Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giao an toan 6 he moi 2012 cua tui 12tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.24 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch dạy hè năm 2012</b>
<b>Môn: Toán lớp 6</b>


<b>Tuần Tiết</b> <b>Nội dung ôn tập</b>


1


1 Luyện tập về tập hợp.


2 Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
3 Ôn tập và bổ túc về số tự nhiªn
2


4 Lun tËp vỊ sè nguyªn
5 Lun tËp vỊ sè nguyên
6 Luyện tập về số nguyên
3


7 Luyện tập về phân sè
8 Lun tËp vỊ ph©n sè
9 Lun tËp vỊ phân số
4 1011 Luyện tập về đoạn thẳngLuyện tập về gãc


12 Lun tËp vỊ gãc

<b>Chó ý</b>

:


Nh÷ng häc sinh thi lại môn toán lớp 6 cần ôn tập kĩ các dạng toán sau:
- Thực hiện phép tính.


- Tìm x.



- Ba bài toán cơ bản về phân số.


- Bài toán tính góc, chứng minh một tia là tia phân giác của mét gãc.


tiÕt 1: Lun tËp vỊ tËp hợp.


I. Mục tiêu.


- Ôn tập kiến thức tập hợp


- Học sinh nhớ lại cách viết 1 tập hợp, đặt tên tập hợp, nêu các ví dụ về tập
hợp.


II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: giáo án, bảng phụ, thớc
- Học sinh: ôn tập kiến thức ở nhà
III. Tiến trình dạy häc:


VD1: Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên từ 5 đến 10 bằng 2 cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV yêu cầu HS nêu các cách viết tập
hợp và yêu cầu 2 HS lên bảng làm
bài.


HS làm bài.


Cách 1: A = {5<i>;</i>6<i>;</i>7<i>;</i>8<i>;</i>9<i>;</i>10}
C¸ch 2: A = {<i>x∈N</i>/5<i>≤ x </i>10}
VD 2: HÃy tính số phần tử của các tập hỵp sau:



A = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>. . .<i>;</i>100}
B = {2<i>;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>. ..<i>;</i>200}
C = {3<i>;</i>5<i>;</i>7<i>;</i>. . .<i>;</i>111}


Gợi ý: Sử dụng cơng thức tính số
phần tử của dãy số theo quy luật: lấy
phần tử cuối trừ đi phần tử đầu chia
cho khoảng cách và cộng với 1.
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài.
Lu ý HS đối với dãy số tự nhiên ta
không cần chia cho khoảng cách.


A cã 100 – 1 + 1 =100 phÇn tư
B cã (200 – 2):2 + 1=100 phÇn tư
C cã (111 – 3) :2 +1=50 phần tử


Bài tập


* Bài 1. Tính số phần tử của các tập hợp sau:
A = {40<i>;</i>41<i>;</i>42<i>;</i>. ..<i>;</i>1000}


B = {10<i>;</i>12<i>;</i>14<i>;</i>. ..<i>;</i>98}
C = {35<i>;</i>37<i>;</i>39<i>;</i>. ..<i>;</i>105}
D = {10<i>;</i>15<i>;</i>20<i>;</i>. ..<i>;</i>1000}


* Bài 2. Cho A = {4<i>;</i>5<i>;</i>6} hÃy điền kí hiệu <i>;;;=</i> vào ô trống sau:
4 A 6 A 7 A


{4<i>;</i>5} A {6<i>;</i>4<i>;</i>5} A {6} A



Bµi 3: Viết tập hợp A gồm các phần tử là các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2
nhỏ hơn hoặc bằng 10 ( bằng 2 cách)


Bài 4: Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 20 nhng nhỏ hơn hoặc
bằng 31.


tiết 2: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên


I. Mục tiêu.


Kiến thức cần nhớ.


- Ôn tập kiến thức luỹ thừa


- Ôn tập kiến thức dấu hiệu chia hết
- Ôn tập kiến thức ƯCLN và BCNN
II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: giáo án, bảng phụ, thớc
- Học sinh: ôn tập kiến thức ở nhà
III. Tiến trình dạy học:


VD1: Thc hiện phép tính.
a. 5. 42<sub> – 18 :3</sub>2
b. 33<sub>.18 – 3</sub>3<sub>.12</sub>
c. 39.213 + 87 .39
d. 80 - <sub>[</sub>130<i>−</i>(12<i>−</i>4)<sub>]</sub>
Gợi ý sử dụng thứ tự thực hiện phép
tính đồng thời sử dụng tính tốn


nhanh nếu có thể.


HS lµm bµi.


a. = 5.16 – 18 : 9 =90 – 2 =88
b. =9.18 – 9.12 =9.(18 – 12)


=9. 6 =54


c. =39. (213 +87)=39.300=11900
d. =80 - [130<i></i>8] =80-122=- 42
VD2: Tìm ƯCLN và BCNN của các số sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. 100 và 50
d. 2; 4; 8
e. 23 và 11


Gợi ý sử dụng các bớc tìm BCNN và


ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1. HS tự làm bài
VD3. Tìm x biÕt:


a. 12x – 33 = 24
b. (12 + x) -56 =16
c. x5<sub> =32</sub>


d. (x – 2)2 <sub>= 25</sub>
e. x 23 = 40


Gợi ý thực hiện theo quy tắc chuyển


vế hoặc cách tính thành phần trong
phép tính.


HS lµm bµi theo híng dÉn


Bµi tËp


* Bµi 1. T×m x biÕt
a. x – 36 : 18 = 12
b. (x – 36) :18 =12
c. 10 +2x =45<sub>:4</sub>4


d. 70 – 5(x – 3) =45
* Bµi 2. Thùc hiÖn phÐp tÝnh


a. 3.52<sub> – 16 :2</sub>2


b. 17.85 + 15.17 – 120
c. 23<sub> .17 – 2</sub>3<sub> .14</sub>


d. 20 -

<sub>[</sub>

30<i></i>(5<i></i>1)2

]



tiết 3: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên


I. Mục tiêu.


Kiến thức cần nhớ.


- Ôn tập kiến thức luỹ thừa



- Ôn tập kiến thức dấu hiệu chia hết
- Ôn tập kiến thức ƯCLN và BCNN
II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: giáo án, bảng phụ, thớc
- Học sinh: ôn tập kiến thức ở nhà
III. Tiến trình dạy học:


<b>Bài 1:</b><i><b> Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b></i>


1)

(

3
8+


<i>−</i>3
4 +


7
12

)

:


5
6+
1
2 2)
1
2+
3
4<i>−</i>

(



3
4<i>−</i>



4
5

)


3) 6 5


12:2
3
4+11


1
4.

(



1
3<i>−</i>


1


5

)

4)

(



7
8<i>−</i>


3
4

)

. 1


1
3<i>−</i>


2
7.(3,5)



2


5)

(

3


5+0<i>,</i>415<i>−</i>
3
200

)

. 2


2


3.0<i>,</i>25 6)


5


16 :0<i>,</i>125<i>−</i>

(

2
1


4<i>−</i>0,6

)

.
10
11
7)


5 7 1 7


19 : 15 :


8 12 4 12 8)


2 1 2 1 3 1



. : .


5 3 15 55 3


<b>Bài 2:</b><i><b>Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:</b></i>


<i>A</i>=49 8


23 <i></i>

(

5
7
32+14


8


23

)

<i>B</i>=71


38
45 <i></i>

(

43


8
45 <i>−</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>C</i>=<i>−</i>3
7 .
5
9+
4
9.
<i>−</i>3


7 +2


3


7 <i>D</i>=

(

19


5
8:


7
12<i>−</i>13


1
4:


7
12

)

.


4
5
<i>E</i>=0,7 .22


3.20 . 0<i>,</i>375.
5
28
<i>F</i>=

(

9<i>,</i>75 . 213


7+
39



4 .18
4
7

)

.


15
78
<b>Bài 3:</b><i><b>Tìm x biết:</b></i>


a. 2
3 <i>x </i>


1
2=


1


10 e)

(

<i>x</i>. 6


2
7+


3
7

)

. 2


1
5<i>−</i>


3
7=<i>−</i>2
b) 54



7:<i>x</i>=13 f)

(

2


4


5<i>x −</i>50

)

:
2
3=51
c)

(

<i>x</i>+1


2

)

.

(


2


3<i>−</i>2<i>x</i>

)

=0 g)


17


2 <i>−</i>

|

2<i>x −</i>
3
4

|

=<i>−</i>


7
4
d) 2


3<i>x −</i>
1
2<i>x</i>=


5



12 h)

(

<i>x</i>+


1
5

)


2
+17
25=
26
25


TiÕt 4: Luyện tập về số nguyên


I. Mục tiêu.


- Củng cố các kiến thức về số nguyên


- Rèn kĩ năng trình bày bài; tính toán khoa học.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập cho HS


II. Chuẩn bị:


- giáo viên: chuẩn bị giáo án, bảng phụ, phấn màu
- học sinh: ôn tËp kiÕn thøc cị ë nhµ


III. Néi dung.
1. KiÕn thøc cần nhớ.


- Cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Cộng hai số nguyên khác dấu.


- Phép trừ 2 số nguyên.


- Quy tắc dấu ngoặc.
- Quy tắc chuyển vế.
- Nhân 2 số nguyên


- Bội và ớc của 2 số nguyên.
2. Ví dụ.


VD1. Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
a. 12- 24 – 35


b. 297 – (145 – 479)


c. (43 – 863 ) – (137 – 57)
d. 3251 – 243 – 3250


e. -2001 + (1999 +2001)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV gỵi ý sư dơng tÝnh nhÈm, tÝnh


nhanh nếu có thể. HS làm bài


VD2: Tìm x biết:


a. x(x – 1) =0 c. 3 – ( 17 – x)=- 12
b. (2x – 4 ( x+2) =0 d. -26 – ( x – 7 ) =0
e. 30 +(32 – x) =10 g. 7 – x = 6



h. 25 +( -2 +x) =5 m. x + 22 + (-14) +52 =76
i. ( x – 1)2<sub> = 0 t. x – 3</sub>2<sub> = 2</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phần phép tính và vận dụng quy tắc
chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc nếu
có thĨ.


VD3. So s¸nh:
a. ( -67) .8 víi 0
b. 15 . (-3) víi 15
c. (- 5) (-6) víi 0


d. ( -17) 5 víi (-2). (-5)


Gợi ý vận dụng quy tắc nhân du


so sánh HS làm bài


3. Bài tập.


* Bài 1. Tính bằng 2 cách:
a/ 15 . 12 – 3. 5 . 12


b/ 45 – 9. (13 + 5)


c/ 29. (19 – 13 ) – 19. (29 – 13)
d/ (- 7)3<sub> . 2</sub>4


e/ 54<sub> . (- 4)</sub>2



* Bài 2. So sánh:


a. ( -1) (-2) (-3) (-4) víi 1.2.3.4
b. (-1)3<sub> .2 víi ( -2)</sub>2


c. ( -5 ) .7 với 32
* Bài 3. Tìm x biÕt:
a. 2x – 35 = 15
b. 3x + 17 = 2
c. -11 – x = -4
d. x – 1 = 0
e. – x + (-2) = -3
f. -32<sub> – x = 9</sub>


TiÕt 5: LuyÖn tập về số nguyên
I. Mục tiêu.


- Củng cố các kiến thức về số nguyên


- Rèn kĩ năng trình bày bài; tÝnh to¸n khoa häc.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập cho HS


II. Chuẩn bị:


- giáo viên: chuẩn bị giáo án, bảng phụ, phấn màu
- học sinh: ôn tập kiÕn thøc cị ë nhµ


III. Néi dung.



<i><b>Bµi 1</b></i><b>:</b> Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


a) 3 . 52<sub> – 16 : 2</sub>2<sub> ;</sub> <sub>b) 2</sub>3<sub> . 17 – 2</sub>3<sub> . 14 ;</sub>


c) 15 . 141 + 59 . 15 ; d) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 ;
e) 20 – [30 – (5 – 1)2<sub>] ;</sub> <sub>f) 3</sub>3<sub> : 3</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2<sub> ;</sub>
g) (39 . 42 – 37 . 42) : 42.


<i><b>Bµi gi¶i:</b></i>


a) = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 ;


b) = 8 .17 – 8 . 14 = 8 . (17 – 14) = 8 . 3 = 24 ;
c) = 15 . (141 + 159) = 15 . 300 = 4500 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

f) = 3 + 25<sub> = 3 + 32 = 35 ;</sub>


g) = [42 . (39 – 37)] : 42 = [42 . 2] : 42 = 84 : 42 = 2 .
<i><b>Bài 2</b></i><b>:</b> Tìm số tự nhiªn x, biÕt:


a) 70 – 5 . (x – 3) = 45 ;
b) 10 + 2 . x = 45<sub> : 4</sub>3<sub> ;</sub>
c) 2 . x – 138 = 23<sub> . 3</sub>2 <sub>;</sub>


d) 231 – (x – 6) = 1339 : 13.
<i><b>Bài giải:</b></i>


a) 5 . (x 3) = 70 - 45
5 . (x – 3) = 25
x – 3 = 5


x = 8 ;


b) 10 + 2 . x = 42
10 + 2 . x = 16
2 . x = 6
x = 3 ;
c) 2 . x – 138 = 8 . 9


2 . x – 138 = 72


2 . x = 72 + 138 = 210
x = 1 05 ;


d) 231 – (x – 6) = 103


x – 6 = 231 – 103
x – 6 = 128


x = 128 + 6 = 134 .
<i><b>Bài 3</b></i><b>:</b> So sánh: 21000<sub> và 5</sub>400


<i><b>Bài giải:</b></i> Ta cã: 21000<sub> = 2</sub>10.100 <sub> = (2</sub>10<sub>)</sub>100<sub> = 1024</sub>100<sub> vµ 5</sub>400<sub>= (5</sub>4<sub>)</sub>100<sub>= 625</sub>100
Do 1024100<sub> > 625</sub>100<sub> nên 2</sub>1000<sub> > 5</sub>400


<i><b>Bài 4</b></i><b>:</b> Tìm n  N, biÕt:


a) 2n<sub> . 8 = 512</sub> <sub>b) (2n + 1)</sub>3<sub> = 729</sub>
<i><b>Bài giải:</b></i> a) n = 6 b) n = 4


TiÕt 6: Lun tËp vỊ sè nguyên


I. Mục tiêu.


- Củng cố các kiến thức về số nguyên


- Rèn kĩ năng trình bày bài; tính toán khoa häc.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp cho HS


II. Chuẩn bị:


- giáo viên: chuẩn bị giáo án, bảng phụ, phấn màu
- học sinh: ôn tập kiến thức cũ ở nhà


III. Nội dung.
1. Tìm x N, biết:


a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24<sub> . 3</sub>
b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0
2. TÝnh gi¸ trị của các biểu thức sau:


a) [545 - (45 + 4.25)] : 50 - 2000 : 250 + 215<sub> : 2</sub>13
b) [504 - (25.8 + 70)] : 9 - 15 + 190


c) 5 . {26 - [3.(5 + 2.5) + 15] : 15}
d) [1104 - (25.8 + 40)] : 9 + 316<sub> : 3</sub>12
3. T×m x biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c) 134 - 2{156 - 6.[54 - 2.(9 + 6)]}. x = 86
4. Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


a) 43 . 65 + 35 . 43 – 120 ; b) 120 – [130 – (5 – 1)3<sub>] ;</sub>


c) 53<sub> : 5</sub>2<sub> + 7</sub>3<sub> . 7</sub>2 <sub>; d) (51 . 63 – 37 . 51) : 51 .</sub>


TiÕt 7: luyện tập về phân số.
I. Mục tiêu:


- Củng cố các kiến thức về phân số.
- Giúp HS trong cách trình bày bài.
- Giáo dục tính tự học của HS.
II. Chuẩn bị:


a. giáo viên: chuẩn bị giáo án, bảng phụ, phấn màu
b. học sinh: ôn tập kiến thức cũ ở nhà


III. Nội dung:


1. Kiến thức cần nhớ.
- Định nghĩa về phân số.
- Tính chất cơ của phân số.
- Phân số bằng nhau.


- Rút gọn phân số.


- Phép cộng và trừ, nhân và chia phân số.
- So sánh 2 phân số.


2. Ví dụ.


VD 1: Rút gọn các phân số sau:
<i></i>5
10 <i>;</i>


6
21 <i>;</i>
20
28<i>;</i>
21
3 <i>;</i>
18
<i>−</i>33<i>;</i>


<i>−</i>16
<i>−</i>32<i>;</i>


28
<i>−</i>42<i>;</i>


<i>−</i>9
33 <i>;</i>


<i>−</i>7
<i>−</i>42<i>;</i>


10
<i>−</i>15<i>;</i>


<i>−</i>9
<i>−</i>45


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV: Để rút gọn phân số ta có thể sử


dụng định nghĩa hoặc tính chất cơ
bản của phân số.


HS lµm bài.


VD 2. Tìm các số nguyên x và y biết:
a. <i>x</i>


7=
6


21 b.
<i>x</i>
8=


<i>−</i>21
3
c. <i>−</i>5


<i>y</i> =
20


28 d.
<i>y</i>
25=


<i>−</i>7
<i>−</i>6
e. 1



<i>x</i>=6 f.
<i>−</i>1
<i>− y</i>=


<i>−</i>1
7
Gỵi ý muốn tìm x ta lấy cặp tích chéo


ó bit chia cho số còn lại. HS làm bài
VD 3. Thực hiên các phép tính sau:


3
8+
<i>−</i>7
6
1
8<i>−</i>
1
2
<i>−</i>1
4 .
1
3
<i>−</i>4
13 :2
7
<i>−</i>25+


<i>−</i>8



25
<i>−</i>1
<i>−</i>16<i>−</i>


1
15
<i>−</i>8
3 .
15
24
9
34 :
<i>−</i>3


17 24 :
<i>−</i>6
11
36
9
21
7





12 ( 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>−</i>18
54 +


15
<i>−</i>21
<i>−</i>5
9 <i>−</i>
<i>−</i>5
12
<i>−</i>9
11 .
5
18
VD4: T×m x biÕt:


x. 3
7 =


2


3
4
7.<i>x</i>=


5
8.


2


3 x -
1
4=



<i></i>2
16
VD5. So sánh các phân số sau:


a. <i></i>11
12 <i>;</i>


17


<i>−</i>18 b.
<i>−</i>14
21 <i>;</i>


<i>−</i>60


<i>−</i>72 c.
<i>−</i>3


4 <i>;</i>
<i>−</i>1


4 d.
<i>−</i>2


3 <i>;</i>
3
<i>−</i>4


Gợi ý có thể đa các phân số trên về
cùng mẫu hoặc cùng tử hoặc sử dụng


phân số trung gian để so sánh.


HS lµm bµi.


3. Bµi tËp.


* Bµi 1. Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau:
3
5+
<i>−</i>3
5
3
5<i>−</i>
<i>−</i>7
10 <i>−</i>
13
<i>−</i>20
18
5
3
1
4
3






1


2+
1
<i></i>3+


1
4<i></i>


1
6
* Bài 2. Tìm x biết:


<i>−</i>4
7 +


5


6.<i>x</i>=2
4
5+


5
7.<i>x</i>=


1
6
2


5:<i>x</i>=
<i>−</i>1



4 x :
8
11=


<i>−</i>11
3
<i>−</i>5


6 <i>− x</i>=
7
12+


<i>−</i>1
3


TiÕt 8: luyện tập về phân số ( tiếp)
I. Mục tiêu:


- Củng cố về 3 bài toán cơ bản của phân số.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.


- Giúp HS tự giác học tập.
II. Chuẩn bị:


a. giáo viên: chuẩn bị giáo án, bảng phụ, phấn màu
b. học sinh: ôn tập kiến thức cũ ở nhà


III. Nội dung


1. Kiến thức cần nhớ.


2. VÝ dơ.


VD1: T×m 1 sè biÕt:
a. 2


3 cđa nã b»ng 7,2 b. 1
3


7 cña nã b»ng -5
c. 2/3 cña nã b»ng 8,7 d. 2/7 cña nã b»ng -11/6
e. 2 1


3 cña 5,1 f. 2/3 cđa 8/7


VD2: Trong s÷a cã 4,5 % bơ. Tính luợng sữa trong một chai, biết rằng lợng bơ
trong chai sữa này là 18 g.


VD3: 75% một mảnh vải dài 3,75 m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Bài tập.


* Bi 1. Tuấn có 36 viên bi. Tuấn cho Dũng 7/9 số viên bi của mình. Hỏi:
a. Dũng đợc Tuấn cho bao nhiờu viờn bi?


b. Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?


* Bài 2. Trong đậu đen nấu chín tỷ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số kg đậu đen
đã nấu chớn cú 1,2 kg cht m?


* Bài 3. Tìm x biÕt:



1 8


9.<i>x</i>+2
1
3=6


1


2
7
10 .<i>x</i>=6
16


15 .<i>x</i>=
27


7 2
<i>−</i>1


5 .<i>x</i>=
<i>−</i>1


3
TiÕt 9: luyện tập về phân số ( tiếp)


I. Mục tiêu.


- Củng cố về 3 bài toán cơ bản của phân số.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.



- Giúp HS tự giác học tập.
II. Chuẩn bị:


a. giáo viên: chuẩn bị giáo án, bảng phụ, phấn màu
b. học sinh: ôn tập kiến thức cị ë nhµ


III. Néi dung


<i>Bài tập 1</i>. Điền vào chỗ troáng:


a) Số nghịch đảo của <sub>13</sub><i>−</i>15 là ………
b) Số nghịch đảo của 7 là ………


c) Số nghịch đảo của -1 là ………
d) Số nghịch đảo của <sub>7</sub>2 là ………


<i>Bài tập 2.</i> Thực hiện phép chia:
a) <i>−</i><sub>7</sub>3:<i>−</i>4


21 b)


<i>−</i>17
4 :


3
5


c) <sub>63</sub><i>−</i>17:(<i>−</i>34) d) 45 :

(

<i>−</i>18



5

)



<i>Bài tập 3.</i> Tìm x biết:
a) <i>−</i><sub>7</sub>8<i>⋅x</i>=<i>−</i>4


5 b) <i>x</i>.(<i>−</i>17)=


<i>−</i>51
10


c) <i>−</i><sub>9</sub>8<i>⋅x</i>=<i>−</i>3


<i>Bài 4.</i> Điền dấu (>, < , = ) thích hợp vào ơ vng:
a) 36<sub>11</sub> :15


5  1 b)


1
3:


1
4  1


c) <i>−</i><sub>7</sub>5:15
14 


<i>−</i>2


3 d)



8
9:


3


4  8 :
14


2


<i>Bài 5.</i> Thực hiện các phép tính:
a)

(

18<sub>13</sub> <i>−</i>9


7

)

:
9


91 b)

(



10
7 :


26
28

)

<i>⋅</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài tập 6.</i> Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B sao cho phù hợp:
cột A cột B


a) Soá x mà <i>x⋅</i>5
9=



2


3 là: 1)


17
35


b) Số x mà <i>x</i>:7
3=


<i>−</i>11


5 là 2)


6
5


c) Số x mà 7<sub>8</sub>:<i>x</i>= 5


16 là 3)


<i>−</i>17
35


d) Số x mà 3<sub>5</sub><i>−</i>7
6<i>⋅x</i>=


1


30 laø 4)



14
5


5) <sub>15</sub><i>−</i>77


<i>Bài tập 7</i>. Thực hiện phép tính:
a) 6<sub>7</sub><i>−</i>4


7<i>⋅</i>
5


2 b)


5
7<i>−</i>


2
7<i>⋅</i>

(

1<i>−</i>


3
4

)



c) <i>−</i><sub>4</sub>3:<i>−</i>7
8 +


3
4:


7


8


TiÕt 10: lun tËp vỊ đoạn thẳng.
I.Mục tiêu.


- Cng c cỏc kin thc ó hc trong chơng I hình học lớp 6 cho HS.
- Giúp HS vẽ hình và trình bày bài.


- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận cho HS khi vẽ hình, làm bài.
II. Chuẩn bị:


giáo viên: chuẩn bị giáo án, bảng phụ, phấn màu
học sinh: ôn tập kiến thức cũ ở nhà


III.Nội dung.


1. Kiến thức cần nhớ.
- Ba điểm thẳng hàng.
- Đoạn thẳng.


- Tia.


- Trung điểm của đoạn thẳng.


- M nằm giữa 2 điểm A vµ B khi vµ chØ khi:
+ MA + MB = AB


+ Trªn tia Mx cã MA < MB .
2. VÝ dô.



VD1. Vẽ tia AB, đờng thẳng AB, đoạn thẳng AB, tia BA.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV nêu sự giống nhau và khác nhau
của các loại đờng thẳng, tia, đoạn
thẳng cho HS ghi nhớ.


HS vẽ hình


VD2. Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1 cm.
a. TÝnh CB?


b. Trên tia đối của tia BC lấy D / BD = 2 cm. Tính CD?
GV hớng dẫn HS vẽ hình và sử dụng


cách so sánh độ dài 2 đoạn thẳng trên
cùng một tia


HS lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. So sánh OA và AB?


c. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
GV hớng dẫn HS vẽ hình và sử dụng


cỏch so sánh độ dài 2 đoạn thẳng trên
cùng một tia


GV lu ý: A là trung điểm của OB khi


A nằm giữa O và B đồng thời A cách
đều O v B.


HS làm bài


VD4. Cho hình vẽ sau, hÃy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
e. Điểm C là trung điểm của . . . vì . . .


f. Điểm C không là trung điểm của . . . vì C không thuộc đoạn thẳng
AB.


g. Điểm A không là trung điểm của BC vì . . .
A


B C D
3. Bµi tËp.


* Bài 1. Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB?
* Bài 2. Cho AB = 6 cm. Gọi C là trung điểm của AB. Lấy D và E là 2 điểm
thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 2 cm. Vì sao C là trung điểm của DE?
* Bài 3. Cho N là điểm nằm giữa E vµ F. Cho FE = 8 cm; EN = 4 cm. Hỏi N có
là trung điểm của FE không? Vì sao?


* Bài 4. Cho E; F là 2 ®iĨm thc tia O x sao cho OE = 4 cm; O F = 10 cm. Hỏi
điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?


* Bài 5. Trên tia O x vẽ 2 điểm A vµ B sao cho OA = 2 cm; OB = 5 cm.
a. Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không? Vì sao?


b. Tính AB?



* Bài 6. Trên tia O x vẽ 2 điểm A và B sao cho OA = 2 cm; OB = 4 cm.
a. Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không?


b. So sánh OA và AB?


Tiết 11: lun tËp vỊ gãc.


I. Mơc tiªu.


- Củng cố các kiến thức về góc, khi nào tia Oy nằm giữa tia O x và Oz.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.


- Giáo dục ý thức tự giác
II. Chuẩn bị:


a. giáo viên: chuẩn bị giáo án, phấn màu, bảng phơ
b. häc sinh: «n tËp kiÕn thøc cị.


III. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tia phân giác của một góc.
2. Ví dụ.


VD1: Vẽ góc xOy =900<sub>; aOb =25</sub>0<sub>; cOd =125</sub>0<sub>. Các góc đó thuộc loại góc nào?</sub>
VD2: Cho 2 góc xOy và yOz kề bù nhau biết xƠy = 1200<sub>. Tính z ?</sub>


VD3: VÏ 2 gãc kỊ bï xOy vµ yOz biÕt xÔy = 1300<sub>. Gọi tia Ot là tia phân giác của</sub>
góc xOy. Tính zÔt?



VD4: Trờn mt phng cho tia A x, có thể vẽ đợc mấy tia Ay sao cho
xÂy = 500<sub>.</sub>


3. Bµi tËp.


* Bài 1. Cho góc 600<sub>. Vẽ tia phân giác của góc đó. Nói rõ cách vẽ?</sub>


* Bµi 2. Cho 2 gãc kề bù xÔy và yÔz biết xÔy = 1000<sub>. Gọi Ot là tia phân giác </sub>
của góc xÔy; Ot/<sub> là tia phân giác của góc yOz. Tính zÔt; xÔt; tÔt</sub>/<sub>?</sub>


* Bµi 3. Cho 2 tia Oy vµ Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia O
x. Biết xÔy =300<sub>; xÔz =80</sub>0<sub>. Vẽ tia phân giác Om của góc xÔy; vẽ phân giác On </sub>
của góc yÔz. Tính mÔn?


Tiết 12: luyện tập về góc.


I. Mục tiêu.


- Củng cố các kiến thức về góc, khi nào tia Oy nằm giữa tia O x và Oz.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.


- Giáo dục ý thức tự giác
II. Chuẩn bị:


- giáo viên: giáo án, bảng phụ, phấn màu
- học sinh: ôn tập kiÕn thøc cò


III. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 1: Điền tiếp vào các câu sau cho


đúng:


a) Gãc bĐt lµ góc có số đo bằng...
b) Góc vuông là góc có số đo bằng...
c) Góc nhọn là góc có số đo...


d) Hai gãc phơ nhau lµ hai gãc...
Bµi 2


a) VÏ gãc bÑt xOy


b) VÏ tia Ot: gãc xOt = 300
c) VÏ tia Oz: gãc yOz = 300
(Ot, Oz thuéc nöa mp bờ xy)


d) Vẽ tia phân giác Om của góc
tOz


e) Tia Om có là phân giác của góc
xOy không?


Bài 3


Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho
gãc xOz = 70o<sub>.</sub>


a) TÝnh gãc zOy


b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa
Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o<sub>.</sub>


Chøng tá tia Oz lµ tia phân giác
của góc xOt


c) V tia Om l tia đối của tia Oz.
Tính góc yOm.


<b>y</b>
<b>z</b>
<b>t</b>


<b>m</b>


<b>x</b> <b>O</b>


Ta cã xOt + tOz + zOy = 1800
300<sub> + tOz + 30</sub>0<sub> = 180</sub>0
tOz = 1200
Vì Om là phân giác của góc tOz
nên tOm = 1/2 tOz = 1/2. 1200<sub> = 60</sub>0


 <sub>xOm = xOt + tOm = 30</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub> = 90</sub>0
xOm = mOy = 1/2.xOy


Nên Om là tia phân giác của góc xOy


a) xOy =1100
b)


c) yOm = 700



300


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

kiÓm tra 1 tiÕt.



I. Mơc tiªu.


- Kiểm tra sự tiếp thu các kiến thức đã học của HS.


- Giúp HS tự đánh giá kiến thức để hồn thành kì thi có kết quả tốt.
- Giáo dục tính tự giác học tập của HS.


II. Đề bài.


Bài 1. ( 2 điểm) Vẽ các góc sau và cho biết mỗi góc thuộc loại góc nào?
a. xÔy = 600


b. aÔb =900
c. cÔd = 1200
d. AÔB = 1800


Bài 2.( 3 ®iĨm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh sau:
a. 3 . ( -5)2<sub> – 25. 79</sub>


b. 2


7+
<i>−</i>3


8 +
11



7 +
1
3+


1
7+


<i>−</i>5
8
c. <i>−</i>3


17 +(
2
3+


3
17)


Bµi 3. ( 2 điểm) Trong thùng có 60 lit xăng. Ngời ta lấy ra lần thứ nhất 40% và lần
thứ 2 lµ 3


10 số lít xăng đó. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 3. ( 3 điểm) Cho góc xOy và yOz kề bù nhau, bit xễy = 1200<sub>. </sub>


a. Tính yÔz?


b. Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính xÔt?


c. Trên hình vẽ còn có tia phân giác nào khác tia Ot không? Vì sao?



Hng dẫn chấm.
Bài 1. Mỗi hình vẽ đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 2. Mỗi ý tính đúng đợc 1 điểm.


</div>

<!--links-->

×