Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

GIAOAN HINH7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.21 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 3/1/2012</i>


<b> TiÕt 33</b>
<b> TuÇn 20</b>


<b> lun tËp</b>


<b> ba trêng hỵp b»ng nhau cđa hai tam gi¸c (T1) </b>
<b>I. mơc TI £ U: </b>


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Luyện giải tất cả các trờng hợp bằng nhau của tam giác thờng và hai trờng
hợp bằng nhau đặc bit ca tam giỏc vuụng.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn kĩ năng vẽ hình, giải các bài toán chứng minh hình häc.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.
<b>II. </b>


<b> đồ dùng dạy học</b>


- ThÇy: Thớc
- Trò : Thớc


<b>III. PHƯƠNG pháp:</b>



- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>


<b> TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


<b>1, ổn định t chc lp : </b>


Ngày dạy : Líp 7 SÜ sè : V¾ng :


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(5 phút )


1/ Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác thờng, tam giác vuông.
2/ Vẽ tia phân giác của góc x0y, vẽ mét gãc b»ng gãc cho tríc.


*/ KÕt ln: §Ĩ c/m hai gãc, c¹nh b»ng nhau ta chøng minh hai tam giác bằng
nhau


<b> 3. Bài míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


Gọi một em đọc đề bài


Một em lên bảng vẽ hình và ghi gt-kl.
HD học sinh phân tích bài toán.
AD = IBC





<i>Δ</i> OBC = <i>Δ</i> ODE
<i>⇑</i>


OA = OC
OB = OD


<b>Bµi 43: SGK </b>



GT


Cho <i>xOy</i> . A, B <sub>Ox: OA < OB.</sub>


C, D<sub>Oy: OC = OA; OD = OB.</sub>


AD <sub>BC = {E}</sub>


KL a) AD = BC


b) <i>Δ</i> EAB = <i>Δ</i> ECD


c) OE là tia phân giác của góc
xOy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gãc A chung


<i>Δ</i> EAB = <i>Δ</i> ECD
<i>⇑</i>



AB =CD, <i>A</i>2 <i>C</i> 2<sub>, </sub><i>B</i>1<i>D</i> 1
Gäi một em lên bảng trình bày cách
chứng minh.


GV nhận xét và chữa bài cho học sinh.
? Muốn chứng minh <i>O</i>1<i>O</i> 2<sub>ta cần </sub>
chứng minh cặp tam giác nào bằng
nhau.


2


2


2
2
1 <sub>1</sub>


1


1
2
1


y


x
B


E


D
C


A
O


<i>Chøng minh:</i>


a) XÐt <i>Δ</i> OBC vµ <i>Δ</i> OAD cã:
OA = OC (gt)


<i>O</i> chung
OB = OC (gt)


 <i><sub>Δ</sub></i> <sub>OBC = </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>OAD (c.g.c) </sub>
 <sub> AD = BC (cặp cạnh tơng ứng).</sub>
<sub> </sub><i>A</i>1<i>C</i>1<sub>, </sub><i>B</i>1<i>D</i>1


b) XÐt <i>Δ</i> EAB vµ <i>Δ</i> ECD cã:
<i>B</i>1<i>D</i> 1<sub> (cmt)</sub>


AB = CD (gt)


<i>A</i>2 <i>C</i> 2<sub> ( v× cïng kỊ bï víi hai gãc </sub>
b»ng nhau A1 vµ C1).


 <i><sub>Δ</sub></i> <sub>EAB = </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>ECD (g.c.g) </sub>
<sub> AE = EC ( cặp cạnh tơng øng)</sub>


c) XÐt <i>Δ</i> OAE vµ <i>Δ</i> OCE cã:


OA =OC (gt)


OE chung
AE =EC (cmt)


 <i><sub>Δ</sub></i> <sub>OAE = </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>OCE (c.c.c) </sub>
 <i>O</i>1<i>O</i> 2<sub> ( cỈp gãc tơng ứng)</sub>


OE là tia phân giác của <i>xOy</i>.


<i><b>4. Củng cố:</b></i> (4')


- Các trờng hợp bằng nhau của tam giác .Đa bản đồ t duy yêu cầu HS lên
bảng điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Làm bài tập phần g.c.g (SBT)
-Hớng dẫn bài 44:


+ chứng minh tam giác ADB = tam giác ADC( c. g.c)


<b>V . Rót kinh nghiƯm :</b>


-VỊ kiÕn thøc :...
-Về phơng pháp:...
-Về hiệu quả bài dạy :...
- Về chuẩn bị bài của học sinh :...


<i>Ngày so¹n: 04/01/2012 TiÕt 34</i>
<b> Tuần 20</b>



<b>luyện tập</b>


<b> ba trờng hợp b»ng nhau cđa hai tam gi¸c (T2) </b>
<b>I. mơc TI £ U: </b>


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Luyện giải tất cả các trờng hợp bằng nhau của tam giác thờng và hai trờng
hợp bằng nhau c bit ca tam giỏc vuụng.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn kĩ năng vẽ hình, giải các bài toán chứng minh hình học.


<i>3. Thỏi :</i>


+ T duy, lôgic, nhanh, cÈn thËn.
<b>II. </b>


<b> đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Thớc
- Trò : Thớc


<b>III. PHƯƠNG pháp:</b>


- Dạy học tích cực và học hợp t¸c.
<b>IV.</b>


<b> TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>



<b>1, ổn định tổ chức lớp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào ?


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44
- 1 học sinh đọc bài toán.


? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 học sinh
lên bảng làm.


- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
để chứng minh.


- 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm
của nhóm mình.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b.
- Giáo viên thu phiếu học tập của các
nhóm (3 nhóm)



- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


- GV cho HS đọc đề bài 1.
- HS vẽ hình và ghi GT + KL.
- HS thảo luận chứng minh.


<b>Bµi 44: (SGK-Tr.125).</b>




GT <sub>ABC; </sub>B = C <sub>; </sub>A = A 1  2
KL a) ADB = ADC


b) AB = AC


Chøng minh:
a) Ta cã


 
 


 


1 2


A A


BDA CDA
B C





 <sub></sub>


 



 <sub></sub>


XÐt <sub>ADB vµ </sub><sub>ADC cã:</sub>


 


 


1 2


A A


AD chung ADB ADC
B C







  






 <sub></sub> <sub> (g.c.g)</sub>


b) V× <sub>ADB = ADC</sub>




ABC AB = AC (đpcm).


<b>Bài tập 1: </b>Cho MNP có N P , Tia
phân giác góc M cắt NP t¹i Q. Chøng
minh r»ng:


a. ABC <sub>MQN = </sub><sub>MQP</sub>


b. MN = MP


<i><b>4. Kiểm tra 15'</b></i>


Đề bài:


Cho MNP có gócN = gócP, tia phân giác góc M cắt NP t¹i Q.
Chøng minh r»ng:


a.     <sub>ABCBADADB ABC2.ADB</sub><sub>   </sub><sub>MQN = </sub><sub>MQP</sub>


b. MN = MP



<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> :</b><b> </b></i>(2')


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Làm lại các bài tập trên.


-Bi tp thờm: Cho tam giác ABC và tam giác ABD chung nhau cạnh AB và 2
đỉnh D, C nằm trong 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đờng thẳng AB. Gọi M, N,
P, Q theo thứ tự là các trung điểm của các cạnh AC, CB, BD và AD.


a,Chøng minh r»ng: MN // PQ vµ MN = PQ.


b, Giă sử AB vuông góc với DC. Chứng minh : MN vuông góc với PN.
- Đọc trớc bài : Tam giác cân.


<b>V . Rút kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn: 6/01/2012 Tiết 35-Tuần 22</i>
<b>tam giác cân</b>


A mục TI Ê U :


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Biết khái niệm tam giác cân, tam giác đều.


+ Biết các tính chất của tam giác cân, tam giỏc u.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Bit v tam giỏc cân, tam giác đều.



+ Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều.


+ Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân vào tính tốn và chứng minh
đơn giản.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


B.


đồ dùng dạy học


- Thầy: Thớc, compa.
- Trò : Thớc, compa.


C. PHƯƠNG pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác.


D.Tiến trình bài dạy


<b>1. n nh tổ chức lớp</b> : Ngày dạy : Lớp 7 S s :


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Phát biểu trờng hợp bằng nhau của tam giác theo trờng hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>Hot ng 1: Tỡm hiu định nghĩa tam giác cân. (8 phút)</i>



<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- Giáo viên treo bảng phụ hình 111.
? Nêu đặc điểm của tam giác ABC
- Học sinh: <sub>ABC có AB = AC là tam</sub>


giác có 2 cạnh bằng nhau.
- Giáo viên: đó là tam giác cân.


? Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A
? Cho ACB<sub>MNP cân ở P, Nêu các yếu tố</sub>


của tam giác cân.


- Yêu cầu học sinh làm ?1


<b>1. Định nghĩa.</b>


a. Định nghĩa: SGK




+ Vẽ BC


- Vẽ (B; r) <sub>(C; r) t¹i A</sub>


b)     <sub>ACB AECBAE ACB2.AEC</sub><sub> </sub><sub>ABC cân tại A (AB = AC)</sub>


Cạnh bên AB, AC ; Cạnh đáy BC ; Góc ở
đáy ABC ; Góc ở đỉnh: ACB



?1 ADE cân ở A vì AD = AE = 2
ADC AEB <sub>ABC cân ở A vì AB = AC = 4</sub>


<sub>AHC c©n ë A v× AH = AC = 4</sub>


<i>Hoạt động 2: Tính chất. (15 phút)</i>:


- Yêu cầu học sinh làm ?2
- HS đọc và quan sát H.113
? Dựa vào hình, ghi GT, KL


 


ADC AEB




<sub>ABD = </sub><sub>ACD</sub>


<b>2. TÝnh chÊt</b>.
?2


GT


 <sub>2</sub>


<i>O</i> <sub>ABC cân tại A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




xOy


c.g.c


Nhc li đặc điểm tam giác ABC, so
sánh góc B, góc C qua biểu thức hãy
phát biểu thành định lí.


- Häc sinh: tam gi¸c ABC cã

thì
cân tại A


- Yêu cầu xem lại bµi tËp 44 (125).
- HS: <i><sub>MPQ</sub></i><sub>ABC, AB = AC </sub><i><sub>NQP</sub></i> <i>NQP</i>


- HS: cách 1: chứng minh 2 cạnh bằng
nhau, cách 2: chøng minh 2 gãc b»ng
nhau.


- HS: <i>NQP</i><sub>ABC (</sub> <i>O</i> 1 <sub>) AB = AC.</sub>


? Qua bài toán này em nhận xét gì.
- Giáo viên: Đó chính là định nghĩa 2.
? Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2.
? Nêu các cách chứng minh một tam
giác là tam giác cân.


- Quan sát H.114, cho biết đặc điểm của
tam giác đó.





<i>C</i><sub> tam giác đó là tam giác vuông cân.</sub>
- Yêu cầu học sinh làm ?3


? Nªu kÕt luËn ?3


<i>Chøng minh: <sub>O</sub></i> <sub>2</sub><sub>ABD = </sub><i><sub>COD</sub></i> <sub>ACD (c.g.c)</sub>


V× AB = AC, <i>O</i> 1 <sub>.</sub>
cạnh AD chung <i></i> <i>O</i> 2
a) Định lí 1: E


D
C
B


A
y


O xABC cân tại A <i></i>




<i>xOy</i>


b) Định lÝ 2: <i>ECD</i> <sub>ABC cã </sub><i>DOE</i>
<i>⇒</i> <i><sub>E</sub></i><sub>2</sub><sub>ABC cân tại A </sub>


c) Định nghĩa 2: <i><sub>D</sub></i> <sub>1</sub><sub>ABC cã </sub> <i>D</i> <sub>2</sub> <sub>,</sub>



AB = AC <i>⇒</i> <i>E</i>1ABC vuông cân tại A.


?3 <i><sub>ECD</sub></i><sub>ABC , </sub><i>DOE</i> <sub>, </sub><i>CDA</i>


<i>DCE</i> <i>D</i> 2 <i><sub>C</sub></i> <sub>1</sub> 2 2
2
1
1
1
B C
A
 <sub>1</sub>


<i>A</i> <i>B</i> 1


- Tam giác vuông cân thì 2 góc nhän b»ng
450<sub>.</sub>


<i>Hoạt động 3: Tam giác đều. (15 phút)</i>:


? Quan sát hình 115, cho biết đặc điểm
của tam giác đó.


- Giáo viên: đó là tam giác đều, thế nào
là tam giác đều.


? Nêu cách vẽ tam giác đều.



- HS: vÏ BC, vÏ (B; BC) <i><sub>C</sub></i> <sub>1</sub><sub>(C; BC) t¹i A</sub>


 <sub>2</sub>


<i>A</i> <i>A</i>2ABC u.


- Yêu cầu học sinh làm ?4


? T định lí 1, 2 ta có hệ quả nh thế no.


<b>3. Tam giỏc u</b>.


- Là tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
a. Định nghĩa 3


<i><sub>A</sub></i><sub>2</sub><sub>ABC, AB = AC = BC thì </sub><i><sub>A</sub></i><sub>1</sub><sub>ABC đều</sub>


<sub>2</sub>



<i>B</i>



b. HƯ qu¶ (SGK)


<i>4.Cđng cè : (4 phót)</i>


- Nêu định nghĩa tam giác cân, vng cân, tam giác đều.
- Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Lµm bµi tËp 47 (SGK–Trang 127).



<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>


- Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình.
- Làm bài tập 46, 48, 49,50 (SGK-Trang127)
<i>A</i>2


E<b>. rót kinh nghiƯm:</b>


-VỊ kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 09/01/2012</i>


<b> TiÕt 36</b>
<b> Tn 21</b>


<b> lun tËp</b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Nhận biết đợc các ∆ cân, ∆ u.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vn dng thnh tho cỏc tớnh chất của ∆ cân, ∆ đều vào bài tập.



<i> 3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: SGK
- Trò : SGK,<i><b>:</b></i> Dn


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV. tổ chức giê häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


HS1: Thế nào là ∆ cân? ∆ vuông cân? ∆ đều?
Vẽ ∆ cân có cạnh đáylà 3cm, góc ở đáy là 400


HS2 : Nếu tính chất về góc của ∆ cân?, ∆ vng cân?, ∆ đều?.


<b> 3 Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 50.
- Học sinh đọc kĩ đầu bài


- Trêng hỵp 1: mái làm bằng tôn
? Nêu cách tính góc B


- Hc sinh: dựa vào định lí về tổng 3
góc của một tam giỏc.


- Giáo viên: lu ý thêm điều kiện <i>B</i> 1<sub>.</sub>
- 1 học sinh lên bảng sửa phần a.


- 1 học sinh tơng tự làm phần b.
- Giáo viên ỏnh giỏ.


<b>Bài 50 (SGK - Tr.127).</b>


a) Mái tôn thì <i>C</i> 1


XÐt ABC cã <i>C</i> 1


 <sub>1</sub>


<i>B</i>



b) Mái nhà là ngói
Do 0



ABM ACN 120 <sub>ABC cân ở A </sub><i>ACD</i> <i>ABD</i>
Mặt khác <i>DCE</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu học sinh làm bài tập 51
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL.


? Để c/m <i>DCE</i> ta phải làm g×.
- Häc sinh:




<i>DEC</i>




<i>DCE</i>


<i>CDB</i><sub>ADB = </sub><i><sub>DEC</sub></i><sub>AEC (c.g.c)</sub>




<i>DCE</i>


AD = AE , <i>CDB</i> chung, AB = AC


<i>CDB</i><sub> </sub><i><sub>ABD</sub></i>



GT GT
? Nêu điều kiện để tam giác IBC cân,
- Học sinh:


+ c¹nh b»ng nhau
+ gãc b»ng nhau.


<b>Bµi 51 (SGK- Tr.128).</b>






<i>BCD</i>



GT <i>DEC</i>ABC, AB = AC, AD = AE
BD <i><sub>DCE</sub></i><sub> EC = E</sub>


KL a) So s¸nh <i>EDC</i>
b) <i><sub>DBA</sub></i><sub>IBC là tam giác gì.</sub>


Chứng minh:


Xét <i><sub>BDC</sub></i><sub>ADB và </sub><i><sub>BCD</sub></i><sub>AEC có</sub>


AD = AE (GT)





<i>BDC</i><sub> chung</sub>
AB = AC (GT)




<i>DBA</i> <i>BCD</i><sub>ADB = </sub><i><sub>DCE</sub></i><sub>AEC (c.g.c)</sub>


<i>BDC</i> <i>EDC</i>
b) Ta có:




<i>EDC</i>





<i>DCA</i> <i>DEC</i><sub>IBC cân tại I.</sub>


<i>4. Củng cố : </i>


- Các phơng pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân,
chứng


minh tam giác đều.


- Đọc bài đọc thêm SGK - tr.128.


<i>5.H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>



- Lµm bµi tËp 48; 52 SGK


- Học thuộc các định nghĩa, tính cht SGK.


<i><b>Bài tập 52:</b></i> Hai tam giác vuông ACO, ABO b»ng nhau (c.huyÒn - g.nhän)


 AB = AC  ABC cân tại A.


<b> Ngày soạn: 29/01/2012</b>


<b> TiÕt 37</b>
<b> Tn 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Biết định lý Py-ta-go thuận và đảo.


+ Nhận biết c mt tam giỏc l tam giỏc vuụng.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Tính đợc độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh
kia.


+ Vận dụng đợc định lý Pitago để tính các cạnh của ∆ vng.


<i>3. Thái độ:</i>



+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- Thầy: Thớc


- Trò : Dụng cụ học tập , bảng nhóm


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.


tiến trình dạy học


<b>1. n nh t chc lp</b> : Ngày dạy : Lớp 7 Sĩ số :


<b>2. KiĨm tra bµi cị: * Bµi míi:Më bµi: </b><i> (3 phút)</i>


Giới thiệu sơ qua về nhà Bác học Py-ta-go vµ vµo bµi míi.


<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý Pytago. (22 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>



- Giáo viên cho học sinh làm ?1
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 5 học sinh trả lời ?1


- Giáo viên cho học sinh ghép hình nh ?
2 vµ híng dÉn häc sinh lµm.


? TÝnh diƯn tÝch h×nh vuông bị che
khuất ở 2 hình 121 và 122.


- Học sinh: diện tích lần lợt là c2<sub> và a</sub>2<sub> +</sub>
b2


? So sỏnh din tớch 2 hình vng đó.
- Giáo viên cho học sinh đối chiu vi ?
1


? Phát biểu băng lời.


- ú chớnh là định lí Py-ta-go.


? Ghi GT, KL của định lí.


- Giáo viên yêu cầu HS thực hiện?3.
- HS thực hiện?3.


<b>1. §Þnh lÝ Py-ta-go.</b>


?1




?2


c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


<i><b>* Định lÝ Py-ta-go: </b></i>B×nh phơng cạnh
huyền bẳng tổng bình phơng 2 cạnh gãc
vu«ng




GT <i><sub>DEC</sub></i> <sub>ABC vu«ng t¹i A</sub>


KL <i><sub>DCE</sub></i>


?3


a) ∆ABC vng tại B nên <i>DEC</i> = 1v theo
định lý Pitago, ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

102<sub> = 8</sub>2<sub> + x</sub>2


<i><sub>EDC</sub></i><sub> x</sub>2<sub> = 36 </sub> <sub> x = 6</sub>


b) T¬ng tù: EF2<sub> = 1</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> = 2</sub>
=> EF = hay EF =


<i> </i>


<i> 2.Hoạt động 2: Định lý đảo Pytago. (10 phỳt)</i>:



- Yêu cầu học sinh làm ?4


- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm
và rút ra kết luËn.


? Ghi GT, KL của định lí.


? Để chứng minh một tam giác là tam
giác vuông ta chứng minh nh thế nào.
- HS: Dựa vào định lí đảo của định lí
Py-ta-go.


<b>2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go.</b>


?4


 0


B60


<i><b>* Định lí (SGK-Tr.</b></i>130).


GT <sub></sub><sub>ABC có </sub> 0


EACBEA90


KL <sub>C B 90</sub>0


<sub>ABC vuông tại A</sub>



Chứng minh:


ABC cã BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
=>

=900


4<i>,Cđng cè . (10 phót) </i>- Cho HS lµm bµi tËp 53, 54 SGK - tr.131.


5.<i> H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>


- Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại;
cách chứng minh một tam giác vng.


- Lµm bµi tập 56; 57 (SGK-Trang 131).
- Đọc phần Có thể em cha biÕt”.
V<b>. rót kinh nghiƯm:</b>


-VỊ kiÕn thøc: ...
-VỊ ph¬ng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 30/01/2012</i>


<b> TiÕt 38</b>
<b> TuÇn 22</b>


<b> lun tËp </b>


I. mơc TI £ U:



<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Củng cố định lí pytago và định lí pytago o.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Vn dng nh lớ pytago tính độ dài một cạnh của tam giác vng và ngợc
lại.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc.


- Trß : Dơng cơ häc tËp , bảng nhóm


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV. tiến trình dạy học:


<b>1. n định tổ chức lớp</b> : Ngày dạy : Lớp 7 Sĩ số :



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>5 phót


- Phát biểu định lí pytago, vẽ hình và ghi hệ thức minh hoạ.
- Chữa bài 55 SGK - 131.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>
- Giáo viên nêu nội dung bài tập


57-SGK


- Yêu cầu häc sinh th¶o luËn theo
nhãm.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc bi.
- Gi 1 hc sinh c bi.


- Yêu cầu học sinh lµm viƯc theo nhãm
häc tËp.


- Gọi đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu, cả
lớp nhận xét.


- Gi¸o viên chốt kết quả.


- Giỏo viờn yêu cầu học sinh đọc bài
toán.



- Gọi 1 học sinh c toỏn.


- Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 học
sinh lên bảng làm.


? tớnh chu vi ca tam giác ABC ta
phải tính đợc gì.


? Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải
tính


- Gäi 1 häc sinh lªn bảng làm.
? Tính chu vi của <sub>BEA B 60 (ABE</sub>0


<sub>ABC.</sub>


<b>Bài 57 (SGK-Tr.131).</b>


- Lời giải trên là sai
Ta cã:


 


EAC C







Vậy <sub>ABC vuông (theo định lớ o ca</sub>


nh lớ Py-ta-go)


<b>Bài 56 (SGK-Tr.131).</b>


a) Vì C B




AB ' MC




AB'M ABC


Vậy tam giác là vuông.


b) AB ' M




ABC AB ' M C


Vậy tam giác là vuông.


c) B


Vì 98<sub>C</sub> <sub>100 </sub><sub></sub> <sub>B</sub> <sub></sub> <sub>C</sub>



Vậy tam giác là không vuông.


<b>Bài 83 (SBT-Tr.108).</b>




GT  B C ABC, AH  BC, AC = 20 cm
AH = 12 cm, BH = 5 cm


KL <sub>Chu vi </sub>  <sub>AB'M B'MC C</sub><sub> </sub><sub>ABC (AB + BC + AC)</sub>


Chøng minh:


. XÐt AHB theo Py-ta-go ta cã:




Thay sè: AB ' M  C


 AB = 1692  AB = 13cm
. XÐt <sub>AHC theo Py-ta-go ta cã:</sub>


20
12


5


B C



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



B

C



Chu vi cđa ABC lµ:


 


B C


4,<i>Cđng cè . (5 phót)</i>


-GV củng cố cách làm các dạng toán trên.


<i>5. H ớng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>


- Lµm bµi tËp 59, 60, 61 (SGK-Trang 133).
- Đọc phần Có thể em cha biết.


V<b>. rút kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 3/02/2012</i>



<b> Tiết 39</b>
<b> TuÇn 23</b>


<b> lun tËp </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Tiếp tục củng cố định lí pytago thuận và đảo.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vn dng nh lý Pitago vo cỏc bài tập tính độ dài đoạn thẳng.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc, compa.
- Trò : Thớc, compa.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.



IV. tiến trình dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b> : Ngày dạy : Lớp 7 Sĩ số :


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>5 phót


- HS 1: Phát biểu định lí Py-ta-go, MHI vuông ở I <sub>B C</sub><sub></sub><sub> hệ thức Py-ta-go ...</sub>


- HS 2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, GHE có: A 1v


<b> 3.</b> Bµi míi:


<b>hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội DUNG</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
? Cách tính độ dài đờng chéo AC.
(dựa vào ADC và định lí Py-ta-go).
- Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời
giải.


- Cho học sinh dùng máy tính để kết
quả đợc chính xác và nhanh chóng.


<b>Bµi 59 (SGK-Tr.133).</b>


XÐt ADC cã



  


C A B  DCB



Thay sè: DBC


2


AC = 2304 + 1296 = 3600


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình
ghi GT, KL.


- Gäi 1 häc sinh vẽ hình ghi GT, KL của
bài.


? Nêu cách tính BC.


(BC = BH + HC, HC = 16 cm).
? Nªu c¸ch tÝnh BH


(Dựa vào <sub> AHB và định lí Py-ta-go).</sub>


- Gọi 1 học sinh lên trình bày lời giải.


? Nêu c¸ch tÝnh AC.


(Dựa vào  B C <sub>AHC và định lớ Py-ta-go).</sub>


- Giáo viên treo bảng phụ hình 135
? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì.


- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày.



Vậy AC = 60 cm


<b>Bµi 60(SGK-Tr.133).</b>


GT ABC, AH ADC 900 BC, AB = 13 cm
AH = 12 cm, HC = 16 cm
KL AC = ?; BC = ?


<i>Gi¶i:</i>


-AHB cã DCB DBC


0


DBC

90



 <sub> BH = 5 cm </sub><sub>DBC 90</sub><sub></sub> 0


BC = 5 + 16 = 21 cm.
- XÐt AHC có DBA 90 0




<b>Bài 61 (SGK-Tr.133).</b>


Theo hình vẽ ta cã:


0

0



DBA 90

DAB 90






DBA

DAB



VËy ABC cã AB =

,BC =

,
AC = 5.


4,<i>Cñng cè . (5 phót)</i>


- GV củng cố Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go.
-GV củng cố cách làm các dạng tốn trên.


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>


- Lµm bµi tËp 62 (SGK-Trang 133)


<i><b>HD</b></i>: TÝnh OC = 36 + 64 = 10



Vậy con cún chỉ tới đợc A, B, D.
V<b>. rút kinh nghim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 4/02/2012</i>



<b> TiÕt 40</b>
<b> Tuần 23</b>
<b> Các trờng hợp bằng nhau của tam giác vu«ng </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Nhận biết đợc các trờng hợp bằng nhau của <sub> đợc suy ra trực tiếp và gián tiếp</sub>
từ các trờng hợp bằng nhau của ∆.


+ Liệt kê đợc các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông( không yêu cầu
chứng


minh).


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Bit vn dng cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc vuụng chng minh
cỏc


đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


<i>3. Thỏi :</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dy hc



- Thầy: Thớc thẳng, êke vuông.
- Trò : Thớc thẳng, êke vuông.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV. tiến trình dạy học:


<b>1. n nh t chc lp</b> : Ngày dạy : Lớp 7 Sĩ số :


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>5 phót


- Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của 2∆ vuông đợc suy ra từ các trờng hợp
bằng nhau của tam giác. ?


- Định lý Pitago ?


<b> 3. Bài mới:</b>


<i>Hot ng 1: Các tr ờng hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. (8 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni DUNG</b>


GV yêu cầu hs quan sát bảng phụ tại
phần kiểm tra.


Từ các trờng hợp bằng nhau của 2 em
có thể suy ra những trờng hợp nào bằng


nhau của 2?


Gợi ý: cgc  ?
gcg <sub>B A</sub><sub></sub><sub> ?</sub>


HS phát hiện và ghi tóm tắt 3 trờng hợp
suy ra trực tiếp. (H1); (H2); (H3)


(2 cạnh góc vuông; cạnh góc vuông
+ góc nhọn, c-huyền + góc nhọn)


GV cho HS làm ?1
?1. Gọi HS lên bảng


GV: Ngoi các trờng hợp bằng nhau đó
của tam giác , hôm nay chúng ta đợc
biết thêm một trờng hợp bằng nhau nữa
của tam giác vuông.


<b>1. Các trờng hợp bằng nhau đã biết của</b>
<b>hai tam giác vuụng.</b>


-TH 1: hai cạnh góc vuông.


-TH 2: cạnh góc vuông-góc nhän kỊ víi


-TH 3: c¹nh hun - gãc nhän.
?1



. H143: ABH = ACH


V× BH = HC, AHB = AHC  <sub>, AH chung</sub>
. H144: EDK = FDK


V× <i>H</i> , DK chung,


. H145:  MIO = NIO


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Hoạt động 2: Tr ờng hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vng. (15 phút)</i>:
- BT: 2 2 2


AC AH HC ABC, <sub>DEF cã:</sub>


2 2 2


AB AH HB

BC = EF; AC = DF,
Chøng minh ABC = 2 2 2 2


HB HC AB AC  <sub>DEF.</sub>


? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác
bằng nhau.


- Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách
đặt.


- Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích
lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự
chứng minh.



AB = DE




2 2 2 2
AB AC HB HC  







2 2


HB

HC



<sub> </sub>2 2 2 2


AH HB AH HC  


GT GT


Cho HS làm ?2 (SGK)
Gọi HS lên bảng


? Em cú nhn xét gì về đờng cao AH
trong ∆ABC cân


2 2
AB AC AB AC



<sub> Đờng cao là phân giác, trung tuyến, </sub>


trung trực...


<b>2. Trờng hợp bằng nhau cạnh huyền và</b>
<b>cạnh góc vuông.</b>


<i><b>a. Bài toán: SGK.</b></i>


GT ABC, DEF, B 1v
BC = EF; AC = DF


KL <sub>ABC = </sub><sub>ABC</sub> <sub>DEF</sub>
<i>Chøng minh:</i>


- Đặt BC = EF = a
AC = DF = b


- <sub> ABC cã:</sub> ABC <sub>. </sub><sub>ACD</sub><sub> DEF cã:</sub>


<sub>ACD</sub>



- ACD<sub>ABC vµ </sub><sub>DEF cã:</sub>


AB = DE (CMT)
BC = EF (GT)
AC = DF (GT)





ADC ABC = ACD <sub>DEF</sub>


<i><b>b. Định lí: (SGK-Tr.135).</b></i>


[?2]


C1: XÐt 2∆ ABH vµ ∆ACH

ADC

=



AH chung
AB = AC (gt)


 ABH = <sub>A 1v</sub><sub></sub><sub>ACH</sub>


(ch – cgv)


C2: Do ∆ABC c©n ë A


<sub>=</sub>

 <sub>∆</sub><sub>ABH = </sub><sub>∆</sub><sub>ACH (ch-gn)</sub>


<i>4,Cđng cè - Lun tËp. (12 phót)</i>:


GV yêu cầu một học sinh lên bảng làm
bài tập 63 SGK - 136.


Mét HS vẽ hình và ghi gi¶ thiÕt kÕt
luËn.


<i>*KÕt luËn:</i> Để chứng minh hai cạnh



hay hai góc bằng nhau ta chØ viƯc chøng
minh hai tam gi¸c b»ng nhau.


Bµi 63 SGK - 136.
XÐt 2∆ ABH vµ ∆ACH

= <i>H</i>2 900


AH chung
AB = AC (gt)


 <sub>ABH = </sub><sub>ACH (ch - cgv)</sub>


<sub>HB = HC ( cạnh tơng ứng)</sub>


<sub> ( gãc t¬ng øng)</sub>


5,<i> h íng dÉn häc tËp ë nhµ. (5 phót)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Lµm bµi tËp 64,65,66 SGK - 136,137
- TiÕt sau lun tập.


V<b>. rút kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 8/02/2012</i>



<b> Tiết 41</b>
<b> Tn 24</b>


<b> lun tËp </b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Cñng cố các kiến thức về trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn kỹ năng tính toán, vẽ hình, chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau
dựa vào các trờng hợp bằng nhau của tam tác vuông.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc.
- Trò : Thớc.


III. PHƯƠNG pháp:



- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV. tiến trình dạy häc


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b> :


Líp SÜ sè Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông ?


<b> 3.</b> Bài mới:


<b>hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? VÏ h×nh , ghi GT, KL.


- Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi
GT, KL.


? §Ĩ chøng minh AH = AK em chứng
minh điều gì.


( AH = AK



BCD BDC



<sub>AHB = </sub> <sub>AKC )</sub>


? Em h·y nªu híng cm AI là tia phân
giác của góc A.


( AI là tia phân giác






AKI = AHI )
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 99
? Vẽ hình ghi GT, KL.


- Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi
GT, KL.


? Em nªu híng chøng minh BH = CK
( BH = CK




<sub>HDB = </sub><sub>KEC</sub>









<sub>ADB = </sub><sub>ACE</sub>






BM

AC I

<sub> )</sub>


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Gọi 1 học sinh lên trình bày trên bảng
phần a.


- Gọi học sinh tiếp theo lên bảng làm
phần b.


GT <sub></sub>


ABC (AB = AC) (

)
BH  AC, CK AB


KL a) AH = AK


b) CK cắt BH tại I, CMR: AI là
tia phân giác của góc A



Chứng minh:


a) XÐt <sub>AHB vµ </sub><sub>AKC cã:</sub>




<sub> chung ; AB = AC (GT) </sub>


 <sub>AHB = </sub><sub>AKC (c¹nh hun-gãc </sub>


nhän)  AH = AK.
b) XÐt <sub>AKI vµ </sub>AG BG CG 2


AD BE CF 3  AHI cã:


  0


AKI = AHI = 90 <sub>; AI chung; AH = AK </sub>


(theo c©u a)AG BG CG 2AM BE CF 3 AKI = AHI (cạnh


huyền-cạnh góc vuông)


<sub> AI là tia phân giác của góc A</sub>


<b>Bài 99 (SBT-Tr.110).</b>


GT 


0



DIE 90 <sub>ABC (AB = AC); BD = CE</sub>


BH  <sub> AD; CK </sub> 1


DIE EIF
2


 <sub> AE</sub>


KL a) BH = CK


b)  <sub>ABH = </sub> DIE DIF <sub>ACK</sub>


Chøng minh:


a) XÐt  <sub>ABD vµ </sub><sub></sub><sub>ACE cã: AB = AC </sub>


(GT) ; BD = EC (GT)




mµ A 900


  0


A 90 <sub>ADB = </sub><sub>ACE (c.g.c)</sub>


 2



3HDB =KEC ( c¹nh


hun - gãc nhän) 2352 BH = CK


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<sub> ; AB = AC (GT)</sub>
HB = KC (Chøng minh ë c©u a)


 <sub>HAB = </sub> <sub>DIF;DIE</sub><sub>KAC (cạnh huyền- cạnh </sub>


góc vuông)


<i>4,Củng cố . (5 phót)</i>


- Giáo viên yêu cầu HS trả lời bài tập tập sau: Các câu sau đúng hay sai, nếu sai
hãy giải thích.


1. Hai tam giác vng có cạnh huyền bằng nhau thì 2 tam giác vng đó bằng
nhau.


2. Hai tam giác vuông có một góc nhọn và một cạnh góc vuông bằng nhau thì
chúng bằng nhau. (sai <sub> gãc kỊ víi c¹nh ...)</sub>


3. Hai cạnh góc vng của tam giác vng này bằng 2 cạnh góc vng của tam
giác vng kia thì 2 tam giác vng bằng nhau. (đúng).


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>


- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trớc bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành:
Mỗi tổ:



+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm). 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng).
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m. 1 thớc đo chiu di.


- Ôn lại cách sử dụng giác kế
V<b>. rút kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 10/02/2012</i>


<b> TiÕt 42</b>
<b> Tuần 24</b>


<b> Thực hành ngoài trêi (tiÕt 1) </b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa
điểm


nhìn thấy c nhng khụng n c.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Bit cỏch s dụng dụng cụ để xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B


trên


mặt đất.


<i>3. Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II.


đồ dùng dạy học


- Giác kế, thớc, mô hình thực hành (nếu có). Máy tính bỏ túi FX500
- Mẫu báo cáo thực hành.


IV. tiến trình dạy học


<b>1. n nh t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bµi cị: </b>KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh.


<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni DUNG</b>


- Giáo viên đa bảng phụ H149 lên bảng
và giới thiệu nhiệm vụ thực hành.



- Giáo viên vừa hớng dẫn vừa vẽ hình.


- Lm nh th no xỏc nh c im
D.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cách làm.


GV:Hng dn HS s dụng máy tính bỏ
túi FX500 để có kết quả nhanh


<b>I. Thông báo nhiệm vụ và hớng dẫn </b>
<b>cách lµm. </b>


<b>1. NhiƯm vơ.</b>


- Cho trớc 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc
B và khơng đi đợc n B). Xỏc nh


khoảng cách AB.


<b>2. Hớng dẫn cách làm.</b>


Học sinh nhắc lại cách vẽ.


- Đặt giác kế tại A vẽ xy <sub> AB tại A.</sub>


- Lấy điểm E trªn xy.


- Xác định D sao cho AE = ED.



- Dùng giác kế đặt tại D vạch tia
Dm <sub> AD.</sub>


- Xác định C  <sub>E F</sub><sub></sub><sub> Dm sao cho B, E, C thẳng</sub>


hµng.


- o di CD


<b>II. Chuẩn bị thực hành.</b>


- 1 hc sinh đứng tại chỗ trả lời; 1 học
sinh khác lên bảng vẽ hình.


4.Cđng cè : <i>. (8 phót)</i>


Cho học sinh thực hành dùng giác kế để kẻ đờng thẳng vng góc với đờng
thẳng cho trớc.


<i>5. H íng dÉn học sinh học ở nhà:</i>


- Nắm chắc các bớc thực hành.


- Mỗi tổ chuẩn bị: + 4 cọc tiêu (dài 80 cm).


+ 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng).
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m.


+ 1 thớc đo chiều dài.


+ mẫu báo cáo thực hành:


<b>Báo cáo thực hành tiết 42 - 43 hình học</b>
<i><b>Tổ:</b><b>.;</b><b> Lớp: 7</b><b></b><b>..</b></i>


Kết qu¶: AB = ; Điểm thực hành của tổ:


STT Tên học sinh <sub>bị dụng cụ (3đ)</sub>Điểm chuẩn ý thức kỉ luật<sub>(3đ)</sub> thực hành Kĩ năng
(4đ)


Tổng điểm
(10đ)
V<b>. rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 11/02/2012</i>


<b> TiÕt 43</b>
<b> Tuần 25</b>


<b> Thực hành ngoài trời (tiết 2) </b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa
điểm



nhìn thấy đợc nhng khơng đến đợc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Bit cỏch s dng dng c xỏc định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B
trên


mặt đất.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Thấy đợc vai trị của tốn học trong thực tiễn, từ đó thêm u thích mơn hc.


II.


dựng dy hc


- Giáo viên: Địa điểm thực hành cho các nhóm học sinh, giác kế, cọc tiêu, thớc
dây cho các nhóm.


- Học sinh: Dây, báo cáo của tổ.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV. tiến trình dạy học


<b>1</b>



<b> . n nh t chc lp</b> :


Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng
7


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Giáo viên yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị dụng cụ thực hành của tổ.


<b> 3. Bµi míi: </b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Thực hành. ( 35 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


GV cho HS tới địa điểm thực hành,
phân cơng vị trí từng tổ. Với mỗi cặp
điểm AB nên bố trí hai tổ cùng làm
i chiu kt qu.


GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các
tổ, nhắc nhở hớng dẫn thêm học sinh.


Sơ đồ bố trí hai tổ thực hành.


B


D2 E2 E1 D1
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C2 C1
Các tổ thực hành nh GV đã hớng dẫn.


4.<i>Cñng cè : (8 phót)</i>


<i>* Nhậ xét, đánh giá:</i>


- Các tổ HS họp bình điểm và ghi biên bản thực hành của tổ rồi nộp cho GV.
- GV thu báo cáo thực hành của các tổ , thông qua báo cáo và thực tế quan sát,
kiểm tra tại chỗ nêu nhận xét, đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ.


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>


- HS vƯ sinh và cất dụng cụ.


- GV yêu cầu hs chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chơng II
- Làm câu hỏi 1, 2, 3 vµ bµi tËp 67, 68, 69 SGK - 140, 141.
V<b>. rót kinh nghiƯm:</b>


-VỊ kiÕn thøc: ...
-VỊ ph¬ng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 12/02/2012</i>


<b> TiÕt 44</b>
<b> TuÇn 25</b>



<b> ôn tập chơng ii (T1)</b>


I. mục TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Ôn tập và hệ thống các kiến thức cơ bản đã học về tổng 3 góc của 1. Các tr
-ờng hợp bằng nhau của 2∆.


<i>2. KÜ năng:</i>


+ Rốn k nng v hỡnh, o c, tớnh toỏn, chứng minh, ứng dụng trong thực tế.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Thùc tÕ: cÈn thËn , chÝnh x¸c , tù gi¸c.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thớc, compa.
- Trò : Thớc, compa.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV. tiến trình dạy học



<b>1. n nh t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong bài.


<b> 3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> Ơn tập về tổng các góc trong một tam giác.</b><b> (</b><b> 20</b><b> phút)</b></i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ tr li.


<b>I. Ôn tập về tổng các góc trong một tam</b>
<b>giác.</b>


- Trong<sub>ABC có:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV đa nội dung bài tập lên bảng (chỉ
có câu a và b).


- GV đa nội dung bài tập lên bảng.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm.
- Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày, cả
lớp nhận xét.



- Với các câu sai yêu cầu học giải thích.
- Các nhóm cử đại diện đứng tại chỗ
giải thích.


- Yªu cầu HS trả lời câu 2 SGK.


- Tính chất góc ngoài:


Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc
trong không kỊ víi nã.


<b>Bµi 68 (SGK-Tr.141).</b>


- Câu a và b đợc suy ra trực tiếp từ định lí
tổng 3 góc của một tam giác.


<b>Bµi 67 (SGK-Tr.140).</b>


- Câu 1; 2; 5 là câu đúng.
- Câu 3; 4; 6 là câu sai


<i>Hoạt động 2: Ôn tập về các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam giác. (20 phút)</i>:


- GV đa bảng phụ bảng các trờng hợp
bằng nhau của 2 tam giác.Yêu cầu hs
điền vào bản đồ t duy


- GV yêu cầu HS làm bài tập 69 SGK.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT,
KL.



- Giáo viên gợi ý phân tích bài.


- Hng dn hc sinh phân tích theo sơ
đồ đi lên.


AD  a


 
DIE DIF


  0


DIE DIF 180 




 0   0


2DIE 180 DIE DIF 90








<b>II. Ôn tập về các trờng hợp bằng nhau</b>
<b>của hai tam giác</b>.



- Ghi bằng kí hiệu.


- Trả lời câu hỏi 3 (SGK-Trang 139).


<b>Bài tập 69 (SGK-Tr.141).</b>


GT

<sub></sub>

<sub>; AB = AC; BD = CD</sub>
KL AD  0


A 90 <sub> a</sub>


<i><b>Chøng minh:</b></i>




 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi 1 đại diện trình bày lên bảng, cả
lớp nhận xét.








<b>4.Cđng cè</b> :<i> ( 3 phót)</i>



- Nêu lại định lí tổng ba góc của một tam giác, góc ngồi của tam giác, các trờng
hợp bằng nhau của tam giác.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b> :
- TiÕp tục ôn tập chơng II.


- Làm tiếp các câu hỏi vµ bµi tËp 70  73 (SGK-Trang 141).
V


<b> . rút kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 13/02/2012</i>


<b> Tiết 45</b>
<b> Tuần 26 </b>


<b> ôn tËp ch¬ng ii (T2)</b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác
vuông, tam giỏc vuụng cõn.



<i>2. Kĩ năng:</i>


Vn dng cỏc biu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính tốn chứng minh, ứng dụng
thực tế.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học .


II.


đồ dùng dy hc


- Thầy: Thơc, compa.


- Trò : Thớc , compa. Máy tính bỏ túi FX500


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV. tiến trình dạy học


<b>1. n nh t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Lồng trong bài học.



<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Ôn tập về một số dạng tam giác đặc biệt . (15 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


? Trong chơng II ta đã học những
dạng  đặc biệt nào ?


? Hãy nêu định nghĩa tam giác cân ?
---  đều ?
---  vuông ?


<b>III. Một số dạng tam giác đặc biệt.</b>


<i><b>- Các dạng tam giác đặc biệt :</b></i> Tam giác cân,


đều. vuông, vuông cân.
- Một số cách chứng minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

---  cân ?
? Hãy nêu tính chất về cạnh và về
góc của các tam giác đó ?


? Hãy nêu các cách chứng minh 1
tam giác là tam giác cân, đều, vuông,
vuông cân ?


? Hãy phát biểu định lý Pitago ? và


viết hệ thức


Gv: Yêu cầu HS điền vào bản đồ t
duy


- có 2 cạnh bằng nhau
- có 2 góc bằng nhau
* <i>Tam giác đều</i> :


-  cã 3 c¹nh b»ng nhau
-  cã 3 gãc b»ng nhau
-  c©n cã 1 gãc 600


* <i>Tam giác vuông</i>


- có 1 góc vuông
* <i>Tam giác vuông cân:</i>


- vuông có 2 cạnh bằng nhau
- vuông có 2 góc bằng nhau


<i><b>*Định lý Pitago</b></i>


ABC vuông tại A => BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2




<i>2.Hoạt động 2: Luyện tập. (25 phút)</i>:


- Gi¸o viên yêu cầu học sinh làm bài tập


70 SGK.


? Vẽ hình ghi GT, KL.


<b>Bài tập 70 (SGK - Tr.141).</b>


<b>GT</b>


<sub>ABC có AB = AC, BM = CN </sub>


BH <i><sub>MPQ</sub></i> <sub> AM; CK </sub><i><sub>NQP</sub></i><sub> AN</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Yêu cầu học sinh làm các câu a,


b, c, d theo nhúm, i diện các nhóm lên
bảng trình bày, cả lớp nhận xột bi lm
ca cỏc nhúm.


- Giáo viên đa ra tranh vẽ mô tả câu e.
? Khi ADC AEB <sub> và BM = CN = BC thì</sub>


suy ra c gỡ.


(<sub>ABC là tam giác đều, </sub> <sub>ADC AEB</sub><sub></sub> <sub>BMA cân ti</sub>


B, CAN cân tại C).


? Tính số đo các góc của <sub>AMN</sub>


? CBC là tam giác gì.



<b>KL</b> a)


<sub>1</sub>


<i>O</i> <sub>AMN c©n b) BH = CK</sub>


c) AH = AK


d) <i><sub>C</sub></i> <sub>OBC là tam giác gì ? V× sao.</sub>


c) Khi <i>O</i> 2 <sub>;BM = CN = BC</sub>
tính số đo các góc của <i><sub>D</sub></i><sub>AMN xác</sub>


nh dng <i><sub>O</sub></i> <sub>2</sub><sub>OBC</sub>


<b>Giải:</b>


a) Ta có:


<sub>2</sub>


<i>O</i> <sub>ABC cân </sub><i><sub>COD</sub></i> <i>O</i> <sub>1</sub>
 <sub>2</sub>
<i>O</i> E
D
C
B
A
y


O x


<i>xOy</i><sub>ABM vµ </sub><i><sub>ECD</sub></i>


ACN cã:
AB = AC (GT)




<i>DOE</i> <sub> (CM trªn)</sub>


BM = CN (GT)


 <sub>2</sub>


<i>E</i> <i>D</i>1ABM =<i>D</i> 2ACN (c.g.c)


 <sub>1</sub>


<i>E</i> <i>ECD</i> <i><sub>DOE</sub></i> <i><sub>CDA</sub></i> <sub>AMN c©n </sub>


b) XÐt <i>DCE</i> HBM vµ <i>D</i> 2KNC cã
 <sub>1</sub>


<i>C</i> <sub>(theo c©u a); MB = CN</sub>
2
2
2
1


1
1
B C
A
 <sub>1</sub>


<i>A</i> <sub>HMB = </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>1</sub><sub>KNC (c¹nh hun </sub>


-gãc nhän) <i><sub>C</sub></i> <sub>1</sub><sub>BK = CK</sub>


c) Theo c©u a ta cã AM = AN (1)
Theo chøng minh trªn: HM = KN (2)
Tõ (1), (2) <i><sub>A</sub></i><sub>2</sub><sub>HA = AK</sub>


d) Theo chứng minh trên <i>A</i>2
mặt khác <i>A</i>2 <sub> (đối đỉnh)</sub>


<i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>


(đối đỉnh) <i>B</i> 2 <i>C</i> 2 <i>A</i>2


OBC c©n t¹i O


e) Khi <i>B</i> 1 <sub> </sub><i>C</i> 1ABC là đều


 <sub>1</sub>


<i>C</i> <i>B</i> 1


   0



ABMACN120


ta cã <i>ACD</i>BAM cân vì BM = BA (GT)


<i><sub>ABD</sub></i>

<i>DCE</i>



tơng tự ta cã <i>DEC</i>


<b>4.Cñng cè</b> :<i> ( 3 phót):</i>


Củng cố tồn bộ kiến thức trong chơng bằng bản đồ t duy


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b> :


- Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập ôn tập chơng II.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra.


V


<b> . rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-VỊ hiƯu qu¶ bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 19/02/2012</i>


<b> TiÕt 46</b>
<b> Tuần 26 </b>



<b>KIEM TRA CHệễNG II</b>


I. Mục tiêu<b>:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của
một tam giác , tính chất gốc ngồi của tam giác, một số dạng tam giác đặc
biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.


<i><b>2. K</b><b>ỹ</b><b> năng: </b></i>- Đo đạc, vẽ hình, tính tốn, chứng minh hình học.


- Kỹ năng quan sát, tính cẩn thận, chính xác.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i> Cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra.


II. Chn bÞ


<b> </b><i><b>GV: </b></i>Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.


<b> </b><i><b>HS:</b></i> Ôn tập các kiến thức cơ bản chương II, làm các bài tập ôn chương, thước, …


III.


ph ơng pháp


IV. tiến trình dạy häc


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b> :


Líp SÜ sè Ngµy giảng Số HS vắng



7 21


<b>2. Ma trn </b>:


<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Cấp độ thấp</sub>Vận dụng<sub>Cấp độ cao</sub></b> <b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Toång 3 góc</b>
<b>của một </b>
<b>tam giác</b>


Dựa vào định lý
tổng 3 góc của
tam giác để nhận
biết được số đo
các góc của tam
giác.


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm -Tl %</i> <i>1đ =10%</i><b>2</b> <i>1 ñ=10% </i><b>2</b>


<b>Các trường </b>
<b>hợp bằng </b>
<b>nhau của hai </b>
<b>tam giác</b>



Dựa vào các trường
hợp bằng nhau của
hai tam giác để nhận
biết được điều kiện
cần thêm để hai tam
giác bằng nhau.


Vẽ được hình đến
câu a, áp dụng
được các trường
hợp bằng nhau của
tam giác để chứng
minh được hai tam
giác bằng nhau.


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm -Tl %</i> <i>1đ =10%</i><b>2</b>


<b>1</b>


<i>3đ=30%</i>


<b>3</b>


<i>4đ= 40%</i>


<b>Tam giác cân</b> Hiểu được tính chất
về góc của tam giác


cân, tam giác đều.


Vận dụng được các
dấu hiệu về tam
giác cân, tam giác
đều để chứng minh
một tam giác là


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tam giác đều. số đo của một
cạnh.


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm -Tl %</i> <i>0,5đ =5%</i><b>1</b>


<b>1</b>


<i>2đ =20%</i>


<b>1</b>
<i>1đ =10%</i>
<b>3</b>
<i>3,5đ=35%</i>
<b>Tam giác </b>
<b>vuông.</b>
<b>Định lý </b>
<b>Pytago</b>


Nhận biết được thế
nào là tam giác


vuông


Nắm được định lý
Pytago (thuận và đảo)
để tính được độ dài
của một cạnh hoặc
nhận biết được tam
giác vng.


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm -Tl %</i> <i>0,5đ =5%</i><b>1</b>


<b>2</b>


<i>1đ =10%</i>


<b>3</b>


<i>1,5đ =15%</i>


<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm</b>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<b>5</b>
<i><b>2,5đ </b></i>
<i><b>25%</b></i>
<b>3</b>


<i><b>1,5đ </b></i>
<i><b>15%</b></i>
<b>2</b>
<i><b>5đ</b></i>
<i><b>50%</b></i>
<b>1</b>
<i><b>1đ </b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>%</b></i>
<b>11</b>
<i><b>10đ </b></i>
<i><b> 100%</b></i>


<b>3. Nội dung đề:</b>


I<i><b>. Trắc nghiệm:</b></i> (4 điểm)


<i><b>Câu 1 . (3 điểm):</b> Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</i>


a) Cho tam giác ABC ta có :


<b>A.</b> <i>DCE</i> <b><sub> B.</sub></b> <i><sub>DEC</sub></i> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>DCE</sub></i> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>CDB</sub></i>


b) Tam giác có một góc vuông gọi là:


<b>A.</b> Tam giác cân <b>B.</b>Tam giác đều <b>C.</b>Tam giác vuông <b>D.</b>Tam giác vng cân
c) Trong tam giác đều, mỗi góc bằng :


<b>A</b>. 450 <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 60</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 90</sub>0 <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 180</sub>0



d) Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :


<b>A.</b> 3cm, 4cm, 5cm. <b>B.</b> 7m, 7m, 10m. <b>C.</b> 6dm, 7dm, 8dm


e) <i><sub>DEC</sub></i>HIK vng tại H có các cạnh góc vng là 6cm; 8cm. Độ dài cạnh huyền IK


bằng


<b>A.</b> 8cm <b>B.</b> 16cm <b>C.</b> 5cm <b>D.</b>10cm
g) <i><sub>DCE</sub></i>ABC và <i><sub>CDB</sub></i> DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để <i><sub>CDB</sub></i>


ABC = <i><sub>ABD</sub></i>DEF ?


<b>A.</b> <i><sub>BCD</sub></i> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b> <i><sub>DEC</sub></i> <b><sub>C.</sub></b><sub> AB = AC</sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> AC = </sub>
DF


<i><b>Câu 2. (1 điểm):</b> Điền (Đúng, Sai) cho các khẳng định sau đây:</i>


Câu Nội dung Đúng Sai
a Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đơi một thì hai tam


giác đó bằng nhau.


b <sub>Nếu </sub><i><sub>DCE</sub></i><sub> là góc ở đáy của một tam giác cân thì </sub><i><sub>EDC</sub></i> <sub>.</sub>


<i><b>II. Tự luận:</b></i>(6 điểm<i>) </i>


Cho tam giác ABC vuông tại A, có <i><sub>DBA</sub></i> <sub>và AB = 5cm. Tia phân giác của góc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1/ Chứng minh: <i><sub>BDC</sub></i>ABD = <i><sub>BCD</sub></i>EBD.



2/ Chứng minh: <i><sub>BDC</sub></i>ABE là tam giác đều.


3/ Tính độ dài cạnh BC.


<b> 4. Đáp án và bi u điểm:ể</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm:</b></i> (4 điểm): Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm.


<i>Caâu 1: </i>


<i>Caâu </i> a b c d e g


<i>Đáp án</i> B C B A D D


<i>Câu 2: </i> a. Sai b. Đúng


<i><b>II. Tự luận: (6 điểm</b></i>)


Câu


Câu Đáp ánĐáp án Số điểmSố điểm


Vẽ


Vẽ


hình


hình




<i>DBA</i>

11 điểm điểm
1


1


Chứng minh: <i><sub>BCD</sub></i>ABD = <i><sub>DCE</sub></i>EBD


Xét <i><sub>BDC</sub></i>ABD và <i><sub>EDC</sub></i>EBD, có:




<i>EDC</i>


BD là cạnh huyền chung


<i>DCA</i> <sub> (gt)</sub>


Vậy <i><sub>DEC</sub></i>ABD = <i><sub>DCE</sub></i> EBD (cạnh huyền – góc nhọn)


0,5 điểm


0,5 ñieåm


0,5


0,5 ñieåm ñieåm
0,5



0,5 ñieåm ñieåm
0,5 ñieåm


0,5 ñieåm


2


2


Chứng minh: <i><sub>EDC</sub></i>ABE là tam giác đều.


<i>DEC</i>ABD = <i><sub>DCE</sub></i>EBD (cmt)


<i>DEC</i>AB = BE


maø <i><sub>EDC</sub></i> <sub> (gt)</sub>


Vậy  ABE có AB = BE và B 60  0 nên ABE đều.


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm



0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm


3


3 Tính độ dài cạnh BC


Ta có <sub>EAC BEA 90</sub>  0
  (gt)


  0


C B 90  (ABC vuông tại A)
Mà <sub>BEA B 60 ( ABE</sub>  0


   <sub> đều)</sub>


Neân <sub>EAC C</sub> <sub></sub>
 AEC cân tại E


0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm


Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 0,25 điểm0,25 điểm0,25 điểm0,25 điểm


Th ng kê k t qu ố ế ả


Lớp Sĩ số <b>KẾT QUẢ </b>


Giỏi Khá T.Bình Yếu Kém


<b>7</b> <b>21</b> SL % SL % SL % SL % SL %


<b>5 ,Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra:</b>


- Về nắm kiến thức:


………
……….


- Về kĩ năng vận dụng kiến thức:


………
……….


- Cách trình bày, din t bi kim tra ca HS:



.



<i>Ngày soạn: 19/02/2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Chơng III: </b>quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác - Các
đờng đồng quy của tam giác


<b>B i 1: à</b> <b>quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác</b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


+ So sánh được các cạnh của một tam giác khi biết quan hệ giữa các góc và so
sánh


được các góc khi biết quan hệ giữa các cạnh.


+ Biết được trong một tam giác vuông (tam giác tù) cạnh lớn nhất là cạnh
huyền


(hoặc cạnh đối din vi gúc tự).


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Bit vn dng cỏc mối quan hệ trên để giải bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.



II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thước.
- Trò : Thc.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.


TIN TRèNH DẠY HỌC :


<b>1</b>


<b> . ổn định tổ chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>Lång trong bµi häc.


<b> 3. Bµi míi</b>


<b>*Giới thiệu chương III:: (5 phót)</b>
GV yêu cầu HS xem mục lục.



1. Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc trong tam giác.
2. Các đường đồng quy trong tam giác.


<b>ĐVĐ: </b>? Cho ABC nếu AB = AC thì 2 góc đối diện nh thế nào ? Vì sao.
? Nếu C B thì 2 cạnh đối diện nh thế nào.


- Giáo viên đặt vấn đề vào bài mới.


<i>3.</i> <i>Hoạt động 1: Góc đối diện với cạnh lớn hơn. (15 phút)</i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- GV yêu cầu HS làm ?1.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng làm.


- Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp hoạt động theo nhúm.


- Yêu cầu học sinh giải thích AB ' M C


<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn. </b>


?1 B C



?2



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? So s¸nh AB ' M <sub> vµ </sub>ABC <sub>.</sub>


-HS: AB'M <sub> = </sub>ABC <sub></sub> AB ' M C


? Rút ra quan hệ nh thế nào giữa B <sub> vµ</sub>


C<sub> trong </sub><sub>ABC (</sub>B C <sub>).</sub>
? Rót ra nhận xét gì.


- Giáo viên vẽ hình, học sinh ghi GT,
KL


- Gọi 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL
- GV hướng dẫn HS chứng minh và
yêu cầu về đọc phần chứng minh SGK.
? T¹i sao B’ nằm giữa A và C


? Chứng minh ABM = ABM
? So sánh góc ABM và C.


- Giỏo viên yêu cầu đọc phần chứng
minh.


<i>*Kết luận:</i> Trong ABC nếu AC > AB


thì B > C, ngược lại nếu B> C thì cạnh
AC quan hệ thế nào với cạnh AB=>
phần 2



B’MC)  AB ' M C


<i><b>* §Þnh lÝ 1: (SGK).</b></i>


GT <sub>ABC; AB > AC</sub>


KL <sub>B</sub> <sub></sub><sub>C</sub>


Chøng minh: (SGK)


<i>4.</i> <i>Hoạt động 2: Cạnh đối diện với góc ln hn. (12 phỳt)</i>:


- Yêu cầu học sinh làm ?3


- Giáo viên công nhận kết quả AB > AC
là đúng và hớng dẫn học sinh suy luận:
+ Nếu AC = AB  B C (trái GT)
+ Nếu AC < AB  B C (trái GT)
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 2
? Ghi GT, KL của định lí.


? So sánh định lí 1 và định lí 2 em có
nhận xét gì.


? NÕu <sub>ABC cã </sub>A 1v<sub>, cạnh nào lớn </sub>
nhất ? Vì sao.


<b>2. Cnh đối diện với góc lớn hơn. </b>


?3 AB > AC



* Định lí 2: SGK
GT


<sub>ABC, </sub>B C
KL AC > AB


<i><b>* NhËn xÐt: SGK</b></i>


<b>4. Củng cố</b>


Gäi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1, 2.


Bài 1 (SGK - Tr.55): <sub>ABC cã AB < BC < AC (v× 2 < 4 < 5)</sub>


 C A B (theo định lí góc đối diện với cạnh lớn hơn)
Bài 2 (SGK - Tr.55).


<b>5.H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>


- Nắm vững 2 định lí trong bài, nắm đợc cách chứng minh định lí 1.
- Làm bài tập 3, 4, 5, 6, 7 (SGK-Trang 56).


V


<b> . rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...



<i>Ngày soạn: 20/02/2012</i>


<b> TiÕt 48</b>
<b> TuÇn 27 </b>


<b> Lun tËp</b>
<b> </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. Kiến thức: </i>+ Củng cố và khắc sâu hơn mối quan hệ giữa cạnh và góc trong 1∆ để


¸p dơng vào bài tập.


<i>2. Kĩ năng:</i>+ Biết so sánh các cạnh và gãc trong 1∆ khi biÕt mèi quan hÖ giữa góc và


cnh i din.


<i>3. Thỏi :</i> <i> </i>+ T duy, lôgic, nhanh, cẩn thận.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thớc.
- Trò : Thớc.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.



IV.


TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


<b>1.</b>


<b> ổn định tổ chức lớp</b> :


Líp SÜ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2, Kiểm tra bài cò: </b>


- Phát biểu nội dung định lý 1, định lý 2 ?


- So s¸nh c¸c gãc trong ∆ biÕt: AB = 4; BC = 4; AC = 6.
- So sánh các cạnh trong biết: Â = 750<sub>; B = 40</sub>0


<b> 3, Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (37 phút) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV yêu cầu học sinh đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp vẽ hình vào vở.
? Ghi GT, KL của bài tốn.
- Gọi 1 học sinh lên trình bày.



? §Ĩ so sánh BD và CD ta phải so sánh
điều gì.


(Ta so sánh DCB với DBC )


? Tơng tự em hÃy so sánh AD với BD.
- Gọi 1 em trả lời miệng


? So sánh AD; BD và CD.


- Giỏo viờn nêu nội dung bài tập 6 sgk.
- Gọi 1 học sinh c bi.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày.


<b>Bài 5 (SGK - Tr.56).</b>




GT ADC; ADC 900
B nằm giữa C và A
KL So sánh AD; BD; CD


<b>Giải:</b>


* So sánh BD và CD


Xét <sub>BDC có </sub>ADC 900<sub> (GT) </sub>



 DCB DBC <sub> (v× </sub>DBC 900<sub>)</sub>


 <sub> BD > CD (1) (quan hệ giữa cạnh và</sub>


gúc i din trong 1 tam giác)
* So sánh AD và BD


v× DBC 900  DBA900 (2 gãc kÒ bï)
XÐt <sub>ADB cã </sub>DBA 900  DAB 900


 DBA DAB


 <sub> AD > BD (2) (quan hệ giữa cạnh và</sub>


gúc i din trong tam giác)
Từ 1, 2  AD > BD > CD


Vậy Hạnh đi xa nhất, Trang đi gần nhất.


<b>Bài 6 (SGK-Tr.56).</b>


AC = AD + DC (vì D nằm giữa A vµ C)
mµ DC = BC (GT)


 <sub> AC = AD + BC </sub> <sub> AC > BC</sub>


 <sub>B</sub> <sub></sub><sub>A</sub> <sub> (quan hệ giữa góc và cạnh đối</sub>


diƯn trong 1 tam gi¸c)



<b>4. Củng cố: </b>Đã vận dụng các kiến thức nào để làm các bài tập trên ?


<b>5.H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>


- Học thuộc 2 định lí đó.


- Làm các bài tập 5, 5, 8 (SBT-Trang 24, 25).
- Ôn lại định lí Py-ta-go.


- Đọc trớc bài 2: Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên...


V


<b> . rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 22/02/2012</i>


<b> TiÕt 49</b>
<b> TuÇn 28 </b>


<b> Bài 2: quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên,đờng</b>
<b>xiên và hình chiếu </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>



+ Nhận biết đợc đờng vng góc, đờng xiên kẻ từ một điểm đến một đờng
thẳng, hình chiếu của đờng xiên trên một đờng thẳng thơng qua hình vẽ, khái niệm
khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng.


+ Biết rằng ta cũng gọi đoạn vng góc chung là đờng vng góc, đoạn xiên là
đờng xiên.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ V c hỡnh v tỡm c trờn hỡnh đó đờng vng góc, đờng xiên, hình chiếu
của đờng xiên.


+ So sánh đợc đờng vng góc và đờng xiên.


+ So sánh đợc các đờng xiên kẻ từ một điểm năm ngồi một đờng thẳng đến
đ-ờng thẳng đó và các hình chiếu của chúng.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- Thầy: Thớc.
- Trò : Thớc.


III. PHƯƠNG pháp:



- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.


TIN TRèNH DY HC :


<b>1</b>


<b> . ổn định tổ chức lớp</b> :


Líp SÜ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2, Kiểm tra bài cị: </b>
<b> 3. Bµi míi:</b>


<i>Më bµi: (5 phót)</i>


GV treo bảng phụ có nội dung nh sau: Trong một
bể bơi, 2 bạn Hùng và Bình cùng xuất phát từ A, Hùng
bơi đến điểm H, Bình bơi đến điểm B. Biết H và B cùng
thuộc vào đờng thẳng d, AH vuông góc với d, AB
khơng vng góc với d. Hỏi ai bơi xa hơn? Giải thích?


1.Hoạt động 1: Giới thiệu đ ờng vng góc, đ ờng xiên, h/ chiếu của đ ờng xiên
(10phút)


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>



- GV quay trở lại hình vẽ trong bảng
phụ giới thiệu đờng vng góc ... và vào
bài mới.


- Học sinh đọc SGK và vẽ hình.


<b>1. Khái niệm đờng vuông góc, đờng</b>
<b>xiên, hình chiếu của đờng xiên</b>.




- Đoạn AH là đờng vng góc kẻ từ A đến
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV nêu các khái niệm, yêu cầu HS
chú ý theo dõi và ghi bài, yêu cầu HS
nhắc lại.


- Yêu cầu học sinh làm ?1.


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài.


- AB l mt ng xiờn kẻ từ A đến d.
- BH là hình chiếu của AB trên d.
?1


Aa
AH  a (Ha)


KỴ AH  a


Ba; B ≠ H


AB là đờng xiên kẻ từ A <i>→</i> a
HB là đờng chiếu của AB trên a.


<i>1.</i>


<i> Hoạt động 2: Quan hệ giữa đ ờng vng góc và đ ờng xiên . (15 phỳt)</i>:


? Đọc và trả lời ?2


? So sỏnh độ dài của đờng vng góc
với các đờng xiên.


- HS: đờng vng góc ngắn hơn mọi
đ-ờng xiên.


- Giáo viên nêu ra định lí


? Vẽ hình ghi GT, KL của định lí.


? Em nào có thể chứng minh đợc định lí
trên.


- Gäi 1 häc sinh tr¶ lêi miƯng.


GV: Định lí trên nêu rõ mối liên hệ giữa
các cạnh trong tam giác vng là định lí
nào?



Hãy phát biểu định lí pytago và dùng
định lí đó để chứng minh AH < AB.


<i>GV giới thiệu:</i> Độ dài đờng vng góc


AH gọi là khoảng cách từ điểm A đến
đờng thẳng d.


<b>2. Quan hệ giữa đờng vng góc và </b>
<b>đ-ờng xiên. </b>


?2


- Chỉ có 1 đờng vng góc
- Có vơ số đờng xiên.


<i><b>* §Þnh lÝ: SGK </b></i>


GT A  d, AH  d
AB là đờng xiên
KL AH < AB


[?3]Trong tam gi¸c vu«ng AHB (<i>H</i> = 1V)
Cã:


AB = AH + HB ( định lí pytago)


 <sub> AB > AH </sub>
 <sub> AB > AH.</sub>
<i>2.</i>



<i> Hoạt động 3: Quan hệ giữa các đ ờng xiên và hình chiếu của nó . (12 phút)</i>:


- GV u cầu HS làm ?4 theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận, đại diện
nhóm lên bảng làm.


<b> </b>


<b> </b>


? Rút ra quan hệ giữa đờng xiên và hình
chiếu của chúng.


<b>3. Các đờng xiên và hình chiếu ca</b>
<b>chỳng. </b>


Xét <sub>ABC vuông tại H ta có:</sub>


2 2 2


AC AH HC <sub> (nh lớ Py-ta-go)</sub>


Xét <sub>AHB vuông tại H ta cã:</sub>


2 2 2


AB AH HB <sub> (định lí Py-ta-go)</sub>



a) Cã HB > HC (GT)


 <sub> </sub> 2 2 2 2


HB HC  AB AC


 <sub> AB > AC</sub>


b) Cã AB > AC (GT)


 2 2 2 2


AB AC  HB HC  <sub> HB > HC</sub>


c) HB = HC  HB2 HC2


 2 2 2 2


AH HB AH HC


2 2


AB AC AB AC


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>4.Củng cố</b> : GV hệ thống kiến thức bằng bản đồ tư duy . Yêu cầu hs điền


<b>5.H íng dÉn häc tËp ë nhµ. (3 phót)</b>



- Học thuộc các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và
hình chiếu, chứng minh đợc các định lí đó.


- Lµm bµi tËp 8  11 (SGK - Tr. 59, 60).


V


<b> . rót kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 26/02/2012</i>


<b> TiÕt 50</b>
<b> Tn 28 </b>


<b>Lun tËp</b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Củng cố các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các đờng
xiên vi hỡnh chiu ca chỳng.


<i>2. Kĩ năng:</i>



+ Rốn luyn k năng vẽ thành thạo theo yêu cầu của bài toán, tập phân tích để
chứng minh bài tốn, biết chỉ ra các căn cứ của các bớc chứng minh.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc ý thøc vËn dơng kiÕn thøc to¸n häc vµo thùc tiƠn.


II.


đồ dùng dạy học


- Thầy: Thớc.
- Trò : Thớc.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.


TIN TRèNH DY HC :


<b>1</b>


<b> . ổn định tổ chức lớp</b> :


Líp SÜ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21



<b>2, Kiểm tra bài cò: (5 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> 3. Bµi míi:</b>
<i><b> </b></i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút) </i>


<b>hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni DUNG</b>


- Yêu cầu HS vẽ lại hình trên bảng theo
sự hớng dẫn của GV.


- Cho HS nghiªn cøu phÇn híng dÉn
trong SGK và HS tự làm bài.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của
bạn.


- Nh vy 1 nh lớ hoc 1 bài tốn có
nhiều cách làm, các em lên cố gắng tìm
nhiều cách giải khác nhau để mở rộng
kiến thức.


- Yªu cầu học sinh làm bài tập 13


- Cho hc sinh tìm hiểu đề bài, vẽ hình
ghi GT, KL.



- Gäi 1 häc sinh vÏ hình ghi GT, KL
trên bảng.


? Tại sao AE < BC.


? So sánh ED với BE. (ED < EB)
? So s¸nh ED víi BC. (DE < BC)
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài.


- GV u cầu HS tìm hiểu bài tốn và
hoạt động theo nhóm.


- Cả lớp hoạt động theo nhóm.


- C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả và cách
làm của nhóm mình.


- C lp nhn xột, ỏnh giá cho điểm.
? Cho a // b, thế nào là khong cỏch ca
2 ng thng song song.


- GV yêu cầu các nhóm nêu kết quả.


<b>Bài 11 (SGK - Tr.60).</b>




- XÐt tam giác vuông ABC cã B 1v


 <sub>ABC</sub> <sub> nhän vì C nằm giữa B và D </sub>



 <sub>ABC</sub> <sub> vµ </sub><sub>ACD</sub> <sub> lµ 2 gãc kÒ bï </sub>


 <sub> </sub>ACD <sub> tï.</sub>


- XÐt <sub>ACD cã </sub>ACD <sub> tï </sub> ADC <sub> nhän </sub>


 <sub> </sub>ACD <sub> > </sub>ADC


 <sub> AD > AC (quan hệ giữa góc và cạnh</sub>


i din trong tam giác)


<b>Bµi 13 (SGK - Tr.60).</b>


GT ABC, A 1v, D n»m giữa A
và B, E nằm giữa A và C


KL a) BE < BC<sub>b) DE < BC </sub>


a) V× E n»m giữa A và C AE < AC


<sub> BE < BC (1) (Quan h gia ng xiờn</sub>


và hình chiếu)


b) Vì D nằm giữa A và B AD < AB


 <sub> ED < EB (2) (quan hệ giữa ng xiờn</sub>



và hình chiếu)


Từ (1), (2) DE < BC


<b>Bµi 12 (SGK - Tr.60).</b>


- Cho a // b, đoạn AB vng góc với 2
đ-ờng thẳng a và b, độ dài đoạn AB là
khoảng cách 2 đờng thẳng song song đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>* H ớng dẫn học sinh học ở nhà: </i>- Ơn lại các định lí trong bài1, bài 2
- Làm bài tập 14(SGK-Trang 60); bài tập 15, 17 (SBT-Trang 25, 26).


<i><b>Bµi tËp:</b></i> vÏ <sub>ABC cã AB = 4cm; AC = 5cm; AC = 5cm.</sub>


a) So sánh các góc của <sub>ABC.</sub>


b) Kẻ AH <sub> BC (H thuộc BC), so sánh AB và BH; AC và HC</sub>


- Ôn tập qui tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.


V


<b> . rót kinh nghiƯm:</b>


-VỊ kiÕn thøc: ...
-VỊ ph¬ng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...



<i>Ngày soạn: 6/03/2012</i>


<b> TiÕt 51</b>
<b> TuÇn 29 </b>


<b> quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác</b>
<b>Bất đẳng thức tam giác </b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Hiểu định lí và hệ quả nói về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác và bất
đẳng thức tam giỏc.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Bit cỏch chng minh nh lý về bất đẳng thức tam giác.


+ Biết và vận dụng đợc điều kiện cần để nhận biết ba đoạn thẳng cho trớc có là
ba cạnh của một giác hay không.


+ Biết vận dụng các mối quan hệ để giải bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.



đồ dùng dạy học


- Thầy: Thớc.
- Trò : Thớc.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.


TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


<b>1</b>


<b> .ổn nh t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt )</b>


- Phát biểu mối quan hệ giữa đờng xiên và hình chiếu ?


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i> </i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu bất đẳng thức tam giác. (15 phút) </i>



<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- Yêu cầu HS làm ?1 ra giấy nháp để
khẳng định không thể vẽ đợc tam giác
có độ dài 3 cạnh là 1, 2, 4cm.


- Giáo viên giới thiệu định lí.
- Gọi 2 HS đọc định lí trong SGK.
- Hớng dẫn HS chứng minh định lí.
? Làm thế nào để tạo ra 1 tam giác có 1
cạnh là BC, 1 cạnh là AB + AC.


(Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho
AD = AC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Híng dÉn häc sinh:


AB + AC > BC




BD > BC




 


BCDBDC<sub> </sub>
- Yêu cầu học sinh chứng minh.
- Gọi 1 học sinh trình bày miệng


- Hớng dẫn học sinh CM ý thø 2


AB + AC > BC




AB + AC > BH + CH




AB > BH và AC > CH


- Giáo viên lu ý: đây chính là nội dung
bài tập 20 (SGK-Trang 64).


[?2]


GT <sub>ABC</sub>


KL AB + AC > BC;
AB + BC > AC;
AC + BC > AB


<i>Chøng minh:</i>


Tõ A kỴ AH  BC


Trêng hỵp 1: H  BC <i>⇒</i> BC = BH + HC
AHB Cã AB BH (ch cgv)



AHC Cã AC CH (ch cgv)
<i>⇒</i> AB + AC  BH + HC = BC


Trờng hợp 2: H BC chứng minh tơng tù


<i>Hoạt động 2: Hệ quả. (15 phút)</i>:


? Nêu lại các bất đẳng thức tam giác.
? Phát biểu qui tắc chuyển vế của bất
đẳng thức.


? áp dụng qui tắc chuyển vế để biến
đổi các bất đẳng thc trờn.


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.


- Yờu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Giáo viên nêu ra trờng hợp kết hợp 2
bất đẳng thức trên.


- Yªu cầu học sinh làm ?3.
- Học sinh trả lời miệng.


<b>2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác.</b>


AB + BC > AC


 <sub>BC > AC - AB</sub>


AB > AC - BC



<i><b>* HƯ qu¶: SGK </b></i>


AC - AB < BC < AC + AB
?3


Không có tam giác víi 3 canh 1cm; 2cm;
4cm v× 1cm + 2cm < 4cm


<i><b>* Chó ý: SGK</b></i>
<i>4. Cđng cè:</i>


<i><b>Bài tập 15 </b></i>(SGK - Tr.63) (Học sinh hoạt động theo nhóm)
a) 2cm + 3cm < 6cm  không thể là 3 cạnh của 1 tam giác.
b) 2cm + 4cm = 6cm  không thể là 3 cạnh của 1 tam giác.
c) 3cm + 4cm > 6 cm là 3 cạnh của tam giác.


<i><b>Bài tập 16</b></i> (SGK - Tr.63). áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:


AC - BC < AB < AC + BC  7 - 1 < AB < 7 + 1  6 < AB < 8  AB = 7cm


<sub>ABC là tam giác cân đỉnh A</sub>


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</i>


- Nắm vững bất đẳng thức tam giác, học cách chứng minh định lí bất đẳng thức
tam giác.


- Lµm các bài tập 17, 18, 19 (SGK - Tr.63).



V


<b> . rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 7/03/2012</i>


<b> TiÕt 52</b>
<b> Tn 29 </b>


<b>Lun tËp</b>
<b> </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Củng cố cho HS về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam giác, biết vận dụng
quan hệ này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trớc có thể là 3 cạnh của một tam giỏc hay
khụng.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Rốn luyn k nng v hình theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của một
tam giác để chứng minh bài toán.


<i>3. Thái độ:</i>



+ Vận dụng vào thực tế đời sống.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc.
- Trò : Thớc.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.


TIN TRÌNH DẠY HỌC :


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

7 21


<b>2. KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>


- Ph¸t biĨu nhËn xÐt quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác ?
- Chữa bài tập 18 SGK ?


HS chữa bài 18



a) Cú 4cm < 2cm + 3cm => vẽ đợc tam giác.
b) có 3,5 > 1 + 2 => Khơng vẽ đợc tam giác.


c) Có 4,2 = 2,2 + 2 => Khơng vẽ đợc tam giác.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- Giáo viên vẽ hình lên bảng và yêu
cầu học sinh làm bài.


? Cho biết GT, Kl của bài toán.


- Gọi 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời
miệng câu a.


? Tơng tù c©u a h·y chøng minh c©u
b.


- Yêu cầu cả lớp làm bài sau đó gọi 1
học sinh lên bảng trình bày.


? Từ 1 và 2 em có nhận xét gì.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 19.
- Học sinh đọc đề bài.


? Chu vi của tam giác đợc tính nh thế
nào.


(Chu vi của tam giác bằng tng
di 3 cnh)


- Giáo viên cùng làm víi häc sinh.


- Học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên yêu cầu häc sinh th¶o
luËn nhãm.


- Các nhóm thảo luận và trình bày
bài.


- Giáo viên thu bài của các nhóm và
nhận xét.


<b>Bài 17 (SGK - Tr.63).</b>


GT <sub>ABC, M n»m trong </sub><sub>ABC</sub>


 


BM AC I



KL a) So s¸nh MA víi MI + IA


 <sub> MB + MA < IB + IA</sub>


b) So s¸nh IB víi IC + CB


 <sub> IB + IA < CA + CB</sub>


c) CM: MA + MB < CA + CB
a) XÐt <sub>MAI cã:</sub>


MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giác)


 <sub> MA + MB < MB + MI + IA</sub>
 <sub> MA + MB < IB + IA (1)</sub>


b) XÐt <sub>IBC cã :</sub>


IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giác)


 <sub> IB + IA < CA + CB (2)</sub>


c) Tõ 1, 2 ta cã


MA + MB < CA + CB


<b>Bµi 19 (SGK-Tr.63).</b>


Gọi độ dài cạnh thứ 3 của tam giác cân là x
(cm)



Theo BĐT tam giác. Ta có:
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9


 <sub> 4 < x < 11,8</sub>
 <sub> x = 7,9</sub>


chu vi của tam giác cân là
7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)


<b>Bµi 22 (SGK-Tr.64).</b>


<sub>ABC cã:</sub>


90 - 30 < BC < 90 + 30


 <sub> 60 < BC < 120</sub>


a) Thành phố B không nhận đợc tín hiệu
b) Thành phố B nhận đợc tín hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nhắc lại cách làm các dạng bài trên.


<i>5. H ớng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học thuộc quan hệ giữa ba cạnh của 1 tam giác.
- Làm bài tập 21 (SGK - Trang 64).


- Chuẩn bị tam giác bằng giấy; mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô, com pa,
thớc có chia khoảng.



- ễn li khái niệm trung điểm của đoạn thẳng và cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng bằng thớc và cách gấp giấy.


V


<b> . rót kinh nghiƯm:</b>


-VỊ kiÕn thøc: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn: 17/03/2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> tớnh cht ba đờng trung tuyến của tam giác </b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Nhận biết đợc đờng trung tuyến của một tam giác, biết vẽ ba đờng trung
tuyến của tam giác.


+ Biết ba đờng trung tuyến của tam giác đồng quy tại một điểm, điểm đó gọi là
trọng tâm của tam giác, trọng tâm cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đờng trung
tuyến đi qua đỉnh đó.


<i> 2. Kĩ năng:</i>



+ Vn dng c nh lớ v s đồng quy của ba đờng trung tuyến trong một tam
giác để giải một số bài tập đơn giản.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Com pa, thíc thẳng, tam giác bìa cứng, 12 lới ô vuông 10 x 10 ô.
- Trò : SGK


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.


TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :


<b>1</b>


<b> .n nh t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> 3.Bµi míi : </b>


<i>Hoạt động 1: Đ ờng trung tuyến của tam giác. (10 phỳt)</i>


<b>hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni DUNG</b>


- Đặt tấm bìa tam giác trên trọng tâm
của nó.


? Đó là điểm gì của tam giác mà nó
thăng bằng (Học sinh cha trả lời đợc).
- Giáo viên vẽ <sub>ABC, M là trung điểm</sub>


cña BC, nèi AM.


? VÏ c¸c trung tuyến còn lại của tam
giác.


- Gọi 2 học sinh lần lợt vẽ trung tuyến
từ B, từ C.


<i>*KÕt ln:</i> §êng trung tun cđa mét


tam giác là đoạn thẳng nối từ đỉnh của
tam giác tới trung điểm cạnh đối diện.
Mỗi tam giác có ba đờng trung tuyn.


<b>1. Đờng trung tuyến của tam giác. </b>



AM là trung tun cđa <sub>ABC.</sub>


Mỗi tam giác có ba đờng trung tuyn.


<i>HĐ2: Tính chất ba đ ờng trung tuyến của tam giác. (20 phút)</i>:


- Cho học sinh thực hành theo SGK.
- HS làm theo nhóm.


- Yêu cầu thùc hµnh theo HD và tiến
hành kiểm tra chéo kết quả thực hành
của nhau.


- Yêu cầu học sinh làm ?2.


- Phát cho mỗi nhãm 1 líi « vu«ng
10x10.


- Giáo viên có thể hớng dẫn thêm cỏch
xỏc nh trung tuyn.


- HS làm theo nhóm


- Yêu cầu häc sinh tr¶ lêi ?3


<b>2. Tính chất ba đờng trung tuyến của</b>
<b>tam giác.</b>


<i><b>a) Thùc hµnh</b></i>



* TH 1: SGK


?2 Cã ®i qua 1 ®iĨm.
* TH 2: SGK


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Giáo viên khẳng định tính chất.


? Qua TH 2 em nhận xét gì về quan hệ
đờng trung tuyến.


- Học sinh: đi qua một điểm, điểm đó
cách mỗi điểm bằng 2/3 độ dài trung
tuyến.


- 2 học sinh lần lợt phát biểu nh lớ.


-


AG BG CG 2


ADBE CF 3
<i><b>b) Tính chất</b></i>


Định lÝ: SGK






AG BG CG 2


AM BE CF 3


Điểm G gọi là trọng tâm của tam giác
ABC.


<i>4, Củng cố : </i> - VÏ 3 trung tuyÕn.


- Phát biểu định lí về trung tuyến.


<i>5. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</i> - Học thuộc định lí.


- Lµm bµi tËp 23, 24, 25, 26 (SGK - Trang 66, 67).
- TiÕt sau luyÖn tËp.


V


<b> . rót kinh nghiƯm:</b>


-VỊ kiÕn thøc: ...
-VỊ phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày so¹n: 18/03/2012</i>


<b> TiÕt 54</b>
<b> Tn 30 </b>



<b>Lun tËp </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Củng cố và nắm chắc tính cht 3 ng trung tuyn ca .


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Luyn giải các bài tập về tính chất 3 đờng trung tuyến ∆, trọng tâm ∆.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- Thầy: Thớc.
- Trò : Thớc.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.



TIN TRèNH DY HC :


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :


Líp SÜ sè Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu tính chất 3 đờng trung tuyến của tam giác, làm bài tập 24a.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Nhấn mạnh: ta cơng nhận định lí trung
tuyến ứng với cạnh huyền tam giác
vng.


- Yªu cầu học sinh vẽ hình.


- Gi 1 hc sinh lờn bảng ghi GT, KL.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm ra lời
giải dựa trên vấn đáp từng phần.


AG = ?





AM = ?




BC = ?




BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2




AB = 3; AC = 4


- Sau cùng giáo viên xoá sơ đồ, 1 học
sinh khá chứng minh bằng miệng, yêu
cầu cả lp chng minh vo v.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 26.
-Gọi học sinh vẽ hình; ghi GT, KL.


? Nêu lí do để <sub>DIE = </sub><sub>DIF.</sub>


(Häc sinh: c.g.c)


- Yªu cÇu häc sinh chøng minh.



b) Giáo viên hớng dẫn học sinh để tìm
ra lời giải.


 0


DIE 90




 1


DIE EIF


2






 


DIEDIF




<b>Bµi 25 (SGK - Tr.67).</b>


Tam giác vuông, trung tuyến ứng với
cạnh huyền thì b»ng nưa c¹nh hun.



GT ABC; A 900; AB = 3 cm
AC = 4 cm; MB = MC = AM
KL AG = ?


Gi¶i:


- XÐt <sub>ABC: </sub>A 900 <sub>BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


 <sub>BC</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2  <sub> BC = 5 cm</sub>


 <sub> AM = 2,5 cm</sub>


- Ta cã AG =


2


3<sub>AM </sub> <sub> AG = </sub>
2 5
3 2 <sub> cm</sub>


AG =
5
3<sub> (cm)</sub>


<b>Bµi 26 (SGK - Tr.67).</b>




GT <sub>DEF c©n ë D; IE = IF</sub>



DE = DF = 13; EF = 10
KL a) <sub>DIE = </sub><sub>DIF</sub>


b) DIF;DIE  gãc g×.
c) DI = ?


Giải:


a) <sub>DIE = </sub><sub>DIF (c.g.c)</sub>


vì DE = DF (<sub>DEF cân ë D)</sub>


E F (<sub>DEF c©n ë D)</sub>


EI = IF (GT)
b) Do <sub>DIE = </sub><sub>DIF </sub>


 DIE DIF


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Chøng minh trªn.


* Nhấn maạnh: trong tam giác cân đờng
trung tuyến ứng với cạnh đáy thì cũng
là đờng cao.


 2DIE 1800  DIE DIF 900


c) Do EF = 10 cm  EI = 5 cm.


<sub>DIE cã ED</sub>2<sub> = EI</sub>2<sub> + DI</sub>2



 <sub> DI</sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> = 169 - 25 = 144</sub>


 <sub> DI</sub>2<sub> = 12</sub>2


 <sub> DI = 12</sub>


<i>4. Cđng cè : (3phót )</i>


- Ba định lí cơng nhận qua bài tập, học sinh phát biểu.


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:(2 phót )</i>


- Học thuộc định lớ ng trung tuyn ca tam giỏc


- Ôn tập khái niệm tia phân giác của một góc, cách gấp hình.
- Chuẩn bị một mảnh giấy có hình dạng một góc.


- Xem trớc bài tia phân giác của một góc.


V


<b> . rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Ngày soạn:22/03/2012</i>


<b> TiÕt 55</b>
<b> Tuần 31 </b>


<b> tính chất tia phân giác cđa mét gãc </b>



I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ BiÕt các khái niệm và tính chất của tia phân giác của một góc.


+ Biết cách vẽ tia phân giác của 1 gãc b»ng thíc hai lỊ, cđa c¸c gãc trong một
tam giác.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Khng nh c: mt im nm trên tia phân giác của một góc khi và chỉ khi
nó nằm trong góc và cách đều hai cạnh của góc. vận dụng để giải một số bài tập đơn
giản.


<i>3. Thái độ:</i> + T duy, lôgic, nhanh, cẩn thận.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc, compa.
- Trò : Thớc, compa.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.



TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2, Kiểm tra bài cũ</b>:


Cho góc xOy dùng thớc và compa vẽ tia phân giác Oz của góc xOy. Lấy M  Oz,
xác định khoảng cách từ M <i>→</i> Ox, Oy. Đo và so sánh khoảng cách ấy.


? Không cần dùng compa có thể vẽ đợc tia phân giác 1 góc khơng?


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác . (12 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- Cho HS thùc hµnh nh trong SGK.
- GV gÊp giÊy lµm mÉu cho HS.
- Häc sinh thùc hµnh theo.


- Yêu cầu học sinh làm ?1: so sánh


khoảng cách từ M đến Ox và Oy.


- Giáo viên: kết luận ở ?1 là định lí, hãy
phát biểu định lí.


?2 Hãy phát biểu GT, KL cho định lí
(dựa vào hình 29)


? Chứng minh nh lớ trờn.


<sub>AOM(</sub>A 900<sub>),</sub><sub>BOM (</sub>B 900<sub>)</sub>


có OM là cạnh huyền chung,


<sub></sub>


AOM BOM<sub> (OM là phân giác)</sub>


<sub>AOM = </sub><sub>BOM (c.h - g.n)</sub>
<sub>AM = BM</sub>


<b>1. Định lí về tính chất các điểm thuộc</b>
<b>tia phân giác.</b>


<i><b>a, Thực hành.</b></i>


?1 Hai khoảng cách này bằng nhau.


<i><b>b, nh lớ 1 (nh lớ thun).</b></i>



?2


GT OM là phân giác xOy
MA <sub> Ox, MB </sub><sub> Oy</sub>


KL MA = MB
Chøng minh:


XÐt MOA vµ MOB


Cã OM chung; O 1 O 2<sub> (gt); </sub>A B <sub> = 1v</sub>


MOA = MOB (ch- gn) <i></i> AM = MB


<i>2.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV nêu bài toán trong SGK và vẽ hình
lên bảng.


GV hỏi: Bài toán này cho ta điều gì?
Hỏi điều gì?


- Yờu cu hc sinh phỏt biu nh lớ.


?3 Dựa vào hình 30 hÃy viết GT, KL.
? Nêu cách chứng minh.


Vẽ OM, ta chøng minh OM là phân
giác





<sub></sub>
AOM BOM




<sub>AOM = </sub><sub>BOM</sub>


cạnh huyền - cạnh góc vuông
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng chứng
minh.


<i><b>2. nh lớ o.</b></i>


<i>* Định lí 2:</i> Điểm nằm trong góc và cách


u 2 cnh thỡ nú thuc tia phân giác của
góc đó.



?3


GT MA  Ox, MB  Oy,
MA = MB


KL <sub>M thuộc phân giác </sub>xOy


Chứng minh:



<i>* Nhận xét:</i> SGK


<i>4.Củng cố (10 phót)</i>:


GV yêu cầu HS đọc đề bài 31 SGK.
GV hớng dẫn HS thực hành dùng thớc
hai lề vẽ tia phân giác của góc xOy.
HS toàn lớp tự đọc đề bài trong SGK
Một HS c to trc lp.


HS thực hành cùng GV.


GV nói: Tại sao khi dïng thíc hai lỊ
nh vËy OM l¹i là tia phân giác của góc
xOy.


Bài 31 SGK:


HS: Khi vẽ nh vậy khoảng cách từ a đến
Ox và khoảng cách từ b đến Oy đều là
khoảng cáhc giữa hai lề song song của
th-ớc nên bằng nhau. M là giao điểm của a
và b nên M cách dều Ox và Oy ( hay MA
= MB) . Vậy M thuộc phân giác góc xOy
nên OM là phân giác góc xOy.


<i>5.H íng dÉn häc tËp ë nhµ. (3 phót)</i>


- Học thuộc và nắm vững hai định lí về tính chất tia phân giác của một góc, nhận


xét tổng hợp hai định lí đó.


- BTVN: 33, 34,35 SGK


- Mỗi HS chuẩn bị một tấm bìa cứng có hình dạng một góc để thực hành bài 35
trong tiết sau.


V


<b> . rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Ngày soạn:24/03/2012</i>


<b> TiÕt 56</b>
<b> TuÇn 31 </b>


<b> Lun tËp </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Củng cố hai định lí ( thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của một góc và
tập hợp các điểm nằm bên trong góc, cách đều hai cnh ca mt gúc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Vn dng cỏc định lí trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng
cắt nhau và giải bài tập.



<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc, compa.
- Trò : Thớc, compa.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV.


TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2, Kiểm tra bài cũ</b>


- Phát biểu định lí thuận và định lí đảo về tính chất tia phân giác của một góc.



<b> * Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. ( 37 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đầu bài; lên bảng
vẽ hình ghi GT, KL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Nêu cách chứng minh AD = BC
AD = BC




<sub>ADO = </sub><sub>CBO</sub>


c.g.c


- Yêu cầu học sinh chứng minh dựa trên
phân tích.


- Gi 1 hc sinh lên bảng chứng minh.
? để chứng minh IA = IC, IB = ID ta
cần cm điều gì.


<sub>AIB = </sub><sub>CID</sub>



 <sub></sub>


2 2


A C <sub>, AB = CD, </sub>D B


 <sub> </sub> <sub> </sub>


 


1 1


A C <sub> </sub>


AO OC


OB OD




 <sub>ADO=</sub><sub>CBO</sub>


? để chứng minh AI là phân giác của
góc XOY ta cần chứng minh điều gì.


- Yªu cầu học sinh làm bài tập 35
- Học sinh làm bµi


- Giáo viên bao quát hoạt động của cả


lớp.


GT xOy <sub>, OA = OC, OB = OD</sub>


KL


a) BC = AD


b) IA = IC, IB = ID


c) OI là tia phân giác xOy
Chứng minh:


a) Xét <sub>ADO và </sub><sub>CBO có: </sub>


OA = OC (GT)




BOD<sub> lµ gãc chung.</sub>
OD = OB (GT)


 <sub>ADO = </sub><sub>CBO (c.g.c) (1)</sub>
 <sub> DA = BC</sub>


b) Tõ (1)  DB <sub> (2) và </sub>A 1 C 1


mặt khác A 1 A 2 180 ,C0  1 C 2 1800


 A 2 C 2 (3)



- Ta cã AB = OB - OA, CD = OD - OC
mµ OB = OD, OA = OC  AB = CD (4)
Tõ 2, 3, 4  <sub>BAI = </sub><sub>DCI (g.c.g)</sub>
 <sub> BI = DI, AI = IC</sub>


c) Ta cã
AO = OC (GT)


AI = CI (cm trên)
OI là cạnh chung.


<sub>AOI = </sub><sub>CIO (c.g.c)</sub>


AOI COI <sub> AI là phân giác.</sub>
<b>Bài 35 (SGK - Tr.71). </b>


Dựng thc t OA = AB = OC = CD
AD cắt CB tại I  OI là phân giác.


<i><b>4. Củng cố </b></i>


- Cách vẽ phân giác khi chỉ có thớc thẳng.
- Phát biểu ính chất tia phân giác cđa mét gãc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Ơn lại hai định lí về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam
giác cân, trung tuyến của tam giác.


- BT: 33 SGK



- Xem bài: Tính chất ba đờng phân giác của tam giác.


V


<b> . rót kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn:1/04/2012</i>


<b> Tiết 57</b>
<b> Tuần 32</b>
<b>tính chất ba đờng phân giác của một tam giác </b>
<b>I. mục TI Ê U: </b>


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Hiểu khái niệm đờng phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân
giác.


+ Biết 3 đờng phân giác của tam giác đồng quy tại một điểm, điểm đó cách đều
ba cạnh của tam giác.


+ Biết tính chất đờng phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của tam
giác cõn.


<i> 2. Kĩ năng:</i>



+ Chng minh c ba ng phõn giác trong một tam giác đồng quy.


+ Vận dụng đợc định lí về sự đồng quy của ba đờng phân giác trong một tam
giác để giải một số bài tập đơn giản.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.
<b>II. </b>


<b> đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Thớc.
- Trò : Thớc.
<b>III. PHƯƠNG </b>pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>


<b> TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS v¾ng


7 21



<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Đ ờng phân giác của tam giác. (10 phỳt) </i>


- Giáo viên vẽ hình trên bảng.
? Vẽ tam giác ABC


? V phân giác AM của góc A (xuất
phát từ đỉnh A hay phân giác ứng với
cạnh BC)


? Ta có thể vẽ đợc đờng phân giác nào
khơng.


(có, ta vẽ đợc phân giác xuất phát từ B,
C, tóm lại: tam giác có 3 ng phõn
giỏc)


<b>1. Đờng phân gi¸c cđa tam gi¸c</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Tóm tắt định lí dới dạng bài tập, ghi
GT, KL.


CM:


<sub>ABM vµ </sub><sub>ACM cã</sub>



AB = AC (GT)


 


BAMCAM
AM chung


 <sub>ABM = </sub><sub>ACM</sub>


? Phát biểu lại định lí.


- Ta có quyền áp dụng định lớ ny
gii bi tp.


phân giác
* Định lí:


GT <sub></sub>


ABC, AB = AC, BAM CAM


KL BM = CM


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 2: Tính chất ba đ ờng phân giác của tam giác. (15 phút)</i>:


- Yªu cầu học sinh làm ?1(3 nÕp gÊp
cïng ®i qua 1 ®iĨm)



- Giáo viên nêu định lí.
- Học sinh phát biểu lại.


- Giáo viên: phơng pháp chứng minh 3
đờng đồng qui:


+ Chỉ ra 2 đờng cắt nhau ở I


+ Chứng minh đờng còn lại luôn qua I
- Học sinh ghi GT, KL (dựa vào hình
37) của định lí.


? HD häc sinh chøng minh.
AI là phân giác


IL = IK


IL = IH , IK = IH
 


BE lµ phân giác CF là phân giác
 


GT GT


- Học sinh dựa vào sơ đồ tự chứng
minh.



<b>2. Tính chất ba đờng phân giác ca tam</b>
<b>giỏc.</b>


?1


a) Định lí: SGK
b) Bài toán




GT ABC, I lµ giao cđa 2 phân giác
BE, CF


KL . AI là phân giác BAC
. IK = IH = IL


<i><b>Chøng minh: SGK</b></i>


<i><b>4.Củng cố</b> . (18 phót:</i>


- Phát biểu định lí.


- C¸ch vÏ 3 tia phân giác của tam giác.
- Lµm bµi tËp 36 (SGK - Tr.72).


I cách đều DE, DF  I thuộc phân giác DEF <sub>, tơng tự I thuộc tia phân giác</sub>


 


DEF, DFE<sub>.</sub>



<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:7p</b><b>hút</b><b> </b></i>


- Làm bài tập 37, 38 (SGK-Trang72).
HD38: Kẻ tia IO


a)


 <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


0 0


0 180 62 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

b) KIO 310


c) Có vì I thuộc phân giác góc I


<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn:1/04/2012</i>



<b> TiÕt 58</b>
<b> Tn 32</b>


<b> Lun tËp </b>
<b>I. mơc TI £ U: </b>


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Củng cố các định lí về tính chất 3 đờng phân giác của tam giác, tính chất
đ-ờng phân giác của một góc, tính chất đđ-ờng phân giác của tam giỏc cõn, tam giỏc u.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Luyn kĩ năng vẽ hình ; Kĩ năng vận dụng tính chất để giải bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.
<b>II. </b>


<b> đồ dùng dy hc</b>


- Thầy: Thớc.
- Trò : Thớc.
<b>III. PHƯƠNG pháp</b>:<b> </b>


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>



<b> TIN TRèNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :


Líp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Phát biểu định lý về tia phân giác 1 góc. Tính chất điểm thuộc tia phân giác một
góc.


- Phát biểu định lý về đờng trung tuyến, phân giác xuất phát từ đỉnh của ∆ cân.
- Phát biểu định lý tính chất 3 tia phân giác 1∆.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (20 phút) . </i>


<b>hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni DUNG</b>


- GV vẽ hình và ghi GT, KL của bài
toán.


- Yêu cầu HS tự chứng minh


ABDACD<sub>.</sub>



- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
? Nhận xét BDC<sub> rồi từ đó so sánh hai</sub>
góc DBC <sub> v </sub>DCB <sub>.</sub>


- Yêu cầu HS tự so sánh hai góc trên.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày


- Yêu cầu HS vẽ hình theo gợi ý trong
SGK.


- Giáo viên có thể gỵi ý HS chøng
minh.


? §Ĩ chøng minh ABC c©n ta cần
chứng minh điều gì.


? Nên chứng minh theo cách nào.


? Cã thĨ chøng minh trùc tiÕp AB = AC
kh«ng.


? So sánh AB và AC.
? So sánh AC với AC .


<b>Bài 39 (SGK - Tr.73). </b>




GT <sub>BAD</sub> <sub></sub><sub>DAC</sub> <sub>, AB = AC</sub>
KL a, ABD ACD



b, So sánh DBC <sub> và </sub>DCB
<i><b>Giải:</b></i>


a, Xét <sub>ADB vµ </sub><sub>ADC cã: </sub>


AB = AC (gt)


 <sub></sub>


BAD DAC<sub> (gt).</sub>
AD chung


 <sub>ADB = </sub><sub>ADC (c.g.c) (đpcm).</sub>


b, Từ chứng minh trên ta có:


<sub>ADB = </sub><sub>ADC </sub> <sub> DB = DC</sub>


 


 DBC c©n  DBC DCB<sub> </sub>


<b>Bµi 42 (SGK - Tr.73). </b>


GT <sub></sub>ABC: AB = AC, <sub></sub>


BAD CAD<sub>, DB = DC;</sub>



KL ABC<sub>cân.</sub>
<i><b>Giải:</b></i>


Trờn tia đối của tia DA lấy A’ sao cho
AD = AD.


Xét ABD<sub>và </sub>A ' CD<sub>có:</sub>
AD = A D (cách dựng)


<sub></sub>


ADB A ' DC<sub>(đối đỉnh)</sub>
DB = DC (gt)


 ABD<sub> = </sub>A 'CD<sub> (c.g.c)</sub>


 <sub> AB = A’C (1) vµ </sub>BAD CA ' D <sub>.</sub>


Mặt khác BAD CAD CA ' D CAD


ACA '<sub> cân tại C </sub> <sub> AC = A’C (2).</sub>


Tõ (1) vµ (2)  AB = AC  ABC<sub>c©n.</sub>
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

G


M


K


B C


A GK = ....CK, AG = ....GM, GK = ....CG


AM = ....AG, AM = ....GM, CG = ....CK


<i><b>Câu 2 (7 điểm):</b></i>


Cho tam gi¸c ABC có A 800<sub>. Đờng phân giác của các góc B và C cắt nhau tại </sub>


I.


TÝnh sè ®o cđa gãc BIC


<i><b>Đáp án và biểu điểm:</b></i>


<i>Cõu 1 (3 im):</i> in đúng một ý cho 0,5đ


<i>Câu 2 (7điểm):</i> Tính đợc các góc ABC và ACB bằng 500<sub> cho 2đ, góc IBC, ICB bằng</sub>


250<sub> cho 2đ, tính đợc góc BIC bằng 130</sub>0<sub> cho 3đ</sub>


<i><b>4.Củng cố</b></i> :<i> (3 phót)</i>


- Nắm chắc tính chất tia phân giác của một góc, đờng phân giác của tam giác.


<i>5.</i>



<i><b> H</b><b> íng dÉn häc tËp ë nhµ</b><b> . (2 phót)</b></i>


- Học và làm bài tập
- Bµi tËp 40, 41 SGK.


<b>V. rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Ngày soạn:5/04/2012</i>


<b> TiÕt 59</b>
<b> TuÇn 33</b>


<b>Bài 7: tính chất đờng trung trục của một đoạn thẳNG </b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Vẽ đợc một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng bằng
th-ớc và compa.


+ Biết tính chất của đờng trung trc ca mt on thng.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Chng minh đợc: một điểm nằm trên đờng trung trực của một đoạn thẳng khi
và chỉ khi nó cách đều hai mút của đoạn thẳng đó.


+ Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản.



<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dựng dy hc


- Thầy: Thớc thẳng, com pa, một mảnh giấy.
- Trò : Thớc thẳng, com pa, một mảnh giấy.
<b>III. PHƯƠNG pháp</b>:<b> </b>


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>


<b> TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. KiĨm tra bµi cị: (4 phót )</b>


- Thế nào là tam giác cân? Vẽ trung tuyến ứng với đáy của tam giác cân. ?


<b> 3. Bµi míi:</b>



<i>Hoạt động 1: Định lí về tính chất của các điểm thuộc đ ờng trung trực. (12 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


<i>1.</i>
<i> </i>


<i> 4, Cđng cè : : (3 phót)</i>


- Cách vẽ trung trực.
- Định lí thuận, đảo.


- Phơng pháp chứng minh 1 đờng thẳng là trung trực.


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:(3 phót)</i>


- Lµm bµi tËp 44, 45, 46, 47 (SGK-Trang 76).


<i>HD bµi 46</i>: ta chØ ra A, D, E cïng thc trung trùc cđa BC.


- Giê sau lun tập.


<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày soạn:6/04/2012</i>


<b> TiÕt 60</b>
<b> Tn 33</b>



<b>Lun tËp</b>
<b> </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Ôn luyện tính chất đờng trung trực của một đoạn thng.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn luyện kĩ năng vẽ hình (vẽ trung trực của một đoạn thẳng).
+ Rèn luyện tính tích cực trong giải bài tập.


<i>3. Thỏi :</i>


+ Thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất đờng phân giác của tam giác, phân
giác của một góc.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc, compa.
- Trß : Thíc, compa.
III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp t¸c.
<b>IV.</b>



<b> TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn nh t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(<b> </b> 5 phót )


- Phát biểu định lí thuận, đảo về đờng trung trực của đoạn thẳng.
- Vẽ đờng thẳng PQ là trung trực của MN.


<b>3. Bµi míi</b>


<i>Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút)</i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL cho
bài tập 47 SGK.


? Dự đoán 2 tam giác bằng nhau theo


<b>Bµi 47 (SGK - Tr.76).</b>


G



T M, N thuộc đờngtrung trc ca
AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

trờng hợp nào.


c.g.c




MA = MB, NA = NB




M, N thuéc trung trùc AB




GT


- Yªu cÇu 1 häc sinh lên bảng chứng
minh.


- Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL.
? Dự đoán IM + IN vµ NL.


- HD: áp dụng bất đẳng thức trong tam
giỏc.


Muốn vậy IM, IN, LN là 3 cạnh của 1
tam gi¸c.



IM + IN > ML




MI = LI
IL + NT > LN




<sub>LIN</sub>


- Lu ý: M, I, L thẳng hàng và M, I, L
không thẳng hàng.


- Yêu cầu học sinh dựa vào phân tích và
HD tự chứng minh.


- GV chốt: NI + IL ngắn nhất khi N, I,
L thẳng hàng.


? Bi tập này liên quan đến bài tập nào
(Liên quan đến bi tp 48)


? Vai trò điểm A, C, B nh các điểm nào
của bài tập 48 (A, C, B tơng øng M, I,
N)


? Nêu phơng pháp xác định điểm nhà
máy để AC + CB ngẵn nhất.



- GV nêu nội dung bài tập 51 SGK.
- Giáo viên HD học sinh tìm lời giải.
- Học sinh đọc kĩ bài tập.


- Häc sinh th¶o luận nhóm tìm thêm
cách vÏ.


- Cho HS đọc phần CM, giáo viên ghi.


Do M thuéc trung trùc cña AB


 <sub> MA = MB, N thuéc trung trùc cña AB</sub>
 <sub> NA = NB, mµ MN chung </sub>


 <sub>AMN = </sub><sub>BMN (c.g.c)</sub>


<b>Bµi 48 (SGK - Tr.77).</b>


GT <sub>ML </sub><sub> xy, I </sub><sub> xy, MK = KL</sub>


KL MI + IN víi LN


<i>Chøng minh:</i>


- V× xy <sub> ML, MK = KL </sub> <sub> xy lµ trung </sub>


trùc cña ML  MI = IL
- Ta cã:



IM + IL = IL + IN > LN
Khi I <sub> P thì IM + IN = LN</sub>


<b>Bài 49 (SGK - Tr.77). </b>


Lấy R đối xứng A qua a. Nối RB cắt a tại
C. Vậy xây dựng trạm máy bơm tại C.


<b>Bµi 51 (SGK - Tr.77).</b>


Theo cách vẽ thì: PA = PB, CA = CB 
PC thuéc trung trùc cña AB


 <sub> PC </sub><sub> AB </sub> <sub> d </sub><sub> AB</sub>


<i>4.Cñng cè (3 phót)</i>


- Các cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đờng vng góc từ 1 điểm đến
1 đờng thẳng bằng thớc và com pa.


- Lu ý các bài toán 48, 49.


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:(5 phót )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- TiÕt sau chn bÞ thíc, com pa.


<b>V. rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Ngày soạn:7/04/2012</i>



<b> Tiết 61</b>
<b> Tuần 33</b>
<b> tính chất ba đờng trung trực của tam giác </b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Biết khái niệm đờng trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đờng
trung trực.


+ Biết cách dùng thớc thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.
+ Biết tính chất đờng trung trực của cạnh đáy trong tam giỏc cõn.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

+ Bit vn dụng để giải một số bài tập đơn giản.


<i>3. Thái độ:</i> <i> </i>+ T duy, lôgic, nhanh, cẩn thận.


II.


đồ dùng dạy học


- Thầy: Thớc, compa.
- Trò : Thớc, compa.


III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


<b>IV.</b>


<b> TIN TRèNH DY HC </b>


<b>1</b>


<b> .n nh t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>


- Nêu các cách vẽ đờng trung trực của 1 đoạn thẳng


- Vẽ đoạn thẳng BC. Vẽ đờng trung trực BC bằng thớc và compa.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i>Hoạt động 1: Đ ờng trung trực của tam giác. (10 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- GV v HS cựng v <sub>ABC, v ng</sub>


thẳng là trung trùc cña đoạn thẳng
BC.


? Ta cú th v c trung trực ứng với


cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy
trung trực.


? <sub>ABC thêm điều kiện gỡ a i</sub>


qua A.


- <sub>ABC cân tại A.</sub>


? H·y chøng minh.


- Häc sinh tù chøng minh.


<b>1. §êng trung trùc cđa tam gi¸c.</b>


a là đờng trung trực ứng vi cnh BC ca


ABC.


<i>* Nhận xét:</i> SGK


- Mỗi tam giác có 3 trung trực.
* Định lí: SGK


GT ABC cã AI
lµ trung trùc
KL AI lµ trung<sub>tun</sub>


<i>Hoạt động 2: Tính chất ba trung trực của tam giác. (20 phút)</i>:



- Yªu cầu học sinh làm ?2


? So với định lí, em nào vẽ hình
chính xác.


- Giáo viên nêu hớng chứng minh:
Vì O thuộc trung trực AB


 <sub> OB = OA</sub>


V× O thuéc trung trùc BC


<b>2. TÝnh chÊt ba trung trùc cña tam gi¸c</b>.
?2


<i>a) Định lí :</i> Ba đờng trung trực của tam giác


cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3
cạnh của tam giác.


GT <sub>ABC, b lµ trung trùc cđa AC</sub>


c lµ trung trực của AB, b và c
cắt nhau ở O


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

 <sub> OC = OA</sub>


 <sub> OB = OC </sub> <sub> O thuéc trung trùc</sub>


BC



còng tõ (1)  OB = OC = OA


tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm
này cách đều 3 đỉnh của tam giác.


<i>b) Chó ý:</i>


O là tâm của đờng trịn ngoại tiếp <sub>ABC.</sub>


<i>4.Cđng cè : (5 phót)</i>


- Ph¸t biĨu tÝnh chÊt trung trùc của tam giác.
- Làm bài tập 52 (HD: xét 2 tam giác)


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:(5 phót):</i>


<i> </i> Lµm bµi tËp 53, 54, 55 (SGK-Trang 80).


<i>HD 53:</i> giÕng lµ giao cđa 3 trung trùc cđa 3 c¹nh.


<i>HD 54:</i> DBA ADC 1800<sub>.</sub>


<b>V. rót kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...



<i>Ngày soạn:12/04/2012</i>


<b> </b>
<b> TiÕt 62</b>
<b> TuÇn 34</b>


<b> lun tËp </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. Kiến thức: </i>+ Củng cố tính chất đờng trung trực trong tam giác.


<i>2. Kĩ năng:</i>+ Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác. áp dụng định lý về tính


chất giao điểm 3 trung trực của ∆ để giải bài tập


<i>3.Thái độ: </i>+ Thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất đờng trung trực của đoạn


th¼ng;


+ RÌn tÝnh tÝch cùc, tÝnh chÝnh x¸c, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc, compa.
- Trò : Thớc, compa.


III



<b> . PHƯƠNG </b>pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp t¸c.
<b>IV.</b>


<b> TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn nh t chc lp</b> :


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5phút)</b>


1. Phỏt biu định lí về đờng trung trực của tam giác.
2. Vẽ ba đờng trung trực của tam giác.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (32 phút) </i>


<b>hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni DUNG</b>


* Yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp 52.
- Gäi 1 häc sinh vÏ h×nh ghi GT, KL.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

HD HS chøng minh :


? Nêu phơng pháp chứng minh tam giác
cân.


- HS:


+ PP1: hai c¹nh b»ng nhau.
+ PP2: 2 gãc b»ng nhau.


? Nêu cách chứng minh 2 cạnh bằng
nhau.


GV yờu cu HS đọc hình 55.
? Bài tốn u cầu điều gì
- GV vẽ hình 51 lên bảng.
? Cho biết GT, KL của bài tốn
- GV gợi ý:


§Ĩ chøng minh B. D, C thẳng hàng ta
có thể chứng minh nh thế nào?


HS: Để chứng minh B, D, C thẳng hàng
ta có thể chøng minh




BDC<sub> = 180</sub>o<sub> hay </sub><sub>BDA</sub> <sub> + </sub><sub>ADC</sub> <sub>= 180</sub>o



? H·y tÝnh gãc BDA theo gãc A1 (GV
ghi lại chứng minh trên bảng)


? Tơng tự, h·y tÝnh gãc ADC theo gãc
A2.


? Từ đó, hãy tính góc BDC ?


GT <sub>lµ trung trùc.</sub>ABC, AM lµ trung tuyến và
KL <sub>ABC cân ở A</sub>


<i>Chứng minh</i>:


Xét <sub>AMB, </sub><sub>AMC cã:</sub>


BM = MC (GT)


  0


BMACMA90


AM chung


 <sub>AMB = </sub><sub>AMC (c.g.c)</sub>
<sub> AB = AC</sub>


<sub>ABC cân ở A</sub>


<b>Bài 55/80 SGK: </b>



Đoạn thẳng AB AC
GT ID là trung trùc cña AB
KD lµ trung trùc cđa AC
KL B, D, C thẳng hàng


<i>Giải:</i>


Ta cú D thuc trung trc ca AD  DA =
DB (theo tính chất đờng trung trực của
đoạn thẳng)


DBA c©n  B <sub> = </sub>A 1


 BDA <sub> = 180</sub>o<sub> - (</sub><sub>B</sub> <sub> + </sub>A 1)


= 180o<sub> - 2</sub>A 1


- T¬ng tù ADC <sub> = 180</sub>o<sub> - 2</sub>A 2.


BDC <sub> = </sub>BDA <sub> + </sub>ADC


= 180o<sub> - 2</sub>A 1 + 180o - 2A 2


= 360o<sub> - 2(</sub>A 1 + A 2)


= 360 - 2.90o
= 180o


Vậy B, C, D thẳng hàng.



<i>4.Củng cố . (5 phút) </i>* Yêu cầu học sinh làm bµi tËp 54.


- Học sinh đọc kĩ yêu cầu của bài.


- Giáo viên cho mỗi học sinh làm 1 phần(nếu học sinh khơng làm đợc thì HD)
? Tâm của đờng trịn qua 3 đỉnh của tam giác ở vị trí nào, nó là giao của các
đ-ờng nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Lu ý: + Tam giác nhọn tâm ở phía trong.
+ Tam giác tù tâm ở ngoài.


+ Tam giác vuông tâm thuộc cạnh huyền.


<i>5. H ớng dẫn học sinh häc ë nhµ:(3 phót)</i>


- Lµm bµi tËp 53, 56, 57 SGK.


<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Ngày soạn: 13/4/2012</i>


<b> TiÕt 63</b>
<b> Tn 34</b>


<b>tính chất ba đờng cao của tam giác </b>


I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>



+ Biết khái niệm đờng cao của tam giác, nhận ra mỗi tam giác có 3 đờng cao.
+ Biết ba đơng cao trong một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm đó gọi là
trực tâm của tam giác.


+ Biết đợc tính chất đặc trng của tam giác cân về các đờng đồng quy. c bit
trong tam giỏc u.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ V c chính xác các đờng cao của một tam giác bằng thớc và compa.


+ Vận dụng đợc định lí về sự đồng quy của ba đờng cao trong một tam giác,
tính chất đặc trng của tam giác cân, tam giác đều về các đờng đồng quy để giải một
số bài tập đơn giản.


<i>3. Thái độ:</i>


+ RÌn tÝnh tÝch cùc, tÝnh chÝnh x¸c, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy hc


- Thầy: Thớc, compa.
- Trò : Thớc, compa.
<b>III. PHƯƠNG </b>pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>



<b> TIN TRèNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :


Líp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bµi cị: </b>lång vµo bµi häc


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Đ ờng cao của tam giác. (8 phút) : </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- VÏ <sub>ABC</sub>


- VÏ AI  BC (IBC)
- Gäi 1häc sinh vÏ h×nh.


? Mỗi tam giác có mấy đờng cao.
(Có 3 đờng cao)


? Vẽ nốt hai đờng cao còn lại.
- Học sinh vẽ hình vào vở.



<b>1. §êng cao cđa tam gi¸c.</b>


AI là đờng cao của <sub>ABC (xuất phát từ A </sub>


- øng c¹nh BC)


Mỗi tam giác có 3 đờng cao.


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 2: Định lý. (10 phút)</i>:


- GV yêu cầu HS thực hiện ?1 SGK.
? Ba đờng cao có cùng đi qua một điểm
hay không.


? Vẽ 3 đờng cao của tam giác tù, tam
giác vng.


- Häc sinh tiÕn hµnh vÏ hình.


? Trực tâm của mỗi loại tam giác nh thế
nào.


- HS:


+ tam giác nhọn: trực tâm trong tam


<b>2. Định lí</b>.



<i>* nh lý:</i> Ba ng cao của tam giác cùng


®i qua 1 ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

gi¸c.


+ tam giác vng, trực tâm trùng đỉnh
góc vng.


+ tam giác tù: trực tâm ngoài tam giác.


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của tam giác cân. (15 phút)</i>:


?2 Cho học sinh phát biểu khi giáo viên
vẽ hình.


- Giao điểm của 3 đờng cao, 3 đờng
trung tuyến, 3 đờng trung trực, 3 đờng
phân giác trùng nhau.


<b>3. Vẽ các đờng cao, trung tuyến, trung </b>
<b>trực, phân giác của tam giỏc cõn.</b>


a) Tính chất của tam giác cân
b) Nhận xÐt:


Trong tam giác có 2 trong 4 loại đờng
cùng xuất phát từ một điểm thì tam giác


đó cân.


4.<i>Củng cố (8phút)Yêu cầu HS điền vào bản đồ t duy</i>


- Vẽ 3 đờng cao của tam giác.
- Làm bài tập 58 (tr.83 - SGK).


<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ: (2 phót)</i>


- Lµm bµi tËp 59, 60, 61, 62
- Giê sau luyện tập.


<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>Ngày soạn:14/04/2012</i>


<b> TiÕt 64</b>
<b> Tn 34</b>


<b> lun tËp </b>
<b> </b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. Kiến thức: </i>+ Ơn luyện khái niệm, tính chất đờng cao của tam giác ; cách vẽ đờng


cao cđa tam gi¸c.


<i>2. Kĩ năng:</i>+ Vận dụng kiến thức giải đợc một số bài toán.



<i>3. Thái độ:</i>+ T duy, lôgic, nhanh, cẩn thận.


II.


đồ dùng dạy hc


- Thầy: Thớc, compa.
- Trò : Thớc, compa.
III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>


<b> TIN TRèNH DY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :<i>(1 phút)</i>


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. KiĨm tra bµi cị: (4 phót)</b>


+ Nêu tính chất 3 đờng cao của ∆? Phân biệt định lý về các đờng đặc biệt xuất
phát từ đỉnh của ∆ cân. Xác định trực tâm tam giác tù, tam giác vuông.


+ Phát biểu định lý về dấu hiệu nhận biết ∆ cân qua các đờng đặc biệt
+ Có ∆ nào mà trực tâm trùng trọng tâm không?



<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (35 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59.
- Gọi 1 học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình
ghi GT, KL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? SN <sub> ML, SL là đờng gì của </sub><sub>LNM. </sub>


(đờng cao của tam giác)


? Muèn vËy S phải là điểm gì của tam
giác.(Trực tâm)


-GV hớng dẫn HS tìm lời giải phần b).
MSP ?


 SMP
SMP ?
 MQN
QNM


- Yêu cầu HS dựa vào phân tích trình
bày lời giải.



- Yờu cu hc sinh lm bi tp 61
? Cách xác định trực tâm của tam giác.


- Gäi 2 häc sinh lên bảng trình bày
phần a, b, líp nhËn xÐt, bổ sung, sửa
chữa.


- Giáo viên chốt.


50
S
Q
P N
L
M

GT <sub>LMN, MQ </sub><sub> NL, LP </sub><sub> ML</sub>


KL


a) NS <sub> ML</sub>


b) Víi LNP 500<sub>. </sub>


TÝnh MSP ?<sub> vµ </sub>PSQ <sub>= ?</sub>
<i>Giải:</i>


a) Vì MQ <sub> LN, LP </sub><sub> MN </sub> <sub> S là trực </sub>


tâm của LMN NS  ML


b) XÐt <sub>MQL cã: </sub>


 


 


 


   


0


0 0 0


N QMN 90


50 QMN 90 QMN 40
XÐt MSP cã:


 


 


 


   


0


0 0 0



90


40 90 50


<i>SMP</i> <i>MSP</i>


<i>MSP</i> <i>MSP</i>


V× MSP PSQ 1800




  
 
0 0
0
50 PSQ 180


PSQ 130
<b>Bµi 61/83 SGK:</b>


- Xác định đợc giao điểm của 2 đờng cao.


H
N
M
B C
A
K



a) HK, BN, CM l ba ng cao ca


BHC.


Trực tâm của <sub>BHC là A.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>4.Củng cố (5 phút): - </i>Vẽ đờng cao.


- Tính chất đờng cao, đờng cao trong tam giác.


<i>5. H íng dÉn häc sinh học ở nhà: </i>- Học sinh làm phần câu hỏi ôn tập.


- Làm các bài tập 63, 64, 65 (SGK)
- TiÕt sau «n tËp.


<b>V. rót kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> Ngày soạn:18/04/2012</b>


<b> </b> <b> TiÕt 65</b>
<b> Tuần 35</b>


<b>ôn tập chơng III</b>


I. mục TI Ê U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ ¤n tËp, hƯ thèng hãa kiÕn thøc vỊ quan hƯ giữa các yếu tố cạnh và góc của 1.



<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Vn dng cỏc kin thc ó hc giải tóan và giải quyết bài tốn thực tế.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


- ThÇy: Thíc, compa.
- Trò : Thớc, compa.
<b>III. PHƯƠNG </b>pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>


<b> TIN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :<i>(1 phỳt)</i>


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp trong ôn tËp.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1:I. Ôn tập lý thuyết. (15phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


* Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm vẽ bản đồ t duy. GV đa nội dung lên màn
hình bằng bản đồ t duy đối chiếu với bài làm của HS


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 2: Luyện tập. (23 phỳt)</i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 63.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL


? Nhắc lại tính chất về góc ngoài của
tam giác.


(Góc ngoài cđa tam gi¸c b»ng tỉng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

gãc trong không kề với nó).


- Giáo viên dẫn dắt học sinh tìm lời
giải:


? ABC <sub> là góc ngoài của tam giác nào.</sub>



? <sub>ABD là tam giác gì.</sub>


...


- Gọi 1 học sinh lên trình bày.


- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 65 theo
nhãm.


- HD: dựa vào bất đẳng thức tam giác.


a) Ta cã ABC <sub> lµ gãc ngoµi cđa </sub><sub>ABD </sub>


    


ABC BADADB ABC2.ADB <sub> </sub>


(1)(Vì <sub>ABD cân tại B)</sub>


. Lại có ACB <sub> lµ gãc ngoµi cđa </sub><sub>ACE </sub>


    


ACBAECBAE ACB2.AEC<sub> (2)</sub>


. Mµ ABC <sub> > </sub>ACB <sub>, tõ 1, 2 </sub>


 



ADC AEB


b) Trong <sub>ADE: </sub>ADC AEB  <sub> AE > </sub>


AD


<i><b>Bµi tËp 65</b></i>


- Các nhóm thảo luận dựa vào bất đẳng
thức tam giác để suy ra.


<i>4.Cđng cè . (5 phót): </i>Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những gì ?


Hs: Trả lời


Gv: Chốt lại kiến thức cần ghi nhí


<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ</i> :(1 phót )


- Ơn tập lý thuyết của chơng, học thuộc các khái niệm, định lí, tớnh cht ca tng
bi.


- Trình bày lại các câu hỏi, bài tập ôn tập chơng III SGK.
- Làm bài tËp sè 64, 67, 68, 69 SGK.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


-VỊ kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...


-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn:19/04/2012</i>


<b> Tiết 66</b>
<b> TuÇn 35</b>


<b> «n tËp ch¬ng III(TiÕp)</b>


I. mơc TI £ U:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Ôn tËp, hƯ thèng hãa kiÕn thøc vỊ quan hƯ gi÷a các yếu tố cạnh và góc của 1.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải tóan và giải quyết bài tốn thực tế.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Thầy: Thớc, compa.
- Trò : Thớc, compa.
<b>III. PHƯƠNG </b>pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


<b>IV.</b>


<b> TIN TRèNH DY HC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :<i>(1 phút)</i>


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Kết hợp trong ôn tập.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập. (37phút) . </i>


<b>hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội DUNG</b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tập 69.


GV đa câu hỏi ôn tập 6,7 SGK lên b¶ng
phơ.


Hãy vẽ tam giác ABC và xác định trọng
tâm G của tam giác đó.


GV đa hình vẽ ba đờng trung tuyến, ba


đờng phân giác, ba đờng trung trực, ba
đờng cao của tam giác (trong Bảng tổng
kết các kiến thức cần nhớ tr.85 SGK)
lên màn hình, yêu cầu HS nhắc lại tính
chất từng loại đờng nh cột bên phải của
mỗi hình.


GV đa đề bài lên màn hình và hớng dẫn
HS vẽ hình.


GV gỵi ý: a) Cã nhận xét gì về tam giác
MPQ và RPQ?


GV v ng cao PH.


<b>Bµi 69/88 SGK:</b>


a) Trọng tâm tam giác là điểm chung của
ba đờng trung tuyến, cách mỗi đỉnh 2


3


độ dài trung tuyến đi qua đỉnh đó. Vẽ hình
:


TÝnh chÊt cđa:


- Ba đờng phân giác; Ba đờng trung trực ;
Ba đờng cao của tam giác.



<b>Bµi 67/87 SGK:</b>


MNP


GT trung tuyÕn MR
Q: träng t©m
a) TÝnh SMPQ : SRPQ
KL b) Tính SMNQ : SRNQ


c) So sánh SRPQ và SRNQ
 SQMN = SQNP = SQPM


a) Tam giác MPQ và RPQ có chung đỉnh
P, hai cạnh MQ và QR cùng nằm trên một
đờng thẳng nên có chung đờng cao hạ từ P
tới đờng thẳng MR (đờng cao PH).


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

b) T¬ng tù tØ sè SMNQ so với SRNQ nh thế
nào? Vì sao


c) So sánh SRPQ và SRNQ.


- GV gọi một HS lên bảng vẽ h×nh: vÏ
gãc xoy, lÊy A  Ox; B  Oy.


- Muốn cách đều hai cạnh của góc xOy
thì điểm M phải nằm ở đâu?


- HS: Muốn cách đều hai cạnh của góc
xOy thì điểm M phải nằm trên tia phân


giác của góc xOy.


- Muốn cách đều hai điểm A và B thì
điểm M phải nằm ở đâu?


- HS: Muốn cách đều hai điểm A và B
thì điểm M phải nằm trên đờng trung
trực của đoạn thẳng AB.


- Vậy để vừa cách đều hai cạnh của góc
xOy, vừa cách đều hai điểm A và B thì
điểm M phải nằm ở õu?


giác) <i>S</i>MPQ


<i>S</i>RPQ


=2


b) Tơng tự: <i>S</i>MNQ
<i>S</i>RNQ


=2


Vỡ hai tam giỏc trên có chung đờng cao
NK và MQ = 2QR


c) SRPQ = SRNQ vì hai tam giác trên
có chung đờng cao QI và cạnh
NR = RP (gt)



SQMN = SQNP = SQPM (= 2SRPQ = 2SRNQ).


<b>Bµi 68/88 SGK:</b>


a) M cách đều A, B


<i>⇒</i> M thuộc trung trực AB
+ M cách đều 2 cnh Ox, Oy.


<i></i> <sub>M thuộc phân giác </sub>xOy


<i></i> {<i>M</i>} = Oz m.


b) Nếu OA = OB suy ra OAB cân. Trung
trực đồng thời là phân giác


<i>⇒</i> Cã v« sè ®iĨm M (thc trung trùc
AB).


<i>4.Củng cố . (5 phút): </i>Các dạng bài tập trên đã vận dụng những kiến thức nào ? nh


Hs: Tr¶ lêi


Gv: Chốt lại kiến thức đã vận dụng ? Các dạng bài tập đã làm


<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ:(2 phót ) </i>


- Ơn tập lý thuyết của chơng, học thuộc các khái niệm, định lí, tính chất của từng
bài- Xem lại các bài tập đã chữa.



- Giê sau kiÓm tra 1 tiÕt


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Ngày soạn:26/04/2012</i>


<b> TiÕt 68</b>
<b> Tuần 36</b>


<b>ôn tập cuối năm(T1)</b>


I. mục TI Ê U: <i> </i>
<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức chủ yếu về đờng thẳng song song, các
trờng hợp bằng nhau ca tam giỏc.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Rốn luyn k nng vẽ hình, tìm đờng lối chứng minh và trình bày chứng
minh và trình bày chứng minh bài tập hình ơn tập cuối năm.


+ Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.


<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.



đồ dùng dạy học


- Thầy: Thớc.
- Trò : Thớc.
<b>III. PHƯƠ</b>NG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>


<b> TIN TRèNH DY HC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :<i>(1 phút)</i>


Líp SÜ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Kết hợp trong ôn tập.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Ôn tập về đ ờng thẳng song song. (18 phút) </i>


<b>hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội DUNG</b>


? ThÕ nµo lµ 2 đthẳng song song?


? Cho hvẽ, hÃy điều vào chỗ trèng
c


a
b


Hãy phát biểu 2 định lý này?hai
định lý này có qhệ ntn với nhau?
? Phát biểu tiên đề Ơclit?


G/v vÏ h×nh minh ho¹
a


b


1. Hai đờng thẳng song song là 2 đt khơng có
điểm chung.


GT a // b
KL <i><sub>B</sub></i>^


1=¿ ... ;


^


<i>B</i>1= ...;


Â3+ =1800
GT Đờng thẳng a, b



^


<i>B</i><sub>1</sub>= Â3


hc <i><sub>B</sub></i>^


1=¿ ...


hc <i>B</i>^<sub>2</sub> + … =1800
KL <sub>a // b</sub>


<i><b>2.Tiên đề ơclit</b></i>


Bµi 2,3 tr.91 SGK.
Mét nưa líp lµm bµi 2.
Nưa lớp còn lại làm bài 3.
HS HĐ nhóm ngang trong 4'
nêu cách giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

a) Có a MN (gt); b  MN (gt) a // b
b) a  b (chøng minh a)  <i>MPQ</i> + <i>NQP</i> =
180o<sub> (hai gãc trong cïng phÝa)</sub>


50o<sub> + </sub><i>NQP</i> <sub> = 180</sub>o<sub></sub> <i>NQP</i><sub> = 180</sub>o<sub> - 50</sub>o <sub> =</sub>
130o


HS HĐ nhóm khoảng 5 phút.


Đại diện nhóm trình bày kết quả. <b>Bài 3 tr.91 SGK</b>Từ O vẽ tia Ot // a // b. :



V× a // Ot  <i>O</i> 1<sub> = </sub><i>C</i> <sub> = 44</sub>o<sub> (so le trong)</sub>


V× b // Ot  <i>O</i> 2<sub> + </sub><i>D</i><sub> = 180</sub>o<sub> (2gãc trong cïng</sub>
phÝa)


 <i>O</i> 2<sub> + 132</sub>o<sub> = 180</sub>o


 <i>O</i> 2<sub> = 180</sub>o<sub> - 132</sub>o<sub> = 48</sub>o<sub>.</sub>




<i>COD</i><sub> = </sub><i>O</i> 1<sub> + </sub><i>O</i> 2<sub> = 44</sub>o<sub> + 48</sub>o<sub> = 92</sub>o<sub>.</sub>


<i>2. </i>Hoạt động 2: Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của tam giác. (20 phút):
Một HS đọc đề bài.


GV ghi cã GT, KL.


E


D
C
B


A
y


O <sub>x</sub>


Bµi 4 tr.92 SGK



GT <i>xOy</i> = 90o


DO = DA; CD  OA
EO = EB; CE  OB
KL


a) CE = OD
b) CE  CD
c) CA = CB
d) CA // DE


e) A, C, B thẳng hàng.


<i>Giải:</i>


GV gi ý HS phân tích bài tốn.
Sau đó u cầu HS trình bày ln lt
cỏc cõu hi ca bi.


HS trình bày miệng bài to¸n.
HS1: CE = OD


<i>⇑</i>


 CED =  ODE (g.c.g)
HS2: CECD


<i>⇑</i>



<i>ECD</i> = <i>DOE</i> = 900
<i><sub>⇑</sub></i>


CED = ODE


G/v gợi ý để học sinh chứng minh


a) CED vµ  ODE cã:


 <sub>2</sub>
<i>E</i> <sub> = </sub><i><sub>D</sub></i> <sub>1</sub>


(so le trong cña EC//Ox)
ED chung.


 <sub>2</sub>


<i>D</i> <sub> = </sub><i>E</i>1<sub> (so le trong cña CD//Oy)</sub>


CED = ODE (g.c.g)


CE = OD (cạnh tơng ứng).


b) vµ <i>ECD</i> = <i>DOE</i> = 90o<sub> (gãc t¬ng øng)</sub>


 CE  CD.


c)  CDA vµ  DCE cã:
CD chung



<i>CDA</i> = <i>DCE</i> = 90o
DA = CE (= DO)


CDA = DCE (c.g.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

=> CB = DE


=> CA = CB = DE


d. CDA = DCE (c/m trên)
=> <i>D</i>2<sub>=</sub><i>C</i> 1<sub> (góc tơng ứng)</sub>


=> CA // DE v× cã 2 gãc so le trong b»ng nhau
e. có CA // DE (C/m trên)


CM tơng tự => CB // DE


=> A, C, B thẳng hàng theo tiên đề ơclít


<i>4.Củng cố . (4 phút): </i>Các dạng bài tập trên đã vận dụng những kiến thức nào ?


Hs: Tr¶ lêi


Gv: Chốt lại kiến thức đã vận dụng ? Các dạng bài tập đã làm


<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ</i> <i>:(2 phót )</i>


- Tiếp tục ơn tập các kiến thức về quan hệ các góc trong tam giác, các tam giác c
bit



- Bài tập: 6,7,8,9 SGK.
- Tiết sau ôn tập tiếp.


<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


-Về kiến thức: ...
-Về phơng pháp : ...
-Về hiệu quả bài dạy ...
-Về chuẩn bị bài của HS...


<i>Ngày soạn:26/04/2012</i>


<b> TiÕt 69</b>
<b> Tuần 36</b>


<b> ôn tập cuối năm(T2)</b>


I. mục TI Ê U:


<i> 1. KiÕn thức: </i>


+ Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác, các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Rốn luyn k nng v hình, tìm đờng lối chứng minh và trình bày chứng
minh và trình bày chứng minh bài tập hình ơn tập cuối năm.


+ Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.



<i>3. Thái độ:</i>


+ T duy, l«gic, nhanh, cÈn thËn.


II.


đồ dùng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Trò : Thớc.


III. <b>PHƯƠNG</b> pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp t¸c.
<b> IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :<i>(1 phút)</i>


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> Kết hợp trong ôn tập.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i>1.</i>


<i> Hoạt động 1: Ôn tập về quan hệ cạnh, góc trong tam giác. (40 phút) </i>



<b>hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội DUNG</b>


GV vÏ ABC (AB >AC)


? Phát biểu đ/lý tổng 3 góc của tam giác?
Nêu đẳng thức minh hoạ?


2
2


2
1
1


1


B C
A


<i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>


+ <i>B</i> 1<sub> + </sub><i>C</i> 1<sub> = 180</sub>o<sub>.</sub>
- <i>A</i>2<sub> quan hƯ thÕ nµo víi c¸c gãc cđa</sub>


ABC ? V× sao?


- <i>A</i>2<sub> là góc ngồi của tam giác ABC tại</sub>
đỉnh A vì <i>A</i>2<sub> kề bù với </sub><i>A</i>1<sub>.</sub>



T¬ng tù, ta cã <i>B</i> 2<sub>, </sub><i>C</i> 2<sub> = ?</sub> <i>A</i>2<sub> = </sub><i>B</i> 1<sub> + </sub><i>C</i> 1
? Ph¸t biểu đ/lý quan hệ giữa ba cạnh của


hay bt đẳng thức tam giác?


? Có những định lý nào nói lên mối quan
hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam
giác, nêu bđt minh hoạ?


? Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng
xiên, đờng xiên và hình chiếu nh thế nào?


AB - AC < BC < AB + AC.
AB > AC  <i>C</i>1<sub> > </sub><i>B</i> 1


GV cho HS làm bài tập sau.
Cho hình vẽ bên.


HÃy điền các dấu > hoặc < thích hợp
vào ô vu«ng.


AB BH
AH AC


AB AC  HB HC


Vẽ hình và làm bài tập vào vở. Một HS
lên bảng làm


AB > BH


AH < AC


AB < AC  HB < HC
Bµi tËp 5 (a,c) tr.92 SGK.


GV yêu cầu HS giải miệng nhanh để tính
số đo x ở mỗi hình.


<b>Bµi 5/ 92 SGK:</b>


a) <i>x</i>=45
<i>o</i>


2 =22


<i>o</i>


30<i>'</i> c) x = 46o<sub>.</sub>
Một HS đọc đề bài SGK. Bài 6 tr.92 SGK


GT <i><sub>ACD</sub></i>ADC; DA = DC


= 310<sub> ; </sub><i>ABD</i><sub>= 88</sub>0<sub> ; CE // BD</sub>
KL a. TÝnh <i>DCE</i>;<i>DEC</i> ?


b. Trong CDE cạnh nào lớn nhất?
V× sao?


GV gợi ý để HS tính <i>DCE</i>; <i>DEC</i>
+ <i>DCE</i>bằng góc nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+ Làm thế nào để tính đợc <i>CDB</i> ; <i>DEC</i> ? + <i>DEC</i> = 180o<sub> - (</sub><i>DCE</i><sub> + </sub><i>EDC</i><sub>)</sub>
-Sau đó u cầu HS trình by bi gii.


-HS trình bày bài giải. b) DBA là góc ngoài của DBC nên
<i>DBA</i> = <i>BDC</i> + <i>BCD</i>


 <i>BDC</i>= <i>DBA</i> - <i>BCD</i> = 88o<sub> - 31</sub>o<sub> = 57</sub>o




<i>DCE</i><sub> = </sub><i><sub>BDC</sub></i>


= 57o<sub> (so le trong cđa DB //</sub>
CE).




<i>EDC</i><sub> lµ gãc ngoài của </sub><sub></sub><sub> cân ADC nên </sub>


<i>EDC</i><sub> = 2.</sub><i>DCA</i> <sub> = 62</sub>o<sub>.</sub>
XÐt  DCE cã:




<i>DEC</i><sub> = 180</sub>o<sub> - (</sub><i>DCE</i><sub> + </sub><i>EDC</i> <sub>)</sub>
(định lý tổng ba góc của )





<i>DEC</i><sub> = 180</sub>o<sub> - (57</sub>o<sub> + 62</sub>o<sub>) = 61</sub>o<sub>.</sub>


b) Trong  CDE có: <i>DCE</i> < <i>DEC</i> < <i>EDC</i>
(57o<sub> < 61</sub>o<sub> < 62</sub>o<sub>) </sub><sub></sub><sub> DE < DC < EC</sub>
(đ/lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong ).


VËy trong CDE c¹nh CE lín nhÊt.


<i>4.Củng cố . (2 phút): </i>Các dạng bài tập trên đã vận dụng những kiến thức nào ?


Hs: Tr¶ lêi


Gv: Chốt lại kiến thức đã vận dụng ? Các dạng bài tập đã làm


<i> 5. H íng dÉn häc tËp ë nhµ. (2 phót)</i>


- Tiếp tục ơn tập lí thuyết về các đờng đồng qui trong tam giác. Các tam giác đặc
biệt.


- Bµi tËp : 7, 8,9 SGK.
- TiÕt sau tiÕp tơc «n tËp.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Ngày soạn:27/04/2012</i>


<b> Tiết 70</b>
<b> TuÇn 36</b>



<b> TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
<b>(Phần đại số và hình học) </b>


<b> </b>



I. môc TI £ U:


<i> 1. KiÕn thøc: </i>


+ Học sinh biết đợc bài làm của mình nh thế nào và đợc chữa lại bài kiểm tra.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn kỹ năng trình bày lời giải một bài toán. Rèn thông minh, tính sáng tạo


<i>3. Thỏi độ:</i>


+ Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, say mê học tập, GD tính hệ thống,
khoa học, chính xác


II.


đồ dùng dạy hc


- Thầy: -Thớc, Bài kiÓm tra.


-Chấm xong bài - Trả học sinh. Viết sẵn lời giải mẫu vào bảng phụ.
- Trß : Thíc. Dụng cụ hc tp, giy nhỏp.



III. PHƯƠNG pháp:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
<b>IV.</b>


<b> TIN TRèNH DY HỌC </b>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức lớp</b> :<i>(1 phút)</i>


Lớp Sĩ số Ngày giảng Số HS vắng


7 21


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b> Khơng kiểm tra bài cũ
<b>3. Bµi míi:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của Thầy trò</b> <b>Phần ghi bảng</b>


GV Thông báo kết quả kiểm
tra của lớp


<b>I. Nhận xét - Đánh giá tình hình học tập của lớp </b>
<b>thông qua kết quả kiểm tra</b> (10 phút )


<b> 1. Lớp 7 : </b>21 /<b> học sinh </b>



Số bài từ TB trở lên là : ... / …bài, chiếm tỉ lệ … %


Trong đó :


Loại giỏi (9; 10): ... / … bài, chiếm tỉ lệ … %


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

GV
HS
GV
HS
GV


Trả bài cho học sinh
Xem lại bài làm của mình
nếu có chỗ nào thắc mắc
hỏi lại GV


Đưa lần lượt các câu hỏi
của đề bài ( Nội dung
phần đại số )


Trả lời lần lượt các câu
hỏi


Trong từng câu, phân tích
rõ yêu cầu cụ thể, nêu
những lỗi sai phổ biến, lỗi
sai điển hình để học sinh
rút kinh nghiệm, nêu biểu
điểm để học sinh đối chiếu



Loại TB (5; 6): ... / …bài, chiếm tỉ lệ … %


Số bài dưới TB là : ... / …bài, chiếm tỉ lệ … %


Trong đó :


Loại yếu (3 ; 4): ... / …bài, chiếm tỉ lệ … %


Loại kém (1; 2): ... / …bài, chiếm tỉ lệ … %


Tuyên dương học sinh làm bài tốt :


………
………
………
Nhắc nhở học sinh làm bài còn yếu kém :


………
………
………
Nhắc nhở học sinh làm bài còn yếu kém :


………
………
………


<b>II. Trả bài - Chữa bài kiểm tra</b> 34 phút


<b> 1. Trả bài </b>



<b>2. Chữa bài làm </b>


Đáp án - của PGD : Kiểm tra I


<b>3. Nhận xét chung</b>


- Ý thức học tập, thái độ trung thực, tự giác…
- Những điều cần chú ý : …


<b>4. Tổng kết lại</b>


………..
………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>2 phút


Ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố bài.
Làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm


Với các em khá giỏi nên tìm các cách giải khác để phát triển tư duy.


<b>V.</b>


<b> rót kinh nghiƯm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×