Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

HUONG DAN CHAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.57 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b>HƯỚNG DẪN-CHẤM ĐIỂM </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 1 </b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>I. MÔN: TIẾNG VIỆT </b>


<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm )</b>


<b> </b>

<b>1. Đọc thành tiếng:</b>

<b>( 5 điểm )</b>

<b>Mỗi em đọc 1 phút. (khoảng 30 tiếng/ 1 phút )</b>



<b> a. Mỗi học sinh bốc thăm đọc một đoạn của bài : (Từ tuần 29 đến tuần 34.)</b>


<b> </b>



- Đọc đúng toàn bài theo quy định, tốc độ 30 tiếng / phút, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,


diễn đạt trôi chảy (5 điểm )



- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 2 tiếng ( trừ 0,5 điểm )


- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 4 tiếng ( trừ 1,0 điểm )


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ trên 1 phút ( còn 2,5điểm )



- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ đọc khoảng từ 2 phút ( còn 2,0 điểm )



<b>2. Đọc hiểu :</b>

<b>( 5 điểm )</b>



Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.



<b>* (Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)</b>




<b>B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) </b>

<i>Thời gian: 30 phút</i>


<b>1. Chính tả</b>

: ( Nghe viết )

<b>8 điểm</b>



- Giáo viên phát giấy cho học sinh.



- Gi viên đọc bài :

<b>Ơng em (</b>

Sách Tiếng Việt 1 tập II trang 167.)



<b>- Hướng dẫn chấm:</b>



Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp, trình bày đúng đoạn


văn( 8 điểm)



Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai( phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa


đúng quy định) trừ 0,25 điểm



Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao con chữ, viết bẩn trừ toàn bài : 1 điểm



<b>* Lưu ý:</b>

Sai do lỗi địa phương hay với lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần điểm



<b> 2. Bài tập:</b>

<b>( 2 điểm )</b>



<b> a)</b>

Tìm hai tiếng có vần: un.( Mỗi tiếng đúng 0,5 điểm )



<b>b)</b>

<b>c</b>

)

<b> : </b>

Điền đúng mỗi vần hoặc âm đầu :

<b>0,25 điểm</b>



<b>* Lưu ý: </b>

<i><b>Điểm trung bình cộng của hai phần đọc và viết mới được làm tròn 1 lần: </b></i>


<i><b> ( 0,5 thành 1 )</b></i>



<b> </b>




<b>CÂU</b>

1

2

3

4

5



<b>CHỌN</b>


<b>ĐÚNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b>HƯỚNG DẪN-CHẤM ĐIỂM </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 2 </b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>I. MÔN: TIẾNG VIỆT </b>



<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:</b>

<b>( 10 điểm )</b>



<b> 1. Đọc thành tiếng:( 5 điểm )</b>


<b>* Mỗi em đọc 1 phút. (khoảng 50 tiếng/ 1 phút )</b>


<b> a. Mỗi học sinh bốc thăm đọc một đoạn của bài. (Từ tuần 29 đến tuần 34)</b>


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, tốc độ 50 tiếng / phút, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,
diễn đạt trôi chảy ( 5 điểm )


- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 2 tiếng ( trừ 0,5 điểm )
- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 4 tiếng ( trừ 1,0 điểm )
- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ trên 1 phút ( còn 3,0 điểm )
- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ đọc từ 2 phút ( còn 2,0 điểm )



<b>2. Đọc hiểu:</b> ( 4 điểm )


Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.


<b> * (Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)</b>


<b>B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) </b><i>Thời gian: 50 phút</i>
<b>1. Chính tả</b> : ( Nghe viết ) 5 điểm, Thời gian: 20 phút


- Giaó viên đọc bài : Người làm đồ chơi (sách Tiếng Việt 2 , Tập 2-Trang 135).


<b> ( Viết từ</b> “ Bác Nhân... bán hàng cuối cùng”)


<b> - Hướng dẫn chấm:</b>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp, trình bày đúng đoạn
văn( 5 điểm)


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai( phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng quy định) trừ 0,25 điểm


Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao con chữ, viết bẩn trừ toàn bài : 1 điểm
(

Sai do lỗi địa phương hay với lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần điểm

)

<b> </b>

<b> 2. Tập làm văn:</b> ( 5 điểm ) Thời gian:30 phút


<b> + Bài đạt 5 điểm đảm bảo các yêu cầu sau:</b>


- Bài viết có cấu trúc hợp lý theo quy định.


-Học sinh viết được đoạn văn khoảng 3-5 câu nói về ảnh bác Hồ, theo gợi ý ở đề bài:


a) - Ảnh Bác Hồ được treo ở đâu?


b) Trông Bác như thế nào( râu tóc, vầng trán, đơi mắt...)?
c) Em muốn hứa với Bác điều gì?


- Khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày sạch sẽ.


* Tùy theo mức độ bài làm của học sinh theo yêu cầu đề ra mà giáo viên linh động chấm cho
điểm phù hợp.




<b>* Lưu ý: Điểm trung bình cộng của hai phần đọc và viết mới được làm tròn 1 lần (0,5 thành 1 )</b>


<b>CÂU</b> 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b>HƯỚNG DẪN-CHẤM ĐIỂM </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 3 </b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>I. MÔN: TIẾNG VIỆT </b>



<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm )</b>
<b> 1. Đọc thành tiếng:</b> ( 5 điểm )


<b> * Mỗi em đọc 1 phút. (khoảng 70 tiếng/ 1 phút )</b>



<b> a. Mỗi học sinh bốc thăm đọc một đoạn của bài. (Từ tuần 29 đến tuần 34)</b>


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, tốc độ 70 tiếng / phút, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,
diễn đạt trôi chảy ( 5 điểm )


- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 2 tiếng ( trừ 0,5 điểm )
- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 4 tiếng ( trừ 1,0 điểm )
- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ trên 1 phút ( còn 2,5điểm )
- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ đọc từ 2 phút ( còn 2,0 điểm )


<b>2. Đọc hiểu:</b> ( 5 điểm )


Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.


<b> * (Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)</b>


<b>B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ), </b><i>Thời gian: 60 phút</i>
<b>1. Chính tả</b> : ( Nghe viết ) 5 điểm, Thời gian: 25 phút


<b> Bài: Quà của đồng nội. </b><i>(Sách tiếng Việt 3 tập 2, trang 127 -128)</i>


<b> Viết đoạn từ ( Khi qua những cánh đồng ...chất quý trong sạch của trời.)</b>


- Giáo viên phát giấy rồi đọc bài cho học sinh viết chính tả.


<b> - Hướng dẫn chấm:</b>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp, trình bày đúng đoạn
văn( 5 điểm)



Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai( phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng quy định) trừ 0,25 điểm


Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao con chữ, viết bẩn trừ toàn bài : 1 điểm
(

Sai do lỗi địa phương hay với lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần điểm

)


<b> 2. Tập làm văn:</b> ( 5 điểm ), thời gian: 35 phút.


<b>Đề bài:</b> Kể về một người lao động mà em yêu quý.
<b>Bài đạt 5 điểm đảm bảo các yêu cầu sau:</b>


- Độ dài bài viết khoảng từ 7 – 10 câu, diễn đạt ý trọn vẹn.
- Bài viết có cấu trúc và nội dung đảm bảo các ý:


a) Người đó là ai ? Làm nghề gì ? khoảng bao nhiêu tuổi ?
b) Hình dáng, tính tình người đó như thế nào ?


c) Người .đó hàng ngày làm những việc gì? Việc đó mang lại ích lợi gì?
d) Tình cảm của em đối với người đó như thế nào?


- Không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày sạch sẽ.


* Tùy theo mức độ bài làm của học sinh theo yêu cầu đề ra mà giáo viên linh động chấm
cho điểm phù hợp.


<b>* Lưu ý: Điểm trung bình cộng của hai phần đọc và viết mới được làm tròn 1 lần (0,5 thành 1 </b>


<b>CÂU</b> 1 2 3 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>



<b>HƯỚNG DẪN-CHẤM ĐIỂM </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 4 </b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>I. MÔN: TIẾNG VIỆT </b>



<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm )</b>
<b> 1. Đọc thành tiếng:</b> ( 5 điểm )


<b> * Mỗi em đọc 1 phút. (khoảng 90 tiếng/ 1 phút )</b>


<b> a. Mỗi học sinh bốc thăm đọc một đoạn của bài. (Từ tuần 29 đến tuần 34)</b>


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, tốc độ 90 tiếng / phút, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,
diễn đạt trôi chảy ( 5 điểm )


- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 2 tiếng ( trừ 0,5 điểm )
- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 4 tiếng ( trừ 1,0 điểm )
- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ trên 1 phút ( còn 2,5điểm )
- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ đọc từ 2 phút ( còn 2,0 điểm )


<b>2. Đọc hiểu:</b> ( 5 điểm )


Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.


<b> * (Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng: 0,5điểm. Câu 7 và 8 đúng mỗi câu đúng 1 điểm)</b>
<b> </b>



<b> Câu 7: </b><i>Bạn Lan hát hay quá!<b> ( 1đ)</b></i>


<b> Câu 8: </b><i>Hôm nay, bạn Lan hát hay quá!<b> ( 1 đ)</b></i>


( Ghi không đúng mỗi dấu câu trừ 0,25 điểm )


<b> B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) </b><i>Thời gian: 60 phút</i>
<b>1. Chính tả</b> : ( Nghe viết ) 5 điểm, Thời gian: 25 phút


<b> Bài: Trăng lên. </b><i>(Sách tiếng Việt 4 tập II, trang 170) của Thạch Lam</i>
- Giáo viên phát giấy rồi đọc bài cho học sinh viết chính tả.


<b> - Hướng dẫn chấm:</b>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp, trình bày đúng đoạn
văn( 5 điểm)


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai( phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng quy định) trừ 0,25 điểm


Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao con chữ, viết bẩn trừ toàn bài : 1 điểm
(

Sai do lỗi địa phương hay với lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần điểm

)


<b> 2. Tập làm văn:</b> ( 5 điểm ), thời gian: 35 phút.


<b>* Đề bài:</b> Viết bài văn miêu tả một con vật mà em yêu thích.
- Bài viết có cấu trúc đủ 3 phần: Mở bài, thân bài và kết bài.
- Đảm bảo diễn đạt đủ ý đúng ngữ nghĩa theo yêu cầu của đề ra.
- Độ dài bài viết khoảng từ 10 câu trở lên.



- Không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày sạch sẽ.


* Tùy theo mức độ bài làm của học sinh theo yêu cầu đề ra mà giáo viên linh động chấm cho
điểm phù hợp.


<b>* Lưu ý: Điểm trung bình cộng của hai phần đọc và viết mới được làm tròn 1 lần (0,5 thành 1 ) </b>


<b>CÂU</b> 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN</b>

<b>CHẤM ĐIỂM – ĐÁP ÁN</b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 1</b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>MƠN</b> : <b>TOÁN</b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm)</b>


<b> + Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4


<b>Đáp án </b>


<b>đúng</b> d c d c



<b>Bài 2:( 2 điểm)</b>


<b> + Điền đúng mỗi ô trống 0,5 điểm</b>


Số liền trước Số đã biết Số liền sau


<b>50</b> 51 <b>52</b>


<b>79</b> 80 <b>81</b>


<b>Bài 3:( 3 điểm)</b>


<b> + Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm</b>


<b> </b>30cm + 8 cm<b> = 38 cm </b>48 - 8 + 5<b> = 45</b>


5 4 9 2 8 7 6 0
+ +
3 3 6 6 5 4 0




8 7 98 22 20


<b>Bài 4:( 2 điểm)</b>


<b>Tóm tắt:( 0,25 điểm )</b> <b>Bài giải</b>


Có : 92 trang<b> </b>Số trang vở còn lại An chưa viết là: <b>(0,5 điểm )</b>



Đã viết: 32 trang<b> </b>92 - 32 = 60 ( trang )<b> ( 1 điểm )</b>
<b> </b>Còn lại: ... trang chưa viết ? <b>Đáp số</b>: 60 trang <b>( 0,25 điểm )</b>


<b>Bài 5:( 1 điểm)</b>


( Mỗi hình đúng 0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN</b>

<b>CHẤM ĐIỂM – ĐÁP ÁN</b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 2</b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>





<b>MƠN : TỐN </b>
<b>Bài 1: ( 4 điểm)</b>
<b> </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7


<b>Đáp án </b>


<b>đúng</b> b b d d A c B


<b>Điểm</b> 0,5đ 0,5đ 0,5đ <b>1 đ</b> 0,5đ 0,5đ 0,5đ



<b>Bài 2: ( 1điểm)</b>


<b> </b>+ Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm


<b>a) = b) =</b>
<b>Bài 3: ( 1điểm)</b>


<b>5</b> hình tam giác ( 0,5 điểm )


<b>3</b> hình chữ nhật ( 0,5 điểm )


<b>Bài 4: ( 2 điểm)</b>


<b> a) Đặt tính rồi tính:</b> ( Mỗi phép đặt tính đúng 0,5 điểm )


<b> </b>432 864


<b> + </b> 517 <b>- </b> 40


<b> </b> <b> </b>949 (0,5 điểm)<b> </b>824 (0,5 điểm)


<b> b) Tìm y biết: </b>


y + 300 = 800 y x 3 = 27 <b> </b>


<b>y = 800 – 300</b> <b> y</b> <b>= 27 : 3</b>


<b>y = 500 </b>(0,5 điểm) <b> y</b> <b>= 9 </b>(0,5 điểm)



<b>Bài 5: ( 2 điểm)</b>


<b> Tóm tắt: 0,25 điểm Tấm vải xanh dài là: </b>(0,5 điểm)


<b> </b>40 - 12 = 28 (m)<b> </b>(1 điểm)


<b> Đáp số: </b>28 mét<b> </b>(0,25 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN</b>

<b>CHẤM ĐIỂM – ĐÁP ÁN</b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 3</b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>





<b>MÔN : TOÁN </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )</b>


Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7


<b>Đáp án </b>



<b>đúng</b> B C C B C B C


<b>Điểm</b> 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ <b>1đ</b> 0,5đ


<b>Câu 8:( 2 điểm)</b>


<b>Mỗi phép đúng 0,5 điểm</b>


35 721 < 7351<b> S </b>9 000 + 1 > 9 999<b> S</b>


4 532 = 4000 + 500 + 30 + 2<b> </b> <b>Đ</b> 1m = 100 cm<b> Đ</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm )</b>


<b>Bài 1: ( 2 điểm) </b>


<b> Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm</b>


<b>a) </b>Đặt tính rồi tính:<b> </b>


93 680 28 360 4
- 7245 036 <b>7090 </b>
<b>86435</b> 00


<b> b) </b>Tìm y biết:


y – 432 = 5618 y : 3 = 1 628
y = 5618 + 432 y = 1628 x 3
y = 6050 y = 4 884



<b>Bài 2: ( 2 điểm) </b>


<b>Tóm tắt: ( 0,25 điểm</b> ) <b>Bài giải</b>


Mỗi phút vòi chảy được số lít nước là:


<b> 280 : 7 = 40 ( lít ) ( 1 điểm )</b>


Số lít nước trong 9 phút vòi chảy được là:


<b> 40 x 9 = 360 ( lít ) ( 0,5 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN</b>

<b>CHẤM ĐIỂM – ĐÁP ÁN</b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 4</b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>





<b>MƠN : TỐN </b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm )</b>


<b> Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>



<b>Câu </b> 1 2 3 4


<b>Đáp án </b>


<b>đúng</b> D B C C


<b>Bài 2: ( 1 điểm )</b>


<b> a) </b>Diện tích hình thoi là: <b>( 10 x 6 ) : 2 = 30 ( cm2<sub> ) ( 0,5 điểm)</sub></b>


<b>b) </b>250 và 520<b> ( 0,5 điểm )</b>
<b>Bài 3: ( 2 điểm )</b>


<b>Điền đúng mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>


1m2 <sub>42 dm</sub>2 <sub>= </sub><b><sub>142 dm</sub>2</b> <sub>24500 dm</sub>2 <sub>= </sub><b><sub>245 m</sub>2</b><sub> </sub>
1 giờ 30 phút = <b>90 phút</b> 3 tấn 5 tạ = <b>3500 kg</b>
<b>Bài 4: ( 2 điểm )</b>


<b> a)</b> 8


5<i>−</i> -
2
3 =


24
15 -


10
15 =



14


15 ( <b>0,5 điểm </b>)
4
7 :


2
3 =


4
7 x


3
2 =
12


14 =
6


7 ( <b>0,5 điểm</b>)


<b>b) Tính biểu thức:</b> 8972 - 3075 : 25 = 8972 - 123


<b> = 8849 </b>(<b> 1 điểm</b>)


<b>Bài 5: ( 3 điểm )</b>


<b>Tóm tắt:</b> Sơ đồ đoạn thẳng : <b>0,25 đ</b> <b> Bài giải</b>



<b> </b>Hiệu số phần bằng nhau là:


4 – 1 = 3 ( phần ) <b>( 0,5 đ )</b>


Chiều rộng hình chữ nhật là:
48 : 3 = 16 (m) <b>( 0,5 đ )</b>


Chiều dài hình chữ nhật là:


16 + 48 = 64 (m) <b>( 0,5 đ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

64 x 16 = 1024 (<b>m2</b><sub>) </sub><b><sub>( 1 đ )</sub></b>


Đáp số: <b>1024 m2 </b><sub>( </sub><b><sub>0,25 đ )</sub></b><sub> </sub>


<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b>HƯỚNG DẪN- CHẤM </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 1 </b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>I. MƠN: TIẾNG VIỆT </b>


<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm )</b>


<b> </b>

<b>1. Đọc thành tiếng:</b>

<b>( 5 điểm )</b>

<b>Mỗi em đọc 1 phút. (khoảng 30 tiếng/ 1 phút )</b>



<b> a. Mỗi học sinh bốc thăm đọc một đoạn của bài sau:(</b>

<b> theo yêu cầu 1 phút)</b>
<b>ĐỀ : ĐỌC THÀNH TIẾNG</b>


<b>1. Đầm sen ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang 91<b> )</b>
<b>2. Chú công ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang 97<b> )</b>
<b>3. Người bạn tốt ( </b>Sách tiếng Việt 2, tập II trang 106<b> )</b>
<b>4. Kể cho bé nghe ( </b>Sách tiếng Việt 2, tập II trang 112<b> )</b>
<b>5. Hai chị em ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang 115<b> )</b>


<b>6. Hồ Gươm ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang upload.123doc.net<b>)</b>
<b>7. Sau cơn mưa ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang 124<b> )</b>


<b>8. Cây bàng ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang 126<b> )</b>
<b>9. Nói dối hại thân ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang 133<b> )</b>
<b>10. Bác đưa thư ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang 136<b> )</b>
<b>11. Người trồng na ( </b>Sách tiếng Việt 1, tập II trang 142<b> )</b>


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, tốc độ 30 tiếng / phút, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,


diễn đạt trôi chảy (5 điểm )



- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 2 tiếng ( trừ 0,5 điểm )


- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 4 tiếng ( trừ 1,0 điểm )


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ trên 1 phút ( còn 2,5điểm )



- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ đọc khoảng từ 2 phút ( còn 2,0 điểm )



<b>2. Đọc hiểu :</b>

<b>( 5 điểm )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.



<b>B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) </b>

<i>Thời gian: 30 phút</i>


<b>1. Chính tả</b>

: ( Nghe viết )

<b>8 điểm</b>




- Giáo viên phát giấy cho học sinh.



- Gi viên đọc bài :

<b>Ơng em (</b>

Sách Tiếng Việt 1 tập II trang 167.)


<b> - Bài tập: 2 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b>HƯỚNG DẪN- CHẤM </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 2 </b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>I. MÔN: TIẾNG VIỆT </b>


<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm )</b>


<b> </b>

<b>1. Đọc thành tiếng:</b>

<b>( 5 điểm )</b>

<b>Mỗi em đọc 1 phút. (khoảng 50 tiếng/ 1 phút )</b>



<b> a. Mỗi học sinh bốc thăm đọc một đoạn của bài sau:(</b>

<b> theo yêu cầu 1 phút)</b>
<b>ĐỀ : ĐỌC THÀNH TIẾNG</b>


<b>* Học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong bài theo yêu cầu 1 phút</b>
<b>1. Những quả đào ( </b>Sách tiếng Việt 2, tập II trang 91<b> )</b>


<b>2</b>. <b>Ai ngoan sẽ được thưởng</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 2, tập II trang 100<b> )</b>
<b>3</b>. <b>Chiếc rễ đa tròn( </b>Sách tiếng Việt 2, tập II trang 107<b> )</b>


<b>4.Chuyện quả bầu</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 2, tập II trang 116<b> )</b>



5. <b>Bóp nát quả cam</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 2, tập II trang 124<b> )</b>
<b>6</b>. <b>Người làm đồ chơi</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 2, tập II trang 133<b> )</b>


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, tốc độ 50 tiếng / phút, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,


diễn đạt trôi chảy (5 điểm )



- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 2 tiếng ( trừ 0,5 điểm )


- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 4 tiếng ( trừ 1,0 điểm )


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ trên 1 phút ( còn 2,5điểm )



- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ đọc khoảng từ 2 phút ( còn 2,0 điểm )


<b>B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) </b><i>Thời gian: 50 phút</i>


<b>1. Chính tả</b> : ( Nghe viết ) 5 điểm, Thời gian: 20 phút


- Giaó viên đọc bài : Người làm đồ chơi (sách Tiếng Việt 2 , Tập 2-Trang 135).


<b> ( Viết từ</b> “ Bác Nhân... bán hàng cuối cùng”)

<b> </b>

<b> 2. Tập làm văn:</b> ( 5 điểm ) Thời gian:30 phút


-Đề bài: viết đoạn văn khoảng 3-5 câu nói về ảnh bác Hồ, theo gợi ý ở đề bài:
d) - Ảnh Bác Hồ được treo ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 3. Đọc hiểu :</b>

<b>( 5 điểm )</b>



<b> - </b>

Gíao viên phát giấy

kiểm tra phần đọc hiểu


- Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.



<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>



<b>HƯỚNG DẪN- CHẤM </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 3</b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>I. MÔN: TIẾNG VIỆT </b>


<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm )</b>


<b> </b>

<b>a. Đọc thành tiếng:</b>

<b>( 5 điểm )</b>

<b>Mỗi em đọc 1 phút. (khoảng 70 tiếng/ 1 phút )</b>



<b> * Mỗi học sinh bốc thăm đọc một đoạn của bài sau:(</b>

<b> theo yêu cầu 1 phút)</b>
<b>1. Buổi học thể dục ( </b>Sách tiếng Việt 3, tập II trang 89<b> )</b>


<b>2</b>. <b>Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 3, tập II trang 94<b> )</b>
<b>3</b>. <b>Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua( </b>Sách tiếng Việt 3, tập II trang 98-99<b> )</b>
<b>4.Bác sĩ Y-ec-xanh( </b>Sách tiếng Việt 3, tập II trang 106<b> )</b>


<b>5</b>. <b>Người đi săn và con vượn</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 3, tập II trang 113<b> )</b>
<b>6</b>. <b>Cóc kiện trời</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 3, tập II trang 122-123<b> )</b>


<b>7</b>. <b>Mưa</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 3, tập II trang 134<b> )</b>


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, tốc độ 70 tiếng / phút, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,


diễn đạt trôi chảy (5 điểm )



- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 2 tiếng ( trừ 0,5 điểm )


- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 4 tiếng ( trừ 1,0 điểm )


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ trên 1 phút ( còn 2,5điểm )




- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ đọc khoảng từ 2 phút ( còn 2,0 điểm )


<b>B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ), </b><i>Thời gian: 60 phút</i>


<b>1. Chính tả</b> : ( Nghe viết ) 5 điểm, Thời gian: 25 phút


<b> Bài: Quà của đồng nội. </b><i>(Sách tiếng Việt 3 tập 2, trang 127 -128)</i>


<b> Viết đoạn từ ( Khi qua những cánh đồng ...chất quý trong sạch của trời.)</b>


- Giáo viên phát giấy rồi đọc bài cho học sinh viết chính tả.


<b> 2. Tập làm văn:</b> ( 5 điểm ), thời gian: 35 phút.


<b>Đề bài:</b> Kể về một người lao động mà em yêu quý.

<b> 3. Đọc hiểu :</b>

<b>( 5 điểm )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>


<b>HƯỚNG DẪN- CHẤM </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 4</b>


<b>NĂM HỌC : 2011-2012</b>



<b>I. MÔN: TIẾNG VIỆT </b>


<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm )</b>


<b> </b>

<b>a. Đọc thành tiếng:</b>

<b>( 5 điểm )</b>

<b>Mỗi em đọc 1 phút. (khoảng 90 tiếng/ 1 phút )</b>



<b> * Mỗi học sinh bốc thăm đọc một đoạn của bài sau:(</b>

<b> theo yêu cầu 1 phút)</b>

<b>1. Đường đi Sa Pa ( </b>Sách tiếng Việt 4, tập II trang 102<b> )</b>


<b>2</b>. <b>Ăng- co Vát( </b>Sách tiếng Việt 4, tập II trang 123<b> )</b>


<b>3</b>. <b>Con chuồn chuồn nước( </b>Sách tiếng Việt 4, tập II trang 127<b> )</b>
<b>4.Vương quốc vắng nụ cười</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 4, tập II trang 143<b> )</b>
<b>5.Tiếng cười là liều thuốc bổ( </b>Sách tiếng Việt 4, tập II trang 153<b> )</b>
<b>6</b>. <b>Ăn mầm đá</b> <b>( </b>Sách tiếng Việt 4, tập II trang 157<b> )</b>


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, tốc độ 90 tiếng / phút, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,


diễn đạt trôi chảy (5 điểm )



- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 2 tiếng ( trừ 0,5 điểm )


- Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, toàn bài sai 4 tiếng ( trừ 1,0 điểm )


- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ trên 1 phút ( còn 2,5điểm )



- Đọc đúng toàn bài theo quy định, quá tốc độ đọc khoảng từ 2 phút ( còn 2,0 điểm )


<b> B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) </b><i>Thời gian: 60 phút</i>


<b>1. Chính tả</b> : ( Nghe viết ) 5 điểm, Thời gian: 25 phút


<b> Bài: Trăng lên. </b><i>(Sách tiếng Việt 4 tập II, trang 170) của Thạch Lam</i>
- Giáo viên phát giấy rồi đọc bài cho học sinh viết chính tả.


<b> 2. Tập làm văn:</b> ( 5 điểm ), thời gian: 35 phút.


<b>* Đề bài:</b> Viết bài văn miêu tả một con vật mà em yêu thích.

<b>3. Đọc hiểu :</b>

<b>( 5 điểm )</b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×