Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an Tuan 28 Van 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRUYEN KIEU



<b>A.mục tiêu bài học </b>


<i><b> * Nắm đợc những nét chính về tiểu sử của tác giả (hồn cảnh</b></i>
<b>xã hội, những nhân tố cuộc đời riêng), từ đó góp phần lí giả sự nghiệp</b>
<b>sáng tác của Nguyễn Du.</b>


<b> * Nắm đợc những nét chính về sự nghiệp sáng tác của Nguyễn</b>
<b>Du, một số đặc điểm về nội dung và nghệ thuật.</b>


<i><b> B. ph¬ng tiƯn thùc hiƯn </b></i>


<i><b> - S GK, SGV, tranh ảnh của Nguyễn Du, tác phẩm của ông.</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> - ThiÕt kÕ bµi häc .</b></i>


<b>C. tiÕn tr×nh dạy học </b>


1. Kiểm tra bài cị
2. Giíi thiƯu bµi mới


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>GV: Cho H/S cn c phn I</b>
<b>cuụoc đời.</b>


<b>GVH:</b> <i><b>Cuộc đời của Nguyễn</b></i>
<i><b>Du có những nét gì đặc biệt:</b></i>
<i><b>quê quán, thời đại, những</b></i>
<i><b>biến cố chính của tiểu sử ?</b></i>



<b>GVH: </b><i><b>Thời đại Nguyễn Du</b></i>
<i><b>sống ?</b></i>


<b>GVH: </b><i><b>Anh (chị) hãy tóm tắt</b></i>
<i><b>những mốc biến động chính</b></i>
<i><b>trong cuộc đời của Nguyễn</b></i>
<i><b>Du ?</b></i>


<b>GVH: </b><i><b>Anh (chÞ) h·y kĨ tên</b></i>
<i><b>những tác phẩm chữ Hán</b></i>


<b>I. cuc i</b>


<b>1. Nhng gia on chớnh trong cuc i ca Nguyn Du</b>


<b>HSĐ&TL:</b>


Nguyễn Du, tên chữ là Tố Nh, hiệu là Thanh Hiên (sinh
3/1/1766, tức 23/11/ năm ất Dậu-1765, mất 18/9/1820,
tức10/8 năm Canh Thìn).


ảnh hởng văn hoá vùng miền:


+ Quờ cha Hà Tĩnh, núi Hồng, sông Lam vùng đất địa linh
nhân kiệt, nghèo khó.


+ Quê mẹ Kinh bắc hào hoa, cái nôi của dân ca Quan họ.
+ Quê vợ đồng lúa Thái Bình, đặc trng của đồng bằng BB.
+ Bản thân ông sinh ra ở Kinh thành Thăng Long nghìn
năm văn hin, lng ly ho hoa.



+ Dòng dõi quan lại quý téc, häc vÊn cao nỉi tiÕng: Bao
giê Ngµn Hèng hÕt cây: <i><b>Sông Rum (sông Lam) hết nớc,</b></i>
<i><b>họ này hết quan.</b></i>


=> Tất cả hun đúc lên con ngời, thiên tài VH Nguyễn Du


<b>2. Thời đại, xã hội</b>


- Cuối TK XVIII, đầu TK XIX, XH phong kiến VN khủng
hoảng trầm trọng, loạn lạc bốn phơng, khởi nghĩa nông
dân, kiêu binh làm loạn. Tây Sơn thay đổi sơn hà, diệt Lê,
Trịnh, đuổi Xiêm, Thanh. Nhà Nguyễn lập lại nhà nớc
chuyên chế thống nhất đất nớc. Nguyễn Du chứng kiến và
trải qua những sóng gió của thời đại.


<b>3. Những mốc chính trong cuộc đời</b>


<b>HSPB: </b>


A, Thêi thơ ấu và thanh niên sống sung túc và hào hoa ở
Thăng Long trong nhà anh trai là Nguyễn Khản.


B, Mời năm gió bụi lang thang ở quê vợ, quê mĐ, quª cha
trong sù nghÌo tóng.


C, Từng mu đồ chống Tây Sơn nhng thất bại, bị bắt rồi đơc
tha, về ẩn dật ở quê nội.


D, Làm quan bất đắc dĩ với triều nhà Nguyễn (Tham tri bộ


lễ, cai bạ Quảng Bình, Chánh sứ tuế cống Nhà Thanh), ốm
mất ở Huế ngy 10/8/nm Canh Thỡn (18/09/1820).


<b>II. sự nghiệp văn học</b>
<b>1. Những t¸c phÈm chÝnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>cđa Ngun Du ?</b></i>


<b>GV: Có thể cho HS xem một</b>
<i><b>số tác phẩm của Nguyễn Du </b></i>
<i><b>đã xuất bản</b></i>


<b>GVH: </b> <i><b>Néi dung chính của</b></i>
<i><b>thơ chữ Hán của Nguyễn Du</b></i>
<i><b>là gì ?</b></i>


<b>GVH: </b><i><b>Anh (chị) hÃy kể tên</b></i>
<i><b>những t¸c phÈm viÕt bằng</b></i>
<i><b>chữ Nôm của Nguyễn Du ?</b></i>
<i><b>Nội dung chính của thơ chữ</b></i>
<i><b>Nôm Nguyễn Du ?</b></i>


<b>GV: c my cõu th:</b>
<i><b>au n thay phận đàn bà</b></i>
<i><b>Kiếp sinh ra thế biết là tại đâu</b></i>
<i><b>Tiết tháng bảy ma dầm sùi sụt</b></i>
<i><b>Toát hơi may lạnh buốt xơng khơ</b></i>
<i><b>Não ngời thay buổi chiếu thu</b></i>
<i><b>Kìa những đứa tiểu nhi tấm bé</b></i>
<i><b>Lỗi giờ sinh lìa mẹ lìa cha</b><b>…</b></i>



<b>GVH:</b> <i><b>Anh (chị) hãy khái</b></i>
<i><b>quát đặc điểm nội dung và</b></i>
<i><b>nghệ thuật thơ văn của</b></i>
<i><b>Nguyễn Du ?</b></i>


<b>GVH: </b> <i><b>Anh (chị) hãy khái</b></i>
<i><b>quát những nét nghệ thuật</b></i>
<i><b>đặc sắc của của thơ văn</b></i>
<i><b>Nguyễn Du ?</b></i>


<b>GV: Cho HS đọc phần ghi</b>
<b>nh SGK Tr 96.</b>


A, Sáng tác bằng chữ H¸n


- 249 bài, ba tập thơ: Thanh Hiên thi tập (78 bài) viết trớc
khi làm quan với triều đình nhà Nguyễn; Nam trung tạp
ngâm (40 bài) viết thời làm quan ở Huế, Quảng Bình; Bắc
hành tạp lục (131 bài) viết trong thời gian đi sứ TQ.


- Nội dung của những tập thơ chủ yếu là phê phán chế độ
phong kiến chà đạp lên quyền sống của con ngời. Ca ngợi,
đồng cảm với những ngời anh hùng, ngời nghệ sĩ tài hoa,
cao thợng. Ơng cũng bày tỏ sự cảm thơng với những thân
phận nghèo khổ, ngời phụ nữ tài hoa bạc mnh.


B, Sáng tác thơ chữ Nôm
<b>HSPB: </b>



+ Truyn Kiu (on trờng tân thanh; 3254 câu thơ lục
bát). Nội dung đợc mô phỏng từ tiểu thuyết chơng hồi chữ
Hán: Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm Tài Nhân.
+ Văn Chiêu hồn ( Văn tế thập loại chúng sinh) viết bằng
thể thơ song thất lục bát, thể hiện tấm lòng nhân ái mênh
mang cuả ngời nghệ sĩ hớng tới những linh hồn bơ vơ
không nơi nơng tựa, nhất là ngời phụ nữ và trẻ em trong
ngày lễ vu lan rằm tháng bảy hằng năm ở Việt Nam.


<b>2. Một vài đặc im ni dung v ngh thut th vn</b>
<b>Nguyn Trói</b>


<b>A, Đặc ®iĨm néi dung</b>


<b>HSPB: </b>


* Thơ ơng khơng phải chủ yếu nói đến cái chí của ngời
qn tử mà thể hiện tình cảm chân thành, cảm thơng sâu
sắc của tác giả đối với cuộc sống của con ngời, đặc biệt là
những con ngời nhỏ bé, những số phận bất hạnh.


* Khái quát đợc bản chất tàn bạo của XHPK, bọn vua chúa
quan lại chà đạp lên quyền sống của con ngời.


* Ngời đầu tiên trong văn học trung đại đạt vấn đè về
những ngời phụ nữ hồng nhan bạc mệnh với cái nhìn xuất
phát từ tấm lịng nhân đạo sâu sắc.


* Đề cao quyền sống của con ngời, đồng cảm và ca ngợi
tình u lứa đơi, tự do, khỏt vng v hnh phỳc ca con


ng-i.


<b>B, Đặc sắc nghệ thuật</b>


* Học vấn uyên bác, thành công trong nhiều thể loại thơ
ca: ngũ ngôn; thất ngôn; ca; hành.


*Th lục bát, song thất lục bát chữ Nôm đến tuyệt đỉnh thi
ca trung đại.


* Tinh hoa ngơn ngữ bình dân và bác học Việt đã kết tụ nơi
thiên tài Nguyễn Du – nhà phân tích tâm lí bậc nhất của
thơ lục bát, song thất lục bát.


<b>III. Cđng cè</b>


- ChÐp phÇn ghi nhớ (SGK)


<b>Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>A.mục tiêu bài häc </b>


<i><b> * Nắm đợc khái niệm ngôn ngữ nghệ thuật, phong cách ngôn</b></i>
<b>ngữ nghệ thuật với các đặc trng cơ bản của nó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> * Rèn luyện kĩ năng phân tích, thẩm bình và sử dụng ngôn</b>
<b>ngữ theo phong cách nghệ thuật.</b>


<i><b> </b></i><b>B. ph¬ng tiƯn thùc hiƯn </b>


<i><b> - S GK, SGV, mét số ví dụ từ tác phẩm văn học</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> - ThiÕt kÕ bµi häc .</b></i>


<b>C. tiÕn tr×nh dạy học </b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cị </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> 2. Giíi thiƯu bµi mới</b></i>


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>GV: Gi H/S đọc phần I</b>
<b>SGK</b>


<b>GVH: </b><i><b>Trong phÇn I SGK</b></i>
<i><b>giíi thiƯu víi ta néi dung</b></i>
<i><b>g× ?</b></i>


<b>gVH: Anh (chị) hÃy cho biết</b>
<i><b>có mấy loại ngôn ngữ trong</b></i>
<i><b>văn b¶n nghƯ tht ?Chức</b></i>
<i><b>năng cơ bản của ngôn ngữ</b></i>
<i><b>nghệ thuật ?</b></i>


<b>GVH: </b><i><b>Thế nào là phong cách</b></i>


<i><b>ngôn ngữ nghệ thuật ?</b></i>


<b>GVH: </b><i><b>Thế nào là tính hình </b></i>
<i><b>t-ợng ? Cho ví dụ cụ thể ?</b></i>


<b>GVH:</b><i><b> Anh (chÞ) h·y phân</b></i>


<i><b>tích VD trong SGK Tr 99.</b></i>


<b>GVH: </b><i><b>Thế nào là tính truyền</b></i>
<i><b>cảm ? Cho ví dụ ?</b></i>


<b>GVH: </b><i><b>Thế nào là tính cá thể</b></i>
<i><b>hoá ? Cho ví dụ ?</b></i>


<i><b>GVH: Anh (chị) hãy cho</b></i>
<i><b>biết trong ba c trng ca</b></i>


<b>I. Ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>HSĐ&TL:</b>


<b>1.Thế nào là ngôn ngữ nghệ thuật</b>


* Ngụn ng nghệ thuật là ngơn ngữ gợi hình, gợi cảm đợc
dùng trong văn bản nghệ thuật (chủ yếu là những tác phm
vn chng)


* Có ba loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật:
+ Ngôn ngữ tự sự: trong truyện, tiểu thuyết, bút kí, .
+ Ngôn ngữ thơ: trong ca dao, vè, thơ.


+ Ngôn ngữ sân khấu: trong kịch, chèo, tuồng.


<b>2. Chức năng cơ bản của ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>HSPB: </b>



* Có hai chức năng cơ bản: thông tin và thẩm mÜ.


* Chức năng thẩm mĩ quan trọng hơn vì nó biểu hiện cái
đẹp, khơi gợi và nuôi dỡng cảm xúc thm m ca ngi c,
ngi nghe.


<b>II, Phong Cách ngôn ngữ nghÖ thuËt</b>
<b>HSTL&PB </b>


* Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là phong cách đợc
phân biệt bởi chức năng thẩm mĩ, thể hiện ở ba đặc trng cơ
bản: tính hình tợng, tính truyền cảm và tính cá thể hố.


<b>1, TÝnh hình tợng</b>


<b>HSPB: Tớnh hỡnh tng th hin cỏch din đạt thơng qua</b>
một hệ thống các hình ảnh, màu sắc , biểu tợng…để ngời
đọc dùng tri thức, vốn sống của mình liên tởng, suy nghĩ và
rút ra những bài học nhân sinh nhất định.


<b>2, TÝnh trun c¶m</b>


<b>HSPB: Tính truyền cảm thể hiện ở chỗ làm cho ngơì đọc</b>
vui hay buồn, yêu thích, căm giận, tự hào…


=> Sức mạnh của ngôn ngữ nghệ thuật là tạo ra sự hồ
đồng giao cảm, cuốn hút kích thích trí tởng tợng của ngời
tiếp nhận. Đó chính là tính truyền cảm.



<b>3, TÝnh c¸ thĨ ho¸</b>


<b>HSPB : Tính cá thể hố thể hiện ở khả năng vận dụng các</b>
phơng tiện diễn đạt chung (ngữ âm, từ vựng, cú pháp, tu
từ…) của cộng đồng vào việc xây dựng hình tợng nghệ
thuật của mỗi nhà văn nhà thơ.


* Nhà văn có thể sử dụng những cách thức sau để cá thể
hố ngơn ngữ nghệ thuật:


+ Cách dùng từ, đặt câu, sử dụng hình ảnh một cách khác
biệt sáng tạo.


+ Cách đặt đối thoại tạo một vẻ riêng cho từng nhân vật
trong tác phẩm.


+ C¸ch xử lí bằng ngôn ngữ từng sự việc, hình ảnhtrong
tác phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ngôn ngữ văn bản nghệ</b></i>
<i><b>thuật, đặc trng nào là c bn</b></i>
<i><b>nht ?vỡ sao ?</b></i>


<b>* Đặc trng cơ bản nhất là tính hình tợng.</b>


* Vỡ tớnh hỡnh tng va l mục đích vừa là phơng tiện sáng
tạo của nghệ thuật. Ngồi ra nó cịn bao qt hai đặc trng
kia:


+ B¶n thân ngôn ngữ mang các yếu tố gây cảm xúc và tạo


truyền cảm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×