Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Bo De Dan Trac nghiem HSG Toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.46 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>bồi dỡng HSG toán lớp 3. năm häc 2011 - 2012</b>
<b> I. Trắc nghiệm </b>


<b> Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17</b>
<i><b>Dãy trên có tất cả: </b></i>


<b>A. 11 số </b> <b>B. 9 số </b> <b>C. 8 số </b> <b>D. 10 số </b>


<b>Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?</b>


<b>A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác </b> <b>B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác </b>
<b>C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác </b> <b>D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác </b>
<b> Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là: </b>


<b>A. 83433 </b> <b>B. 82443 </b> <b>C. 83543 </b> <b>D. 82543 </b>


<b> Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B </b>


<b>A. A = B </b> <b>B. A > B </b> <b>C. B > A </b> <b>D. A < B </b>


<b> Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, … </b>


<b>A. 1000 </b> <b>B. 1234 </b> <b>C. 2007 </b> <b>D. 100 </b>


<b> Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi </b>
của hai bạn bằng nhau.


<b>A. 3 viên </b> <b>B. 5 viên </b> <b>C. 4 viên </b> <b>D. 6 viên </b>


<b>Câu 7. </b>
Hình trên có số đoạn thẳng là:



A. 13 đoạn <b>B. 16 đoạn </b> <b>C. 15 đoạn </b> <b>D. 18 đoạn </b>


<b> Câu 8. 9m 4cm= … cm </b>


<b>A. 94 cm </b> <b>B. 940 cm </b> <b>C. 904cm </b> <b>D. 9004 cm </b>


<b>Câu 9. </b>


AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:


<b>A. 36 cm² </b> <b>B. 20 cm² </b> <b>C. 65 cm² </b> <b>D. 45 cm </b>


<b> Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được </b>
bao nhiêu số:


<b>A. 24 số </b> <b>B. 30 số </b> <b>C. 18 số </b> <b>D. 12 số </b>


<b> Câu 11. 4m 4 dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao </b>
nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?


<b>A. 720m </b> <b>B. 640m </b> <b>C. 800m </b> <b>D. 900m </b>


<b> Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762 </b>


<b>A. x = 8700 </b> <b>B. x = 6700 </b> <b>C. x = 7600 </b> <b>D. x = 7700 </b>
<b> Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? </b>



<b>A. Thứ tư. </b> <b>B. Thứ sáu. </b> <b>C. Thứ năm. </b> <b>D. Thứ bẩy. </b>
<b> Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: </b>


<b>A. 1011 </b> <b>B. 1001 </b> <b>C. 1000 </b> <b>D. 1111 </b>


<b> Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau </b>


<b>A. 20 số </b> <b>B. 16 số </b> <b>C. 12 số </b> <b>D. 10 số </b>


<b> Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là: </b>


<b>A. 2008 </b> <b>B. 2009 </b> <b>C. 2017 </b> <b>D. 2005 </b>


<b> Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn </b> 1


3 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu
con vịt?


<b>A. 8 con </b> <b>B. 10 con </b> <b>C. 12 con </b> <b>D. 22 con </b>


<b> Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi </b>


<b>A. 33 tuổi </b> <b>B. 35 tuổi </b> <b>C. 34 tuổi </b> <b>D. 25 tuổi </b>


<b> Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng: </b>


<b>A. a : 1 = a </b> <b>B. b : 1 = 1 </b> <b>C. a : 0 = 0 </b> <b>D. 1 : b = b </b>
<b> Câu 21. </b>


Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:



<b>A. 7 tam giác, 6 tứ giác. </b> <b>B. 7 tam giác, 5 tứ giác. </b> <b>C. 7 tam giác, 7 </b>
tứ giác. <b>D. 6 tam giác, 5 tứ giác. </b>


<b> Câu 22.</b>Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:


<b>A. 9899 </b> <b>B. 9999 </b> <b>C. 9888 </b> <b>D. 8888 </b>


<b> Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn </b>
được chia là:


<b>A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên </b> <b>C. 7 bạn </b>
<b>D. 8 bạn </b>


<b> Câu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi </b>
lớp đó có bao nhiêu học sinh?


<b>A. 29 học sinh. </b> <b>B. 32 học sinh. </b> <b>C. 30 học sinh. </b> <b>D. 28 học sinh. </b>
<b> Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là: </b>


<b>A. 101 </b> <b>B. 135 </b> <b>C. 67 </b> <b>D. 91 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Số 108 </b> <b>B. Số 36 </b> <b>C. Số 99 </b> <b>D. Số 81 </b>
<b> Câu 27. Tính giá trị của biểu thức: 4536 + 73 845 : 9 </b>


<b>A. 12 841 </b> <b>B. 8709 </b> <b>C. 22 741 </b> <b>D. 12 741 </b>


<b> Câu 28. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là: </b>


<b>A. 0 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 9 </b>



<b> Câu 29. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể </b>
chứa là:


<b>A. 8 461 </b> <b>B. 9 361 </b> <b>C. 8 961 </b> <b>D. 7 461 </b>


<b>Câu 30. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? </b>


<b>A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác </b> <b>B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác </b>
<b>C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác </b> <b>D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác </b>
<b> Câu 31. Một hình vng có số đo cạnh là 24 cm. Chu vi hình vng đó là: </b>


<b>A. 86 cm </b> <b>B. 48 cm </b> <b>C. 28 cm </b> <b>D. 96 cm </b>


<b> Câu 32. Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 </b>
hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?


<b>A. 34 học sinh </b> <b>B. 27 học sinh </b> <b>C. 24 học sinh </b> <b>D. 21 học sinh </b>
<b> Câu 33. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống </b>
nhau thì được hiệu là:


<b>A. 8 765 </b> <b>B. 8 999 </b> <b>C. 7 654 </b> <b>D. 8 876 </b>


<b> Câu 34. </b>


Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vng
có trong hình trên là:


<b>A. 24 cm </b> <b>B. 16 cm </b> <b>C. 8 cm </b> <b>D. 20 cm </b>



<b> Câu 35. Tổng của số lớn nhất có 4 chữ số với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: </b>


<b>A. 11022 </b> <b>B. 10000 </b> <b>C. 10999 </b> <b>D. 11233 </b>


<b> Câu 36. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là: </b>


<b>A. 37 </b> <b>B. 27 </b> <b>C. 53 </b> <b>D. 63 </b>


<b> Cõu 37. </b>Có 2 ngăn sách. Ngăn thứ nhất có 9 cuốn sách, ngăn thứ 2 nếu có thêm 3 cuốn sẽ gấp đơi số
sách ở ngăn thứ nhất. Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách.


<b>A.</b> 21 cuèn s¸ch <b>B.</b> 24 cuèn s¸ch <b>C.</b> 27 cuèn s¸ch <b>D.</b> 12 cn s¸ch
<b> Câu 38. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: </b>


<b>A. 99998 </b> <b>B. 99990 </b> <b>C. 88888 </b> <b>D. 99999 </b>


<b> Câu 39. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Cõu 40. </b>Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.


<b>A. </b>186 quyÓn <b>B. 172 quyÓn </b> <b>C. </b>62 quyÓn <b>D. </b>126 quyÓn
<b> Câu 41. Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là: </b>


<b>A. 98 997 </b> <b>B. 98 998 </b> <b>C. 98 999 </b> <b>D. 98 987 </b>


<b> Câu 42. Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là </b>


<b>A. 212 </b> <b>B. 312 </b> <b>C. 302 </b> <b>D. 480 </b>



<b> Câu 43. Diện tích một hình vng là 9 cm</b>2<sub>. Hỏi chu vi hình vng đó là bao nhiêu? </sub>


<b>A. 3 cm </b> <b>B. 12 cm </b> <b>C. 4 cm </b> <b>D. 36 cm </b>


<b> Câu 44. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà khơng có chữ số 5: </b>


<b>A. 50 số </b> <b>B. 72 số </b> <b>C. Khơng thể tính được D. 18 số </b>


<b>Câu 45. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau: </b>
<b>A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 </b> <b>B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654 </b>
<b>C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564 </b> <b>D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456 </b>
<b> Câu 46. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 24 + 16 : 2 x 4 là: </b>


<b>A. Cộng. chia, nhân </b> <b>B. Cộng, nhân, chia </b> <b>C. Chia, nhân, cộng </b> <b>D. Nhân, </b>
chia,cộng


<b> Câu 47. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. </b>
Đoạn thứ hai dài là:


<b>A. 21 dam </b> <b>B. 20 dam </b> <b>C. 15 dam </b> <b>D. 41 dam. </b>


<b> Câu 48. Với 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 thì viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? </b>


<b>A. 12 số. </b> <b>B. 16 số. </b> <b>C. 15 số. </b> <b>D. 14 số. </b>


<b> Câu 49. Em có một số kẹo, em cho bạn 1/3 số kẹo, em ăn 3 cái thì cịn lại đúng 3 cái. Hỏi lúc </b>
đầu em có bao nhiêu cái kẹo?


<b>A. 9 cái </b> <b>B. 12 cái </b> <b>C. 6 cái </b> <b>D. 18 cái </b>



<b> Câu 50. Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau? </b>


<b>A. 10 </b> <b>B. 14 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 9 </b>


<b> Câu 51.</b>Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu
tiền?


<b>A. 12000 đồng </b> <b>B. 9000 đồng </b> <b>C. 18000 đồng </b> <b>D. 6000 đồng </b>
<b> Câu 52. 3km 6dam = … m. Số cần điền vào chỗ chấm là: </b>


<b>A. 3600 </b> <b>B. 3060 </b> <b>C. 306 </b> <b>D. 36 </b>


<b> Câu 53. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 552 </b> <b>B. 412 </b> <b>C. 138 </b> <b>D. 579 </b>


<b> Câu 54. Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao nhiêu</b>
bạn tham gia tập văn nghệ?


<b>A. 8 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 24 </b> <b>D. 15 </b>


<b> Câu 55. Một gia đình ni 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt nhiều gấp 3 </b>
lần số gà, cịn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?


<b>A. 63 con </b> <b>B. 79 con </b> <b>C. 37 con </b> <b>D. 16 con </b>


<b> Câu 56. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là: </b>


<b>A. 45687, 45768,45876, 45678 </b> <b>B. 45678, 45687, 45768,45876 </b>


<b>C. 45876, 45678, 45687, 45768 </b> <b>D. 45768,45876, 45678, 45687 </b>
<b> Câu 57. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao: </b>


<b>A. 1 m 30 cm </b> <b>B. 1 m 30 dm </b> <b>C. 1 m 20 cm </b> <b>D. 130 dm </b>
<b> Câu 58. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB, còn N là trung điểm của </b>
đoạn AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là:


<b>A. 75 cm </b> <b>B. 25 cm </b> <b>C. 48 cm </b> <b>D. 50 cm </b>


<b> Câu 59. </b>


<b>B</b>


<b>A</b>


Biết cạnh của mỗi ơ vng trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường
gấp khúc đi từ A tới B dài 6 cm.


<b>A. 4 đường </b> <b>B. 2 đường </b> <b>C. 3 đường</b> <b>D. 5 đường </b>


<b> Câu 60. </b>T×m x biÕt: 2002 : x = 7 x = ?


<b>A. 268 </b> <b>B. 178 </b> <b>C. 276 </b> <b>D. </b>286


<b> Câu 61. Biết: A = 36 : a ; B = 42 : a Hãy so sánh A và B: </b>


<b>A. A = B </b> <b>B. B > A </b> <b>C. Không thể so sánh được </b> <b>D. A > B</b>
<b> Câu 62. Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:</b>


85732



<b>A. 78352</b> <b>B. 78523 </b> <b>C. 85723 </b>


<b> Câu 63. Biết </b>x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là:


<b>A. 2 và 0 </b> <b>B. 0, 2, 4 và 6 </b> <b>C. 4 và 6 </b> <b>D. 2, 4 và 6 </b>
<b> Câu 64. Số 54 175 đọc là: </b>


<b>A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười </b>
lăm.


<b>C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. </b> <b>D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy </b>
lăm.


<b> Câu 65. Số 2 434 đọc là: </b>


<b>A. Hai nghìn ba trăm bốn mươi bốn. </b> <b>B. Hai nghìn bốn trăm ba mươi bốn. </b>
<b>C. Bốn nghìn hai trăm ba mươi bốn. </b> <b>D. Bốn trăm ba mươi bốn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 13 cái </b> <b>B. 48 cái </b> <b>C. 72 cái </b> <b>D. 18 cái </b>
<b> Câu 67. Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: </b>


<b>A. 12345 </b> <b>B. 11111 </b> <b>C. 10001 </b> <b>D. 10235 </b>


<b> Câu 68. Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục cịn</b>
chữ số hàng trăm bằng 1


4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là:


<b>A. 29238 </b> <b>B. 39134 </b> <b>C. 56228 </b> <b>D. 56124 </b>



<b> Câu 69. Viết tất cả các số có 2 chữ số thì phải viết chữ số 9 bao nhiêu lần: </b>


<b>A. 9 lần </b> <b>B. 10 lần </b> <b>C. 18 lần </b> <b>D. 19 lần </b>


<b> Câu 70. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6 </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b> Câu 71. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài Tốn đó </b>
trong 1<sub>3</sub> giờ. Bạn Huệ làm xong bài Tốn đó trong 1<sub>4</sub> giờ. Bạn Lan làm xong bài Tốn đó
trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?


<b>A. Bạn Hồng </b> <b>B. Bạn Lan </b> <b>C. Bạn Huệ </b> <b>D. Bạn Mai </b>


<b> Câu 72. Số nào trong các số dưới đây mà khi quay ngược lại giá trị của số đó sẽ thay đổi </b>


<b>A. 986 </b> <b>B. 608 </b> <b>C. 609 </b> <b>D. 888 </b>


<b> Câu 73. </b>


Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng diện tích của tất cả các hình
vng có trong hình trên là:


<b>A. 24 cm</b>2<sub> </sub> <b><sub>B. 8 cm</sub></b>2 <b><sub>C. 4 cm</sub></b>2 <b><sub>D. 16 cm</sub></b>2


<b>Câu74. </b>


<b>x</b>
<b>23</b>



<b>: 6</b>
<b>+ 52</b>


<b>x 4</b>


<b> </b>
Số cần điền vào vị trí của x là:


<b>A. 24 </b> <b>B. 23 </b> <b>C. 21 </b> <b>D. 22 </b>


<b> Câu 75. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là: </b>


<b>A. 18 </b> <b>B. 24 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 27 </b>


<b> Câu 76. Một giờ gấp 5 phút số lần là: </b>


<b>A. 20 lần </b> <b>B. 15 lần </b> <b>C. 10 lần </b> <b>D. 12 lần </b>


<b> Câu 77. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là: </b>


<b>A. 73 </b> <b>B. 38 </b> <b>C. 28 </b> <b>D. 27 </b>


<b> Câu 78. 1 hm = … m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 79. Ngăn trên có 9 cuốn sách, ngăn dưới có 12 cuốn sách. Hỏi phải chuyển từ ngăn trên </b>
xuống ngăn dưới bao nhiêu cuốn sách để số sách ở ngăn dưới gấp đôi số sách ở ngăn trên.


<b>A. 3 cuốn </b> <b>B. 5 cuốn </b> <b>C. 2 cuốn </b> <b>D. 4 cuốn </b>



<b>Câu 80. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít nhưng </b>
nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa?


<b>A. 109 lít </b> <b>B. 216 lít </b> <b>C. 218 lít </b> <b>D. 209 lít </b>


<b> Câu 81. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: </b>


<b>A. 8 số </b> <b>B. 10 số </b> <b>C. 7 số </b> <b>D. 9 số </b>


<b> Câu 82. Chữ số 5 ở số 45 678 thuộc hàng nào? </b>


<b>A. Hàng nghìn </b> <b>B. Hàng chục nghìn </b> <b>C. Hàng chục </b> <b>D. Hàng trăm </b>
<b> Câu 83. Một số khi chia cho 6 thì được thương là 8. Hỏi số đó đem chia cho 4 thì được thương </b>
là bao nhiêu?


<b>A. 10 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 8 </b>


<b> Câu 84. 3km 12m = ... m Số cần điền vào chỗ chấm là: </b>


<b>A. 312 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 3012 </b> <b>D. 36 </b>


<b> Câu 85. Tìm x, biết: 182 : x = 7 </b>


<b>A. 24 </b> <b>B. 175 </b> <b>C. 26 </b> <b>D. 1274 </b>


<b> Câu 86. </b>Chu vi hình chữ nhật có chièu dài là 20cm , chiều réng 18cm lµ :


<b>A. 38cm </b> <b>B. 56cm </b> <b>C. 29cm </b> <b>D. 76 cm </b>


<b> Câu 87. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày </b>



<b>A. 19 </b> <b>B. 18 </b> <b>C. 16 </b> <b>D. 17 </b>


<b> Câu 88. Số gồm: 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là: </b>


<b>A. 4768 </b> <b>B. 6748 </b> <b>C. 7648 </b> <b>D. 4758 </b>


<b> Câu 89. Một gia đình ni thỏ nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ trong 2 </b>
chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó ni bao nhiêu con thỏ?


<b>A. 25 con </b> <b>B. 12 con </b> <b>C. 20 con </b> <b>D. 15 con </b>


<b> Câu 90.</b>Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng 1


2 tuổi chị. Hỏi năm nay em bao
nhiêu tuổi?


<b>A. 6 tuổi </b> <b>B. 12 tuổi </b> <b>C. 5 tuổi </b> <b>D. 9 tuổi </b>


<b> Câu 91. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số khác nhau: </b>


<b>A. 50 số </b> <b>B. 40 số </b> <b>C. 41 số </b> <b>D. 45 số </b>


<b> Câu 92. Số chẵn liền trước của số 99 000 là: </b>


<b>A. 99 898 </b> <b>B. 98 999 </b> <b>C. 98 998 </b> <b>D. 98 898 </b>


<b> Câu 93. Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là: </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>



<b> Câu 94. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. </b>
Ngày thứ hai bán được số kg gạo là:


<b>A. 7074 kg </b> <b>B. 8074 kg </b> <b>C. 6074 kg. </b> <b>D. 7704 kg </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Không thể so sánh được </b> <b>B. A = B </b> <b>C. A > B </b>
<b>D. B > A </b>


<b> Câu 96. </b>
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút


<b>A. 8 giờ 35 phút </b> <b>B. 8 giớ 7 phút </b> <b>C. 7 giờ 40 phút </b> <b>D. 7 giờ 35 phút </b>
<b> Câu 97. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …, 100 có số lượng số hạng là: </b>


<b>A. 34 số </b> <b>B. 50 số </b> <b>C. 33 số </b> <b>D. 30 số </b>


<b> Câu 98. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao? </b>


<b>A. 54 bao </b> <b>B. 15 bao </b> <b>C. 84 bao </b> <b>D. 36 bao </b>


<b> Câu 99. Mỗi bông hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần trả bao </b>
nhiêu tiền?


<b>A. 1.500 đồng </b> <b>B. 15.000 đồng </b> <b>C. 4.500 đồng </b> <b>D. 19.500 ng</b>
<b> Cõu 100. </b>Một miếng bìa hình chữ nhËt cã chiỊu dµi lµ 12 cm, chiỊu réng b»ng 1


3 chiều dài. Chu vi
hình chữ nhật đó là:



<b>A.</b>32 cm <b>B. 16 cm </b> <b>C. 18 cm </b> <b>D. 36 cm </b>


<b> Câu 101. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32 tuổi. Hỏi con</b>
bao nhiêu tuổi?


<b>A. 8 tuổi </b> <b>B. 9 tuổi </b> <b>C. 5 tuổi </b> <b>D. 10 tuổi </b>


<b> Câu 102. Cho 4 chữ số: 1, 2, 3, 4. Từ 4 chữ số đó viết được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác </b>
nhau


<b>A. 15 số </b> <b>B. 24 số </b> <b>C. 12 số </b> <b>D. 10 số </b>


<b> Câu 103. Học có nhiều hơn Giỏi 18 viên bi. Hỏi Học phải cho Giỏi bao nhiêu viên bi để số bi </b>
của 2 bạn bằng nhau?


<b>A. 9 viên </b> <b>B. 10 viên </b> <b>C. 8 viên </b> <b>D. 18 viên </b>


<b> Câu 104. Muốn may 3 bộ quần áo thì cần 12 m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần </b>
bao nhiêu mét vải?


<b>A. 20m </b> <b>B. 9m </b> <b>C. 10m </b> <b>D. 17m </b>


<b> Câu 105. Cho A = 3275 + 4618 và B = 4215 + 3678. Không làm tính cụ thể, hãy so sánh tổng </b>
A với B


<b>A. A > B </b> <b>B. A = B </b> <b>C. Không thể so sánh được </b> <b>D. A < B</b>
<b> Câu 106. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp </b>
mấy lần tuổi con


<b>A. 9 lần </b> <b>B. 4 lần </b> <b>C. 6 lần </b> <b>D. 3 lần </b>



<b> Câu 107. Số liền trước của số 56 970 là số: </b>


<b>A. .56 969 </b> <b>B. 56 971 </b> <b>C. 7 970 </b> <b>D. 56 980 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> 616 m <b>B.</b> 606 m <b>C.</b> 416 m <b>D.</b> 516 m
<b> Câu 109. x + 1955 = 6123. x = ? </b>


<b>A. 4278 </b> <b>B. 4268 </b> <b>C. 4178 </b> <b>D. 4168 </b>


<b> Câu 110. </b>


Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?


<b>A. 9 hình tam giác, 3 hình tứ giác. </b> <b>B. 10 hình tam giác, 4 hình tứ giác. </b>
<b>C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác. </b> <b>D. 10 hình tam giác, 3 hình tứ giác. </b>
<b> Câu 111. Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ đều bằng 14? Số bị trừ là: </b>


<b>A. 28 </b> <b>B. 14 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 42 </b>


<b> Câu 112. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7: </b>


<b>A. 7 số </b> <b>B. 8 số </b> <b>C. 9 số </b> <b>D. 10 số </b>


<b> Câu 113. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: </b>


<b>A. 98756 </b> <b>B. 99998 </b> <b>C. 98764 </b> <b>D. 98765 </b>


<b> Câu 114. x - 57932 = 11293 x = ? </b>



<b>A. 69225 </b> <b>B. 68225 </b> <b>C. 46639 </b> <b>D. 69125 </b>


<b> Câu 115. Hình chữ nhật là hình có: </b>


<b>A. 2 góc vng</b> <b>B. 4 góc vng </b> <b>C. 5 góc vngb.</b>


<b>D. 3 góc vng </b>


<b> Câu 116. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? </b>


<b>A. 5 đoạn thẳng </b> <b>B. 15 đoạn thẳng </b> <b>C. 30 đoạn thẳng </b> <b>D. 24 đoạn thẳng</b>
<b> Câu 117. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy: 1, 5, 9, 13, … là: </b>


<b>A. 18 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 17 </b> <b>D. 14 </b>


<b> Câu upload.123doc.net. Biết: A = b : 5; B = b : 6 Hãy so sánh A và B: </b>
<b>A. B > A </b> <b>B. Không thể so sánh được </b> <b>C. A = B </b>
<b>D. A > B </b>


<b> Câu 119. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là </b>


<b>A. Thứ ba </b> <b>B. Thứ sáu </b> <b>C. Thứ năm </b> <b>D. Thứ tư </b>


<b> Câu 120. </b> <b><sub>y</sub></b> <b>x 9</b> <b>17937</b>


<b>- 2007</b>
<b>: 5</b>


Số cần điền vào vị trí của y là:



<b>A. 20000 </b> <b>B. 19500 </b> <b>C. 19950 </b> <b>D. 2000 </b>


<b> Câu 121. Biết x > 2007 và y < 2008. Hãy so sánh x và y. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. 50 </b> <b>B. 27 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 10 </b>
<b> Câu 123. Phép chia: 36 573 : 9 có số dư là: </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 7 </b>


<b> Câu 124. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi khơng nhìn </b>
vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có 1 viên bi đỏ?


<b>A. 16 viên </b> <b>B. 8 viên </b> <b>C. 15 viên </b> <b>D. 9 viên </b>


<b> Câu 125. </b>


Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng:


<b>A. 12 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 10 </b>


<b> Câu 126. 3dm 5cm = … mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: </b>


<b>A. 305 </b> <b>B. 35 </b> <b>C. 350 </b> <b>D. 3050 </b>


<b> Câu 127. Số gồm 5 chục nghìn, 5 trăm và 5 chục viết là: </b>


<b>A. 50550 </b> <b>B. 55550 </b> <b>C. 50505 </b> <b>D. 50050 </b>


<b> Câu 128. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vng:</b>



<b>A. 4 hình tam giác, 4 hình vng </b> <b>B. 6 hình tam giác, 5 hình vng </b>
<b>C. 4 hình tam giác, 5 hình vng </b> <b>D. 6 hình tam giác, 4 hình vng </b>
<b> Câu 129. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: </b>


<b>A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 </b> <b>B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 </b> <b>D. Tháng: 4, 6, </b>
10, 11


<b> Câu 130. Tôi mua 6 cái bút mỗi cái giá 4 000 đồng và 4 quyển vở mỗi quyển giá 3 000 đồng. </b>
Tôi đưa cho người bán hàng tờ tiền 50 000 đồng. Người bán hàng phải trả lại tôi số tiền là:


<b>A. 28 000 đồng </b> <b>B. 26 000 đồng </b> <b>C. 24 000 đồng </b> <b>D. 14 000 đồng </b>
<b> Câu 131. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:</b>


<b>A. 7 đoạn thẳng </b> <b>B. 21 đoạn thẳng </b> <b>C. 18 đoạn thẳng </b> <b>D. 14 đoạn thẳng</b>
<b> Câu 132. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi </b>
của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?


<b>A. 51 </b> <b>B. 81 </b> <b>C. 71 </b> <b>D. 61 </b>


<b> Câu 133.</b> 5 phót b»ng mét phÇn mÊy cđa giê?
<b>A.</b> 1


10 <b>B.</b>


1


4 <b>C.</b>


1



3 <b>D.</b>


1
12
<b> Câu 134. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. 0 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 1 </b>
<b> Câu 135. 4m 4 cm = ... cm </b>


<b>A. 44 </b> <b>B. 404 </b> <b>C. 4004 </b> <b>D. 440 </b>


<b> Câu 136. Một số khi chia cho 8 thì có số dư là 5. Hỏi số đó đem chia cho 4 sẽ có số dư là bao </b>
nhiêu?


<b>A. 0 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b> Câu 137. Một hình vng có cạnh là 8 m. Chu vi của hình vng đó là: </b>


<b>A. 32 m </b> <b>B. 36 m </b> <b>C. 38 m </b> <b>D. 37 m </b>


<b> Câu 138. </b>


Biết AB = 60mm. Diện tích hình vng ABDC là:


<b>A. 36 cm² </b> <b>B. 36 mm </b> <b>C. 3600 cm </b> <b>D. 3600 mm </b>


<b> Cõu 139. Đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng PQ.</b>


<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>A.</b> 1


5 đoạn thẳng PQ. <b>B.</b>
1


3 đoạn thẳng PQ. <b>C.</b>
1


4 đoạn thẳng PQ. <b>D.</b>
1


2 đoạn
th¼ng PQ.


<b> Câu 140. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng: </b>


<b>A. 20 000 + 100 + 80 + 7 B. 20 000 + 1000 + 80 + 7 </b> <b>C. 20 000 + 100 </b>


+ 8 + 7 <b>D. 2000 + 100 + 80 + 7 </b>


<b> Câu 141. Cho 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số đó có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số </b>
mà tổng các chữ số bằng 12?


<b>A. 6 số </b> <b>B. 7 số </b> <b>C. 12 số </b> <b>D. 10 số </b>



<b> Câu 142. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau </b>


<b>A. 3 số </b> <b>B. 6 số </b> <b>C. 5 số </b> <b>D. 4 số </b>


<b> Câu 143. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn </b> 1


3 tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay em bao
nhiêu tuổi?


<b>A. 10 tuổi </b> <b>B. 12 tuổi </b> <b>C. 9 tuổi </b> <b>D. 11 tuổi </b>


<b> Câu 144. Khối lớp 3 có 123 học sinh. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học sinh nhưng </b>
ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối có bao nhiêu học sinh?


<b>A. 392 học sinh. </b> <b>B. 482 học sinh. </b> <b>C. 472 học sinh. </b> <b>D. 202 học sinh. </b>
<b> Câu 145. 72 : ( 2 x 4 ) = ? </b>


<b>A. 9 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 144 </b> <b>D. 124 </b>


<b> Câu 146. Một lớp học có 28 học sinh xếp đều vào 4 hàng. Hỏi 3 hàng có bao nhiêu học sinh. </b>


<b>A. 14 </b> <b>B. 18 </b> <b>C. 21 </b> <b>D. 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Một nghìn linh năm </b> <b>B. Mười nghìn và năm đơn vị </b>
<b>C. Mười nghìn khơng trăm linh năm </b> <b>D. Mười nghìn linh năm </b>
<b> Câu 148. Số bé nhất trong các số : 21011; 21110; 21101; 21001 là </b>


<b>A. 21001 </b> <b>B. 21110 </b> <b>C. 21101 </b> <b>D. 21011 </b>


<b>Câu 149. </b>



Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:


<b>A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác </b> <b>B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác </b>
<b>C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác </b> <b>D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác </b>
<b> Câu 150. Có bao nhiêu số có 3 chữ số giống nhau: </b>


<b>A. 6 số </b> <b>B. 9 số </b> <b>C. 3 số </b> <b>D. 10 số </b>


<b> Câu 151. Trong các số sau, số nào khác với các số còn lại: </b>


<b>A. 34657 </b> <b>B. 34567 </b> <b>C. 34675 </b> <b>D. 34756 </b>


<b> Câu 152. Số đoạn thẳng có ở hình vẽ dưới đây là:</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>C</b> <b>B</b>


<b>A</b>


<b>A. 9 đoan </b> <b>B. 4 đoạn </b> <b>C. 12 đoạn </b> <b>D. 10 đoạn </b>


<b> Câu 153. Số nào là số chẵn lớn nhất trong các số sau: </b>


<b>A. 67894 </b> <b>B. 86479 </b> <b>C. 67984 </b> <b>D. 76948 </b>


<b> Câu 154. Trong các số dưới đây, số nào là số hạng thuộc dãy số: 1, 4, 7 , 10, 13, … </b>



<b>A. 1111 </b> <b>B. 2222 </b> <b>C. 1122 </b> <b>D. 2345 </b>


<b> Câu 155. Số gồm 12 nghìn, 12 trăm, mười hai đơn vị viết là: </b>


<b>A. 12312 </b> <b>B. 12012 </b> <b>C. 13212 </b> <b>D. 121212 </b>


<b> Câu 156. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10.000 đồng và một chiếc khăn giá </b>


25.000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50.000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền
là:


<b>A. 40.000 đồng </b> <b>B. 35.000 đồng </b> <b>C. 15.000 đồng </b> <b>D. 25.000 đồng</b>
<b> Câu 157. Tây phải tôi cầm 1 số viên bi, tay trái tôi cầm 4 viên bi. Nếu thêm vào tay phải của tơi</b>
3 viên bi nữa thì cả 2 tay tơi có 12 viên bi. Vậy số bi lúc đầu ở tay phải của tôi là bao nhiêu?


<b>A. 5 viên </b> <b>B. 3 viên </b> <b>C. 6 viên </b> <b>D. 4 viên </b>


<b> Câu 158. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5? </b>


<b>A. 24 số </b> <b>B. 20 số </b> <b>C. 18 số </b> <b>D. 15 số </b>


<b> Câu 159. Số chẵn liền trước số 2345 là: </b>


<b>A. 2344 </b> <b>B. 2335 </b> <b>C. 2343 </b> <b>D. 2346 </b>


<b> Câu 160. </b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Biết cạnh của mỗi ơ vng trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường


gấp khúc đi từ A tới B dài 4 cm.


<b>A. 3 đường </b> <b>B. 5 đường </b> <b>C. 4 đường </b> <b>D. 6 đường </b>


<b> Câu 161. Mẹ sinh con khi mẹ 27 tuổi. Hỏi khi tuổi con bằng tuổi mẹ thì tuổi mẹ gấp mấy lần </b>
tuổi con


<b>A. 4 lần </b> <b>B. 2 lần </b> <b>C. 3 lần </b> <b>D. 24 lần </b>


<b> Câu 162. Biết: A = a + 2357 ; B = 2375 + a Hãy so sánh A và B: </b>


<b>A. A = B </b> <b>B. A > B </b> <b>C. B > A </b> <b>D. Không thể so </b>
sánh được


<b> Câu 163. Nhà em có 36 con gà, sau khi bán đi </b> <sub>6</sub>1 số gà đó, số con gà nhà em còn lại là:


<b>A. 6 con </b> <b>B. 30 con </b> <b>C. 15 con </b> <b>D. 10 con </b>


<b> Câu 164. </b>


Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?


<b>A. 12 đoạn thẳng. </b> <b>B. 15 đoạn thẳng. </b> <b>C. 10 đoạn thẳng. </b> <b>D. 5 đoạn thẳng. </b>
<b> Câu 165. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm và chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện </b>
tích hình chữ nhật đó.


<b>A. 9 cm</b>2 <b><sub>B. 324 cm </sub></b> <b><sub>C. 9 cm </sub></b> <b><sub>D. 324 cm</sub></b>2


<b> Câu 166. Cho A = 5a + a4 ; B = aa + 45 Hãy so sánh A và B </b>



<b>A. A = B </b> <b>B. A > B </b> <b>C. A < B </b> <b>D. B > A </b>


<b> Câu 167. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: </b>


<b>A. Khơng có số nào </b> <b>B. 5 số </b> <b>C. 9 số </b> <b>D. 10 số </b>
<b> Câu 168. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ.Hỏi khơng nhìn </b>
vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có mỗi loại 1 viên bi?


<b>A. 17 viên </b> <b>B. 18 viên </b> <b>C. 15 viên </b> <b>D. 16 viên </b>


<b> Câu 169. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao </b>
nhiêu hàng như thề?


<b>A. 12 hàng. </b> <b>B. 10 hàng. </b> <b>C. 8 hàng. </b> <b>D. 9 hàng. </b>
<b> Câu 170. Đoạn thẳng AB dài 45 cm, đoạn thẳng CD dài hơn </b> 1<sub>3</sub> đoạn thẳng AB là 5 cm. Hỏi
cả 2 đoạn dài bao nhiêu xăng ti mét?


<b>A. 55 cm </b> <b>B. 60 cm </b> <b>C. 50 cm </b> <b>D. 65 cm </b>


<b> Câu 171. Trường hợp nào so sánh đúng </b>


<b>A. 8650 > 8648 </b> <b>B. 4420 > 4430 </b> <b>C. 5769 = 5768</b> <b>D. 6494 = 6483 </b>
<b> Câu 172. Biểu thức nào dưới đây đã tính đúng: </b>


<b>A. 5 + 3 x 4 = 32 </b> <b>B. 9 + 6 : 3 = 5 </b> <b>C. 10 - 6 : 2 = 2 </b> <b>D. 12 - 2 x 5 = 2 </b>
<b> Câu 173. Tổng của số trịn trăm lớn nhất có 4 chữ số và số trịn chục nhỏ nhất có 5 chữ số là: </b>


<b>A. 21 010 </b> <b>B. 22 240 </b> <b>C. 53 010 </b> <b>D. 19 900 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. 16 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 4 </b>



<b> Cõu 175. </b>Một sợi dây đồng dài 63 dam đợc cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam. Đoạn thứ hai
dài là:


<b>A.</b> 28 dam <b>B.</b> 108 dam <b>C.</b> 18 dam <b>D.</b> 38 dam.
<b> Câu 176. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có </b>


<b>A. 25 phút </b> <b>B. 40 phút </b> <b>C. 4 phút </b> <b>D. 15 phút </b>


<b> Câu 177. Có 27 lít mật ong đổ đầy vào 9 can. Hỏi nếu có 63 lít mật thì đổ đầy bao nhiêu cái </b>
can?


<b>A. 21 can </b> <b>B. 36 can </b> <b>C. 18 can </b> <b>D. 7 can </b>


<b> Câu 178. Trong một năm có những tháng nào có 31 ngày? </b>


<b>A. Tháng: 1, 3, 5, 6, 8, 10, 12 </b> <b>B. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 </b>
<b>C. Tháng: 1, 3, 5, 7, 8, 11, 12 </b> <b>D. Tháng: 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12 </b>
<b> Câu 179. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố </b> 1


4 số cam. Số còn lại mẹ
chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi người được bao nhiêu quả cam?


<b>A. 4 quả </b> <b>B. 1 quả </b> <b>C. 3 quả </b> <b>D. 2 quả </b>


<b> Câu 180. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: </b>


<b>A. 99999 </b> <b>B. 54321 </b> <b>C. 98765 </b> <b>D. 90000 </b>


<b> Câu 181. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng: </b>



<b>A. . </b> 1<sub>2</sub> tuổi mẹ <b>B. </b> 1<sub>4</sub> tuổi mẹ <b>C. </b> 1<sub>3</sub> tuổi mẹ <b>D. </b> 1<sub>5</sub> tuổi mẹ


<b> Câu 182. </b>


<b>3 cm</b>


Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là:


<b>A. 7cm </b> <b>B. 6cm </b> <b>C. 3cm </b> <b>D. 10 cm </b>


<b> Câu 183. Anh có 7 nhãn vở, em có 5 nhãn vở. Hỏi anh phải cho em bao nhiêu nhãn vở để số </b>
nhãn vở của anh bằng 1<sub>2</sub> số nhãn vở của em?


<b>A. 5 cái </b> <b>B. 4 cái </b> <b>C. 2 cái </b> <b>D. 3 cái </b>


<b> Câu 184. Em có 12 viên bi, em cho bạn An </b> 1


3 số viên bi và cho bạn Bình 3 viên. Hỏi em
còn lại bao nhiêu viên bi?


<b>A. 6 viên </b> <b>B. 3 viên </b> <b>C. 4 viên </b> <b>D. 5 viên </b>


<b> Câu 185. x - 5732 = 1293. x = ? </b>


<b>A. 6925 </b> <b>B. 4439 </b> <b>C. 4449 </b> <b>D. 7025 </b>


<b> Câu 186. Một số khi chia cho 6 thì được thương là 5 và cịn dư 4. Số đó là? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Câu 187. 6 bao gạo thì đựng được 54 kg gạo. Hỏi 90 kg gạo thì phải đựng trong mấy bao gạo </b>


như thế:


<b>A. 36 bao </b> <b>B. 15 bao </b> <b>C. 10 bao </b> <b>D. 9 bao </b>


<b> Câu 188. Biết: A = 345 - a ; B = 354 - a Hãy so sánh A và B: </b>


<b>A. A > B </b> <b>B. B > A </b> <b>C. Không thể so sánh được </b> <b>D. A = B</b>
<b> Câu 189. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 7 thì bằng 72 trừ đi 9. Số đó là: </b>


<b>A. 8 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 7 </b>


<b> Câu 190. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: </b>


<b>A. 10123 </b> <b>B. 10234 </b> <b>C. 12345 </b> <b>D. 10000 </b>


<b> Câu 191. 253 + 10 x 4 = ? </b>


<b>A. 200 </b> <b>B. 250 </b> <b>C. 300 </b> <b>D. 293 </b>


<b> Câu 192. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao </b>
nhiêu tiền?


<b>A. 12.000 đồng </b> <b>B. 9.000 đồng </b> <b>C. 6.000 đồng </b> <b>D. 18.000 đồng</b>
<b> Câu 193. Một hình vng có chu vi 40cm. Diện tích hình vng đó là: </b>


<b>A. 40cm² </b> <b>B. 100 cm </b> <b>C. 200cm² </b> <b>D. 100 cm² </b>


<b> Câu 194. </b> 1<sub>5</sub> của 1 giờ là:


<b>A. 15 phút </b> <b>B. 10 phút </b> <b>C. 12 phút </b> <b>D. 20 phút </b>



<b> Câu 195. Năm 2007 chị 10 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi vào năm nào trước đây thì tuổi chị gấp đôi tuổi </b>
em


<b>A. Năm 2003 </b> <b>B. Năm 2002 </b> <b>C. Năm 2004 </b> <b>D. Năm 2005 </b>
<b> Câu 196. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, … </b>


<b>A. 23 456 </b> <b>B. 2 000 </b> <b>C. 2 333 </b> <b>D. 21 345 </b>


<b> Câu 197. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là: </b>


<b>A. 410 </b> <b>B. 500 </b> <b>C. 104 </b> <b>D. 320 </b>


<b> Câu 198. Cho hình vẽ:</b>


Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác?


<b>A. 4 hình </b> <b>B. 3 hình </b> <b>C. 2 hình </b> <b>D. 6 hình </b>


<b> Câu 199. 100 g + 48 g - 40 g = ? </b>


<b>A. 108 g</b> <b>B. 140 g </b> <b>C. 188 g </b>


<b>D. 148 g</b>


<b> Câu 200. 5 m 6 cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là </b>


<b>A. 506 </b> <b>B. 5006 </b> <b>C. 56 </b> <b>D. 560 </b>


<b> Câu 201. Mẹ chia 15 cái kẹo cho 2 anh em, em được nhiều hơn anh 3 cái. Hỏi em được bao </b>


nhiêu cái kẹo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Cõu 202.</b> Ba bạn Tùng, Hoàng và Quỳnh chia nhau 48 c¸i kĐo. Tïng lÊy 1


4 số kẹo và 3 cái. Hoàng


lấy 1


3 số kẹo và 2 cái, số còn lại là của Quỳnh. Hỏi bạn Quỳnh đợc bao nhiêu cái kẹo.


<b>A.</b> 10 c¸i kĐo <b>B.</b> 18 c¸i kĐo <b>C.</b> 12 c¸i kĐo <b>D.</b> 15 c¸i kĐo
<b> Câu 203.</b>Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?


<b>A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác </b> <b>B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác </b>
<b>C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác </b> <b>D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác </b>


<b> Câu 204. Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9. a = ?; b = ? </b>
<b>A. a = 8; b = 3 </b> <b>B. a = 7; b = 1 </b> <b>C. a = 8; b = 6 </b> <b>D. a = 8; b = 9 </b>
<b> Câu 205. Một hình vng có chu vi 12cm. Tính diện tích hình vng đó. </b>


<b>A. 36cm</b>2 <b><sub>B. 12cm</sub></b>2 <sub> </sub> <b><sub>C. 9cm</sub></b>2 <b><sub>D. 16cm</sub></b>2


<b> Câu 206. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? </b>


<b>A. 18 cái. </b> <b>B. 72 cái. </b> <b>C. 12 cái. </b> <b>D. 62 cái. </b>


<b> Câu 207. </b>


Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?



<b>A. 13 đoạn thẳng. </b> <b>B. 7 đoạn thẳng. </b> <b>C. 9 đoạn thẳng. </b> <b>D. 10 đoạn </b>
thẳng.


<b> Câu 208. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: </b>


<b>A. XI </b> <b>B. XII </b> <b>C. VVII </b> <b>D. IIX </b>


<b> Câu 209. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu </b>
kilômét?


<b>A. 360 km </b> <b>B. 300 km </b> <b>C. 960 km </b> <b>D. 600 km </b>


<b> Câu 210. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? </b>


<b>A. 12 đoạn thẳng </b> <b>B. 15 đoạn thẳng </b> <b>C. 6 đoạn thẳng </b> <b>D. 18 đoạn thẳng</b>
<b> Câu 211. Một hình vng có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vng đó là: </b>


<b>A. 35 cm</b>2 <b><sub>B. 25 cm</sub></b>2 <b><sub>C. 20 cm</sub></b>2 <b><sub>D. 30 cm</sub></b>2


<b> Câu 212. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi trước đây </b>
mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?


<b>A. 3 năm </b> <b>B. 7 năm </b> <b>C. 4 năm </b> <b>D. 5 năm </b>


<b> Câu 213. Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số giống nhau: </b>


<b>A. 5 số </b> <b>B. 9 số </b> <b>C. 4 số </b> <b>D. 12 số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. 12 số </b> <b>B. 6 số </b> <b>C. 18 số </b> <b>D. 24 số </b>
<b> Câu 215. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần? </b>



<b>A. 10 lân </b> <b>B. 11 lần </b> <b>C. 20 lần </b> <b>D. 19 lần </b>


<b> Câu 216. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B: </b>


<b>A. Không thể so sánh được </b> <b>B. A > B </b> <b>C. A = B </b>
<b>D. A < B </b>


<b>Đáp án:</b>


01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. C; 06. C; 07. B; 08. C; 09. C; 10. A; 11. A; 12. A; 13.
D; 14. D; 15. C;


16. B; 17. B; 18. B; 19. C; 20. A; 21. C; 22. A; 23. B; 24. A; 25. B; 26. B; 27. D; 28.
D; 29. D; 30. C;


31. D; 32. C; 33. C; 34. A; 35. A; 36. B; 37. B; 38. A; 39. D; 40. C; 41. A; 42. B; 43.
B; 44. B; 45. B;


46. C; 47. A; 48. D; 49. A; 50. B; 51. C; 52. B; 53. A; 54. B; 55. D; 56. B; 57. A; 58.
B; 59. A; 60. D;


61. B; 62. A; 63. B; 64. C; 65. B; 66. C; 67. D; 68. D; 69. D; 70. D; 71. C; 72. B; 73.
B; 74. A; 75. D;


76. D; 77. C; 78. A; 79. C; 80. D; 81. D; 82. A; 83. B; 84. C; 85. C; 86. D; 87. B; 88.
A; 89. A; 90. D;


91. C; 92. C; 93. D; 94. A; 95. D; 96. D; 97. A; 98. B; 99. B; 100. A; 101. B; 102. C;
103. A; 104. A; 105. A;



106. B; 107. A; 108. A; 109. D; 110. B; 111. A; 112. D; 113. C; 114. A; 115. B; 116.
C; 117. C; upload.123doc.net. D; 119. D; 120. A;


121. A; 122. B; 123. B; 124. A; 125. A; 126. C; 127. A; 128. B; 129. C; 130. D; 131.
B; 132. B; 133. D; 134. D; 135. B;


136. C; 137. A; 138. A; 139. C; 140. A; 141. D; 142. D; 143. C; 144. B; 145. A; 146.
C; 147. C; 148. A; 149. C; 150. B;


151. D; 152. D; 153. D; 154. A; 155. C; 156. C; 157. A; 158. C; 159. A; 160. D; 161.
B; 162. C; 163. B; 164. B; 165. D;


166. B; 167. A; 168. B; 169. C; 170. D; 171. A; 172. D; 173. D; 174. A; 175. C; 176.
C; 177. A; 178. B; 179. C; 180. C;


181. B; 182. D; 183. D; 184. D; 185. D; 186. D; 187. C; 188. B; 189. C; 190. B; 191.
D; 192. D; 193. D; 194. C; 195. D;


196. D; 197. A; 198. A; 199. A; 200. A; 201. D; 202. D; 203. B; 204. C; 205. C; 206.
B; 207. A; 208. B; 209. A; 210. D;


211. B; 212. C; 213. C; 214. C; 215. C; 216. B;
II. Tù luËn


<b> D¹ng 1:</b> TÝnh nhanh.


( <i>y/c: Tính nhanh. Tính bằng cách thuận tiện nhất. Phân tích thành tích 2 thừa số. Phân tích </i>
<i>thành tích 2 thõa sè råi tÝnh kÕt qu¶.</i>)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* 24 x 5 + 24 x 4 + 24


* 217 x 45 + 50 x 217 + 207 x 5
* 456 x 36 + 456 x 61 + 4 x 456 + 456


* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - (12 x 65 + 12 x 3 + 2 x12)
* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - 12 x 65 - 12 x 3 - 2 x12
* 213 x 37 + 213 x 39 + 23 x 213 + 213


* 9 + 9 x 3 + 18 : 2 x 6


* 2007 x 16 - 2007 x 14 - 2007 x 2 + 2007
* 3 x 9 + 18 x 2 + 2 x 9 + 9


* ( 145 x 99 + 145) - ( 143 x 101 - 143 )
* 2006 x ( 43 x 10 - 2 x 43 x 5) + 100
* 64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8


* 44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
* 3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18
* 2 x 5 + 5 x 7 + 9 x 3
* 15 : 5 + 27 : 5 + 8 : 5
* 99 : 5 - 26 : 5 - 14 : 5


<b> D¹ng 2:</b> TÝnh nhanh ( Mét vÕ b»ng kh«ng)
* ( 18 - 9 x 2) x ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )


* ( 7 x 8 - 56 ) : ( ...)
* ( ...) x ( 42 - 6 x 7 )



*( 12 x 6 - 12 x 4 - 12 x 2 ) x ( ...)
*(a x 7 + a x 8 - a x 15) : ( 1 + 2 + 3 + ... + 10)
*58 - 58 x( 6 + 54 - 60)


* 32 + 63 x a x ( a x 1 - a : 1) + 32 x 8 + 32
* ( 1 + 2 + 3 + 4 + .... + 9 ) x ( 21 x 5 - 21 - 4 x21)


* ( 9 x 7 + 8 x 9 - 15 x 9 ) : ( 1 + 3 + 5 + 7 + ...+ 17 + 19 )
* ( 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 20 ) x ( 56 x 3 - 72 : 9 x 21)


<b>D¹ng 3:</b> TÝnh nhanh ( ghÐp sè)


*5 x 20 x 4 x 2
* 94 + 87 + 81 - 71 - 77 - 84


<b> D¹ng 4:</b> TÝnh nhanh ( Tỉng d·y sè)


* 7 + 7 + 7 + 7 + ... + 7 - 777 ( Cã 111 sè 7 )
*2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + 14 - 16 + 18 - 20 + 22
*10 + 12 + 14 + 16 + ... + 80


* 60 - 61 + 50 - 51 + 40 - 41 + 30 - 31 + 20 - 21 + 10 - 11 + 70


* 1999 - 2000 + 2999 - 3000 + 3999 - 4000 + 4999 - 5000 + 5999 – 1000
T×m X


* X x 5 + 122 + 236 = 633
* 320 + 3 x X = 620


* 357 : X = 5 d 7


* X : 4 = 1234 d 3


* 120 - ( X x 3 ) = 30 x 3
* 357 : ( X + 5 ) = 5 d 7


* 65 : x = 21 d 2
* 64 : X = 9 d 1


* ( X + 3) : 6 = 5 + 2
* X x 8 - 22 = 13 x 2


* 720 : ( X x 2 + X x 3 ) = 2 x 3
* X+ 13 + 6 x X = 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* X + ( X + 5 ) x 3 = 75


* 4 < X x 2 < 10


* 36 > X x 4 > 4 x 1
* X + 27 + 7 x X = 187


* X + 18 + 8 x X = 99


* ( 7 + X ) x 4 + X = 108
* ( X + 15 ) : 3 = 3 x 8


* ( X : 12 ) x 7 + 8 = 36
* X : 4 x 7 = 252


* ( 1+ x) +( 2 + x) + ( 3 + x) + ( 4 + x ) + ( 5 + x) = 10 x 5


* ( 8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3 ) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24


Giải toán


Bi 1: Mt hỡnh chữ nhật có chiều dài 250m, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính chu vi hình
chữ nhật đó ?


Bài 2: Bác Tâm nuôi 234 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà. Hỏi bác Tâm còn lại bao nhiêu con
gà ?


Bài 3: Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục
gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị


Bài 4: Bác Lan nuôi một số thỏ. Bác đã bán đi 1/7 số thỏ. Tính số thỏ ban đầu của nhà bác Lan.
Biết số thỏ cịn lại là 42 con.


Bài 5: Có 12 xe ơ tơ chở lúa. Trong đó 7 xe đầu, mỗi xe chở 98 bao. 5 xe sau mỗi xe chở 78
bao. Hỏi 12 xe đã chở đợc tất cả bao nhiờu bao lỳa?


Bài 6: Năm nay em 9 tuổi. Tuổi em b»ng 1/4 ti mĐ. TÝnh tỉng sè ti cđa 2 mẹ con cách đây
3 năm?


Bài 7: Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8 . Hỏi ông hơn Hà bao
nhiêu tuổi?


Bài 8: Hiện nay bố 42 tuổi. Hai năm tríc ti con b»ng 1/8 ti bè. TÝnh ti con hiện tại?


Bài 9: Năm nay con 9 tuổi và bằng 1/5 ti bè. TÝnh tỉng cđa 2 bè con sau 3 năm nữa?


Bài 10: Tuổi Tý bằng1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố.Bố hơn mẹ 5 tuổi. Tìm tuổi mỗi ngời?



Bài 11: Năm ngoái mẹ An 30 mơi tuổi, ti An b»ng 1/5 ti mĐ, ti em An b»ng 1/2 ti
An. Hái hiƯn nay em An bao nhiªu tuổi?


Bài 12: Ông năm nay hơn chấu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay
ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?


Bài 13: Mẹ năm nay hơn con 21 tuổi, sau hai năm nữa tuổi con bằng 1/8 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay
con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi?


Bài 14: Hiện nay Mẹ hơn con 25 tuổi, sau 3năm nữa ti con b»ng 1/6 ti mĐ. Hái hiƯn nay
con bao nhiªu ti, mĐ bao nhiªu ti?


Bài 15: Trong đợt sơ kết học kỳ I vừa qua, chất lợng lớp 3A chia làm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung
bình. Biết 1/2 số học sinh giỏi bằng 1/3 số học sinh khá. Số học sinh trung bình bằng một nữa số
học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. Biết tổng số học sinh của lớp 3A là 30 em?


Bài 16: Tìm số bÞ chia cđa mét phÐp chia hÕt biÕt sè chia là số lớn nhất có một chữ số; thơng
là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.


Bi 17: Trong đợt sơ kết học kỳ I vừa qua, chất lợng lớp 3A chia làm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung
bình. Biết 1/2 số học sinh giỏi bằng 1/3 số học sinh khá. Số học sinh trung


bình gấp đơi số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. Biết tổng số học sinh của lớp 3A là 27
em?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 19: Tìm số bị chia của 1 phép chia cã d biÕt sè chia lµ sè lín nhÊt có 1 chữ số. Thơng là
số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số d là sè d nhá nhÊt cã thÓ cã


Bài 0: Khi thực hiện phép nhân 9294 với 8 Minh sơ ý đã viết nhầm thừa số 9294 thành 9924.


Nh vậy tích tăng lên bao nhiêu đơn vị.


Bài 21: Khi thực hiện phép nhân 2345 với 7 Minh sơ ý đã viết nhầm thừa số 7 thành thừa số9.
Nh vậy tớch tng lờn bao nhiờu n v.


Bài 22: Tìm thơng của 1 phép chia biết số bị chia là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Số chia bằng
7 và số d bằng 2 .


Bài 23: Tìm số chia của 1 phép chia biết số bị chia là số nhỏ nhất có 5 chữ số. Thơng là số lớn
nhất có 1 chữ số và số d bằng 208 .


Bài 24: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi 200 m. ChiỊu réng lµ 35m .tÝnh chiỊu dµi.


Bài 25: Viên gạch lát nhà hình vng có chu vi 104cm .Tính cạnh viên gạch đó


Bµi 26:Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng
1/5 tuổi mẹ?


Bµi 27:Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng
tuổi mẹ?


Bµi 28:Tuổi Tùng bằng tuổi của bố và bằng tuổi của mẹ. Biết Tùng 4 tuổi. Vậy tuổi bố
hơn tuổi mẹ là bao nhi êu ?


Bµi 29:Năm nay (2009) Hoa 10 tuổi và Hoa hơn em 5 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tổng số
tuổi hai chị em bằng 25 tuổi.


Bµi 30:Hiện tại tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là 20 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi mẹ hơn
tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu?



Bµi 31:Hiện nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa tuổi con bằng tuổi
mẹ?


<b>Các bài tốn tính chu vi- diện tích của một hình</b>


Bµi 32:Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vng cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính
chiều rộng hình chữ nhật.


Bµi 33:Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm và


giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vng và diện tích miếng bìa giảm .


Bµi 34:Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật là bao nhiêu ?


Bµi 35:Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng cạnh 9cm. Biết chiều dài hình
chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ?


Bµi 36:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét ?


Bµi 37:Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vng có
chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi 39:Tính diện tích của một miếng bìa hình vng biết cạnh hình vng bằng chiều rộng
của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét bằng số tự
nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3.


Bµi 40:Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm thì
diện tích hình chữ nhật tăng thêm . Tính diện tích hình chữ nhật đó.



Bµi 41:Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết


diện tích hình chữ nhật bằng .


Bµi 42:Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ
nhật đó biết diện tích hình chữ nhật bằng .


Bµi 43:Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm thì


diện tích hình chữ nhật tăng thêm .


Tính diện tích hình chữ nhật đó.


Bµi 44:Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật 5cm thì được một hình vng có chu vi bằng
36cm. Tính diện tích của hình chữ nhật.


Bµi 45:Người ta đã ghép 5 viên gạch hình vng để được một hình chữ nhật có chiều rộng
bằng cạnh viên gạch hình vng. Biết cạnh viên gạch bằng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bµi 46:Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vng có
chu vi 100m. Chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu ?


Bµi 47:Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hình chữ nhật
là bao nhiêu ?


Bµi 48:Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Nếu tăng chiều rộng lên 3cm thì diện
tích băng giấy tăng thêm . Tính diện tích thực của băng giấy.


Bµi 49:Tính diện tích của một miếng bìa hình vng biết cạnh hình vng bằng chiều rộng
của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét bằng số tự


nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3.


Bµi 50:Một hình vng có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật có chu vi
bằng 56cm, chiều dài bằng 20 cm. Tính diện tích hình vng.


Bµi 51:Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 6cm. Nếu tăng chiều rộng lên 4cm thì diện
tích băng giấy tăng thêm . Tính diện tích thực của băng giấy.


Bµi 52:Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật 5cm thì được một hình vng có chu vi bằng
36cm. Tính diện tích của hình chữ nhật.


<b>Các bài tốn tính qng đường - thời gian:</b>


Bµi 53:Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phút. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phút. Hỏi cả
hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiêu phút?


Bµi 54:Một người đi xe gắn máy được 120m trong phút. Vậy 45 giây người đó đi được là
bao nhiêu mét ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bµi 56:Đường từ nhà An đến trường phải đi qua nhà Cường. Khoảng cách từ nhà Cường tới
trường dài gấp 2 lần từ nhà Cường tới nhà An. An đi từ nhà đến nhà Cường hết 5 phút, mỗi phút
đi được 60m. Quãng đường từ nhà An đến trường bao nhiêu mét ?


Bµi 57:Ơ tơ chạy 3 chặng đường với thời gian khác nhau. Chặng thứ nhất ô tô chạy hết giờ.
Chặng thứ hai ô tô chạy hết 16 phút, chặng thứ ba hết giờ. Hỏi ô tô chạy 3 chặng đó trong bao
nhiêu phút?


Bµi 58:Một người đi xe máy trong 9 giờ được 315 km. Hỏi người đó cứ đi như vậy thì 6 giờ
đi được bao nhiêu ki-lơ-mét?



Bµi 59:Một thùng có thể chứa được 200<i>l</i> nước. Cho ba vịi cùng chảy vào thùng đó. Vòi thứ
nhất chảy 4<i>l</i> nước trong 1 phút. Vòi thứ hai chảy 6<i>l</i> nước trong 1 phút. Vòi thứ ba chảy 10<i>l</i> nước
trong 1 phút. T ính thời gian cả ba vòi cùng chảy để đầy thùng ?


<b>Các bài tốn tính tỉ lệ</b>


Bµi 60:Tổng số nhãn vở của An và Bình là số nhỏ nhất có 3 chữ số. An và Bình mỗi bạn đều
cho bạn số nhãn vở của mình có. Hỏi sau khi cho cả hai bạn cịn lại bao nhiêu cái nhãn vở?
Bµi 61:Đàn vịt có 54 con, trong đó số vịt đang bơi trong ao. Số con vịt còn lại trên bờ là
bao nhiêu con ?


Bµi 62:Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ đã bán được một số
cam và quýt, còn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bán nốt.


Hỏi buổi sáng mẹ đã bán được tổng số bao nhiêu quả cam và quýt?


Bµi 63:Biết can đựng 5<i>l</i> dầu, bằng lượng dầu có trong thùng và bằng lượng dầu trong bể
chứa. Tính tồn bộ lượng dầu có ở can, thùng và bề chứa.


Bµi 64:Một phân xưởng sản xuất có 56 cơng nhân nam. Biết 4 lần số công nhân nam bằng 7
lần số cơng nhân nữ. Hỏi phân xưởng đó có tất cả bao nhiêu cơng nhân?


Bµi 65:Trường Tiểu học Lê Q Đơn có 1080 học sinh. Trong đó có số học sinh xếp loại
trung bình . Số học sinh xếp loại giỏi và loại khá bằng nhau, khơng có học sinh xếp loại yếu kém.
Hỏi trường Lê Q Đơn có bao nhiêu học sinh giỏi?


Bµi 66:Lan có tất cả 54 nhãn vở. Trong dịp sinh nhật Hoa, Lan đã tặng cho Hoa số nhãn vở
đó. Sau đó Hoa cho em số nhãn vở còn lại. Hỏi số nhãn vở của Hoa gấp mấy lần số nhãn vở của
em?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bµi 68:Cửa hàng lương thực vừa nhập về 145kg lạc. Khối lượng lạc nhập về bằng khối
lượng gạo và bằng một nửa khối lượng ngơ. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu
ki-lô-gam cả ba loại lạc, gạo. ngơ.


Bµi 69:Trong một phép chia có dư, biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số , thương bằng 1125
và số dư là số dư lớn có thể có.


Tìm số bị chia của phép chia đó?


Bµi 70:Biết tấm vải đỏ dài bằng tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm dài
bao nhiêu mét?


Bµi 71:Một trại chăn ni có số vịt bằng số gà; số ngỗng bằng số vịt.


Hỏi trại chăn ni đó có bao nhiêu con ngỗng biết rằng số gà của trại đó là số lớn nhất có 3 chữ
số.


<b>Các bài tốn về tiền Việt Nam</b>


Bµi 72:Mẹ mua cho Bình 2 thước kẻ và 3 bút chì. Biết giá tiền một thước kẻ là 1500 đồng,
giá tiền một bút chì là 2000 đồng. Mẹ đưa cơ bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại
mẹ bao nhiêu tiền?


Bµi 73:Mẹ mua cho Lan 3 quyển vở và 4 thước kẻ, giá tiền mỗi quyển vở là 3500 đồng, giá
tiền một thước kẻ là 1500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 20000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số
tiền là bao nhiêu ?


Bµi 74:Lan mua 2 quyển sách và một quyển vở hết tất cả 12000 đồng. Phượng mua 2 quyển
sách và 2 quyển vở như thế hết tất cả 14000 đồng. Tính giá tiền một một quyển sách.



<b>Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị :</b>


Bµi 75:Một quầy tập hóa có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó cịn lại 6
thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cốc?


Bµi 76:Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta đã kê 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi.
Trên thực tế có đến 108 người đến dự họp. Hỏi phải kê thêm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ?
Bµi 77:Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất.
Cà hai ngày bán được số gạo là bao nhiêu ?


Bµi 78:Một chiếc cầu dài 100m gồm có 5 nhịp. Trong đó 4 nhịp dài bằng nhau cịn nhịp chính
giữa thì dài hơn mỗi nhịp kia 10m. T ính nhịp chính giữa ?


Bµi 79:7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế có khối
lượng xi măng làbao nhiêu kilơgam ?


Bµi 80:Một vườn cây ăn quả có 5 hàng cây hồng xiêm, mỗi hàng 12 cây và có 9 hàng cây táo,
mỗi hàng 18 cây. Hỏi vườn cây ăn quả đó có tất cả bao nhiêu cây?


Bµi 81:Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số sách
như nhau. Số sách ở mỗi ngăn có là bao nhiêu quyển ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bµi 83:Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bơng hoa. Như vậy Hồng làm ít
hơn Mai 5 bông và chỉ bằng một nửa số hoa của Tú.


Bµi 84:Cứ hai bạn đấu với nhau thì được một ván cờ.


Hỏi có bốn bạn đấu với nhau thì được mấy ván cờ (mỗi bạn đều đấu với một bạn khác). Hỏi cả ba
bạn làm được tất cả bao nhiêu bơng hoa?



Bµi 85:Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ đã bán được một số
cam và quýt, còn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bán nốt. Hỏi buổi sáng mẹ đã bán được
tổng số bao nhiêu quả cam và quýt?


Bµi 86:Một thùng đựng đầy dầu hỏa thì nặng 32 kg. Nếu thùng đựng một nửa số dầu hỏa đó
thì nặng 17kg. Hỏi khi thùng khơng đựng dầu thì nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?


Bµi 87:Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. 8 túi như vậy có số đường là bao nhiêu ?


15 .Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cà hai
ngày bán được số gạo là bao nhiêu ?


Bµi 88: Hùng có 20 viên bi gồm 3 loại: màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Số bi đỏ gấp 6 lần số bi
xanh; só bi vàng ít hơn số bi đỏ. Số bi vàng Hùng có là bao nhiêu ?


Bµi 89:Túi thứ nhất đựng 18 kg gạo và gấp 3 lần số gạo ở túi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao
nhiêu ki-lô-gam gạo ở túi thứ nhất sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?


Bµi 90:Trong vườn có 35 cây gồm 3 loại vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng số
cây trong vườn, số cây nhãn gấp đôi số cây vải. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây vải?


Các bài toán về trồng cây


Bµi 91:Đường từ nhà An đến trường dài 1km8hm, người ta trồng cây cả hai bên đường, cây
nọ cách cây kia 9m. Hỏi số cây phải trồng là bao nhiêu biết cổng trường có cây cịn cửa nhà An
khơng có cây?


Bµi 92:Để đánh số thứ tự các trang của một quyển sách người ta đã phải dùng tất cả 87 chữ
số. Cuốn sách đó có số trang là:



Bµi 93:Để đánh số thứ tự các trang của một quyển sách người ta đã phải dùng tất cả 91 chữ
số. Cuốn sách đó có số trang là:


Bµi 94:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính
số cọc cần đóng quanh thửa ruộng biết khoảng cách giữa hai cọc là 6dm.


Bµi 95:Người ta đóng cọc rào quanh một khu vườn hình vng có chu vi bằng chu vi hình
chữ nhật có chiều dài 92m, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính số cọc rào cần đóng biết rằng cọc
nọ cách cọc kia 4m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bµi 97:Dọc đường từ một cơ quan đến một bệnh viện người ta dựng các cột đèn, cột nọ cách
cột kia 10m. Biết số cột đèn cần lắp là 41 cái. Tính quãng đường từ cơ quan đến bệnh viện biết
cổng bệnh viện và cổng cơ quan đều có đèn.


Bµi 98:Một đội cơng nhân sửa đường ngày đầu sửa được 537m đường. Ngày thứ
hai đội sửa được ít hơn ngày đầu 24m và ít hơn ngày thứ ba 45m. Tính quãng đường
đội sửa được trong 3 ngày.


Bµi 99:Một cửa hàng có 1245 cái áo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán số áo. Ngày thứ
hai cửa hàng bán số áo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu cái
áo?


Bµi 100:Một hình chữ nhật có chu vi bằng 54cm. Người ta tăng chiều rộng 8cm và
giữ nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì diện tích tăng lên . Tính diện tích
hình chữ nhật ban đầu.


Bµi 101:Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm. Người ta kéo dài chiều rộng 5cm
và giữ ngun chiều dài của hình chữ nhật thì diện tích tăng lên . Tính diện tích
hình chữ nhật ban đầu.



Bµi 102:Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 26. Tìm số đó biết rằng khi
đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số đó khơng đổi.


Bµi 103:Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau. Em hãy
giúp An tính tổng các số mà An vừa lập được.


Bµi 104:An nghĩ ra một số biết rằng gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90.
Tìm số An nghĩ.


Bµi 105:Giữa hai số lẻ 71 và 135 có bao nhiêu số lẻ?


Bµi 106:Có bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà hiệu các chữ số bằng 3.
Bµi 107:Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 26. Tìm số đó biết rằng khi
đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số đó khơng đổi.


Bµi 108:Năm nay em 9 tuổi, chị 14 tuổi. Bạn hãy tính xem mấy năm trước tuổi chị
gấp đơi tuổi em.


Bµi 109:Tổ trưởng một tổ sản xuất đã nhận 75000 đồng tiền thưởng và chia đều cho
5 người. Hỏi ba người thì nhận được bao nhiêu tiền thưởng?


Bài 200:Để lát 6 căn phòng ngời ta dùng đến 2550 viên gạch. Hỏi để lát 8 căn phòng nh vậy
cần phải dùng đế bao nhiêu viên gạch ?


Bµi 201:Mét tê giÊy HCN cã chiều dài 20 cm, chiều rộng 8 cm. Cắt đi một hình vơng có
cạnh là 9 cm. Hỏi mảnh giấy còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng ti mÐt vu«ng ?


Bài 202:Một khu đất HCN có chiều rộng dài 6m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính chu vi
của khu đất đó ?



Bài 203:Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm. Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật đó lên
4cm thì diện tích tăng lên 24cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài 205:Một mảnh vờn trồng 3 loại hồng xiêm, táo,cam. Trong đó : trồng 15 hàng hồng
xiêm, mỗi hàng 6 cây. trồng 12 hàng táo, mỗi hàng 9 cây. trồng 18 hàng cam, mỗi hàng 7 cây. Hỏi
mảnh đất đó trồng tất cả bao nhiêu cây ?


Bài 206:Một ô tô vận chuyển hàng. 5 chuyến đầu mỗi chuyến chở 125 kg, 8 chuyến sau mỗi
chuyến chở 110 kg. Hỏi ô tô đã chở đợc tất cả bao nhiêu kilôgam hàng ?


Bài 207:Trong một buổi đồng diễn thể dục. Khối lớp 3 có 162 HS đợc xếp mỗi hàng có 9 HS.
Khơí lớp 4 có 147 HS đợc xếp mỗi hàng 7 HS. Hỏi xếp đợc tất cả bao nhiêu hàng tất cả ?


Bài 208:Ngời ta chuyển 64 tạ muối lên vùng cao. Ba chuyến đầu mỗi xe chở đợc 8 tạ . Còn
lại chia đều cho 4 xe. Hỏi mỗi chuyến xe sau chở đợc bao nhiêu tạ muối ?


Bài 209:Ngời ta chuyển 92 thùng hàng bằng ô tô. Hai chuyến đầu mỗi xe chở đợc 19 thùng
hàng. số hàng còn lại chia đều cho 3 chuyến xe. Hỏi mỗi chuyến hàng sau chở đợc bao nhiêu
thùng hàng?


Bài 210:Ngời ta định chứa 63L dầu vào 7 thùng, nhng thực tế mỗi thùng chứa ít hơn dự định
là 2L. Hỏi phải cần bao nhiêu thùng nh vậy mới đựng hết 63L dầu ?


Bài 202:Có 220 M vải trong đó 1/2 số vải là vải hoa, 1/4 số vải là vải xanh, cịn lại là vải
trắng. Tính số vải trắng ?


Bài 203:Một cửa hàng có 80 xe đạp. bán ngày 1 đợc 1/5 số xe đạp.Bán ngày thứ hai đợc 1/8
số xe đạp còn lại. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đập ?


Bài 204:Một cô xếp sách vào tủ th viện. 1/3 tủ sách 1 bằng 1/5 tủ sách 2 và bằng 245 quyển.


Hỏi cả hai tủ xếp đợc tất cảc bao nhiêu quyển sách?


Bài 205:Ngời ta chở thóc bằng 2xe. 1/3 xe thứ nhất bằng 1/5 xe thứ 2và bằng 1tạ25kg. Hổi 2
xe đó chở đợc bao nhiêu tạ thóc ?


Bài 206:Một ơ tơ đi trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi đợc 36km, giờ thứ 3 đi đợc 1/3 quãng đờng
của 2 giờ đầu. Hổi ô tô đó đã đi đợc qng đờng dài bao nhiêu kilơmét ?


Bài 207:Một ô tô chở hàng lên núi, khi leo dốc mất 5 giờ, mỗi giờ đi đợc 30km. Khi về đi hết
3 giờ. Hỏi lúc về 1giờ ô tô đi đợc bao nhiêu km ?


Bài 208:Hng chạy 1 phút đợc 90 m và chạy trong 8 phút. Với quãng đờng nh vậy Hà chạy
trong 6 phút. Hỏi Hà chạy 1 phút đợc bao nhiêu mét ?


Bài 209:Tìm hai số biết rằng tổng của hai số là 847. Nếu tăng sốhạng thứ 2 lên 2 lần đợc tổng
mới là1061.


Bài 300:Một ngời nơng dân ni bị sữa. Ntgày đầu vắt đợc 150l sữa bò. Ngày thứ hai vắt đợc
bằng ngày đầu. Số sữa vắt đợc chia đều vào 5 thùng giống nhau. Hỏi mỗi thùng đựng đợc bao
nhiêu lít sữa bị ?


Bài 301:Một cửa hàng bán ngày đầu đợc 25 bao gạo, ngày thứ hai bán đợc 45 bao gạo, mỗi
bao gạo nặng 8 kg. Hỏi cửa hàng đó đã bán đợc bao nhiêu yến gạo?


Bµi 302:Chia 648 kg gạo nếp vào 8 thùng, chia 540 kg tẻ vào 5 thùng. Hỏi 1 thùng gạo tẻ hơn
1 thùng gạo nếp bao nhiêu ki lô gam ?


Bi 303:Mt cửa hàng ngày đầu bán đợc 240 m vải. Ngày thứ hai bán đợc bằng 1/2 ngày
đầu.Ngày thứ ba bán đợc số vải bằng 1/2 cả hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán đợc
bao nhiêu mét vải ?



Bài 304:Để đồng diễn thể dục nhà trờng để 27 em học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi với 648
học sinh thì xếp đợc bao nhêu hàng nh vậy ?


Bài 305:Bác An mua 56 quả táo và 98 quả cam. các loại quả đó đợc chia vào các túi. Mỗi túi
táo có 8 quả, mỗi túi cam có 7 quả. Hỏi bác An đã mua bao nhiêu túi ?


Bµi 306:Trong mét bi chµo cê, khèi lớp 3 xếp 5 hàng, mỗi hàng có 35 em. Khối lớp 2 xếp
7 hàng, mỗi hàng có 30 em. Hỏi cả hai khối lớp 2 và ôpcs tất cả bao nhiêu em ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bi 308:Bn Lan thực hiện phép nhân 2589 với 6, bạn đã viết nhầm 2589 thành2859. Hỏi tích
mới tăng hơn tích cần tìm là bao nhiêu đơn vị ?


Bài 309:Có một số lít dầu , nếu chia mỗi thùng 9 lít dàu thì đợc 8 thùng d 8 lít. Hỏi nếu chia
vào các thùng đựng đợc 7 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng ?


Bài 310: Với 5 chữ số 0, 1 , 2, 3, 4 viết đợc bao nhiêu số có 2 chữ số?


Bài 311: Với 3 chữ số 0, 1 , 2, viết đợc bao nhiêu số có 3 chữ số?


Bài 312: Với 4 chữ số 1 , 2, 3, 4 viết đợc bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?


Bài 313: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 7. Một học sinh lại đem chia số
A cho 7 và đợc kết quả là 45 d 2. Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?


Bài 314: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 8. Một học sinh lại đem chia số
A cho 8và đợc kết quả là 81. Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?


Bài 315: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 9. Một học sinh lại đem chia số
A cho 9 và đợc kết quả là 95.Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?



Bộ đề tự luyện
<b>đề kiểm tra cuối hc k ii </b>


<b> s 1</b>


<b>Bài 1 (1 điểm)</b>


a. Ghi cách đọc các số sau:



97855:……… 26874………..
36007:……… 6507:……….


b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 78906, 79898, 78966,79854, 98970:


………



35405 + 2897 4 = ……… …. .
=………..
5476 – 34856 : 8 = ………..
=………


8448 : 6 : 2 = ………
= ………
6873 7 – 23079 = ………
=………


<b>Bµi 2 : </b>TÝnh giá trị của biểu thức <b>(2 điểm)</b>
<b>Bài 3 Tìm X: (1,5 ®iĨm)</b>



X 9 = 67581


………


.


………


8591 + X = 60254
..


………


..


………


(X- 1980) : 7 = 2007


.

.

.


<b>Bài 4(2 điểm)</b>.Môt hình chữ nhật cã chiỊu dµi 42 cm. ChiỊu réng b»ng 1


7 chiều dài thì



+ Chu vi là: a. 48 cm b. 96 cm c. 42 cm d. 69 cm
+ DiƯn tÝch lµ: a. 252 cm2 <sub>b. 262 cm</sub>2 <sub>c. 242 cm</sub>2 <sub>d. 48 cm</sub>2


<b>Bµi 5 (2 ®iĨm)</b>


<b>a</b>.Đội A sửa đợc 4576m đờng. Đội B sửa đợc ít
hơn đội A 209m. Đội C sửa đợc nhiều hơn đội
A là 1028m. Hỏi cả ba đội sửa đợc bao nhiêu
mét đờng?


<b>b</b>. Trong kho có 25840 kg gạo nếp và tẻ. Số gạo
nếp b»ng 1


4 sè g¹o trong kho. TÝnh sè ki- lô


- gam gạo mỗi loại?


<b>B</b> <i>B</i> <b>ài 6 . </b> <b>(1,5 ®iĨm)</b> <i>B</i> <i>D</i> a.Điền số vào chỗ chấm.


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b. Em hÃy cắt hình chữ nhật trên thành 3 miếng và
mảnh và ghép lại thành một hình vuông


<i>C</i> <i>D</i> c. Đánh dấu x vào trung điểm của AD,
BC


( <i>Vẽ minh hoạvà làm ra mặt sau</i>)


<b>đề kiểm tra cuối học kỳ ii </b>


<b> s 2</b>


Bài 1: Viết thêm ba số hạng vµo d·y sè sau:
2; 6; 18; … … … ; ; .


Bài 2: Tính nhanh giá trị cđa c¸c biĨu thøc sau:


a) 3 x 5 x 3 x2 b) (146+ 17) x ( 9- 5 – 4)
Bµi 3: T×m x, y:


a) x 7 = 2200 + 82 b) 21 : y = 9 ( d 3)


Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 thì bằng 152 cộng với 19.


Bµi 5: Tuæi Hïng b»ng 1


3 tuæi bè, tuæi bè b»ng
1


2 ti «ng, tỉng sè ti cđa «ng và bố là 99


tuổi. Hỏi mỗi ngời bao nhiêu tuổi?
Bài 6 :


H×nh vÏ díi đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
M


A B


D C


N P


PhÇn trắc nghiệm khách quan (3 điểm)


Mi bi tp di õy có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả
lời đúng và khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời ú.


Bài 1. Số Tám mơi bảy nghìn viết là:


A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000


<b>Bài 2. </b>Ba số đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:


A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690


<b>Bµi 3. </b>BiĨu thøc 4 + 16 5 cã gi¸ trị là:


A. 100 B. 320 C. 84 D. 94


<b>Bài 4. </b>Trong một năm những tháng có 30 ngày là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 5. </b>Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút, Lan tới trờng lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Lan đi từ nhà đến
trờng hết bao nhiêu phút?


A. 5 phót B. 10 phót C. 15 phót D. 20 phút


<b>Bài 6. </b>Cho hình vẽ.


Bit quóng ng AB di 2350 m, quãng đờng CD dài 3000 m, quãng đờng CB dài 350 m.


Độ dài quãng đờng AD dài là:


A. 5350 m B. 2700 m C. 3350 m D. 5000 m


<b>Phần tự luận (7 điểm)</b>
<b>Bài 7.</b>

Đặt tính rồi tính



16427 + 8109 93680 - 7245 1614 5 28360 : 4


<b>Bài 8.</b> Một ngời đi bộ trong 5 phút đợc 450 m. Hỏi trong 8 phút ngời đó đi đợc bao nhiêu mét
(quãng đờng đi đợc trong mi phỳt u nh nhau)?


<b>Bài 9.</b> Một hình chữ nhËt cã chiỊu dµi 12 cm, chiỊu réng b»ng 1


3 chiều dài. Tính diện tích hình


ch nht ú?


<b> kiểm tra cuối học kỳ ii </b>
<b>đề số 3</b>


<b>A- PhÇn kiểm tra trắc nghiệm</b>


1<i>) </i>Khoanh tròn vào số lớn nhÊt trong c¸c sè sau:


a. 41 590 ; 41 800 ; 42 760 ; 41 785
b. 72 898 ; 72 989 ; 72 998 ; 72 889


<b>2) </b>Trong một năm những tháng nào có 31 ngày ?



A. Th¸ng 1; th¸ng 3; th¸ng 5 ; th¸ng 7 ; th¸ng 9 ; th¸ng 11 ; th¸ng 12
B . Th¸ng 1; th¸ng 3; th¸ng 5 ; th¸ng 7 ; th¸ng 8 ; th¸ng 10; th¸ng 12.
C. Th¸ng 2; th¸ng 4; th¸ng 6 ; th¸ng 8 ; th¸ng 10 ; th¸ng 12.


B . Th¸ng 1; th¸ng 3; th¸ng 5 ; th¸ng 6 ; th¸ng 8 ; th¸ng 10; tháng 12.
3) Đúng ghi Đ , sai ghi S .


a) 86 - 16 = 70 b) 23 x 2 - 1 = 23
c) 80 + 4 : 2 = 42 c) 70 + 30 : 2 = 50
4) BiÓu thøc 28 + 21 : 7 có giá trị là:


A. 7 B . 13 C . 31 D. 3
5)Một cửa hàng có 45 cái áo, cửa hàng đã bán 1


3 số áo. Hỏi cửa hàng đó cịn lại bao nhiêu cái


¸o ?


Số áo của hàng đó cịn lại :


<b> </b>A. 15 cái B . 30 cái C . 45 cái D. 40 cái
6) Một viên gạch hoa hình vng có cạnh là 25cm. Tính chu vi của viên gạch đó.


<b> </b>A. 100 cm2<sub> </sub> <sub> B . 100 cm </sub> <sub> C . 50 cm D. 25 cm </sub>


7) §ång hå chØ mÊy giê ?



8) T×m X : X x 2 = 398



A . X = 198 B . X= 199 C. X = 400 D . 796
9) Mỗi túi có 9 kg ngô. Hỏi 9 túi nh thế có bao nhiêu kg ngô.


<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A . 18 kg B . 81 kg C. 9 kg D. 72 kg


10) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B



A B


129 + 4639 4 958
7426 - 1954 4 768
1234 x 4 5 472
9916 : 2 4 936


<b>B - Phần kiểm tra tự luận</b>


1) Đặt tính rồi tính


7273 + 6755 7820 - 5079 1407 x 6 6004 : 5
2) T×m X


a) 196 x X = 1372 b) X - 404 = 257


<i>3) Ngời ta dự định chuyển 14 600 kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt đầu có 3</i>
<i>xe đã lên đờng. Hỏi đợt đầu đã chuyển đợc bao nhiêu ki-lơ-gam muối.</i>


4) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14 cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
5) Tính giá trị biểu thức:



25 + 33 : ( 10 – 7 )


<b>đề kiểm tra cuối học kỳ ii </b>
<b>đề số 4</b>


Bài 1. (3điểm) Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy ghi ra giấy
kiểm tra câu trả li ỳng.


1. Trong các phân số 4


5 ;
5
4 ;


5
9 ;


4


9

ph©n sè lín nhÊt lµ:



A. 4


5 B.
5
4 C.
5
9 D.
4


9


2. Số thích hợp để viết vào của ❑


7=
3
21 lµ:


A. 1 B. 7 C. 3 D. 21
3. Trong các phân số 5


6 ;
25
40 ;


32
45 ;


16


36 , ph©n sè b»ng
4
9 lµ:


A. 5


6 B.
25
40 C.
32


45 D.
16
36


4. 4m2<sub>8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2<sub>. Số thích hợp để điền vào chỗ dấu chấm là:</sub>


A. 48 B. 408 C. 4008 D. 40008
5. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:1000 000, vị trí hai điểm A và B cách nhau 5mm thì khoảng cách thật
giữa A và B là:


A. 1000 000mm B. 1000 000m C. 5000 000mm D. 50km
6. Trong c¸c sè: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:


A. 306 B. 810 C. 7259 D. 425
Bµi 2. (2 ®iĨm) TÝnh


a) 9


12+
5
12 b)
14
35<i>−</i>
2
7 c)
2
5<i>ì</i>
1
2:
1


3


Bài 3. (1 điểm) Tìm y:
a) 2


7<i>ì y</i>=
2


3 b)


2


9+<i>y</i>=1+
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a) (2 điểm) Một hình bình hành có chiều cao kém độ dài cạnh đáy 21cm. Chiều cao bằng 2


5


độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.


b) (1 điểm) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì?
Bài 5. (1 điểm) Tính: 3


2+
3
6+


3


12+


3
20+


3
30+


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>đề kiểm tra cuối học kỳ ii </b>
<b>đề số 5</b>


Bµi 1.


a) ViÕt sè nhá nhÊt cã bèn ch÷ sè?


b) ViÕt sè lín nhất có 4 chữ số khác nhau?


c) Viết số nhỏ nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số b»ng 28?
Bµi 2. Cho d·y sè liƯu nh sau: 1; 3; 5; 7; 8; 9; 12


a) Dãy số trên có bao nhiêu số?
b) Số thứ bốn trong dãy số là số nào?
c) Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào?
Bài 3. Khoanh tròn chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1) 7m6cm = ...cm


A. 76cm B. 706cm C. 7006cm
2) Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 8cm.


a) Chu vi hình chữ nhật lµ:



A. 22cm B. 12cm C. 44cm
b) DiƯn tích hình chữ nhật là:


A. 112cm2 <sub>B. 222cm</sub>2 <sub>C. 92cm</sub>2


Bài 4.


a) Đặt tính rồi tính
7932 + 8763
9235 - 4976


3874 × 6
2008 : 4
b) T×m x


7250 : x = 5 <sub>x </sub><sub>×</sub><sub> 2 - 342 = 864</sub>


Bài 5. Một bể chứa 45900lít nớc. Sau một tuần lễ sử dụng, trong bể cịn 44150lít. Hỏi mỗi ngày đã
dùng hết bao nhiêu lít nớc, biết rằng số lít nớc sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau?


Một số đề tổng hợp


<i><b>§Ị 1</b></i>


I/ <b> </b><i><b>Trắc nghiệm</b></i><b> : </b>Ghi lại chữ đặt trớc kết quả đúng:
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :


a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:



a. 20 phót b. 30 phót c. 40 phót d. 50 phót
3.Trong các phép chia có d với số chia là 7, sè d lín nhÊt lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783


<b>II/ Tù luËn : </b>


<b>Bài 1:</b> Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục
gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .


<b>Bài 2 </b>: Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?


<b>Bài 3 </b>: Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay
cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .


<i><b>Đề 2</b></i>


<i><b>I/ Trc nghim</b></i> : Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:


<b>1 .</b> Cho d·y sè : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai sè ở chỗ chấm là


A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810


<b> 2. </b>Cho phÐp chia 895 : 3 . tỉng cđa sè bị chia , số chia , thơng là


A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197


<b> 3</b> . Sè cã hai ch÷ sè mµ tỉng cđa chóng b»ng 14 vµ hiƯu cđa chóng b»ng 4 lµ :


A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26


<b>4</b>.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :


A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003


<b>II/ Tự luận</b>:


<b>Bài 1 :</b> Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trớc đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy
tuổi mẹ?


<b>Bi 2 :</b> Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may đợc nhiều nhất bao nhiêu bộ
quần áo và còn thừa mấy m vi?


<b>Bài 3</b>: HÃy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.


<i><b>Đề 3</b></i>


<i><b>I/ Trắc nghiệm: </b></i><b> </b>Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006


2. 1


3 kg …..
1


2 giờ , số cần điền là:



A. > B. < C. = D. không có dấu nào


3. Trong mt phộp chia ht, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8
thơng trong phép chia đó là:


A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
4.Phép chia nào đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C. 4083 : 4 = 1020 ( d 3) D. 4083 : 4 = 12 ( d 3)


<b>II/ Tù luËn: </b>


<b>Bài 1</b> : Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Ngời ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất
sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng th
hai?


<b>Bài 2:</b> Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ b»ng 1


4 ti


mĐ ?


<b>Bài 3</b>:Một đồn khách du lịch có 35 ngời đi thăm quan chùa Hơng bằng xe ơ tơ. Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở đợc 7 ngời ( kể cả ngời lái xe).


<b>§Ị 4 :</b>


<i><b>I/ Trắc nghiệm: </b></i><b> </b>Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.100 phút …. 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. = D. khơng có dấu nào.



2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần


3. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 lµ:
A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076


4.Một hình vng có chu vi là 72cm, cạnh của hình vng đó là :
A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm


<b>II/Tự luận:</b>


<b>Bài 1: </b>Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiỊu dµi120m. ChiỊu réng b»ng 1


3 chiỊu dµi .


a. Tính chu vi thửa ruộng đó.


b. Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một


phần là hình vng có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần cịn lại là một hình chữ nhật. Tính
chu vi phần cịn lại của thửa ruộng đó.


<b>Bài 2</b>: Một bể có thể chứa đầy đợc 1800 lít nớc. Có 2 vòi nớc chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10
phút đợc 40 lít nớc , vịi thứ hai chảy 6 phút đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vịi chảy trong
bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong q trình 2 vịi chảy đều khơng có s c gỡ.)


<b>Bài 3</b>: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên .
Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?



<b>§Ị 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1. 76 345 > 76 x48 > 76 086


A. x=1 hc 2 B. x= 2 hc 3 C. x= 1 hc 4 D. x= 4 hc 5
2. 50 510 : 5 =


A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giê 30 phót …. 230 phót


A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4. 536 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm lµ:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>II/Tù luËn:</b>


<b>Bài 1: </b>Có 10 con chim đậu trên lng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số
chim .


a, T×m số trâu.


b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và ch©n tr©u?


<b>Bài 2 : </b>Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần
ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?


<b>Bài 3 </b>: Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.



§Ị 6:


<i><b>I/ Trắc nghiệm: </b></i><b> </b>Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:


1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15…
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20


2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
3.51…VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:


A. > B. < C. = D. Kh«ng cã dÊu nào.
4. 1


4 ngày
1


3 ngày, dấu cần điền lµ:


A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.


<b>II/ Tự luËn</b>


<b>Bài1</b>: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đa cô bán hàng


50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6
ngời thì mỗi ngời phải trả bao nhiêu tiền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài3</b>: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiỊu
réng b»ng nưa chiỊu dµi.



§Ị 7:


<i><b>I/ Trắc nghiệm: </b></i><b> </b>Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Ngày mai của hơm qua là:


A. H«m kia B. H«m nay C. Ngày mai
2.Những tháng có 30 ngày là:


<b> A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11</b>


3. Kim giờ quay đợc 1vịng thì kim phút quay đơc số vịng là:


A. 1 vßng B. 12 vßng C. 24 vßng D. 13 vòng
4. 536 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :


A. 1 B. 2 C. 3 D. o


<b>II/ T luËn: </b>


<b>Bµi1:</b> Hai thïng cã 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số
dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.


<b>Bài 2</b> : Bác An ca một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác ca 4 lần .
Hỏi thanh sắt dài mấy mét?


<b>Bi 3</b> : Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ tr a đến
bây giờ bằng 1


3 thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?



<b>§Ị 8:</b>


<i><b>I/ Trắc nghiệm: </b></i><b> </b>Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;


A. 99 B. 89 C. 98 D. 97


2. Trong c¸c sè ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,sè lín nhÊt lµ:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4. ( 15 + 3 ) : 2 ….( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. = C. < D. không có dấu nào


<i><b>II/ Tự luận</b></i>:


<b>Bài 1 :</b> Cho dÃy sè : 0, 7 , 14 ,… … …., .. , ..


Nêu qui luật viết các số trong dÃy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo cña d·y.


<b>Bài 2 </b>:Cửa hàng bán đợc 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số
gạo tẻ gấp đơi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán đợc .


<b>Bài 3</b> : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy 1


7 số dầu ở thùng thứ nhất và
1


8 số dầu ở thùng thứ hai thì đợc 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?



§Ị 9:


<i><b>I/ Trắc nghiệm: </b></i><b> </b>Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 1kg ….1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:


A. > B. < C. = D. không có dấu nào
2. 10 km ..9989 m , dấu cần điền là :


A. = B. > C. < D. không có dấu nào.
3. Số tháng có 30 ngày trong một năm là:


A. 5 B. 4 C.6 D. 7
4. Ch÷ sè 6 trong sè 9367 chØ :


A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị


<b>II/ Tù luËn : </b>


<b>Bài 1</b>: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó
số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 2 :</b> Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì đợc số mới
bằng 1


2 sè nhá nhÊt cã 2 ch÷ sè.


<b>Bài 3</b>: Một hình vng đợc chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vng, biết rằng tổng
chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>I/ Trắc nghiệm: </b></i><b> </b>Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:


1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:


A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Sè có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :


A. 999 B. 897 C. 987 D. 798


3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lóc:
A. 17 giê 45 phót B. 16 giê 30 phót C.16 giê15 phót


4.Trong phÐp chia , sè chia lµ 7. Cã thĨ cã mÊy sè d ?


A. 6 B. 5 C. 4 D. 7


<b>II/ Tù luËn</b>:


<b>Bµi 1</b>: Hång nghÜ ra mét sè. BiÕt r»ng 1


3 sè Hång nghÜ gÊp lªn 3 lần rồi lấy đi
1


5 kết quả


thỡ c 12 . Tìm số Hồng nghĩ.


<b>Bµi 2</b> : Ti TÝ b»ng 1


6 ti mĐ vµ b»ng
1



7 tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi


ng-ời.


</div>

<!--links-->

×