Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.73 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Giảng: Thứ 2 ngày 15 tháng 1 năm 2018</i>
ĐẠO ĐỨC
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Gúp hs hiểu cần lễ phép vâng lời thầy cơ giáo vì thầy, cơ giáo là
những người có cơng dạy dỗ các em lên người, rất thương yêu các em.
- Để tỏ ra lễ phép vâng lời thầy cô giáo các em cần chào hỏi thầy co khi gặp gỡ
hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng dùng 2 tay khi trao hay nhận vật gì đó từ thầy
cơ…phải thực hiện theo lời dạy bảo từ thầy cô mà không được làm trái…
<b>+ Kĩ năng:</b> Có tình cảm u q kính trọng thầy cơ giáo.
<b>+ Thái độ:</b> có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô trong học tập rèn luyện sinh
hoạt hang ngày.
<b>* KNS: -</b> Giáo dục cho HS kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy, cô giáo.
- HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV Tranh sgk trình chiếu
- HS: SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Bài cũ: (5’)</b>
- Kiểm tra sách vở kì 2.
<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b. Giảng bài mới:
<b>HĐ 1</b>.(10’) Phân tích tiểu phẩm
- Chia lớp thành 4 nhóm - Chia nhóm phân trưởng, phân vai
Đóng tiểu phẩm:
- các nhóm đóng tiểu phẩm.
- GV theo dõi giúp đỡ, gọi ý
Cô giào đến thăm 1 gia đình hs khi đó
cơ giáo gặp em hs đang ở nhà, em
chạy ra đón:
- Em chào cô ạ!
- Cô chào em
- Em mời cô vào nhà chơi ạ.
- Cô cảm ơn em.
Cô giáo vào nhà. Em hs mời cô giáo
- Bố mẹ em có nhà khơng?
em đang ở phía sau nhà. Em xin phép
đi gọi mẹ em vào nói chuyện với cơ.
- em ngoan lắm, em thật lễ phép.
- em xin cảm ơn cô đã khen em.
- Gọi đại diện các nhóm lên đóng tiểu
phẩm.
- 2 nhóm lần lượt lên đóng.
- các nhóm khác theo dõi nhận xét
- Gọi đại diên các nhóm nhận xét
+ Cơ giáo và bạn hs gặp nhau ở đâu? - Cô giáo và bạn hs gặp nhau ở nhà
bạn hs
+ Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà
như thế nào?
- Em chào cô ạ!
- Em mời cô vào nhà chơi ạ.
+ Khi vào nhà bạn đã làm gì? Cơ giáo vào nhà. Bạn hs mời cô giáo
gồi, lấy nước mời cơ uống bằng 2 tay.
khen bạn ngoan, lễ phép?
- Vì bạn hs rất ngoan và lễ phép.
+ Các em cần học tập điều gì ở bạn? - học tập bạn là ngoan, lễ phép.
* Khi cô giáo đến nhà chơi bạn đã
chào cô, mời cô vào nhà, sau đó bạn
mời cơ ngồi, mời cơ uống nước bằng 2
tay, xin phép cơ đi gọi mẹ…lời nói
của bạn thật nhẹ nhàng thái độ vui vẻ
biết nói “thưa” “ạ” biết cảm ơn cô như
thế, bạn đã tỏ ra lễ phép với cơ giáo
<b>HĐ 2 </b>(10’) trị chơi sắm vai bt 1 Hoạt động cặp đôi
- Từng cặp chuẩn bị theo từng tình
huống ở bài 1
-Gọi các căp lên trình bày cách ứng xử - Đại diện lên trình bày.
- lớp nghe và nhận xét.
- GV nhận xét và kết luận:
- Khi gặp thầy cô giáo trong trường,
các em cần dừng lại bỏ mũ nón, đứng
thẳng người và nói “em chào thầy (cơ)
ạ”. Khi đưa hay nhận một vật gì đó từ
thầy (cơ) cần đưa, nhận bằng 2 tây và
nói “Thưa thầy (cơ) đây ạ!”
<b>Hoạt động 3</b>(10’) Thảo luận lớp về
vâng lời thầy cô giáo
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi bổ xung ý
kiến tranh luận với nhau
Nêu câu hỏi cho hs trả lời:
+ Cô giáo thường yêu cầu khuyên bảo
các em điều gì?
+ Những lời khun bảo đó giúp ích gì
cho em?
+ Khi thầy cơ dạy bảo em cần thực
hiện như thế nào?
Hằng ngày thầy cô giáo chăm lo dạy
dỗ giáo dục các em giúp các em trở
thành HS ngoan, giỏi. thầy cô dạy bảo
các em thực hiện tốt nội quy, nề nếp
của lớp của trường về học tập, lao
động, thể dục, vệ sinh, … các em thực
hiện tốt các điều đó là biết vâng lời
thầy cơ.
- HS nắng nghe
- Như vậy HS mới mau chóng tiến bộ
<b>4. Củng cố dặn dị (3’)</b>
+ Cơ giáo thường u cầu khun bảo
các em điều gì?
Cơ giáo thường yêu cầu khuyên bảo
các em thực hiện tốt nội quy, nề nếp
của lớp của trường về học tập, lao
động, thể dục, vệ sinh…
+ Những lời khun bảo đó giúp ích gì
cho em?
<b>*QTE</b>: - Các thầy cơ giáo là người hết
lịng dạy bảo những điều hay, lẽ phải,
giúp các em thực hiện được hưởng
quyền giáo dục, quyền được phát
triển…vì vậy các em cần phải lễ phép
vâng lời thầy cô giáo.
- Những lời khuyên bảo đó giúp em
trở thành HS chăm ngoan…
- Về thực hiện tốt những lời cô dạy.
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________________________
HỌC VẦN
<b> Tiết : 165+ 166 BÀI 77:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ăc, âc và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc, âc
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ruộng bậc thang.” hs luyện nói từ 2
đến 3 câu theo chủ đề trên.
<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các lồi
động vật trong thiên nhiên.
* <b>KNS:</b> - Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. </b>TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:<b> </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
- Đọc bài: oc, ac, con sóc, sợi tóc, cá
lóc, bóc lạc, bác sĩ, con vạc.. - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
Viết bảng con: con vạc, mắc áo. - Viết bảng con: con vạc, mắc áo
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 77: </b>ăc<b> - âc</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
-GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Mắc áo.
- Từ mắc áo có tiếng (áo) con đã học
còn tiếng (mắc) là tiến mới, trong tiếng
(mắc)các con đã học âm m và dấu
thanh sắc con đã học còn vần ăc là vần
mới.
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)
- GV viết vần (ăc) lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.
+ Phân tích vần ăc?
- 5 hs đọc: ăc
- âm ă đứng trước, âm c đứng sau.
- Đánh vần: ă – cờ – ăc - 5 hs đọc ă – cờ – ăc
- Đọc trơn: ăc - 5 hs đọc: ăc
- Có vần ăc muốn có tiếng mắc con làm
như thế nào?
- Ghép âm m trước vần ăc con được
tiếng mắc
- GV đọc mẫu: mắc - 5 hs đọc: mắc
- Phân tích tiếng mắc? - Có âm m trước vần ăc đứng sau thêm
dấu thanh sắc được tiếng mắc.
- Con nào đánh vần được? - mờ - ăc - mắc - sắc - mắc (5 hs đọc)
- Đọc: mắc - mắc (5 hs đọc)
- Từ mắc áo tiếng nào có vần vừa học? - Từ mắc áo, tiếng mắc có vần ăc vừa
học
- HS đọc cả cột từ. - ăc - măc - mắc áo (5hs đọc)
• Dạy vần (âc) theo hướng phát triển (7’)
- Cô thay âm “ă” bằng âm (â) âm c cơ
giữ ngun cơ được vần gì? <sub>- vần âc</sub>
- GV đọc mẫu: âc - 5 hs đọc: âc
+ Nêu cấu tạo vần âc? -Có 2 âm: âm â đứng trước, âm c
+ Đánh vần: ớ - cờ - âc
+ Đọc trơn: âc
- ớ - cờ - âc (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: âc
<b>- </b>Có vần “âc”cơ thêm âm g đứng trước,
dấu sắc ở trên đầu âm â cô được tiếng
- GV đọc mẫu “gấc” - 5 hs đọc: gấc
- Phân tích tiếng gấc? - Có âm g đứng trước, vần âc đứng
sau tạo thành tiếng gấc
- Con nào đánh vần được? - gờ - âc - gấc - sắc gấc (5 hs đọc)
- Đọc trơn: gấc - gấc (5 hs đọc)
- Đưa từ quả gấc gọi hs đọc - quả gấc (5 hs đ ọc)
- Từ quả gấc tiếng nào có vần vừa học? - Từ quả gấc, tiếng gấc có vần âc vừa
học
<b>•</b> GV giảng từ: quả gấc
+ Quả gấc là tên của 1 loại quả khi chín
có màu đỏ thường dùng để nấu xơi..
- Cho hs quan sát tranh trong sách.
- Vần ăc, âc điểm gì giống và khác
nhau?
ăc, âc
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2
âm, có c đứng sau.
+ Khác nhau: ăc có ă đứng trước.
âc có â đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- ăc - măc - mắc áo
- âc - gấc - quả gấc
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
Màu sắc Giấc ngủ
Ăn mặc Nhấc chân.
- Sắc, mặc (ăc )
- Giấc, nhấc (âc )
- Mỗi từ 3,4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết bảng con: ăc, âc, mắc áo,
quả gấc.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>
•<b> Luyện đọc: (10’)</b>
- HS luyện đọc bài sách giáo khoa
(tiết1)
- 3 - 4 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra
chống đọc vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? Đàn chim ngói, cánh đồng lúa.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa
vâm mới học.
Tiếng: mặc (ăc)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - Mặc áo (2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.
- GV kiểm tra chống vẹt.
- Mặc (2 hs đọc)
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: (10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.
1dòng vần ăc 1dòng từ mắc áo
1dòng vần âc 1dòng từ quả gấc.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.
<b>• Luyện nói: (10’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Bác nơng dân đang cày trên ruộng
bậc thang.
- Chủ đề hôm nay nói về gì?
- GV giảng từ: Ruộng bậc thang.
- Ruộng bậc thang
- Cho hs quan sát trang vẽ.
- HS luyện nói câu.
-GV uốn nắn câu nói cho hs.
- Mẹ đang cấy lúa trên những thửa
ruộng bậc thang.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - ăc ,âc
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần oc, ac - HS nêu: thắc mắc, gió bấc.
- GV nhận xét tun dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần ăc, âc viết vào
vở ô ly.
-VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.
<i>Soạn: 14/1/2018</i>
<i>Giang: Thứ 3 ngày 16 tháng 1 năm 2018</i>
HỌC VẦN
Tiết 167+ 168 <b>BÀI 78:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần uc, ưc và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uc, ưc
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ai thức dậy sớm nhất.” hs luyện nói từ
2 đến 3 câu theo chủ đề trên.
<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn, bảo vệ, chăm sóc
các lồi vật nơi trong gia đình.
* KNS: - Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1</b>’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>
- Đọc bài: ắc, âc, màu sắc, ăn mặc,
giấc ngủ, xôi gấc, nhấc chân… - 3 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
- Viết bảng con: ăc, âc, nhấc chân,
mắc áo
-Viết bảng con: ăc,âc,nhấc chân, mắc
áo
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 78: </b>uc<b> - ưc</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Cần trục.
- Từ cần trục có tiếng (cần) con đã học
cịn tiếng (trục) là tiến mới, trong
tiếng (trục)các con đã học âm tr và
dấu thanh nặng cịn vần ăc là vần
mới
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
- GV viết vần (uc) lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.
+ Phân tích vần uc?
- 5 hs đọc: uc
- âm u đứng trước, âm c đứng sau.
- Đánh vần: u – cờ – uc - 5 hs đọc u – cờ – uc
- Đọc trơn: uc - 5 hs đọc: uc
như thế nào? dấu nặng ở dưới âm u con được
tiếng trục.
- GV đọc mẫu: trục - 5 hs đọc: trục
- Phân tích tiếng trục? - Có âm tr trước vần uc đứng sau thêm
dấu thanh nặng được tiếng trục.
- Con nào đánh vần được? - trờ - uc - trúc - nặng - trục (10 hs đọc
- Đọc: trục - trục (5 hs đọc)
- Từ cần trục tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ cần trục, tiếng trục có vần uc vừa
- HS đọc cả cột từ. - uc - trục - cần trục (5hs đọc)
•Dạy vần (ưc) theo hướng phát triển
(7’)
- Cô thay âm “u” bằng âm “ư”, âm c
cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ưc
- GV đọc mẫu: ưc - 5 hs đọc: ưc
+ Nêu cấu tạo vần ưc? -Có 2 âm: âm ư đứng trước, âm c đứng
sau.
+ Đánh vần: - ư - cờ - ưc
+ Đọc trơn: ưc
- ư - cờ - ưc (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ưc
<b>- </b>Có vần “ưc” cô thêm âm l đứng
trước dấu nặng ở dưới âm ư cơ được
tiếng gì? lực
- GV đọc mẫu “lực” - 5 hs đọc: lực
- Phân tích tiếng lực? - Có âm l đứng trước, vần ưc đứng sau
- Con nào đánh vần được? - lờ - ưc - lức - nặng lực (5 hs đọc)
- Đọc trơn: lực - lực (5 hs đọc)
- Đưa từ lực sĩ gọi hs đọc - lực sĩ (5 hs đ ọc)
- Từ lực sĩ tiếng nào có vần vừa học? - Từ lực sĩ,tiếng lực có vần ưc vừa học
<b>•</b> GV giảng từ: lực sĩ - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. ưc – lực – lực sĩ (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần uc, ưc điểm gì giống và khác
nhau?
uc, ưc
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2
âm, có c đứng sau.
+ Khác nhau: uc có u đứng trước.
ưc có ư đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- uc - trục - cần trục.
- ưc – lực – lực sĩ
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
- xúc, cúc (uc)
- Mực, nực (ưc)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết bảng con: uc, ưc, cần trục,
quả gấc.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…
- Nh n xét hs vi t b ng.ậ ế ả
<b> </b>Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>
•<b> Luyện đọc: (10’)</b>
- HS luyện đọc bài sách giáo khoa
(tiết1)
- 4 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? - Con gà trống đang gáy.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa
vâm mới học.
Tiếng: “thức” (ưc)
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.
- GV kiểm tra chống vẹt.
Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: (10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở..
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. 1dòng vần uc 1dòng từ cần trục
1dòng vần ưc 1dòng từ lực sĩ.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>• Luyện nói: (10’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Bác nông dân đi cày. Mặt trời, Chú
gà trống đang gáy.
- Chủ đề hơm nay nói về gì? Ai thức dậy sớm nhất.
- HS luyện nói câu.
-GV uốn nắn câu nói cho hs.
- Chú gà trống dậy sớm gáy vang báo
cho mọi người thức dậy đi làm.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - uc, ưc.
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần uc, ưc. - HS nêu: thúc giục, bực tức.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần uc, ưc viết
vào vở ơ ly.
- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.
___________________________________________
TOÁN
<b>Tiết 73:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười một, mười hai. HS biết
đọc, viết các số đó. Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 11, 12 gồm 1
chục và 1(2) đơn vị.
<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành
thạo.
<b>+ Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình, 12 que tính.
HS: VBT, SGK.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2.Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
- 2 hs lên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>Tiết 73: Mười một, mười hai.</b>
<b>+Hướng dẫn lập số 11, 12: (10’)</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- cả lớp quan sát gv nhận xét.
a. Điền số?
1 chục = ..đơn vị. 10 đơn vị =.. chục
b.Viết số?
- Trên bảng cơ có mấy que tính?
<b>- </b>10 que tính cịn gọi là mấy chục?
<b>- GV: </b>Thay 10 que tính bằng 1 thẻ.
- Có 10 que tính, thêm 1 que tính nữa
được tất cả mấy que tính?
- 11 que tính gồm mấy bó và mấy que
tính rời.
- 11 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b>- </b>Số 11 được viết bằng mấy chữ số?
<b>- </b>Nêu cách đọc số 11?
- Số 11 đứng liền sau số nào?
- Số 11 lớn hơn số 10 mấy đơn vị?
<b>+ Hướng dẫn lập số 12 tương tự</b>
<b>như số 11:</b>
<b>b. Luyện tập: (20’)</b>
<b>Bài 1: (5’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Hình thứ nhất con viết số mấy? vì
sao?
- Con cần ghi nhớ điều gì qua bài tập
1?
<b>Bài 2</b>:<b> (5’) </b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi vẽ con phải làm gì?
- gv chữa bài
- Hình 1 con vẽ thêm mấy chấm trịn?
Vì sao?
- Hình 2 con vẽ thêm mấy chấm trịn?
Vì sao?
- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Cơ có 10 que tính.
- 10 que tính cịn gọi là 1 chục.
- Có 10 que tính, thêm 1 que tính được
11 que tính.
- 11 que tính gồm 1 bó và 1 que tính
rời.
- 11 gồn 1 chục và 1 đơn vị?
chục Đơn vị viết số đọc số
1 1 11 mười
một
1 2 12 mười
hai
- Số 11 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số
1 đứng trước là 1 chục, chữ số 1 đứng
sau là 1 đơn vị.
- 11( đọc là: Mười một) => 10 hs đọc.
- Số 11 đứng liền sau số 10.
- Số 11 lớn hơn số 10 1 đơn vị.
+<b> Bài 1: </b> Điền số thích hợp vào chỗ
chấm:
- Quan sát hình vẽ đếm số lượng đồ vật
có trong hình.
…….. …… ….. ..
- Hình 1 con viết số 10 vì có 10 ngôi
sao.
<b>- </b>Cách viết số 10,11,12.
<b>+ Bài 2: </b>Vẽ thêm chấm tròn:
- Quan sát hình vẽ đã có mấy chấm
trịn, cịn phải vẽ thêm mấy chấm tròn
nữa.
- HS làm bài
- Con vẽ thêm 1 châm trịn vì cột đơn vị
chỉ có 1 đơn vị.
- Con vẽ thêm 2 châm trịn vì cột đơn
vị chỉ có 2 đơn vị.
* * * *
* * * *
* *
* * * *
* * * *
* * *
Qua BT2 con h·y nªu c¸c bíctríc khi
<b>Bài 3</b>:<b> (5’) </b> HS đọc u cầu bài tập.
- Trước khi tơ màu con phải làm gì?
- HS thực hành tô gv quan sát uốn
nắn.
- Bài tập 3 con được thực hành kĩ
năng gì?
<b>Bài 4</b>:<b> (5’) </b> HS đọc yêu cầu bài tập
<b>- </b>Để điền được số vào dưới mỗi vạch
của tía số con phải làm gì?.
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
- Các số trên tia số được viết như thế
nào?
- Qua BT4 con cần ghi nhí điều gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: (</b>5’)
- Bài hơm nay con học được những
gì?
- 12 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b> - </b>Số 12 được viết bằng mấy chữ số?
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài tập làm lại
Quan sát hình vẽ đã có mấy chấm trịn
- Nắm được cấu tạo số 11,12.
+<b> Bài 3: </b> Tô màu vào 11 hình tam giác,
12 hình vng.
- Con phải đếm số lượng hình
vng,hình tam giác.
-Tơ màu và cách đếm số, đọc số.
+<b> Bài 4: </b> Điền số vào dưới mỗi vạch
của tía số.
- Con quan sát trên tia số có mấy vạch,
con dựa vào cách đếm số rồi điền.
| | | | | | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Thứ tự vị trí các số từ 0 đến 12.
- Cấu tạo, cách đọc, viết, số 11, 12.
- 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị?
- Số 12 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số
1 đứng trước là 1 chục, chữ số 2 đứng
sau là 2 đơn vị.
____________________________________________________
<i>Soạn: 14/1/2018</i>
<i>Gỉang: Thứ 4 ngày 17 tháng 1 năm 2018</i>
TOÁN
<b>Tiết 74:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười ba, mười bốn, mười lăm.
HS biết đọc, viết các số đó. Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 13
(14,15) gồm 1 chục và 3 (4,5) đơn vị. Nắm được vị trí thứ tự của các số trên tia
số.
<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh
thành thạo.
<b>+ Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐ DT, mô hình, 12 que tính.
HS: VBT, SGK.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
- 2 hs lên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười</b>
<b>lăm.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>* GVHD HS lập số 13,14, 15: (10’)</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy que tính?
- Có 12 que tính, thêm 1 que tính nữa
được tất cả mấy que tính?
- 13 que tính gồm mấy bó và mấy que
tính rời.
- 13 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b>- </b>Số 13 được viết bằng mấy chữ số?
<b>- </b>Nêu cách đọc số 13?
- Số 13 đứng liền sau số nào?
- Số 13 lớn hơn số 12 mấy đơn vị?
<b>Lập số14, 15 tương tự như số 13:</b>
<b>- </b>Các số này có điểm gì giống và khác
nhau?
- 2 hs đọc số, đếm số.
<b>b. Luyện tập: (20’)</b>
<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn viết được số con dựa vào
đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa
a. Điền số?
Số 11gồm…chục …đơn vị.
Số 11gồm…chục …đơn vị.
b. Viết các số:
Mười một: … Mười hai: ….
- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Cơ có 12 que tính.
- Có 12 que tính, thêm 1 que tính được
13 que tính.
- 13 que tính gồm 1 bó và 3 que tính
rời.
- 13 g n 1 ch c v 3 ồ ụ à đơn v ?ị
<b>Chục Đơn vị</b> <b>Viết <sub>số</sub></b> <b>§ọc số</b>
1 3 13 Mười ba
1 4 14 Mười bốn
1 5 15 Mười lăm
- Số 13 được viết bằng 2 chữ số: Chữ
số 1 đứng trước là 1 chục, chữ số 3
đứng sau là 3 đơn vị.
- 13( đọc là: Mười ba ) => 10 hs đọc.
- Số 13 đứng liền sau số 12.
- Số 13 lớn hơn số 12, 1 đơn vị.
- Lập được các số 13,14,15.
- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số,
đều có chữ số 1 ở cột chục.
- Khác nhau: Các chữ số ở cột đơn vị
khác nhau, khác nhau cách đọc, cách
viết
- Đếm: 13,14,15.
- Dựa vào cách đọc số.
bài.
- Con nêu cách viết số 14?
- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài
- Hình 1 con viết số mấy? Vì sao
- Bài 2 cần nắm được kt gì?
<b>Bài 3</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi nối con phải làm gì?
- HS thực hành nối gv qs uốn nắn.
- Tại sao con nối tranh 1 với số 13?
- Bài tập 3 cần nắm được kiến thức
gì?
<b>Bài 4</b>: HS đọc yêu cầu bài tập
<b>- </b>Để điền được số vào dưới mỗi vạch
của tía số con phải làm gì?.
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
- Các số trên tia số được viết như thế
nào?
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>4. Củng cố dặn dò (3’)</b>
- Bài hôm nay cần nắm được kiến
thức gì?
- 15 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b> - </b>Số 15 được viết bằng mấy chữ số?
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
Mười bốn: … Mười lăm: …
- Số 14 được viết bằng 2 chữ số: Chữ
số 1 đứng trước là 1 chục, chữ số 4
đứng sau là 4 đơn vị.
<b>- </b>Nắm được cách viết số có 2 chữ số.
<b>+Bài 2: </b>Điền số thích hợp vào ơ chấm..
- Quan sát hình vẽ, đếm số lượng đồ
vật trong hình vẽ.
…… …… …….
- Hình 1 con viết số 13, vì có 13 ngơi
sao.
- Cách lập số, viết số 13,14,15.
- Vì có 13 con hươu.
- Cách đọc số, viết số.
+<b> Bài 4</b> Điền số vào dưới mỗi vạch của
tía số.
- Con quan sát trên tia số có mấy vạch,
con dựa vào cách đếm số rồi điền số.
| | | | | | | | | | | | | | |
- Được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nắm được thứ tự vị trí các số từ 0 đến
15.
- Nắm được cấu tạo, cách đọc, viết , số
13,14, 15.
- 15 gồn 1 chục và 5 đơn vị?
- Số 15 được viết bằng 2 chữ số: Chữ
số 1 đứng trước là 1 chục, chữ số 5
đứng sau là 5 đơn vị
_______________________________________
HỌC VẦN
<b>Tiết 169+ 170: BÀI 79:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ôc, uôc và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôc,
uôc.
* * * * *
* * * * *
* * *
* * * * *
* * * * *
* * * *
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Tiêm chủng, uống thuốc” hs luyện nói
từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.
<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các lồi
động vật trong thiên nhiên.
* KNS: - HS tích cực, chủ động trong học tập.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
<b>* QTE:</b><i> Trẻ em có quyền được chăm súc sức khỏe, tiêm phịng, uống thuốc</i>.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV BĐ DTV, Tranh sgk
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>
- Đọc bài: uc, ưc, bút mực, nhục nhã,
cá mực, lực sĩ… - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
- Viết bảng con: uc, ưc, cá nục, đau
nhức
- Viết bảng con: uc, ưc, cá nục, đau
nhức.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:(1’) Bài 79: ôc - uôc</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Thợ mộc.
- Từ thợ mộc có tiếng (thợ) con đã học
cịn tiếng (mộc) là tiến mới, trong
tiếng (mộc) các con đã học âm m và
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)
- GV viết vần (ôc) lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.
+ Phân tích vần ơc?
- 5 hs đọc: ôc
- âm ô đứng trước, âm c đứng sau.
- Đánh vần: ô - cờ - ôc - 5 hs đọc ô - cờ - ôc
- Đọc trơn: ôc - 5 hs đọc: ơc
- Có vần ơc muốn có tiếng mộc con làm
như thế nào?
- Ghép âm m trước, vần ôc thêm dấu
nặng ở dưới âm ô con được tiếng
mộc.
- GV đọc mẫu: mộc - 5 hs đọc: mộc
- Phân tích tiếng mộc? - Có âm m trước vần ơc đứng sau thêm
đọc
- Đọc: mộc - mộc (5 hs đọc)
- Từ thợ mộc tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ thợ mộc, tiếng mộc có vần ơc vừa
học
- HS đọc cả cột từ. - ôc - mộc - thợ mộc (5hs đọc)
• Dạy vần (uôc) theo hướng phát triển
(7’)
- Cô thay âm “ô” bằng âm “uô”, âm c
cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần c
- GV đọc mẫu: c - 5 hs đọc: c
+ Nêu cấu tạo vần c? -Có 2 âm: âm uô đứng trước, âm c
đứng sau.
+ Đánh vần: - uô - cờ - uôc
+ Đọc trơn: uôc
- uô - cờ - uôc (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: c
<b>- </b>Có vần “c” cô thêm âm đ đứng
trước, dấu sắc ở trên đầu âm ơ cơ được
tiếng gì? -đuốc
- GV đọc mẫu “đuốc” - 5 hs đọc: đuốc
- Phân tích tiếng đuốc? - Có âm đ đứng trước, vần c đứng
sau tạo thành tiếng đuốc
- Con nào đánh vần được? - đờ - uôc - đuốc - sắc đuốc (5 hs đọc)
- Đọc trơn: đuốc - đuốc (5 hs đọc)
- Đưa từ ngọn đuốc gọi hs đọc - ngọn đuốc (5 hs đ ọc)
- Từ ngọn đuốc tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ ngọn đuốc, tiếng đuốc có vần c
vừa học
<b>•</b> GV giảng từ: ngọn đuốc - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. uôc – đuốc – ngọn đuốc (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ăc, âc điểm gì giống và khác
nhau?
- ôc - uôc
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2
âm, có c đứng sau.
+ Khác nhau: ơc có ơ đứng trước.
c có đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- ôc - mộc – thợ mộc.
- c – đuốc – ngọn đuốc
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
Con ốc Đôi guốc.
Gốc cây Thuộc bài.
- ốc, gốc (ôc)
chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>
<b>- </b>Gv chạy phần mềm tập viết
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc,
ngọn đuốc.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>Lưu ý: </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…
ôc thợ mộc
uôc ngọn đuốc
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>
•<b> Luyện đọc: (10’)</b>
- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1 - 2 - 3 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra
chống đọc vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? Con ốc, ngơi nhà, giàn gấc..
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa
vâm mới học.
Tiếng “ôc” (ôc) gấc (âc)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - gấc đỏ (2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần, nhịp của bài thơ.
- GV kiểm tra chống vẹt.
Mái nhà của ốc
Trịn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài
•<b> Luyện viết: (10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.<sub> 1dịng vần ơc 1dịng từ thợ mộc</sub>
1dịng vần c 1dịng từ ngọn đuốc
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.
<b>• Luyện nói: (10’)</b>
- Tranh vẽ gì? - Bác sĩ tiêm thuốc cho bé.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV giảng từ: tiêm chủng là để phòng
chống các bệnh tật. Cần tiêm chủng
uống thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ.
- Tiêm chủng, uống thuốc.
- HS luyện nói câu.
- GV uốn nắn câu nói cho hs.
<b>* QTE:</b><i> Trẻ em có quyền được chăm </i>
- Mẹ bế bé đi tiêm chủng.
- Em uống thuốc để phòng chống bệnh
viêm gan B
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - ơc, c
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần - ơc, c - HS nêu: cốc nước, cuốc đất..
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần - ơc, c
viết vào vở ô ly.
- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài
tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.
_________________________________________
<i>Soạn: 14/1/2018</i>
<i>Giảng: Sáng thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2018</i>
THỂ DỤC
Bài 19:
<i><b>–</b></i> Bước đầu biết cách hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát
triển chung.
<i><b>–</b></i> Biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
<b>–</b> Địa điểm: Sân trường, 1 còi, tranh thể dục
<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊ</b>N L P:Ớ
<b>I/ MỞ ĐẦU 6 – 8’</b>
– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.
– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
+ Khởi động:
Xoay cổ tay, chân,
hông, gối ……
* Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 6 m)
– Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, bỏo cỏo sĩ số cho GV
– * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
- Từ đội hình trịn các HS di chuyển
sole nhau và khởi động.
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b> II/ CƠ BẢN:</b> 22 – 24’
a. Động tác vươn thở:
GV hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xột
b. Động tác tay:
GV hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xét
* Tập phối hợp 2 động tác
Mỗi động tác HS thực hiện 2 x 8 nhịp
Nhận xét
c.Trò chơi: Nhảy tiếp sức.
GV hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi
Nhận xét
GV nêu tên động tác, giải thích, làm
mẫu cho hs xem và ho nhịp cho hs
tập.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai ở
hs.
GV nêu tên động tác, giải thích, làm
mẫu cho hs xem và hô nhịp cho hs
tập.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
GV quan sát nhắc nhở và sửa sai ở hs.
Đội hình như trên.
GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách
chơi, và tổ chức cho hs chơi. Sau đó tổ
chức cho các em tham gia trò chơi.
<b>III/ KẾT THÚC:</b> 6 – 8’
<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp
và hát.
<b>–</b> Nhận xột: Nêu ưu – khuyết điểm
tiết học.
<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
<b>–</b> Xuống lớp.
–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b>- Kiến thức: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công của người</b>
dân nơi học sinh ở.
<b>- Kỹ năng: - Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống người</b>
nông dân và thành thị.
<b>- Thái độ: - Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh.</b>
<b>* KNS: Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động</b>
sinh sống của người dân địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thơng tin: Phân tích, so sánh cuộc sống của thành thị
và nông thôn.
- Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.
* QTE: - Trẻ em có quyền được học hành, chăm sóc sức khỏe, sống trong môi
trường trong lành và phát triển.
<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>
- Tranh minh họa trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>H§1:</b> <b>Tham quan hoạt động sinh sống</b>
<b>của nhân dân khu vực xung quanh </b>
<b>trường.(10’)</b>
a. Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sát,
phổ biến nội quy khi đi thăm quan.
b. Bước 2: Đưa HS đi thăm quan. GV
quyết định điểm dừng để cho HS quan
sát.
c. Bước 3:
Đưa HS về lớp
<b>H§2</b>: <b>Thảo luận về hoạt động sinh </b>
<b>sống của nhân dân( 10’)</b>
a. B1: Thảo luận nhóm
b. B2: Đại diện nhóm lên trình bày.
<b>HĐ3:</b> <b>Làm việc theo nhóm với SGK.</b>
* HS tập quan sát thực tế đường sá,
nhà ở, ở khu vực xung quanh
trường...
-HS phải luôn bảo đảm hàng ngũ,
không đi tự do, phải trật tự, nghe
theo HD của GV.
- HS xếp 2 hàng đi xung quanh khu
*HS quan sát kỹ và nói với nhau về
những gì các em trơng thấy.
-HS nói những nét nổi bật về các
công việc sản xuất, buôn bán của
nhân dân địa phương.
<b>(10’)</b>
*KL: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc
sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19
vễ về cuộc sống ở thành phố.
<b>3. Củng cố dặn dò: (1’)</b>
QTE: - Quyền được học hành, chăm sóc
sức khỏe, sống trong môi trường trong
lành và phát triển.
-Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau
học tiếp.
đình.
*HS phân biệt 2 bức tranh trong
SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về
cuộc sống ở nông thôn, bức tranh
nào vẽ về cuộc sống ở thành phố.
<b>________________________________________________________</b>
<i>Soạn: 15/1/2018</i>
<i>Giảng: Thứ 5 ngày 18 tháng 1 năm 2018</i>
HỌC VẦN
<b>Tiết 171+ 172: BÀI 80:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần iêc, ươc và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêc,
ươc.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “xiếc, múa rối, ca nhạc” hs luyện nói từ
2 đến 3 câu theo chủ đề trên.
<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh, sạch đẹp.
- KNS: HS tích cực, chủ động trong học tập.
<i><b>* QTE</b>: Trẻ em có quyền được hưởng thụ các loại hình văn hóa nghệ thuật.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1, Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>
- Đọc bài ôc, uôc, thợ mộc, ngọn
đuốc, thuộc bài, gốc cây… - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
-Viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc
ngọn đuốc.
- Viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc ngọn
đuốc.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? Xem xiếc.
- Từ xem xiếc có tiếng (xem) con đã
học cịn tiếng (xiếc) là tiến mới, trong
tiếng (xiếc) các con đã học âm x và
dấu thanh sắc còn vần iêc là vần
mới.
- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp
vần, tiếng mới (5’)
- GV viết vần (iêc) lên bảng. - Cả lớp quan sát.
- GV đọc, gọi hs đọc.
+ Phân tích vần iêc?
- 5 hs đọc: iêc
- âm iê đứng trước, âm c đứng sau.
- Đánh vần: iê - cờ -iêc - 5 hs đọc iê - cờ -iêc
- Đọc trơn: iêc - 5 hs đọc: iêc
- Có vần iêc muốn có tiếng xiếc con
làm như thế nào?
- Ghép âm x trước vần iêc đứng sau,
dấu sắc ở trên đầu âm ê con được tiếng
xiếc
- GV đọc mẫu: xiếc - 5 hs đọc: xiếc
- Phân tích tiếng xiếc? - Có âm x trước vần iêc đứng sau thêm
dấu thanh sắc được tiếng xiếc .
- Con nào đánh vần được? - xờ - iêc - xiếc- sắc-xiếc (10 hs đọc
- Đọc: xiếc - xiếc (5 hs đọc)
- Từ xem xiếc tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ xem xiếc, tiếng xiếc có vần iêc
vừa học
- HS đọc cả cột từ. - iêc - xiếc – xem xiếc (5hs đọc)
•Dạy vần(ươc)theo hướng phát triển
(7’)
- Cô thay âm “iê ” bằng âm “ươ”, âm
c cô giữ ngun cơ được vần gì? - vần ươc
- GV đọc mẫu: ươc - 5 hs đọc: ươc
+ Nêu cấu tạo vần ươc? -Có 2 âm: âm ươ đứng trước, âm c
đứng sau.
+ Đánh vần: - ươ - cờ - ươc
+ Đọc trơn: ươc
- ươ - cờ - ươc (6 hs đọc)
- 5 hs đọc: ươc
<b>- </b>Có vần “ươc” cơ thêm âm r đứng
trước, dấu sắc ở trên đầu âm ơ cơ
được tiếng gì? - rước
- GV đọc mẫu “rước” - 5 hs đọc: rước
- Phân tích tiếng rước? - Có âm r đứng trước, vần ươc đứng
sau tạo thành tiếng rước
- Đưa từ Rước đèn gọi hs đọc - Rước đèn (5 hs đ ọc)
- Từ Rước đèn tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ Rước đèn, tiếng rước có vần ươc
vừa học
<b>•</b> GV giảng từ: Rước đèn - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - ươc - rước - rước đèn (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần iêc, ươc điểm gì giống và khác
nhau?
- iêc, ươc.
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có c đứng sau.
+ Khác nhau: iêc có iê đứng trước.
ươc có ươ đứng trước
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.
- HS ghép
- iêc - xiếc – xem xiếc
- ươc - rước - rước đèn
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
Cá diếc Cái lược
Công việc Thước kẻ.
- Diếc, việc (iêc )
- Lược, thước (ươc )
- Mỗi từ 3,4 hs đọc
chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra
chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết bảng con: iêc, ươc,xem xiếc
rước đèn.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>Lưu ý </b>hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…
- Nhận xét hs viết bảng.
iêc xem xiếc
Ti t 2ế
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: (10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk (trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 4 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng có vần mới học.
+ HS luyện đọc từng câu
+ HS đọc cả 4 câu thơ
- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc
đúng vần ,nhịp của bài thơ.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
<b>* Luyện viết: (12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>* Luyện nói: (5-6’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- GV giảng từ: Múa rối.
- HS luyện nói câu.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV uốn nắn câu nói cho hs
<i><b>* QTE</b>: Trẻ em có quyền được hưởng </i>
<i>thụ các loại hình văn hóa nghệ thuật.</i>
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv NX cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần iêc, ươc
- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài
tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.
- Tiếng “ biếc ”(iêc) Nước (ươc)
- Biếc (2 hs đọc)
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- (5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
+ HS đọc cả 4 câu thơ
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.
1dịng vần iêc 1dòng từ xem xiếc
1dòng vần ươc 1dòng từ rước đèn.
- Khỉ đi xe đạp, cô gái đang hát..
- Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Cho hs quan sát tranh vẽ.
- Chủ nhật cả nhà em đi xem xiếc.
- Các nghệ sĩ múa rối rất giỏi.
- iêc, ươc.
- HS nêu: chiếc vịng, rước dâu.
- GV nhận xét tun dương kịp thời.
<b>_____________________________________________________</b>
TỐN
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười sáu, mười bảy, mười
tám,
<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh
thành thạo.
<b>+ Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình.19 que tính.
HS: VBT, , SGK.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2.Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
- 2 hs lên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười</b>
<b>tám, mười chín.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>Lập số 16,17, 18, 19: (10’)</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy que tính?
- Có 15 que tính, thêm 1 que tính nữa
được tất cả mấy que tính?
- 16 que tính gồm mấy bó và mấy que
tính rời.
- 16 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b>- </b>Số 16 được viết bằng mấy chữ số?
<b>- </b>Nêu cách đọc số 16?
- Số 16 đứng liền sau số nào?
- Số 16 lớn hơn số 15 mấy đơn vị?
<b> lập số17,18,19 tương tự như số 16</b>
<b>- </b>Các con vừa lập được những số nào?
<b>- </b>Các số này có điểm gì giống và khác
nhau?
- cả lớp quan sát gv nhận xét
a. Điền số?
Số 14gồm…chục …đơn vị.
Số 15gồm…chục …đơn vị.
số 13 gồm…chục …đơn vị.
b. Viết các số:
Mười ba: … Mười lăm: ….
Mười hai: … Mười bốn: …
- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Cơ có 15 que tính.
- Có 15 que tính, thêm 1 que tính
được 16 que tính.
- 16 que tính gồm 1 bó và 6 que tính
rời.
- 16 gồn 1 chục và 6 đơn vị?
chục Đơn
vị
viết
số
đọc số
1 6 16 mười sáu
1 7 17 Mười bảy
1 8 18 mười tám
- Số 16 được viết bằng 2 chữ số: Chữ
số 1 đứng trước là 1 chục, chữ số 6
đứng sau là 6 đơn vị.
- 16(đọc là: Mười sáu) => 10 hs đọc.
- Số 16 đứng liền sau số 15.
- Số 16 lớn hơn số 15, 1 đơn vị.
- Lập được các số 16,17,18,19.
- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số,
đều có chữ số 1 ở cột chục.
- 2 hs đọc số, đếm số Từ 10 đến 19
<b>c . Luyện tập: (20’)</b>
<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn viết được số con dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Con nêu cách viết số 19?
BT1 cần ghi nhí gì?
<b>Bài 2</b> : HS đọc u cầu bài tập.
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài
- Hình 1 con viết số mấy? Vì sao
- Bài 2 cần nắm được kt gì?
<b>Bài 3</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi nối con phải làm gì?
- HS thực hành nối gv qs uốn nắn.
- Tại sao con nối tranh 1 với số 16?
- Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4</b>: HS đọc yêu cầu bài tập
<b>- </b>Để điền được số vào dưới mỗi vạch
của tía số con phải làm gì?.
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
Các số trên tia số được viết như thế
nào?
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Bài hơm nay cần nắm được kiến thức
gì?
- 19 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
khác nhau, khác nhau cách đọc,cách
viết.
Đếm: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19.
Đọc: 19,18,17,16,15,14,13,12,11,10.
+<b> Bài 1</b> Viết số?
- Dựa vào cách đọc số.
Mười một…Mười lăm15, Mười tám:
Mười hai… Mười sáu: …
Mười chín: Mười ba… Mười bảy:
… Mười bốn:
b.
10 19
- Số 19 được viết bằng 2 chữ số: Chữ
số 1 đứng trước là 1 chục, chữ số 9
đứng sau là 9 đơn vị.
<b>- </b> Cách viết số có 2 chữ số.
<b>+ Bài 2 </b>Điền số thích hợp vào ơ
chấm..
- Quan sát hình vẽ , đếm số lượng đồ
- Hình 1 con viết số 16,vì có 16 ngơi
sao.
- Cách lập số, viết số 16,17,18,19.
+<b> Bài 3</b> Nối tranh với số thích hợp.
- Con phải qs tranh đếm số lượng
con vật trong mỗi hình.
- Vì có 16 con gà.
- Cách đọc số, viết số.
+<b> Bài 4</b> Điền số vào dưới mỗi vạch
của tía số.
- Con qs trên tia số có mấy vạch, con
dựa vào cách đếm số rồi điền số.
- Được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nắm được thứ tự vị trí các số từ 10
đến 19.
- Nắm được cấu tạo, cách đọc, viết,
số 16, 17, 18, 19.
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* *
<b> - </b>Số 18 được viết bằng mấy chữ số?
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
- 19 gồn 1 chục và 9 đơn vị?
- Số 18 được viết bằng 2 chữ số: Chữ
số 1 đứng trước là 1 chục, chữ số 8
đứng sau là 8 đơn vị.
__________________________________________
<i>Soạn: 17/1/2018</i>
<i>Giảng: Thứ 6 ngày 19 tháng 1 năm 2018</i>
TẬP VIẾT
<b>Tiết 1</b>:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Tuốt lúa, hạt
thóc, màu sắc.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
tập 1.
<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.
Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: chữ mẫu, bảng phụ.
- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs lên bảng viết: Xay bột, nét chữ.
- Lớp viết bảng con: Kết bạn..
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>* HDHS quan sát mấu, nhận xét:</b>
<b>(5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.
- Từ “Tuốt lúa” gồm mấy chữ ghi
tiếng?
- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc, đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?
- Khoảng cách giữa các từ như thế
nào?
- 2 hs lên bảng viết: Xay bột, nét chữ.
- Lớp viết bảng con: Kết bạn..
- HS quan sát trả lời.
- Gồm 2 chữ: Chữ “tuốt” đứng trước,
chữ “lúa” đứng sau.
- Chữ ghi âm u,ô,a cao 2 ly, rộng ly
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.
- Dấu sắc viết trên đầu âm ô, u.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.
+ Các từ còn lại gv hướng dẫn tương
tự.
<b>Hướng dẫn học sinh cách viết: (5’)</b>
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.
- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm t cao 3 ly, rộng 1 ly. Nối liền với
chữ ghi vần uôt, dấu sắc trên đầu âm
ô, dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách
1,5ly viết chữ ghi âm l cao 5 ly, nối
liền với chữ ghi vần “ua” dấu sắc trên
đầu âm u.
- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
<b>* Luyện viết vở: (20’)</b>
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.
- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…
- GV chấm 1 số bài, nhận xét ưu
nhược điểm của hs.
<b>4. Củng cố: (3’)</b>
- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau (2’)</b>
- Về nhà viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.
- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc,
màu sắc, giấc ngủ.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.
+ 1dòng tuốt lúa + 1dịng màu sắc
+ 1 dịng hạt thóc +1dịng giấc ngủ.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
- Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ.
- GV nhận xét bổ sung.
________________________________________
TẬP VIẾT
<b>Tiết 18</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Con ốc, đôi
guốc, cá diếc, rước đèn.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
tập 1.
<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.
Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: chữ mẫu, bảng phụ.
1
- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs lên bảng viết: Tuốt lúa, hạt thóc..
- Lớp viết bảng con: Màu sắc.
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>*Cho HS QS mấu, nhận xét: (5’)</b>
GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.
-Từ “đôi guốc” gồm mấy chữ ghi
tiếng?
- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc, đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
- Khoảng cách giữa các từ như thế
nào?
+ Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.
<b>* Hương dẫn học sinh cách viết: (5’)</b>
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.
- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm đ cao 4 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với
chữ ghi vần ôi, dừng bút ở đường kẻ
thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm g cao
5 ly, nối liền với chữ ghi vần “uôc”
dấu sắc trên đầu âm ơ.
- Các từ cịn lại gv hd hs tương tự.
<b>* Luyện viết vở: (20’)</b>
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.
- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút .cách để vở…
- GV chấm 1 số bài, nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>4. Củng cố: (3’)</b>
- Hôm nay con viết những chữ gì?
- 2 hs lên bảng viết: Tuốt lúa, hạt thóc..
- Lớp viết bảng con: Màu sắc.
- HS quan sát trả lời.
- Gồm 2 chữ: Chữ “đôi” đứng trước,
chữ “guốc” đứng sau.
- Chữ ghi âm u,ô,i,c cao 2 ly, rộng ly
rưỡi Chữ ghi âm đ cao 4 ly, âm g cao 5
ly.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.
- Dấu sắc viết trên đầu âm ô.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.
- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: con ốc, đôi guốc,
…
- GV nh n xét u n n n ch vi t choậ ố ắ ữ ế
hs.
HS viết vào vở.
+ 1dòng con ốc + 1dòng cá diếc
+ 1dòng đơi guốc + 1dịng rước đèn.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.
1
+
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>
- VN viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.
- Con ốc, cá diếc, đôi guốc, rước đèn.
- GV nhận xét bổ xung.
_______________________________________
TOÁN
<b>Tiết 76:</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs nhận biết được cấu tạo số hai mươi, biết được số 20 gồm
2 chục và 0 đơn vị.HS biết đọc, viết các số 20, phân biệt được số chục và số đơn
vị..Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số. Nắm được vị trí thứ tự của số 20
trên tia số.
<b>+ Kỹ năng: </b>Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh
thành thạo.
<b>+ Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐ DT, mơ hình, 20 que tính.
HS: VBT, SGK.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2.Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
<b>- </b>2 hs lên bảng
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b> Tiết 76: Hai mươi – Hai chục</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>
<b>* GVHD HS lập số 20: (10’)</b>
<b>+ </b>GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi.
- Trên bảng cơ có mấy que tính?
- Có 19 que tính, thêm 1 que tính
nữa được tất cả mấy que tính?
- 20 que tính gồm mấy bó và mấy
que tính rời.
- 10 que tính cịn gọi là mấy chục?
- Thay 10 que tính bằng 1 thẻ 1 chục
- Trên bảng cơ có mấy thẻ que tính?
- cả lớp quan sát gv nhận xét
a. Điền số?
Số 16gồm…chục …đơn vị.
Số 17gồm…chục …đơn vị.
số 18 gồm…chục …đơn vị.
b. Viết các số:
Mười sáu: … Mười chín: ….
Mười bảy: … Mười tám: …
- HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi.
- Cơ có 19 que tính.
- Có 19 que tính, thêm 1 que tính được
20 que tính.
- Hai mươi que tính cịn gọi là mấy
chụcque tính?
- Số 20 gồn mấy chục và mấy đơn
vị?
GV: Số 20 còn gọi là 2 chục.
- Số 20 được viết bằng mấy chữ số?
<b>- </b>Nêu cách đọc số 20?
- Số 20 đứng liền sau số nào?
- Số 20 lớn hơn số 19 mấy đơn vị?
L<b>ập số17,18,19 tương tự như số 16</b>
- Các con vừa lập được những số
nào?
- Các số này có điểm gì giống và
khác nhau?
- 2 hs đọc số, đếm số Từ 10 đến 20
<b>b. Luyện tập: (20’)</b>
<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài 1 có mấy việc cần làm?
- Muốn viết được số con dựa vào
đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa
bài.
- Con có nhận xét gì về các số vừa
viết được?
- 2 số liền kề nhau hơn kém nhau
mấy đơn vị?
- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài ,gv chữa bài
- Bài 2 cần nắm được gì?
<b>Bài 3</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hai mươi que tính cịn gọi là 2 chụcque
tính.
- Số 20 gồn 2 chục và 0 đơn vị.
chục Đơn vị viết số đọc số
1 9 19 mười chín
2 0 20 Hai mươi
- Số 20 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 2
đứng trước là 2 chục, chữ số 0 đứng sau
là 0 đơn vị.
- 20 (đọc là: Hai mươi ) => 10 hs đọc.
- Số 20 đứng liền sau số 19.
- Số 20 lớn hơn số 19, 1 đơn vị.
Lập được các số 16,17,18,19.
- Giống nhau: đều là số có 2 chữ số, đều
có chữ số 1 ở cột chục.
- Khác nhau: Các chữ số ở cột đơn vị
khác nhau, khác nhau cách đọc, cách viết.
-Đếm: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20.
-Đọc: 20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10.
+<b> Bài 1: </b> Viết các số từ 10 đến 20, từ 20
đến 10 rồi đọc cá số đó.
- Có 2 việc cần làm:
+ Viết số.
+ Đọc số.
- Dựa vào cách đọc số, cách đếm số.
10.11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10.
<b>- </b>Các số được viết theo thứ tự từ bé đến
lớn (ngược lại)
<b>-</b> Hơn kém nhau 1 đơn vị.
<b>- </b>Nắm được cách đọc số, cách viết số có
<b>+ Bài 2: </b>Trả lời câu hỏi.
Số 12gồm…chục …đơn vị.
Số 16gồm…chục …đơn vị.
Số 11 gồm…chục …đơn vị.
Số 10 gồm…chục …đơn vị.
Số 20 gồm…chục …đơn vị.
<b>- </b>Để điền được số vào dưới mỗi
vạch của tía số con phải làm gì?.
<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài.
- HS đọc cá số trên tia số.
- Các số trên tia số được viết như thế
nào?
- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4</b>: HS đọc yêu cầu bài tập
- HS trả lời câu hỏi của bài tập, GV
nhận xét chũa bài.
- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Bài hơm nay các con cần ghi nhớ:
- Cấu tạo, cách đọc, viết, số 20
- 20 gồn mấy chục và mấy đơn vị?
<b> - </b>Số 20 được viết bằng mấy chữ số?
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn
bị bài sau.
tía số rồi đọc cá số đó.
- Con quan sát trên tia số có mấy vạch,
con dựa vào cách đếm số rồi điền số.
- Được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nắm được thứ tự vị trí các số từ 10 đến
20.
+<b> Bài 4: </b> Trả lời các câu hỏi.
- Số liền sau của số 15 là…
- Số liền sau của số 10 là…
- Số liền sau của số 19 là…
- Nắm được cách tìm số liền sau của số
có 2 chữ số.
- 20 gồn 2 chục và 0 đơn vị?
- Số 20 được viết bằng 2 chữ số: Chữ số 2
đứng trước là 2 chục, chữ số 0 đứng sau
là 0 đơn vị.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 20
HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 20
II. <b>CHUẨN BỊ:</b>
- Sổ theo dõi HS.
III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>
1. Kiểm điểm lớp tuần 19
HS các tổ kiểm điểm với nhau.
Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.
2. GV kiểm điểm lớp
a. <b>Ưu điểm</b>
Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.
ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.
Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài
...
b. <b>Tồn tại</b>
Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng
………...
4. Phương hướng tuần 20
-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.
-về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Trỏnh tỡnh trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.