Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.27 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP</b> <b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>
<b> Đề số 9 </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông</b>
--- <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>
---I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ S---INH ( 7 điểm )
<b> Câu I ( 3,0 điểm ) </b>
Cho hàm số <i>y</i>x3 3<i>x</i>1<sub> có đồ thị (C)</sub>
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(
14
9 <sub>; </sub>1) . .
<b>Câu II ( 3,0 điểm )</b>
a.Cho hàm số
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y e</i> <sub> . Giải phương trình </sub><i>y</i><i>y</i>2<i>y</i> 0
b.Tính tích phân :
2
2
0
sin 2
(2 sin )
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2sin3<i>x</i>cos2<i>x</i>4sin<i>x</i>1<sub> .</sub>
<b>Câu III ( 1,0 điểm ) </b>
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a ,
<sub></sub><sub>30</sub>
<i>SAO</i> <sub>, </sub><i>SAB</i>60<sub> . Tính độ dài đường sinh theo a .</sub>
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
<b>1.Theo chương trình chuẩn</b> :
<b>Câu IV.a ( 2,0 điểm )</b> :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1
1 2
( ) :
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
,
2
2
( ) : 5 3
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
a. Chứng minh rằng đường thẳng ( )1 và đường thẳng ( )2 chéo nhau .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( )1 và song song với đường thẳng
2
( )<sub> . </sub>
<b>Câu V.a ( 1,0 điểm )</b> :
Giải phương trình <i>x</i>3 8 0<sub> trên tập số phức .. </sub>
<b>2.Theo chương trình nâng cao</b> :
<b>Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : </b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng
(P ) :<i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0<sub> và mặt cầu (S) : </sub><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 8 0<sub> .</sub>
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
<b>Câu V.b ( 1,0 điểm )</b> :