk
<b>¶nh hëng lÉn</b>
<b>nhau giữa các</b>
<b>sinh vật.</b>
- Rèn cho hs t duy tổng hợp, hoạt động nhóm, quan
sát hình.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thiên nhiên, đặc
biệt là động vật.
1. GV:-Tranh
hình SGK, tranh
quần thể ngựa, bị,
cá, chim cánh cụt,
hải q, tơm kí c.
2: HS: - Tranh ảnh
<b>trờng và</b>
<b>ảnh hởng</b>
<b>của 1 số</b>
<b>nhân tố sinh</b>
<b>thỏi lờn đời</b>
<b>sống sinh</b>
<b>vËt.</b>
- Giúp hs tìm đợc dẫn chứng vè ảnh hởng của nhân
tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở mơi
trờng đã quan sát.
- RÌn cho hs kĩ năng thực hành
- Giáo dục cho hs lòng yêu thích thiên nhiên, có ý
thức bảo vệ thiên nhiên.
1. GV: - Dụng
cụ: Kẹp ép cây,
<b>thái lên đời</b>
<b>sống sinh</b>
<b>vËt.</b>
- Giúp hs tìm đợc dẫn chứng vè ảnh hởng của nhân
tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi
trờng đã quan sỏt.
- Rèn cho hs kĩ năng thực hành
- Giáo dục cho hs lòng yêu thích thiên nhiên, có ý
1. GV: - Dơng
cơ: KĐp Ðp cây,
giấy báo, kéo cắt
cây, giấy kẻ li, bút
chì, ....
- Tranh: Mẫu lá
cây.
cøu th«ng tin
sgk.
- Giúp hs hiểu đợc khái niệm quần thể, biết cách
nhạn biết quần thể SV, lấy ví dụ minh họa, hs chỉ ra
đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc
ý nghĩa thực tiễn của nó.
- RÌn cho hs kĩ năng khái qu¸t hãa, vËn dụng lí
thuyết vào thực tiễn, phát huy t duy logic.
- Giáo dục cho hs ý thức nghiên cứu tìm tòi và bảo
vệ thiên nhiên.
1. GV: -Tranh
hình quần thể
thực vật, động
vật
2: HS: - Nghiên
cứu sgk
- Giỳp hs hiu v trình bày đợc 1 số đặc điểm cơ bản
của quần thể ngời liên quan đến vấn đề dân số, từ đó
thay đổi nhận thức về dân số và XH, giúp các em
sau này cùng với mọi ngời thực hiện tốt pháp lệnh
dân số.
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng biểu đồ, tháp dân số tìm
kiếm kiến thức, khái quát và liên hệ thực tế
- Gi¸o dơc cho hs ý thức nhận thức về dân số và chất
lợng cuộc sống.
1. GV: -Tranh
qn thĨ SV, tranh
vỊ 1 nhãm ngêi,
T liÖu ds VN
2000- 2006
2: HS: - Tranh ¶nh
vỊ tuyên truyền
dân số.
- Giúp hs hiểu và trình bày đợc của quần xã, chỉ ra
đợc những dấu hiệu điển hình của quần xã đó cũng
là để phân biệt với quần thể, nêu đợc mối quan hệ
giữa ngoại cảnh và quần xã, tạo sự ổn định và cân
bằng SH trong quần xã.
- RÌn cho hs 1 số kĩ năng quan sát tranh, phân tích,
tổng hợp, khái quát hóa.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ
thiên nhiên.
1. GV: -Tranh khu
rừng ( cã c¶ ĐV
& nhiều loài cây).
Tài liệu về quần
xà sinh thái.
2: HS: - Nghiên
cứu SGK
- Giỳp hs hiu đợc khái niệm HST, nhận biết đợc
HST trong tự nhiên, hiểu chuỗi thức ăn, lới thức ăn
và vận dụng giải thích ý nghĩa của biện pháp nơng
nghiệp nâng cao năng suất cây trồng đang sử dụng
rộng rải hiện nay.
- RÌn cho hs 1 số kĩ năng quan sát tranh, tổng hợp,
khái quát hóa, giải thích hiện tợng thực tế.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ
thiên nhiên.
1. GV: -Tranh
50.1,50.2( cắt rêi
tõng con mét…)
2: HS: - Nghiên
cứu SGK.
thái và một chuỗi thức ăn.
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ
hình.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và nâng cao
ý thức bảo vệ môi trờng.
sgk. Băng hình hệ
2: HS: - Dao con,
dụng cụ đào đất,
vợt bắt côn trùng,
túi nilong nhặt
mẫu, kính lúp,
giấy, bút chì.
<i>Thùc hành</i><b>: </b>
(tt)
- Giỳp hs trỡnh by c cỏc thành phần của hệ sinh
thái và một chuỗi thức ăn.
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ
hình.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và nâng cao
ý thức bảo vệ môi trờng.
1. GV: -Tranh
51.1,51.2, 51.3
2: HS: - Dao con,
dụng cụ đào đất,
vợt bắt côn trùng,
túi nilong nhặt
mẫu, kính lúp,
giấy, bút chì.
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức cơ bản về sinh vật
và môi trờng chơng 1,2, biết vận dụng lí thuyết vào
thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Rèn cho hs kĩ năng so sánh tổng hợp, khái qt
kiến thức, hoạt động nhóm.
- Gi¸o dơc cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo
vệ thiên nhiên, môi trờng sống.
1. GV: - Hệ thống
câu hỏi:
2: HS: - Kiến
thức đã học.
- Giúp hs củng cố, bổ sung, chính xác hóa hóa kiến
thức đã học.
- RÌn cho hs 1 số kĩ năng điều chỉnh phơng pháp
học tập, x©y dùng ý thøc tr¸ch nhiƯm trong häc
tËp.
- Gi¸o dơc cho hs cã ý thøc tù häc, tù båi dìng
kiÕn thøc.
1. GV: - §Ị kiĨm
tra
2: HS: - Kiến thức
đã học
- Giúp hs chi ra đợc các hoạt động của con ngời
làm thay đổi thiên nhiên từ đó ý thức đợc trách
nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ
môi trờng cho hin ti v tng lai.
- Rèn cho hs kĩ năng thu thập thông tin từ sách
bỏo, hot động nhóm, khái qt kiến thức.
- Gi¸o dơc cho hs lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ
thiên nhiên.
2: HS: - Nghiên
cứu SGK.
- Giỳp hs nêu đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ
đó có ý thức bảo vệ mơi trờng sống và hiểu đợc hiệu
quả cảu việc phát triển môi trờng bền vững.
- Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình, hoạt động
nhóm, khái qt kiến thức.
- Gi¸o dơc cho hs ý thøc giữ gìn và bảo vệ môi
tr-ờng.
1. GV: -Tranh hình
sgk, t liƯu vỊ «
nhiƠm m«i trêng.
2: HS: - Nghiªn
cøu th«ng tin vỊ «
nhiƠm m«i trêng.
- Giúp hs hiểu đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trờng, từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng sống và hiệu
quả của việc phát triển môi trờng bền vững, qua đó
nâng cao ý thức bảo vệ mơi trờng của hs.
- Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình, hoạt động
nhóm, khái qt kiến thức.
- Gi¸o dơc cho hs ý thức giữ gìn và bảo vệ môi
tr-ờng sống.
1. GV: - T liƯu vỊ
« nhiƠm m«i
tr-ờng và phát triển
bền vững
2: HS: - Tranh ảnh
về môi trờng bị ô
nhiễm, xử lí rác
thải, trồng rừng,
trồng rau sạch.
<i><b>Thực hành:</b></i>
<b> tìm hiểu tình</b>
<b>hỡnh mụi </b>
<b>tr-ng a </b>
<b>ph-ơng.</b>
- Giỳp hs ch ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trờng ở địa phơng và từ đó dề xuất các biện pháp
khắc phục, nâmg cao nhận thức của hs đối với công
tác chống ụ nhim mụi trng.
- Rèn cho hs kĩ năng thực hành.
- Giáo dục cho hs ý thức phònh chống ô nhiễm môi
trờng.
1. GV: - Bảng
56.1 và 56.3
2: HS: - Giấy, bút,
phiếu học tập.
<i><b>Thực hành(tt)</b></i>
<b>tìm hiểu tình</b>
<b>hỡnh mụi </b>
<b>tr-ng a </b>
<b>ph-ơng.</b>
- Giỳp hs ch ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trờng ở địa phơng và từ đó dề xuất các biện pháp
khắc phục, nâmg cao nhận thức của hs đối với công
tác chống ô nhim mụi trng.
- Rèn cho hs kĩ năng thực hành.
- Giáo dục cho hs ý thức phònh chống ô nhiễm môi
trờng.
1. GV: - Bảng
56.1 và 56.3
2: HS: - GiÊy, bót,
phiÕu häc tËp
- Giỳp hs phõn bit c 3 dng tài nguyên thiên
nhiên, nêu đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc
sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và
khái niệm phát triển bền vững.
- Rèn cho hs kĩ năng hoạt động nhóm, tổng hợp
kiÕn thøc vµ vận dụng vào thực tế.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trờng, giữ gìn
nguồn tài nguyên thiên nhiên.
2: HS: - Nghiên
cứu SGK.
- Giỳp hs hiu v gii thích đợc vì sao cần khơi
phục mơi trờng, giữ gìn thiên nhiên hoang dã, nêu
đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
hoang dã.
- Rèn cho hs kĩ năng hoạt động t duy logic, khả
năng tổng hợp kin thc.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thiªn nhiªn.
1. GV: -T liệu về
2: HS: - Tranh
¶nh: Trång rõng,
khu b¶o tồn thiên
nhiên, rừng đầu
nguồn
- Giúp hs đa ra ví dụ minh họa các kiểu hệ sinh thái,
vai trò của các hệ sinh thái và đề xuất biện pháp bảo
vệ.
- Rèn cho hs kĩ năng hoạt động nhóm,hoạt động cá
nhân, khái quát kin thc.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trờng.
1. GV: -Tranh
- Hs hiểu đợc sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệ
mơi trờng.
- Hs nắm đợc những nội dung chính của chờng II và
III trong luật bảo vệ môi trờng
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng khái qt
hố kiến thức
- Gi¸o dơc cho hs ý thøc bảo vệ môi trờng, thực hiện
nghiêm túc luật bảo vệ môi trờng.
- Luật bảo vệ
môi trờng,...
<i>Thực hành:</i>
<b>vận dụng</b>
<b>mơi trờng</b>
<b>vào việc</b> <b> bảo</b>
<b>vệ mơi trờng</b>
<b>ở địa phơng</b>
- Giúp hs vận dụng đợc những nội dung cơ bản của
Luật bảo vệ mơi trờng vào tình hình cụ thể của địa
phơng và nâng cao ý thức của HS trong việc mụi
trng a phng.
- Rèn cho hs kĩ năng t duy logic, kh¸i qu¸t kiÕn
thøc.
- Gi¸o dơc cho hs nâng cao ý thức bảo vệ môi
tr-ờng, ý thức chÊp hµnh luËt.
1. GV: - Tài liệu:
Luật bảo vệ môi
trờng và Hỏi đáp
về môi trờng và
sinh thái.
2: HS: - GiÊy
tr¾ng khỉ to, Bút
dạ.
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức cơ bản về sinh vật
và mơi trờng, biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
sản xuất và đời sống.
- RÌn cho hs kĩ năng so sánh tổng hợp, khái quát
1. GV: - B¶ng
63.1 - 63.5.
kin thc, hot ng nhúm.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo
vệ thiên nhiên, m«i trêng sèng.
Qua bài này HS cần nắm được
-Củng cố hoàn thiện những kiến thức trọng
tâm cơ bản của chương trình HK2, giúp HS nắm
-Rèn luyện kỉ năng phân tích so sánh suy
luận giải thích
-GD tính tự giác, tự lực trong học tập
1. GV - Đề bài
2. HS - Kiến thức
đã học phn sinh
vt v mụi trng.
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học về
các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật v
cỏc nhúm ng vt.
- Rèn cho hs kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực
tiễn, t duy so sánh và khái quát hóa kiến thức.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo
vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu bộ môn.
1. GV: -Tranh
hình .
2: HS: - Nghiªn
cøu sgk
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá
thể và sinh học tế bào, vận dụng kiến thức vào thực
tế.
- Rèn cho hs kĩ năng t duy so sánh tổng hợp và khái
quát hóa kiến thức.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo
vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu bộ môn.
1. GV: -Tranh
h×nh .
2: HS: - Nghiên
cứu sgk
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cơ
bản toàn cấp THCS, vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tÕ.
- RÌn cho hs kĩ năng t duy so sánh tổng hợp và khái
quát hóa kiến thức.
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo
vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu bộ môn.
1. GV: -Tranh
hình .