Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giáo án tuần 28 -> hết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.73 KB, 47 trang )

Toán
Tiết 109: Giải toán có lời văn ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn .
- Tìm hiểu bài toán ( bài toán cho biết gì , bài toán hỏi gì )
- Giải bài toán ( Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi trình bày
bài giải.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn
3. Bài mới :
a.HD học sinh tìm hiểu bài toán
* Bài 1: Cho HS tự đọc bài toán
- Nêu tóm tắt
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết nhà An còn mấy con gà , ta
làm thế nào ?
2. Thực hành :
- Hớng dẫn tự tóm tắt và tự giải bài toán
rồi chữa bài .
* Bài 1 : Cho học sinh đọc đề bài nêu
tóm tắt
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
* Bài 2, 3: Tiến hành tơng tự nh bài 1


- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

- Hát 1 bài
- HS trả lời
- Đọc đề toán
Tóm tắt :
Có : 9 congà
Bán : 5 con gà.
Còn lại : .con gà ?
- Có 9 con gà , bán 5 con gà
- Còn lại bao nhiêu con gà ?
- Lấy 9 trừ 3 còn 6
Bài giải :
Nhà An còn lại số con gà là:
9 5 = 4( con gà)
Đáp số : 4 con gà.
- Viết tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Còn lại số con chim là :
8 2 = 6 ( con chim )
Đáp số : 6 con chim
- Thực hiện vào SGK
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Toán
Luyện tập : Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu :

- Giúp HS củng cố kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có
lời văn .
- Tìm hiểu bài toán ( bài toán cho biết gì , bài toán hỏi gì )
- Giải bài toán ( Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi
trình bày bài giải.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2. HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Luyện : Giải toán có lời văn
a. Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài
toán
* Bài 1:
Cho HS tự đọc bài toán .
- Cho HS nêu tóm tắt
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết còn lại mấy viên bi ta làm
thế nào ?
* Bài 2, 3: Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
- Đọc đề toán

Tóm tắt :
Có : 7 viên bi
Cho : 3 viên bi
Còn lại : .viên bi ?
- Có 7 viên bi , cho 3 viên bi
- Còn lại bao nhiêu viên bi ?
- Lấy 7 trừ đi 3 viên
Bài giải :
Còn lại số viên bi là:
7 3 = 4 ( viên bi)
Đáp số : 4 viên bi
- Viết tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Còn lại số con lợn là :
10 2 = 8 ( con lợn )
Đáp số : 6 con lợn.
4. Củng cố dặn dò :
+ GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
+ Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Toán :
Tiết 110: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn kỹ năng giải toán và thực hiện phép cộng , trừ trong phạm vi các
số đến 20
- Giúp các em yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .

2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu các bớc giải bài toán có lời văn ?
Nhận xét
3. Bài ôn:
a. Hoạt động 1 :
Hớng dẫn học sinh tự giải bài toán
* Bài 1:
Cho HS tự đọc bài toán 150
- Cho HS nêu tóm tắt
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết còn lại mấy búp bê ta làm
thế nào ?
b. Hoạt động 2 : Thực hành
* Bài 2: Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .
* Bài 3 : Cho HS điền số thích hợp vào ô
trống.
* Bài 4 : Tiến hành tơng tự nh bài 1
GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
- Nêu : có 3 bớc là câu trả lời , phép tính ,
đáp số.
- Đọc đề toán
Tóm tắt :

Có : 15 búp bê
Đã bán : 2 búp bê
Còn lại : .búp bê ?
- Có 15 búp bê , bán 2 búp bê
- Còn lại bao nhiêu búp bê ?
- Lấy 15 trừ 2
Bài giải :
Còn lại số búp bê là:
15 2 = 13 ( búp bê)
Đáp số : 13 ( búp bê)

- Làm vào sách - đổi vở chữa bài cho học
sinh.
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Số hình tam giác không tô màu là :
8 4 = 4( tam giác)
Đáp số : 4( tam giác)
4. Củng cố dặn dò :
+ GV nhận xét giờ
+ Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán :
Tiết 111: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn kỹ năng giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu các bớc giải bài toán có lời văn ?
Nhận xét
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh tự
giải bài toán
* Bài 1:
Cho HS tự đọc bài toán 151
- Cho HS nêu tóm tắt
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết còn lại mấy cái thuyền ta làm
thế nào ?
b. Hoạt động 2 : Thực hành
* Bài 2 : Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

* Bài 3 : Tiến hành tơng tự nh bài 1, 2
* Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt .
- HD tơng tự bài 1 , 2
- Hát 1 bài
- Nêu : có 3 bớc là câu trả lời , phép tính ,
đáp số.
- Đọc đề toán
Tóm tắt :
Có : 14 cái thuyền
Cho bạn : 4 cái thuyền
Còn lại : .cái thuyền ?

- Có 14 cái thuyền cho bạn 4 cái thuyền
- Còn lại bao nhiêu cái thuyền ?
- Lấy 14 - 4
Bài giải :
Còn lại số thuyền là:
14 4 = 10 ( cái thuyền )
Đáp số : 10 cái thuyền.
- Nêu tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải:
Tổ em có số bạn nam là :
9 5 = 4 ( bạn )
Đáp số : 4 bạn
- Làm vào sách
- Viết tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Còn lại số hình tròn là :
15 4 = 11 ( hình tròn )
Đáp số : 11 ( hình tròn )
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán :
Tiết 112: Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn kỹ năng lập đề bài toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Tranh vẽ có trong bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .

2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu các bớc giải bài toán có lời văn ?
Nhận xét
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 :
Hớng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ , viết
tiếp vào ô trống để có bài toán.
* Bài 1: Cho HS tự lập đề toán 152
a. Cho HS nêu tóm tắt
* Phần b thực hiện nh phần a
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có bao nhiêu con chim ta làm
thế nào ?
b. Hoạt động 2 :
* Bài 2 : Cho HS quan sát tranh rồi tự nêu
tóm tắt bài toán
- Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
- Nêu : có 3 bớc là câu trả lời , phép tính ,
đáp số.
- Lập đề toán

- Có 5 ô tô ở trong bến . Có thêm 2 ô tô
nữa đến . Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ?
Bài giải :
Có số ô tô là:
5 + 2 = 7 ( ô tô )
Đáp số : 7 ô tô

- Nêu tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải:
Số con chim còn lại trên cành là
6 2 = 4 ( con chim )
Đáp số : 4 con chim .
- Làm vào sách - đổi vở chữa bài cho học
sinh.
- Viết tóm tắt
Có : 8 con thỏ .
Chạy đi : 3 con thỏ.
Còn lại : con thỏ?
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Còn lại số con thỏ là :
8 3 = 5 ( con thỏ )
Đáp số : 5 con thỏ
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán ( + )
Luyện tập: Giải toán có lời văn

I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn kỹ năng lập đề bài toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán .
- Giúp HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Tranh vẽ có trong bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2. HS : VBT toán 2 - 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Luyện : Giải toán có lời văn
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh nhìn
tranh vẽ , viết tiếp vào ô trống để có bài
toán.
* Bài 1: Cho HS tự lập đề toán 43 - VBT
a. Cho HS nêu tóm tắt
* Phần b thực hiện nh phần a
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có bao nhiêu bông hoa ta
làm thế nào ?
b. Hoạt động 2 :
* Bài 2 : Tự nêu tóm tắt bài toán
- Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

GV nhận xét
- Hát 1 bài
- Lập đề toán

- My làm đợc 5 bông hoa , làm thêm 3
bông nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu bông
hoa ?
Bài giải :
Có số bông hoa là :
5 + 3 = 8 ( bông hoa )
Đáp số : 8 bông hoa
- Nêu tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải:
Còn lại số bông hoa là :
8 4 = 4( bông hoa )
Đáp số : 4 bông hoa
- Làm vào sách - đổi vở chữa bài cho học
sinh.
Bài giải :
Có số cây chanh là :
16 4 = 12 ( cây chanh )
Đáp số : 12 cây chanh
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 113: Phép cộng trong phạm vi 100
( cộng không nhớ )
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết tự đạt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài .
II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời

2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các bớc giải 1 bài toán.
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm tính
cộng ( không nhớ)
* Trờng hợp phép cộng có dạng 35 + 24
B ớc 1 : GV hớng dẫn học sinh thao tác
trên các que tính.
- Hớng dẫn gộp các que tính với nhau
B ớc 2 : HD kỹ thuật làm tính cộng.
35 - 5 cộng 4 = 9 viết 9
+ - 3 cộng 2 = 5 viết 5
24
- Nh vậy 35 + 24 = 59
59
b. Trờng hợp phép cộng có dạng 35 + 20 (
HD tơng tự )
c. Trờng hợp 35 + 2
( Tơng tự )
** Thực hành :
Bài 1 : Cho HS tự làm rồi chữa bài .
Bài 2 : Thực hiện SGK
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu của bài , cho HS nêu tóm
tắt rồi giải .
- Bài 4: Cho HS đo độ dài đoạn thẳng rồi

viết số đo .
- Hát 1 bài
- Nêu có 3 bớc nhận xét.

- Lấy 3 bó chục que tính và 5 que tính
rời . Đặt 3 bó ở bên trái , 5 que rời ở bên
phải . Lấy 24 que tính . Đặt 2 vào cột
chục dới số 3 và 4 vào cột đơn vị dới số 5
)
- Chú ý cô hớng dẫn .
- Nêu lại cách thực hiện
- Làm vào bảng
- Làm vào SGK
- Nêu yêu cầu rồi làm SGK .
- Nêu tóm tắt giải
Bài giải :
Cả 2 lớp trồng đợc số cây là:
35 + 50 = 85 ( cây )
Đáp số : 85 cây
-Dùng thớc kẻ đo rồi ghi kết quả vào ô
trống
4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Ôn: Toán
Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ )
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố lại cách cộng không nhớ trong phạm vi 100
- Biết tự đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài .

II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Ôn : cộng không nhớ trong phạm vi
100
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm BT
+ Bài 1
Cho HS tự làm rồi chữa bài .

+ Bài 2 :
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu.
GV hớng dẫn HS làm bài
GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
+Bài 3
- Nêu yêu cầu của bài , cho HS nêu
tóm tắt rồi giải .
GV nhận xét
Quan sát giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
- Thực hiện theo cột dọc
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu : tính theo mẫu.
- Đặt tính rồi tính
Nêu kết quả

- Nêu yêu cầu
- Nêu tóm tắt.
- Có : 38 cây cam .
- và : 20 cây bởi .
- Có tất cả : cây ?
Bài giải
Có tất cả số cây là :
38 + 20 = 58 ( cây )
Đáp số : 58 cây
4. Củng cố dặn dò :
+ GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em có ý thức học tập tốt
+ Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán
Tiết 114: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố lại cách cộng không nhớ trong phạm vi 100
- Tập tính nhẩm ( trong trờng hợp đơn giản ) và bớc đầu hiểu đợc tính chất giao
hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bảng phụ ghi tóm tắt bài 3
2.HS : VBT toán 1- 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra ( kết hợp khi ôn)
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm BT

Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài .
Bài 2 :
Cho HS nêu yêu cầu
Cho HS nêu cách cộng nhẩm rồi nêu kết
quả .
- Phép tính 52 + 6 và 6 +52 ( bớc
đầu hiểu đợc tính chất giao hoán của phép
cộng)
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu của bài , cho HS nêu tóm
tắt rồi giải .
GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
Bài 4 : Cho HS vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trớc là 8 cm
GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
- Thực hiện theo cột dọc
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu : tính nhẩm
- Thực hiện SGK
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu
- Nêu tóm tắt.
- Có : 21 bạn gái
- và : 14 bạn trai
- Có tất cả : bạn?
Bài giải
giảzBài giải : Có tất cả số bạn là :

21 + 14 = 35( bạn )
Đáp số : 35 bạn
- Lấy thớc đo đoạn thẳng có độ dài 8 cm
và vẽ vào vở .
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán
Tiết 115: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố lại cách cộng không nhớ trong phạm vi 100
- Tập tính nhẩm ( trong trờng hợp đơn giản )
- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng và đơn vị đo độ dài cm.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bảng phụ ghi tóm tắt bài 3
2.HS : VBT toán 1- 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra ( kết hợp khi ôn)
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm BT
Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài .
Bài 2 : Cho HS nêu cách làm chú ý ghi
ký hiệu cm
GV nhận xét
Chú ý các em học kém
Bài 3 : Hớng dẫn làm ra nháp để tìm kết

quả rồi ghi tên đơn vị độ dài ( cm)
GV hớng dẫn HS làm bài
Nhận xét
Bài 4 :
- Nêu yêu cầu của bài , cho HS nêu tóm
tắt rồi giải .
Nhận xét
Chú ý các em học kém

- Hát 1 bài
- Thực hiện theo cột dọc
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu : tính nhẩm
- Thực hiện SGK nêu kết quả - nhận
xét.
- Thực hiện vào SGK
- Nêu kết quả
30 cm , 19 cm, 70 cm, 34 cm , .
- Nối các kết quả thích hợp vào SGK
- Nêu yêu cầu
- Nêu tóm tắt.
- Lúc đầu : 15 cm
- Lúc sau : 14 cm
- Tất cả : cm?
Bài giải
giảzBài giải Con sên bò đợc tất cả số cm là :
15 + 14 = 29 ( cm )
Đáp số : 29 cm
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ

Tuyên dơng các em có ý thức học tập tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán
Tiết 116:Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ )
I. Mục tiêu :
- Bớc đầu giúp HS :
- Biết tự đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong PV100 ( dạng 57 23)
- Củng cố về giải toán
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời
2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các bớc giải 1 bài toán.
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm tính trừ
( không nhớ)
* Trờng hợp phép trừ có dạng 57 - 23
B ớc 1 : GV hớng dẫn học sinh thao tác
trên các que tính.
B ớc 2 : HD kỹ thuật làm tính trừ .
- Đặt tính .
57 - 7 trừ 3 = 4 viết 4
- - 5 2 = 3 viết 3
23
- Nh vậy 57 23 = 34
34

** Thực hành :
Bài 1 : Cho HS tự làm rồi chữa bài .
Bài 2 : Thực hiện SGK nêu yêu cầu.
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu của bài , cho HS nêu tóm
tắt rồi giải .
- Hát 1 bài
- Nêu có 3 bớc nhận xét.

- Lấy 3 bó chục que tính và 5 que tính
rời .Đặt 3 bó ở bên trái , 5 que rời ở bên
phải . Lấy 24 que tính . Đặt 2 vào cột
chục dới số 3 và 4 vào cột đơn vị dới số 5
)
- Chú ý cô hớng dẫn .
- Nêu lại cách thực hiện
- Làm vào SGK
- Nêu yêu cầu rồi làm SGK .
- Lần lợt nêu kết quả cần điền ( hiểu rằng
kết quả điền S là do tính kết quả sai
- Nêu tóm tắt
Có : 6 4 trang
Đọc : 24 trang
Còn : trang ?
Bài giải :
Còn lại số trang cha đọc là
64 24 = 40 ( trang)
Đáp số : 40 trang
4. Hoạt động nối tiếp
a. GV nhận xét giờ

Tuyên dơng các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Ôn: Toán
Luyện tập :Phép cộng trong phạm vi 100
( cộng không nhớ )
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố lại cách cộng không nhớ trong phạm vi 100
- Biết tự đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài .
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Ôn : cộng không nhớ trong phạm
vi 100( cộng không nhớ )
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm BT
+ Bài 1 : Cho HS tự làm rồi chữa bài .

+ Bài 2 :
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu.
GV hớng dẫn HS làm bài
Nhận xét
Chú ý các em học kém
+Bài 3
- Nêu yêu cầu của bài

- Cho HS nêu tóm tắt rồi giải .
Nhận xét
Chú ý các em học kém
- Hát 1 bài
- Thực hiện theo cột dọc
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu : tính nhẩm
- Đặt tính rồi tính
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu
- Nêu tóm tắt.
- Có : 25 con gà
- và : 14 con vịt
- Có tất cả : con ?
Bài giải
giảzBài giải : Có tất cả số con là :
25 + 14 39( con )
Đáp số : 39 con
4. Củng cố dặn dò :
+ GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
+ Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán
Tiết 117: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ )
I. Mục tiêu :giúp HS :
- Biết làm tính trừ trong PV100 ( dạng 65 30 và 36 - 4)
- Củng cố kỹ năng tính nhẩm
II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời
2.HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm tính trừ
( không nhớ)
* Trờng hợp phép trừ có dạng 65 - 30
B ớc 1 : GV hớng dẫn học sinh thao tác
trên các que tính.
- Hớng dẫn tách các que tính với nhau
( tơng ứng với phép trừ )ta đợc 3 bó chục
que tính và 5 que tính rời . Viết 3 ở cột
chục và 5 ở cột đơn vị.
B ớc 2 : HD kỹ thuật làm tính trừ dạng 65
- 30.
- Đặt tính .
65 - 5 trừ 0 = 5 viết 5
- - 6 trừ 3 = 3 viết 3
30
- Nh vậy 65 30 = 35
35
** Phép trừ dạng 36 4 ( GV HD ngay
cho học sinh qua thao tác tren que tính)
** Thực hành :
Bài 1 : Cho HS tự làm rồi chữa bài .
Bài 2 : Thực hiện SGK nêu yêu cầu.
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu của bài , cho HS tính
nhẩm

Nhận xét
- Hát 1 bài
- Lấy 3 bó chục que tính và 5 que tính
rời .Đặt 3 bó ở bên trái , 5 que rời ở bên
phải . Lấy 24 que tính . Đặt 2 vào cột
chục dới số 3 và 4 vào cột đơn vị dới số 5
)
- Chú ý cô hớng dẫn .
- Nêu lại cách thực hiện
- Nêu yêu cầu rồi làm SGK .
- Lần lợt nêu kết quả cần điền( hiểu rằng
kết quả điền S)
- Nêu yêu cầu - điền kết quả vào sách
- Nêu kết quả - nhận xét.
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Tuần 30 Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2009
Ôn: Toán
Luyện tập:Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ )
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố lại cách trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Biết tự đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài .
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời
- HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Ôn : trừ không nhớ trong phạm vi
100( trừ không nhớ )
+ Bài 1:
a. Cho HS tự làm rồi chữa bài .
GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
b. Thực hiện vào vở.
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn thực hiện theo cột dọc
GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém.
+ Bài 2
- Nêu yêu cầu của bài
- Làm vào vở nêu kết quả.
GV nhận xét
+ Bài 3 :
- Cho HS đọc bài toán .
- Nêu tóm tắt .
- Giải bài toán.
GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
- Thực hiện theo cột dọc
- Nêu kết quả : 15, 47, 52, 80,6
- Nêu yêu cầu đặt tính rồi tính
- Đặt tính rồi tính

- Nêu kết quả : 80 , 9 , 0 , 14
- Nêu yêu cầu.
- Ghi Đ vào kết quả đúng , S vào kết quả
sai.
- Nêu tóm tắt.
- Có : 85 ghế
- Mang ra : 45 ghế
- Còn lại : ghế ?
Bài giải
giảzBài giải : Còn lại số ghế là :
85 45 = 40 ( ghế )
Đáp số : 40 ghế
4. Củng cố dặn dò :
+ GV nhận xét giờ. Tuyên dơng các em học tốt
+ Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán
Tiết 118: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố lại cách trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Biết tự đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Tập tính nhẩm với các phép trừ đơn giản.
- Củng cố về giải toán
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời
2.HS : VBT toán 1- 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ

( kết hợp khi làm bài tập )
3. Bài mới ( giới thiệu bài )
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm BT
Bài 1( 160)
- HD đặt tính rồi tính cho HS tự làm rồi
chữa bài .
Nhận xét
Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của bài
- Làm vào vở BT nêu kết quả.
Nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
Bài 3 : Điền dấu > , < , =
- Hớng dẫn thực hiện .
Nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
Bài 4 :
- Cho HS đọc bài toán .
- Nêu tóm tắt .
- Giải bài toán.
Nhận xét
- Hát 1 bài
- Thực hiện theo cột dọc
Nêu kết quả : 22, 26 , 12, 30 , 41
- Nêu yêu cầu
- Tính nhẩm lần lợt báo cáo kết quả.
- Điền dấu vào SGK
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu tóm tắt.
- Có : 35 bạn

- Có : 20 bạn nữ
- Có : bạn nam ?
Bài giải
giảzBài g Số bạn nam có là :
35 20 = 15( bạn nam )
Đáp số : 15 bạn nam
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán :
Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày và tuần. Nhận biết 1 tuần
có 7 ngày
- Biết gọi tên các ngày trong tuần : chủ nhật , thứ hai , thứ ba , thứ t , thứ năm ,
thứ sáu , thứ bảy .
- Biết đọc ngày ,tháng , năm trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.
- Bớc đầu biết làm quen với lịch học tập hằng ngày hoặc công việc cá nhân.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Quyển lịch bóc hằng ngày.
2.HS : SGK, tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới ( giới thiệu bài )
a. Hoạt động 1 :

- Treo lịch lên bảng.
- Chỉ vào ngày hôm nay .
- Hôm nay là thứ mấy
- Gọi vài học sinh nhắc lại.
b. Hoạt động 2:
- Cho học sinh đọc hình vẽ trong SGK
( mở tờ lịch ) Giới thiệu tên các ngày
trong tuần.
- Chỉ vào tờ lịch rồi hỏi: Hôm nay là ngày
bao nhiêu?
c. Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 1 : Trong 1 tuần em phải đi học vào
ngày nào , nghỉ những ngày nào ?
Em thích nhất ngày nào trong tuần?
* Bài 2: Cho HS làm bài vào SGK
Nêu kết quả.
* Bài 3 : Cho HS đọc thời khóa biểu của
lớp .
Nhận xét
- Hát 1 bài
- Mở sự chuẩn bị của mình .
- Quan sát tờ lịch trên bảng.
- Lên bảng chỉ và nói
- Nhiều em nhắc lại .
- Mở tờ lịch đã chuẩn bị .
- Quan sát hình trong SGK.
- Giới thiệu tên các ngày trong tuần lễ .
- Nêu : 1 tuần có 7 ngày đó là chủ nhật ,
thứ hai , thứ ba , thứ t , thứ năm , thứ sáu ,
thứ bảy .

- Nhìn vào lịch và trả lời
- Em đi học vào : thứ hai , thứ ba , thứ t ,
thứ năm , thứ sáu
- Em nghỉ : thứ bảy , chủ nhật
- Nêu ý kiến của mình .
- Đọc tờ lịch. Điền vào chỗ chấm trong
SGK.
- Đọc thời khóa biểu .
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán
Tiết 120: Cộng , trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố lại cách cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Rèn kỹ năng làm tính nhẩm ( trong trờng hợp cộng , trừ các số tròn chục trong
các trờng hợp đơn giản)
- Nhận biết bớc đầu ( thông qua ví dụ cụ thể ) về quan hệ giữa hai phép tính
cộng, trừ
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bảng phụ ghi bài tập 4
2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Một tuần có mấy ngày ?
- Em đi học những ngày nào ?
3. Bài mới ( giới thiệu bài )

a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm BT
Bài 1( 162)
- HD tính nhẩm .
Nhận xét
Chú ý các em học kém
Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS đặt tính rồi tính nêu kết quả -
nhận xét
Bài 3 :
- Cho HS đọc bài toán .
- Nêu tóm tắt .
- Giải bài toán.
GV nhận xét
* Bài 4 : HD tơng tự bài 3
Nhận xét
- Hát 1 bài
- Nêu : Một tuần có 7 ngày
- Em đi học : thứ hai , thứ ba , thứ t , thứ
năm , thứ sáu
- Thực hiện theo cột dọc
- Nêu kết quả : 90 , 10 , 80, 70 , 40 , 30
- Nêu yêu cầu
- Tính theo cột dọc
Lần lợt báo cáo kết quả.
- Nêu tóm tắt.
- Hà có : 35 que tính ? que tính
- Lan có : 43 que tính
Bài giải
giảzBài giải : Cả 2 bạn có số que tính là :

35 + 43 = 78( que tính)
Đáp số : 78 que tính
- Giải bài toán vào vở
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Ôn: Toán
Luyện tập : Các ngày trong tuần lễ.
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh tiếp tục làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày và tuần.
- Nhận biết 1 tuần có 7 ngày
- Biết gọi tên các ngày trong tuần : chủ nhật , thứ hai , thứ ba , thứ t , thứ năm
thứ sáu , thứ bảy .
- Biết đọc ngày ,tháng , năm trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.
- Tiếp tục làm quen với lịch học tập hằng ngày hoặc công việc cá nhân.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Quyển lịch bóc hằng ngày.
2.HS : SGK, tờ lịch
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Ôn : các ngày trong tuần lễ
a. Hoạt động 1 :
- Treo lịch lên bảng.
- Chỉ vào ngày hôm nay .
- Hôm nay là thứ mấy
b. Hoạt động 2:

- Cho học sinh : Chỉ vào tờ lịch rồi hỏi:
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
c. Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 1 :
- Một tuần có mấy ngày? Trong 1 tuần
em phải đi học vào ngày nào , nghỉ
những ngày nào ?
Em thích nhất ngày nào trong tuần?
* Bài 2: Cho HS làm bài vào vở
- GV yêu cầu HS nêu kết quả.
Nhận xét
* Bài 3 : Cho HS đọc thời khóa biểu của
lớp .
Nhận xét
- Hát 1 bài
- Quan sát tờ lịch trên bảng.
- Lên bảng chỉ và nói
- Nhiều em nhắc lại .
- Mở tờ lịch đã chuẩn bị .
- HS trả lời
- Nêu : 1 tuần có 7 ngày đó là chủ nhật ,
thứ hai , thứ ba , thứ t , thứ năm , thứ sáu ,
thứ bảy .
- Em đi học vào : thứ hai , thứ ba , thứ t ,
thứ năm , thứ sáu
- Em nghỉ : thứ bảy , chủ nhật
- Nêu ý kiến của mình .
- Đọc tờ lịch. Điền vào chỗ chấm trong
vở.
- Đọc thời khóa biểu .

4. Củng cố dặn dò :
+ GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
+ Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×