Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTDK cuoi ki II Toan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp: 2 </b>….<b> Trường Tiểu học Trần Thị Lý</b>
Họ và tên học sinh:


………..


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>


Mơn:<b> TỐN 2</b>


Ngày kiểm tra: ………..
<i>Thời gian làm bài 40 phút</i>


<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
GV coi kí: GV chấm kí: Điểm:


<b>Bài 1</b>: (1 điểm) Đọc, viết số thích hợp ở bảng sau:


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Ba trăm hai mươi sáu ………


Năm trăm mười hai ………


………. 417


………. 705


<b>Bài 2</b>: (1 điểm) Viết số liền trước, số liền sau của số 499.
- Số liền trước là: ...



- Số liền sau là: ...
<b>Bài 3</b>: (1 điểm) Số ?


x 6 x 9 : 5 : 4
; ; ;


<b>Bài 4: </b><i>(2 điểm) Đặt tính rồi tính:</i>


200 + 527 732 + 56 925 - 420 885 - 75
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 5</b>: (2 điểm) Giải tốn:


a) Có 40 cái cốc được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ?
<i><b>Bài làm:</b></i>


………..


………..
………


………..………...
b) Bể thứ nhất chứa 765 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 242 lít


nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
<i><b>Bài làm:</b></i>


...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6</b>: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?






... ...
<b>Bài 7</b>: (2 điểm) Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ):





a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.


...
...


b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
1


2


6


9 3


1


2


4
5
7


8
1
0


11


<b>6</b>
<b>9</b>


<b>4</b>
<b>5</b>
<b>8</b>


<b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>


<b>7</b>


<b>.</b>




1
2


6


9 3


1
2


4
5
7


8
1
0


11


<b>6</b>
<b>9</b>


<b>4</b>
<b>5</b>
<b>8</b>


<b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>
<b>7</b>


<b>.</b>



B
3cm


A


4cm
2cm


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 2 CUỐI KỲ II</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>


<b>Bài 1: </b><i>(1 điểm)</i> Ghi đọc và viết đúng mỗi số được 0,25đ.
<b>Bài 2: </b><i>(1 điểm)</i> Viết đúng mỗi số được 0,5đ.


<b>Bài 3: </b><i>(1 điểm)</i> Điền đúng mỗi số được 0,25đ.


<b>Bài 4: </b><i>(2 điểm)</i> Mỗi phép tính đặt và tính đúng ghi 0,5đ.
Nếu đặt tính đúng mà tính sai ghi 0,25đ.


Nếu đặt tính sai mà tính đúng khơng ghi điểm.


<b>Bài 5: </b><i>(2 điểm)</i> Mỗi bài làm đúng ghi 1đ.


- Nêu câu giải đúng 0,25đ.


- Viết phép tính đúng và ghi đúng kết quả được 0,5đ, sai kết quả hoặc thiếu tên đơn vị ghi 0,25đ.
- Viết đáp số và tên đơn vị đúng được 0,25đ.


<b>Bài 6: </b><i>(1 điểm)</i> Điền đúng giờ của mỗi đồng hồ được 0,5đ.
<b>Bài 7: </b><i>(2 điểm)</i>


a) Tính đúng chu vi của hình tứ giác ABCD:
2cm + 3cm + 4cm + 6cm = 15cm được 1.


b) Kẻ 1 đoạn thẳng vào hình được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác được 1đ.


<i><b>Chú ý : </b></i>Điểm tổngcộng tồn bài làm trịn thành điểm nguyên.
Ví dụ : - 5,25 điểm thành 5 điểm.


- 5,5 điểm và 5,75 điểm thành 6 điểm.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 2 CUỐI KỲ II</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>


<b>Bài 1: </b><i>(1 điểm)</i> Ghi đọc và viết đúng mỗi số được 0,25đ.
<b>Bài 2: </b><i>(1 điểm)</i> Viết đúng mỗi số được 0,5đ.


<b>Bài 3: </b><i>(1 điểm)</i> Điền đúng mỗi số được 0,25đ.


<b>Bài 4: </b><i>(2 điểm)</i> Mỗi phép tính đặt và tính đúng ghi 0,5đ.
Nếu đặt tính đúng mà tính sai ghi 0,25đ.



Nếu đặt tính sai mà tính đúng khơng ghi điểm.
<b>Bài 5: </b><i>(2 điểm)</i> Mỗi bài làm đúng ghi 1đ.


- Nêu câu giải đúng 0,25đ.


- Viết phép tính đúng và ghi đúng kết quả được 0,5đ, sai kết quả hoặc thiếu tên đơn vị ghi 0,25đ.
- Viết đáp số và tên đơn vị đúng được 0,25đ.


<b>Bài 6: </b><i>(1 điểm)</i> Điền đúng giờ của mỗi đồng hồ được 0,5đ.
<b>Bài 7: </b><i>(2 điểm)</i>


a) Tính đúng chu vi của hình tứ giác ABCD:
2cm + 3cm + 4cm + 6cm = 15cm được 1.


b) Kẻ 1 đoạn thẳng vào hình được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác được 1đ.


<i><b>Chú ý : </b></i>Điểm tổngcộng tồn bài làm trịn thành điểm ngun.
Ví dụ : - 5,25 điểm thành 5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×