Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.51 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 30


&


˜ ™



<i><b>Thứ hai, ngày 4 tháng 4 năm 2011</b></i>

CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN



********************************
TẬP ĐỌC


<b> Ai ngoan sẽ được thưởng</b>


I. MỤC TIÊU


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý , biết đọc rõ lời nhân vật trong câu
chuyện .


- Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà , xứng đáng là cháu ngoan Bác
Hồ. (Trả lời được CH 1; 3; 4; 5) HS khá giỏi trả lời được CH2.


<b>**Kĩ năng sống</b>:Tự nhận thức.


-Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh: Tình thương yêu bao la của Bác đối với thiếu nhi.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


- Bảng phụ ghi sẵn từ câu cần luyện đọc.
III

. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Tiết 1



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>



- Gọi 1 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung


bài <i>Những quả đào</i>


- Nhận xét, cho điểm HS.
2. <b>Bài mới</b>:


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


- Khi còn sống, Bác Hồ ln dành tất cả sự
quan tâm của mình cho thiếu nhi. Bài tập đọc
ai ngoan sẽ được thưởng sẽ cho các con thấy
rõ điều đó.


<b>2.2. Luyện đọc</b>


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức nối tiếp,
mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết
bài. Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát
âm của các em.


- Trong bài có những từ nào khó đọc ?
- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc bài
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài. Nghe


và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu có.
<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>


- Gọi HS chia đoạn.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.


- Đoạn đầu là lời của người kÓ, các em cần
đọc với giọng nhẹ nhàng, thong thả.


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn và trả lời các câu
hỏi :


- Chú ý lắng nghe.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài


- HS nêu


- Một số HS đọc bài cá nhân, sau đó cả lớp
đọc bài đồng thanh.


- Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho đến hết,
mỗi HS chỉ đọc 1 câu.


- Câu chuyện được chia làm 3 đoạn
- 1 HS khá đọc bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 1 HS đọc đoạn 2



- Hướng dẫn : Trong đoạn truyện này có lời
của Bác Hồ và lời của các thiếu nhi. Khi đọc
lời của Bác cần thể hiện sự quan tâm tới các
cháu. Khi đọc lời đáp của các cháu thiếu nhi,
nên kéo dài giọng ở cuối câu, thể hiện sự
ngây thơ và vui mừng của các cháu thiếu nhi
khi được gặp Bác.


- Gọi 1 HS đọc đoạn 3


- Hướng dẫn HS đọc câu nói của Tộ và của
Bác trong đoạn 3.




- Gọi HS đọc lại đoạn 3.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi và nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.


<i><b>d) Thi đọc</b></i>


<i><b>c) Cả lớp đọc đồng thanh</b></i>


<b>TIẾT 2</b>
<b>2.3. Tìm hiểu bài</b>



- GV đọc lại cả bài lần 2
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải.


- Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình cảm của
các em nhỏ như thế nào ?


- Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trang
trại nhi đồng?


- Bác Hồ hỏi các em HS những gì ?


- Những câu hỏi của Bác cho các em thấy
điều gì về Bác ?


- Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai?
- Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho?
- Tại sao Bác khen Tộ ngoan ?


- 1 HS khá đọc bài


- Luyện đọc đoạn 2 theo hướng dẫn : Lớp
trưởng (hoặc 1 HS bất kì) đọc câu hỏi của
Bác. Sau mỗi câu hỏi, cả lớp đọc đồng
thanh câu trả lời của các cháu thiếu nhi.


- 1 HS khá đọc bài
- Luyện đọc câu :


<i>+ Thưa Bác,/ hôm nay cháu không vâng lời</i>
<i>cô,// cháu chưa ngoan/ nên không được ăn</i>



<i>kẹo của Bác,// </i>(Giọng nhẹ, rụt rè)


<i>+ Cháu biết nhận lỗi,/ thế là ngoan</i>
<i>lắm!//cháu vẫn được phần kẹo như các bạn</i>


<i>khác.// </i>(Giọng ân cần, động viên)


-1 HS đọc đoạn 3


- Nối tiếp theo đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vòng)


- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


HS thi đọc
-ĐT 1 lượt.


- HS theo dõi bài trong SGK.
- HS đọc


- <i>Các em chạy ùa tới, quây quanh Bác. Ai</i>


<i>cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.</i>


- <i>Bác đi thăm <b>phịng ngủ, phịng ăn, nhà</b></i>


<i><b>bếp nơi tắm rửa.</b></i>



- <i>Các cháu có vui khơng ? /Các cháu ăn có</i>


<i>ngon khơng ? /Các cơ có mắng phạt các</i>
<i>cháu khơng ? /Các cháu có thích kẹo khơng</i>
<i>?</i>


- <i>Bác rất <b>quan tâm</b> đến việc ăn, ngủ, nghỉ,</i>


<i>… của các cháu <b>thiếu nhi</b>. Bác còn mang</i>


<i>kẹo chia cho các em.</i>


<i>- Những ai <b>ngoan</b> sẽ được Bác chia kẹo. Ai</i>


<i>không ngoan sẽ không được nhận kẹo của</i>
<i>Bác.</i>


<i>- Vì Tộ tự thấy hơm nay mình <b>chưa ngoan</b>,</i>


<i>chưa vâng lời cơ.</i>


- <i>Vì Tộ <b>biết nhận lỗi</b>./ Vì Tộ dũng cảm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chỉ vào bức tranh : Bức tranh thể hiện nội
dung đoạn nào ? Em hãy kể lại.


2.4. Yêu cầu HS đọc phân vai.
- Nhận xét cho điểm HS.
3.<b>Củng cố - Dặn dò</b>



- Thi đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i>rất đáng khen.</i>


- 3 HS lên chỉ vào bức tranh và kể lại.
- 8 HS -2 nhóm thi đọc theo vai (vai người
dẫn chuyện, Bác Hồ, em bé, Tộ).


Thực hiện


<b>TỐN</b>


<b>Ki-lơ-mét</b>


I<b>. MỤC TIÊU: </b>


Giúp học sinh.


- Biết ki lô mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị ki lơ mét
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki lô mét và đơn vị mét


- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki lô mét
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ. BT1; 2; 3.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



- Bản đồ Việt Nam.


<b>III</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


2. <b>Bài mới</b>:


<i>a. <b>Giới thiệu:</b></i>.


<i><b>b. Giới thiệu đơn vị đo độ dài kilơmét (km):</b></i>
- GV nói: Các em đã học các đơn vị đo độ dài là
xăngtimét, đêximét, và mét. Để đo các khoảng
cách lớn , ch¼ng hạn quãng đường giữa 2 tỉnh,
ta dùng 1 đơn vị đo lớn hơn là kilômét.


- GV viết lên bảng: Kilômét viết tắt là km.
1km = 1000m


<i><b>c. Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1:</b> Số:


- GV gọi HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1
cột.



- GV nhận xét sửa chữa.


<b>Bài 2:</b> Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau:
- GV cho HS trả lời miệng. GV nhận xét.
a.Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu
kilômét?


b. Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao
nhiêu kilômét?


c. Quãng đườngtừ C đến A (đi qua B) dài bao
nhiêu kilômét?


<b>Bài 3:</b> Nêu số đo.


- GV cho HS làm bài vào vở (nhìn SGK làm


- HS chữa BTVN


- HS đọc cá nhân.
- Lớp đọc đồng thanh.


- HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 cột,
lớp làm nháp.


- Lớp nhận xét.


- HS trả lời miệng.Lớp nhận xét.


<i>(23km).</i>


<i>(90km).</i>
<i>(45km</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bài). Sau đó GV chấm 10-15 bài.
Quãng đường Dài
Hà Nội – Cao Bằng. 285km
Hà Nội – Lạng Sơn 169km
Hà Nội– Hải Phòng. 102km
Hà Nội – Vinh. 308km
Vinh – Huế. 368km
TP HCM– Cần Thơ. 174km
TP HCM – Cà Mau. 354km


<b>Bài 4:</b> GV cho HS trả lời miệng. GV nhận xét.
a. Cao Bằng. c) Vinh – Huế.


B. Hải Phòng. d) HCM – Cần Thơ.
3.<b>Củng cố - Dặn dò</b>


* GV nhận xét tiết học.


- HS trả lời miệng.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH (T1)</b>


I.<b>Mục tiêu</b>


-Học sinh hiểu :



+ Ích lợi của một số loài vật với cuộc sống xung quanh con người.
+ Cần phải bảo vệ lồi vật có ích để giữ gìn mơi trường trong lành
+Học sinh có kĩ năng phân biệt hành vi đúng,hành vi sai


+Hs biết bảo vệ lồi vạt có ich


<b>*GDBVMT</b>:Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sự
cân bằng sinh thái,giữ gìn mơi trường thân thiện với MT là góp phần bảo vệ MT tự nhiên.


<b>**Kĩ năng sống</b>: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích.
II.<b>Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa sách giáo khoa
- Tranh ảnh các loài vật


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.<b>Bài cũ</b> : Giúp đỡ người khuyết tật


+ Chúng ta cần cư xử như thế nào đối với
người khuyết tật ?


-Nhận xét , đánh giá .
2.<b>Bài mới</b>


-Giới thiệu bài : Bảo vệ lồi vật có ích .



<b>Hoạt động 1 :</b> Trị chơi :” Đố bạn con gì “
-Giáo viên phổ biến luật chơi .Tổ nào có nhiều
câu trả lời nhanh ,đúng sẽ thắng cuộc .


-Giáo viên lần lượt giơ tranh từng con vật.Yc hs
nói tên đó là con gì?Nó có ích gì cho con
người?


-GV ghi tóm tắt lợi ích của mỗi con vật lên
bảng .


*Kết luận : Hầu hết con vật đều có ich cho cuộc


- 2 học sinh trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sống.


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận nhóm


-Chia nhóm , yêu cầu các nhóm thảo luận theo
BT1.Sau khi làm xong gọi các nhóm nêu kết
quả thảo luận


-Hs nhận xét,GV chốt lại ý kiến đúng


Kết luận : Cần bảo vệ lồi vật có ích để gìn giữ
mơi trường trong lành .Cuộc sống con người
khơng thể thiếu được lồi vật có ích .Lồi vật
khơng chỉ có ích mà cịn mang lại cho chúng ta
niềm vui và giúp ta biết thêm nhiều điều kì lạ .



<b>Hoạt động 3</b> : Nhận xét đúng sai


-Giáo viên cho học sinh thảo luận trên các bức
tranh ở BT2


-Yêu cầu học sinh quan sát và phân biệt các
việc làm đúng sai .


-Cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng
Các bạn nhỏ trong tranh 1, 3 ,4 biết bảo vệ ,
chăm sóc các lồi vật .


Bằng và Đạt ở bức tranh 2 đã có hành động
khơng đúng ,đã dùng súng cao su bắn chim là
sai .Chim là loài vật có ích đối với con người .
3.<b>Củng cố- dặn dị</b>


- Đối với lồi vật có ích ta nên làm gì ?
- Dặn hs về thực hành tốt những điều đã học
-Xem trước bài : Bảo vệ lồi vật (tt) .


-Các nhóm thảo luận .


-Đại diện nhóm báo cáo kết quả .


.


- Tranh 1 : Trinh đang chăn trâu .
- Tranh 2 : Bằng và Đạt dùng súng cao



su bắn chim trên cành cây .


- Tranh 3 : Hương đang cho mèo ăn.
- Tranh 4 : Thành đang cho gà ăn .


<b>Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011</b>


KỂ CHUYỆN


<b>Ai ngoan sẽ được thưởng</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện


* HS khá, giỏi kể lại cả câu chuyện (BT2); kể lại đoạn cuối theo lời của bạn Tộ (BT3)


<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng ghi sẵn gợi ý của từng đoạn.


<b>III</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi HS lên bảng kÓ lại câu
chuyện <i>Những quả đào.</i>



2. <b>Bài mới</b>:


2.1. <b>Giới thiệu</b><i><b>:</b></i> Trong giờ kể chuyện hôm nay,
lớp mình sẽ lại từng đoạn và tồn bộ câu
chuyện <i>Ai ngoan sẽ được thưởng</i>, đặc biệt lớp
mình sẽ thi xem bạn nào đóng vai Tộ giỏi nhất
nhé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.1. Hướng dẫn kể chuyện :</b>


<i><b>a) Kể lại từng đoạn truyện theo tranh </b></i>


<i>Bước 1 :</i> Kể trong nhóm


- GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kĨ lại
nội dung của mỗi bức tranh trong nhóm.


<i>Bước 2 :</i> Kể trước lớp.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- Nếu khi kĨ, HS cịn lóng túng GV có thÓ đưa
ra các câu hỏi gợi ý cụ thể như sau :


<i>Tranh 1: </i>- Bức tranh thÓ hiện cảnh gì ?



- Bác cùng các thiếu nhi đi đâu ?
- Thái độ của các em nhỏ ra sao ?


<i>Tranh 2;</i>- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?


- Ở trong phòng họp, Bác và các cháu thiếu nhi
đã nói chuyện gì ?


- Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với Bác ?


<i>Tranh 3 :</i>- Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì ?


- Vì sao cả lớp và cơ giáo đều vui vẻ khi Bác
chia kẹo cho Tộ ?


<b>b) Kể lại toàn bộ truyện</b>


- Yêu cầu HS tham gia thi kể.
- Nhận xét, cho điểm HS.


* Gọi 3 HS lên kĨ tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>c) Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo lời kể </b>
<b>của Tộ</b>


- Đúng vai Tộ, cỏc em hóy kể lại đoạn cuối của
cõu chuyện. Vỡ mượn lời bạn Tộ để kể nờn
phải xưng là “tụi”.



- Gọi 1 HS khá kể mẫu.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3.<b>Củng cố - Dặn dò</b>


- Qua câu chuyện, con học tập bạn <b>Tộ</b> đức tính
gì ?


- Nhận xét giờ học. Dặn dò


- HS kể trong nhóm. Khi HS kể, các em
khác lắng nghe để nhận xét, góp ý và bổ
sung cho bạn.


- Mỗi nhóm 2 HS lên kể.


- Nhận xét bạn kể sau khi câu chuyện
được kể lần 1 (3HS)


- Bác Hồ tay dắt hai cháu thiếu nhi.


- Bác cùng thiếu nhi đi thăm phòng ngủ,
phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa,


- Các em rất vui vẻ quây quanh Bác, ai
cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.


- Bức tranh vẽ cảnh Bác, cô giáo và các
cháu thiếu nhi ở trong phịng họp.



- Bác hỏi các cháu chơi có vui khơng, ăn
có no khơng, các cơ có mắng phạt các
cháu không, các cháu có thích ăn kẹo
khơng ?


- Bạn có ý kiến ai ngoan thì được ăn kẹo,
ai khơng ngoan thì khơng được ạ.


- Bác xoa đầu và chia kẹo cho Tộ.
- Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà nhận lỗi.
- Mỗi lượt 3 HS thi kể, mỗi em kể 1 đoạn.
- 3 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện.


- HS suy nghĩ trong 3 phút.
1 HS khá kể mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TOÁN</b>
<b>Mi-li-mét</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


- Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài. Biết đọc viết lí hiệu đơn vị mi-li-mét


- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét,mét
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm,mm trong một số trường hợp đơn giản.
- BT1, 2, 4. *BT3


<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>- Thước kẻ HS với các vạch chia thành từng mm


<b>III</b>



<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


· Em hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học
(cm, dm, m, km)


2. <b>Bài mới</b>:


a. <i><b>Giới thiệu:</b></i>Hôm nay chúng ta học thêm 1
đơn vị đo độ dài khác các đơn vị đã học, đó là
milimét. Milimét viết tắt là mm.


<i><b>b. Giới thiệu đơn vị đo độ dài milimét (mm):</b></i>
- GV y/c HS quan sát độ dài 1cm trên thước
kẻ HS và hỏi: Độ dài 1cm, chẳng hạn từ vạch
0 đến vạch 1, được chia thành bao nhiêu phần
bằng nhau?


- GV giới thiệu trên thước kẻ chia vạch, mm,
và cho HS biết độ dài của một phần chính là 1
milimét.


- GV hỏi: Qua việc quan sát được, em cho biết
1cm bằng bao nhiêu milimét?


-GV viết lên bảng. 1cm = 10mm


- GV hỏi: 1m bằng bao nhiêu milimét?
- GV viết lên bảng. 1m = 1000mm
- GV gọi HS nhắc lại, cả lớp đọc đồng thanh.
<i><b>c. Thực hành</b></i><b>:</b>


<b>Bài 1:</b>GV cho HS làm bài vào bảng con, mỗi
em làm 1 cột. GV gọi 3 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét , chữa.


<b>Bài 2:</b> Mỗi đoạn thẳng dưới đây là bao nhiêu
milimét?


- GV cho HS trả lời miệng.
- GV nhận xét.


<b>*Bài 3:</b> Tính chu vi hình tam giác có độ dài
các cạnh là: 24mm, 16mm và 28mm.


- GV cho HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên
bảng làm.


- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- Cả lớp đọc.
- HS quan sát.


- HS trả lời.: <i>10 phần bằng nhau</i>


- Lớp nhận xét.


- HS theo dõi.


<i>10mm</i>.


<i>1000mm</i>


-HS nhắc lại, cả lớp đọc đồng thanh.


<i>1cm =10mm 1m = 1000mm</i>


- HS làm bài vào bảng con.
- 3 HS lên bảng làm.


- HS xem SGK và trả lời miệng.


<i>+ MN : 60mm. + AB : 30mm.</i>
<i> + CD : 70mm.</i>


- Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
1 HS làm bảng nhóm.


<b> Giải</b>.


<i>Chu vi hình tam giác là.</i>
<i>24 + 16 + 28 = 68 (mm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chấm 1 số vở cho HS. Cho HS nhận xét,
chữa bài trên bảng nhóm.



<b>Bài 4:</b> Viết <b>cm</b> hoặc <b>mm</b> vào chỗ chấm cho
thích hợp.


a,Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10


<b>…</b>


b,Bề dày chiếc thước kẻ dẹp là 2 <b>…</b>


c,Chiều dài chiếc bút chì là 15 <b>…</b>


3.<b>Củng cố - Dặn dị</b>


- 1cm = … mm? 1m = … mm?
* GV nhận xét tiết học.


- HS lên làm.
- <i>mm</i>


<i>- mm</i>
<i>- cm</i>


HS trả lời


<b>CHÍNH TẢ: Nghe-viết </b>


<b>Ai ngoan sẽ được thưởng</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>



- Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi Làm được bài tập 2a/b


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng chép sẵn các bài tập chính tả.


<b>III</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ;</b>Gọi 2 HS lên bảng viết, HS


dưới lớp viết bảng con các từ do GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.


2. <b>Bài mới</b>:


a. <b>Giới thiệu:</b> Giờ <i>Chính tả</i> hơm nay lớp mình
sẽ viết lại đoạn 1 của bài tập đọc Ai<i> ngoan sẽ </i>


<i>được thưởng</i> và làm các bài tập chính tả phân


biệt <i>tr/ch; êt/êch</i>


<b>b. Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>* Ghi nhớ nội dung đọan viết</b></i>
- Đọc đoạn văn cần viết.



- Đây là đoạn nào của bài tập đọc <i>Ai ngoan sẽ</i>
<i>được thưởng ?</i>


-Đoạn văn kể về chuyện gì ?
<i><b>* Hướng dẫn cách trình bày</b></i>
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong bài những chữ nào phải viết hoa ? Vì
sao ?


- Khi xuống dòng chữ đầu câu được viết như
thế nào ?


- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
<i><b>* Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


-Đọc các từ sau cho HS viết : <i>Bác Hồ, ùa tới,</i>
<i>qu©y quanh, hồng hào.</i>


- Chỉnh sửa lỗi choHS, nếu có.
<i><b>* Viết chính tả</b></i>


- Viết từ theo đọc của GV.


<i>…</i>


- Theo dõi bài đọc của GV.


- <i>Đây là đoạn 1</i>.



- <i>Đoạn văn kể về Bác Hồ thăm trại nhi</i>


<i>đồng.</i>


- <i>Đoạn văn có 5 câu.</i>


- <i>Chữ đầu câu : Một , Vừa, Mắt, Ai. </i>


<i>- Tên riêng : Bác, Bác Hồ.</i>


<i>- Chữ đầu câu phải viết hoa và lùi vào một</i>
<i>ơ.</i>


<i>- Cuối mỗi câu có dấu chấm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đọc tõng cơm tõ cho HS viÕt.
<i><b>* Sốt lỗi</b></i>


<i><b>* Chấm bài</b></i>


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 4 HS lên bảng làm, yêu cầu HS dưới lớp
làm bài vào <i>Vở bài bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.</i>


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
3.<b>Củng cố - Dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau.


- HS nghe, viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi


- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống ?


- Làm bài theo yêu cầu.


Đáp án :a) cây <i>trúc, chúc</i> mừng; <i>trở</i> lại,
che <i>chở</i>./ b) ngồi <i>bệt</i>, trắng <i>bệch</i>; chênh


<i>chếch</i>, đồng hồ <i>chết</i>.


<b>Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Cháu nhớ Bác Hồ</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí, bước đầu đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu. (trả lời được
CH 2, 3, 4; thuộc 6 dòng thơ cuối bài). HS khá, giỏi thuộc được cả bài thơ; trả lời được CH2.


<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>



- Bảng ghi sẵn nội dung bài thơ.


<b>III</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Gọi 1 HS lên bảng và trả lời câu hỏi về bài


<i>Xem truyền hình.</i>


- Nhận xét, cho điểm HS.
2. <b>Bài mới</b>:


<i><b>2.1</b></i>. <i><b>Giới thiệu:</b></i>


- Chỉ vào bức tranh và nói : Bạn nhỏ trong
tranh cũng đang mơ về Bác, tình cảm của bạn
chính là tình cảm chân thành tha thiết của
thiếu nhi miền Nam và thiếu nhi cả nước đối
với Bác Hồ. Lớp mình cùng đọc và tìm hiĨu
bài thơ <i>Cháu nhớ Bác Hồ</i> để hiểu thêm về
điều đó.


<i><b>2.2. Luyện đọc</b></i>
<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>



- GV đọc mẫu toàn bài thơ.
<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>


- Yờu cầu HS đọc nối tiếp dòng thơ và tỡm cỏc
từ cần chỳ ý phỏt õm .


- Đọc mẫu, sau đó gọi HS đọc các từ này.
( Tập trung vào các HS mắc lỗi phát âm)
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu


- Gọi 3 HS đọc bài <i>Xem truyền hình</i> và trả
lời câu hỏi cuối bài.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- HS đọc nối tiếp, HS đọc theo tổ, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trong bài kết hợp tìm dịng thơ khó đọc.
<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>


- Hướng dẫn HS ngắt giọng một số câu thơ
khó ngắt.


- Hướng dẫn HS chia bài thơ làm 2 đoạn. Đ1 :
8 khổ thơ đầu. Đ2 : 6 câu thơ cuối.


* Đọc trong nhóm: Tổ chức cho HS luyện
đọc bài theo nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 4 HS
<i><b>d) Thi đọc giữa các nhóm</b></i>



<i><b>e) Đọc đồng thanh</b></i>


<b>2.3. Tìm hiểu bài</b>


- Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu ?


- Chỉ bản đồ giới thiệu sơng Ơ Lâu : Ơ Lâu là
con sơng chảy qua các tỉnh Quảng Tri và
Thừa Thiên Huế: khi đất nước ta còn bị giặc
Mĩ chia làm 2 miền thì vùng này là vùng bị
giặc tạm chiếm.


- Vì sao bạn phải “cất thầm” ảnh Bác.


- Ở trong vùng tạm chiến, địch cấm nhân dân
ta treo hình Bác Hồ, vì Bác là người lãnh đạo
nhân dân ta chiến đấu giành độc lập tự do.
- Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8
dòng thơ đầu ?


- Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính yêu
Bác Hồ của bạn nhỏ ?


- Qua câu chuyện của 1 bạn nhỏ sống trong
vùng tạm chiến, đêm đêm vẫn mang ảnh Bác
Hồ ra ngắm với sự kính u vơ vàn, ta thấy
được tình cảm gì của thếu nhi đối với Bác
Hồ?



- Nếu cịn thời gian, GV có thể kể cho HS
nghe thêm về câu chuyện <i>Bức tranh cụ già</i>


<i>ngồi câu cá</i> để HS hiểu thêm tình cảm của


dân ta đối với Bác Hồ.


<b>2.4. Học thuộc lòng bài thơ</b>


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn và
cả bài thơ.


- GV xố dần từng dịng thơ chỉ để lại những
chữ đầu dòng.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bài thơ


- Luyện ngắt giọng các câu sau:
<i>Đêm nay/ bên bến / Ô Lâu/</i>


<i>Cháu ngồi cháu nhớ/ chòm râu Bác Hồ//</i>
<i> Nhớ hình Bác giữa bóng cờ/</i>


<i>Hồng hào đơi má,/ bạc phơ mái đầu.//</i>
<i> Càng nhìn/ càng lại ngẩn ngơ,/</i>
<i>Ơm hơm ảnh Bác/ mà ngờ Bác hôn,//</i>


- Nối tiếp nhau đọc bài theo từng đoạn
- Lần lượt HS đọc trong nhóm. Mỗi HS đọc
1 khổ thơ cho đến hết bài.



- 1 HS đọc bài, 1 HS đọc phần chú giải.


<i>- Bạn nhỏ quê ở ven sơng Ơ Lâu</i>


<i>- Vì giặc cấm nhân dân ta cất giữ ảnh Bác</i>.


- Nghe giảng.


- <i>Hình ảnh Bác hiện lên rất đẹp: đơi má</i>


<i>Bác hồng hào, râu, tóc Bác bạc phơ, mắt</i>
<i>sáng tựa vì sao, vầng trán rộng.</i>


<i>- Đêm đêm bạn nhớ Bác, mang ảnh Bác ra</i>
<i>ngắm, bạn hôn ảnh Bác mà ngỡ được Bác</i>
<i>hôn.</i>


<i>- Thiếu nhi vùng tạm chiến nói riêng và</i>
<i>thiếu nhi của cả nước rất kính yêu Bác Hồ </i>


- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh,
đọc thầm từng đoạn và cả bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét , cho điểm HS


3.<b>Củng cố - Dặn dò:</b> Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà đọc thuộc lòng bài thơ và
chuẩn bị bài sau.



<b>TỐN</b>


<b>Luyện tập</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


- Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài đã học
- Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm.


Làm BT1; 2; 4


<b>II</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>:


Gọi HS chữa bài VN
2. <b>Bài mới</b>:


a. <i><b>Giới thiệu:</b></i>


<i><b>b. Luyện tập – thực hành:</b></i>


<b>Bài 1:</b> Tính; GV cho HS làm bài vào vở. GV
nhắc nhở và hướng dẫn cách làm.


+ Nhân 2 số, cộng, trừ hoặc chia các em làm
bình thường như tính nhẩm để được kết qủa.


Sau đó ghép đơn vị km vào sau số.


<b>Bài 2:</b>- GV cho HS làm bài vào vở. Yêu cầu 1
HS làm bảng nhóm, sau đó cho HS nhận xét,
chữa bài.


<b>*Bài 3:</b> GV cho HS đọc đề bài.
- Gọi HS trả lời kết quả.


+ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


<b>Bài 4:</b> GV cho HS dùng thước của mình đo độ
dài các cạnh. Gọi 1, 2 HS đọc y/c của bài.
- GV gọi 2 HS lên thi đua giải bài toán.
- GV nhận xét tuyên dương.


<b>A</b>
3cm 4cm


<b> B</b> 5cm <b>C</b>


3.<b>Củng cố - Dặn dò:</b>


2 HS lên chữa bài về nhà
.


- HS làm bài vào vở.


- HS làm bài vào vở. 1 HS làm bảng
nhóm.



<b>Giải</b>.


<i>Quãng đường người đó đi được là.</i>
<i>18 + 12 = 30 (km)</i>


<i>Đáp số: 30 km</i>


- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- 1, 2 HS đọc


- 2HS lên bảng làm thi đua.
- Lớp nhận xét.


<b>Giải</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét tiết học.


________________________________________


<b>Mĩ thuật</b>


<b>VẼ TRANH </b>


<b>ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>


I/ Mục tiêu:


- HS hiểu về đề tài vệ sinh môi trường.



- Biết cách vẽ tranh và vẽ được tranh đơn giản về vệ sinh môi trường.
- Biết bảo vệ môi trường xung quanh.


II/ Đồ dùng dạy học:


-Giáo viên: Sưu tầm tranh, ảnh về đề tài vệ sinh môi trường.
Một số bài vẽ của HS năm học trước.


Hình gợi ý cách vẽ.
-Học sinh: Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>1/ Ổn định</b></i>: Cho HS hát.


<i><b>2/ Bài mới</b></i>:


Giới thiệu


GV ghi bảng – Cho HS nhắc lại
VẼ TRANH ĐỀ TÀI: VỆ SINH MÔI
TRƯỜNG


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm, chọn nội dung đề tài.


GV cho HS quan sát một số tranh ảnh về phong
cảnh và gợi ý để HS nhận biết:


+ Vẻ đẹp của môi trường xung quanh.


+ Sự cần thiết phải giữ gìn mơi trường
Xanh - Sạch - Đẹp


GV nêu câu hỏi để HS thấy những
công việc phải làm để cho môi trường Xanh-
Sạch - Đẹp.


+ Lao động vệ sinh ở trường, ở nhà,
đường làng, ngõ xóm, phố phường nơi cơng
cộng.


+ Trồng cây xanh.


+ Nhặt rác bỏ vào đúng nơi quy định.
GV nhận xét chung


<b>Hoạt động 2</b>: Cách vẽ tranh.


MĐ: Giúp HS biết được cách vẽ tranh về đề tài
môi trường.


-GV giới thiệu hình minh hoạ, hướng dẫn để
HS biết cách vẽ theo nội dung sau:


+ Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân trường, nơi công


Hát


Lắng nghe
Nêu lại tựa bài



Quan sát
Trả lời câu hỏi
Nhận xét, bổ sung
Lắng nghe


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cộng.


+ Vẽ cảnh lao động trồng cây.


-GV gợi ý HS tìm ra những hình ảnh cần vẽ cho
từng nội dung:


+ Vẽ người đang làm việc ( quét, nhặt rác, đẩy
xe rác, trồng cây, tướ nước).


+ Vẽ thêm nhà, đường, cây cho tranh sinh
động.


-Gợi ý HS cách vẽ tranh:


+ Vẽ hình ảnh chính trước ( có thể vẽ to, vẽ
giữa tranh ).


+ Vẽ hình ảnh phụ sao cho rõ nội dung tranh.
+ Vẽ màu tươi sáng, vẽ kín mặt tranh


GV nhận xét chung



GV cho HS xem bài vẽ của năm học trước.


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


M Đ: Vẽ được bức tranh đề tài vệ sinh môi
trường.


Cho HS vẽ vào vở
GV lưu ý:


+ Vẽ vừa với phần giấy.


+ Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ cho
rõ nội dung.


+ Chú ý vẽ dáng người cho phù hợp với
hoạt động.


+ Vẽ thêm hình ảnh khác cho bố cục
chặt chẽ, tranh sinh động.


<b>Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá
Cho HS trình bày bài vẽ.


Nhận xét đánh giá
Nhận xét tiết học.


Dặn dò: Chuẩn bị bài học sau.



Quan sát


Lắng nghe
Quan sát


Vẽ vào vở
Lắng nghe


Trình bày bài vẽ
Nhận xét, đánh giá
Lắng nghe


Lắng nghe


Trang trí hình vng


<b>Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011</b>
<b>TỐN</b>


<b>Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


- Biết viết các số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục , đơn vị và ngược lại
- Vận dụng thực hành thạo chính xác. BT 1,2,3


<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III</b>



<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>:


- Chịa bµi tËp vỊ nhµ cđa tiÕt tríc.
GV nhận xét, cho ®iĨm HS


2. <b>Bài mới</b>:
<i><b>a.</b><b>Giới thiệu:</b></i>


<i><b>b. Ơn thứ tự các số:</b></i>


- GV cho HS đếm miệng. GV nhận xét.


<b>+</b> Từ 201 đến 210. Từ 321 đến 332.


<b>+</b> Từ 461 đến 472. Từ 591 đến 600.


<b>+</b> Từ 991 đến 1000.
<i><b>c.Hướng dẫn chung:</b></i>


- GV đặt vấn đề vào bài mới: Viết số 357 thành tổng các
trăm, chục và đơn vị.


* Phân tích 357: GV gợi ý HS xác định 357 gồm mấy
trăm, chục, đơn vị.


- GV ghi lên bảng. 357 gồm 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị.


* Viết số thành tổng.


- GV hướng dẫn: Nhờ việc phân tích này ta viết số
thành tổng như sau: GV ghi lên bảng, gọi HS đọc.


+ Đọc: “Ba trăm năm mươi bảy (viết 357) gồm, ba trăm
(viết 300, rồi viết dấu +) năm chục (viết 50 rồi viết dấu
+), bảy đơn vị (viết 7)”.


357 = 300 + 50 + 7
- GV cho HS làm tiếp các số 820, 703.


+ 820 gồm 8 trăm, 2 chục, 0 đơn vị 820 = 800+ 20.
+ 703 gồm 7 trăm, 0 chục, 3 đơn vị 703 = 700 + 3.


<b>c/ Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b> (Viết theo mẫu). GV cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét sửa chữa.
- GV chấm 1 số vở cho HS.


389 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị. 389 = 300 + 80 + 9
237 2 trăm, 3 chục, 7 đơn vị. 237 = 200 + 30 + 7
164 1 trăm, 6 chục, 4 đơn vị. 164 = 100 + 60 + 4
352 3 trăm, 5 chục, 2 đơn vị. 352 = 300 + 50 + 2
658 6 trăm, 5 chục, 8 đơn vị. 658 = 600 + 50 + 8


<b>Bài 2: </b>Viết các số 271, 978, 835, 509 theo mẫu.
271 = 200 + 70 + 1 987 = 900 + 80 + 7
835 = 800 + 30 + 5 509 = 500 + 9



<b>Bài 3:</b> GV cho HS lên bảng làm. Mỗi em làm 1 bài.
- GV nhận xét tuyên dương.


+ Mỗi số 975, 731, 980, 505, 632, 842 được viết thành
tổng nào.


2, 3 HS lên bảng chữa bài


- HS đếm miệng.
- Lớp nhận xét.


- HS nêu.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc.


- HS thực hành.
- HS đọc cá nhân.


- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài.
- HS nộp bài.


HS lên bảng làm, mỗi em làm 1
bài.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>*Bài 4: </b>Xếp 4 hình tam giác thành hình cái thuyền.


- GV cho cả lớp thực hành xếp. GV nhận xét tuyên
dương.


3.<b>Củng cố </b>


<b>- Dặn dò</b>;GV nhận xét tiết học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về Bác Hồ</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu
nhi đối với Bác (BT1). Biết đặt câu với từ tìm được ở BT1 (BT2)


- Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn (BT3)


<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>


- Bút dạ và 4 tờ giấy to.


<b>III</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 3 HS lên bảng viết các
từ chỉ bộ phận của cây và các từ dùng để tả


từng bộ phận.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. <b>Bài mới</b>:


2.1. <i><b>Giới thiệu:</b></i>Trong tiết <i>Luyện từ và câu</i> hôm
nay, các em sẽ được mở rộng vốn từ theo chủ


đề <i>Bác Hồ</i> và luyện tập về đặt câu với từ có


trước, đặt câu theo nội dung tranh minh họa.


<b>2.2. Hướng dẫn bài làm</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi nhóm
nhận 1 tờ giấy và bút dạ và y/cầu :


+ Nhóm 1, 2 tìm từ theo u cầu a
+ Nhóm 3, 4 tìm từ theo u cầu b


- Sau 5 phút thảo luận, gọi các nhóm lên trình
bày kết quả họat động.


- Nhận xét, chốt lại các từ đúng. Tun dương
nhóm tìm được nhiều từ đúng, hay.


<i><b>Bài 2:</b></i>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- Gọi HS đặt câu dựa vào các từ trên bảng.
Không nhất thiết phải là Bác Hồ với thiếu nhi
mà có thể đặt câu nói về các mối quan hệ khác.
- Tuyên dương HS đặt câu hay.


<i><b>Bài 3:</b></i>- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát và tự đặt câu.
- Gọi HS trình bày làm của mình .


3 HS lên bảng viết


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài
trong SGK.


- Nhận đồ dùng và hoạt động nhóm.


- Đại diện các nhóm lên dán giấy lên
bảng, sau đó đọc to các từ tìm được.


Ví dụ :


<i>a) Yêu, thương, yêu quý, quý mến, quan</i>
<i>tâm, săn sóc, chăm chút, chăm lo, …</i>
<i>b) Kính u, kính trọng, tơn kính, biết ơn,</i>
<i>nhớ ơn, thương nhớ, nhớ thương, …</i>


- Đặt câu với mỗi từ em tìm được ở BT1
- HS nối tiếp nhau đọc câu của mình
(khoảng 20 HS). Ví dụ : Em rất yêu
thương các em nhỏ. Bà em săn sóc chúng


em rất chu đáo.


Bác Hồ là một vị lãnh tụ mn vàn kính
u của dân tộc ta …


- Đọc yêu cầu trong SGK
- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV có thể ghi bảng các câu hay.


- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
3.<b>Củng cố - Dặn dị</b>


- Cho HS tự nãi c¶m xóc cđa m×nh vỊ B¸c
trong 3 phót.


-Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà viết lại đọan
văn và chuẩn bị bài sau.


<i>viếng Bác. / Các bạn thiếu nhi đi thăm</i>
<i>lăng Bác.</i>


- Tranh 2 : <i>Các bạn thiếu nhi dâng hoa</i>
<i>trước tượng đài Bác Hồ. / Các bạn thiếu</i>
<i>nhi kính can dâng hoa trước tượng Bác</i>
<i>Hồ.</i>


- Tranh 3 : <i>Các bạn thiếu nhi trồng cây</i>
<i>nhớ ơn Bác. / Các bạn thiếu nhi tham gia</i>
<i>Tết trồng cây. </i>



<b>Chính tả</b>


<b>Nghe-viết: CHÁU NHỚ BÁC HỒ</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. Làm được bài tập 2a/b;
BT3a/b


<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng viết sẵn bài tập 2.


<b>III</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi 3 HS lên bảng, HS
dưới lớp viết vào nháp theo yêu cầu.


- Gọi HS đọc các tiếng tìm được.
- Nhận xét, cho điểm HS


2. <b>Bài mới</b>:


2.1.<b>Giới thiệu:</b> Giờ <i>Chính tả</i> này chúng em sẽ
nghe cô đọc và viết lại 6 dòng thơ cuối trong


bài thơ <i>Cháu nhớ Bác Hồ</i> và làm các bài tập
chính tả.


<b>2.2. Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
- GV đọc 6 dịng thơ cuối.


- Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai ?
- Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ rất nhớ và
kính u Bác Hồ ?


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>
- Đoạn thơ có mầy dịng.


- Dịng thơ thứ nhất có mấy tiếng ?
- Dịng thơ thứ hai có mấy tiếng ?


- Bài thơ thuộc thể thơ nào ? Khi viết cần chú ý
điều gì ?


- Tìm những tiếng có chứa âm đầu : <i>ch,tr</i>


- Tìm tiếng có chứa vần <i>êt, êch</i>.


- Theo dõi.


- <i>Đoạn thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ</i>


<i>của miền Nam đối với Bác Hồ.</i>



<i>- Đêm đêm bạn mang ảnh Bác ra ngắm,</i>
<i>bạn hôn ảnh Bác mà ngỡ được Bác hơn.</i>


- <i>Đoạn thơ có 6 dịng.</i>


<i>- Dịng thơ thứ nhất có 6 tiếng</i>.


<i>- Dịng thơ thứ hai có 8 tiếng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đoạn thơ có những chữ nào phải viết hoa? Vì
sao?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- Hướng dẫn HS viết các từ sau :


<i>+ bâng khuâng, gi xem, chũm rõu</i>


<i><b>d)Vit chớnh t</b></i>


GV c từng dòng thơ cho HS viÕt
<i><b>đ) Soát lỗi</b></i>


<i><b>e) Chấm bài</b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài 2:</b></i>- HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.


- Gọi 2 HS nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 3</b>:</i> Trò chơi (GV chọn 1 trong 2 y/c của
bài)


- GV chia lớp thành 2 nhóm. Tổ chức cho 2
nhóm bốc thăm giành quyền nói trước, sau khi
nhóm 1 nói được 1 câu theo u cầu thì nhóm
2 phải đáp lại bằng 1 câu khác. Nói chậm sẽ
mất quyền nói. Mỗi câu nói nhanh, nói đúng
được tính 1 điểm. Nhóm nào được nhiều điểm
hơn là nhóm thắng cuộc. Cử 2 thư kí ghi lại
câu của từng nhóm.


- Yêu cầu HS đọc các câu vừa đặt được.
- Tổng kết trò chơi.


3.<b>Củng cố - Dặn dò;</b>


Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các câu vừa tìm được
và chuẩn bị lại bài sau.


<i>viết sát lề.</i>


<i>- Viết hoa các chữ đầu câu : Đêm, Giở,</i>
<i>Nhìn, Càng, Ơm.Viết hoa chữ Bác để tỏ</i>
<i>lịng tơn kính với Bác Hồ.</i>



-HS đọc cá nhân, đồng thanh và viết các
từ bên bảng con.


HS nghe, viết bài vào vở
- Tự soát lỗi


- 1 HS đọc thành tiếng,


- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào


<i>Vở bài tập T V 2, tập 2.</i>


a) <i>chăm</i> sóc, một <i>trăm</i>, va <i>chạm</i>, <i>trạm</i> y
tế.


b) ngày Tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải.
- HS 2 nhóm thi nhau đặt câu.


<b>Tập viết</b>


<b>Viết chữ hoa M – Mắt sáng như sao</b>


I. MỤC TIÊU


- Viết đúng chữ hoa M kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng Mắt ( 1
dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ) . Mắt sáng như sao ( 3 lần )


<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu chữ <i>M</i> hoa đặt trên bảng phụ có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.


- Viết mẫu cụm từ ứng dụng : <i>Mắt sáng như sao.</i> Vở <i>Tập viết 2, tập hai</i>.


<b>III</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
2. <b>Bài mới</b>:


* <i><b>Giới thiệu:</b></i> Trong giờ <i>Tập viết</i> này, các em
sẽ tập viết chữ <i>M </i>hoa và cụm từ ứng dụng


<i>Mắt sáng như sao.</i>


<b>2.1. Hướng dẫn viết chữ hoa :</b>


<i><b>a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ M hoa:</b></i>
- Chữ <i>M</i> hoa cao mấy li , gồm mấy nét, là
những nét nào ?


- Vừa giảng quy trình viết vừa tơ trong khung
chữ.


- Giảng lại quy trình viết, vừa giảng vừa viết
mẫu trong khung chữ.


<i><b>b) Viết bảng :</b></i>



- Yêu cầu HS viết chữ <i>M </i>hoa trong không
trung và bảng con.


- Sửa lỗi cho từng HS.


<b>2.2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b>


<i><b>a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng :</b></i>
- Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng.


- <i>Mắt sáng như sao </i>là đôi mắt to, đẹp, tinh


nhanh. Đây là cụm từ thường được dùng để tả
đôi mắt của Bác Hồ.


<i><b>b) Quan sát và nhận xét :</b></i>


- Cụm từ <i>Mắt sáng như sao </i>có mấy chữ, là
những chữ nào ?


- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ <i>M</i>


hoa và cao mấy li ?


- Các chữ còn lại cao mấy li ?


- Khi viết chữ <i>Mắt</i> ta viết nét nối giữa chữ <i>M</i>


và <i>ă</i> như thế nào ?



- Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
<i><b>c) Viết bảng :</b></i>


- Yêu cầu HS viết chữ <i>Mắt</i> vào bảng con.
Theo dõi và sửa lỗi cho HS.


<b>2.3. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết :</b>


- GV chỉnh sửa lỗi.


- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
3.<b>Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà hồn thành bài viết


Mở vở lên bàn
Chú ý


- Chữ <i>M</i> hoa cao 5, gồm có 3 nét là một
nét móc hai đầu, một nét móc xi trái và
một nét kết hợp của nét lượn ngang và
cong trái.


- Quan sát, theo dõi.


- Viết bảng.



- Đọc : <i>Mắt sáng như sao.</i>


- Cụm từ có 4 chữ ghép lại với nhau, đó
là : <i>Mắt, sáng, như, sao </i>


- Chữ <i>g, h</i> cao 2 li rưỡi.


- Chữ <i>t</i> cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1
li.


- Từ điểm cuối của chữ <i>M</i> lia bút lên điểm
đầu của chữ <i>ă</i> và viết chữ <i>ă</i> sao cho lòng
chữ <i>ă</i> chạm vào điểm cuối của chữ <i>V</i>.
- Dấu sắc đặt trên chữ <i>ă, a</i>


- Bằng 1 con chữ <i>o</i>.
- Viết bảng.


- HS viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011</b>
<b>TỐN</b>


<b>Phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 1000</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm. BT1(cột 1,2,3); BT2a; BT3.



<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>


- Các hình vng to, các hình chữ nhật như bài học.


<b>III</b>


<b> . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. <b>kiểm tra bài cũ</b>:
2. <b>bài mới</b>:


<i><b>a.</b><b>giới thiệu:</b></i>.


<i><b>b. cộng các số có 3 chữ số:</b></i>


- gv nêu nhiệm vụ tính: 326 + 253 = ?
+ thể hiện bằng đồ dùng trực quan.


- gv lần lượt đính các tấm thẻ 100 hình vng 3
thẻ, thẻ chục 2 thẻ và thẻ 6 ô vuông và hỏi.
· cố định được tất cả bao nhiêu?


- gv đính tiếp bảng 2 tấm 200 và 5 thẻ chục và
3 ô vuông và hỏi.


· cố định được tất cả bao nhiêu?
+ đặt tính rồi tính.



- gv hướng dẫn viết phép tính (viết sang bên
phải hình)


+ thực hiện phép tính.


- gv hướng dẫn: hs nêu
- gv viết lên bảng


- gv hướng dẫn hs tổng kết thành quy tắc.


<b>đặt tính</b>: viết trăm dưới trăm, chục dưới chục,
đơn vị dưới đơn vị.


<b>tính</b>: cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng đơn vị,
chục cộng chục, trăm cộng trăm.


<i><b> c/Thực hành</b></i><b>:</b>


<b>bài 1:</b> tính. gv cho hs làm bài vào vở.
- gọi 5 hs lên bảng làm, mỗi em làm 2 bài.
- gv chấm điểm 1 số vở cho hs.


<b>bài 2:</b> đặt tính rồi tính.
- hs làm bài vào vở.
- 5 hs lên bảng sửa bài.


<b>bài 3:</b> tính nhẩm. gv cho hs đọc kết quả nối tiếp
của bài tập 3.


3 hs lên bảng chữa bài về nhà



- hs theo dõi và trả lời.


- <i>326</i>
<i> - 253</i>


- lớp theo dõi.


chú ý, sau đó một số em nêu


<i>cộng từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng</i>
<i>đơn vị.</i>


·<i> cộng đơn vị với đơn vị: 6 cộng 3 bằng</i>


<i>9, viết 9 (gv viết)</i>


·<i> cộng chục với chục: 2 cộng 5 bằng 7,</i>


<i>viết 7 </i>


·<i> cộng trăm với trăm: 3 cộng 2 bằng 5,</i>


<i>viết 5 </i>


- hs làm bài vào vở.
- 5 hs lên bảng sửa bài.
- lớp nhận xét


- hs làm bài vào vở.


- 5 hs lên bảng sửa bài.


- lớp nhận xét và tự kiểm tra bài của
mình đánh dấu đ, s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- gv nhận xét tuyên dương.
3.<b>củng cố - dặn dò</b>


- về nhà các em xem lại bài và xem trước bài:
“luyện tâp”.


* gv nhận xét tiết học.


tính.


Tập làm văn


<b>NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>


I<b>. MỤC TIÊU</b>


- Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1). Viết được câu trả
lời cho câu hỏi d ở bài tập 1 (BT2)


Tư Tưởng đạo đức Hồ Chí Minh: Tình thương u bao la của Bác đối với thiếu nhi.


<b>II</b>. <b>CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện.



<b>III</b>

. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:- Gọi HS kể và trả lời câu
hỏi về câu chuyện <i>Sự tích hoa dạ lan hương.</i>


- Nhận xét, cho điểm HS
2. <b>Bài mới</b>:


2.1.. <i><b>Giới thiệu:</b></i> Bác Hồ mn vàn kính u
khơng những quan tâm đến thiếu nhi mà Bác
còn rất quan tâm đến cuộc sống của mọi
người. Câu chuyện Qua suối hôm nay các con
sẽ hiểu thêm về điều đó.


<i><b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> - GV treo bức tranh
- GV kĨ chun lÇn 1


Chú ý : giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, giọng
Bác ân cần, giọng anh chiến sĩ hồn nhiên.
- GV kể chuyện lần 2 : vừa kể vừa giới thiệu
tranh.


- GV kể chuyện lần 3. Đặt câu hỏi :
a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu
b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ?
c) Khi biết hòn đá bị kênh, bác bảo anh chiến
sĩ làm gì ?



d) Câu chuyện <i>Qua suối</i> nói lên điều gì về
Bác Hồ ?


- u cầu HS thực hiện hỏi đáp theo cặp.


- 1 HS kể lại truyện, HS khác trả lời câu
hỏi


- Quan sát.


- Lắng nghe nội dung truyện.
- Quan sát, lắng nghe.


- <i>Bác và các chiến sĩ đi công tác.</i>


<i>- Khi qua một con suối có những hịn đá</i>
<i>bắc thành lối đi, một chiến sĩ bị sẩy chân</i>
<i>ngã vì có một hịn đá bị kênh.</i>


<i>- Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho</i>
<i>chắc để người khác qua suối không bị ngã</i>
<i>nữa.</i>


<i>- Bác Hồ rất quan tâm đến mọi người. Bác</i>
<i>quan tâm đến anh chiến sĩ xem anh ngã có</i>
<i>đau khơng. Bác cịn cho kê lại hịn đá để</i>
<i>người sau khơng bị ngã nữa.</i>


- 8 cặp HS thực hiện lời hỏi đáp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
<i><b>Bài 2 : </b></i> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp.
- Yêu càu HS tự viết vào vở.


- Gọi HS đọc phần bài làm của mình.
- Cho điểm HS.


3.<b>Củng cố - Dặn dị</b>


- Qua câu chuyện <i>Qua suối</i> em tự rút ra được
bài học gì ?


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu
chuyện cho gia đình nghe.


- 1 HS kể lại.


- Đọc đề bài trong SGK.


HS 1 : Đọc câu hỏi. HS 2 : Trả lời câu
hỏi.


- HS tự làm.
- 5 HS trình bày


<i>- Phải biết quan tâm đến người khác. / Cần</i>
<i>quan tâm tới mọi người xung quanh. / Làm</i>


<i>việc gì cũng nghĩ đến người khác.</i>


Tự nhiên và xã hội


<b>Tiết 30 NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT</b>


A/ Mục tiêu :


- Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước.
- Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật.


*HS(K,G) nêu được số điểm khác nhau giữa cây cối (thường đứng yên tại chỗ có
rễ,thân,lá,hoa) và con vật(di chuyển được có mình,chân,một số lồi có cánh.


<b>**Kĩ năng sống</b>: Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thơng tin về cây cối và các con vật.
B/ Chuẩn bị :


- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
- HS: Vở


C/Các hoạt động dạy và học


Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Kiểm tra :


2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài “
Nhận biết cây cối và các con vật”



b)Các hoạt động:


 Hoạt động 1: Nhận biết cây cối và con vật
trong tranh vẽ .


- Hoạt động nhóm


-N1,2 : Quan sát H 1 - 4 SGK trang 62 . Cho
biết cây nào sống trên cạn cây nào sống dưới
nước và cây nào vùa sống trên cạn vừa sống
dưới nước .


- N3,4 : Quan sát H 5 -11 SGK trang 62 . Cho
biết con vật nào sống trên cạn con vật nào
sống dưới nước và con vật nào vừa sống trên
cạn vừa sống dưới nước . Con vật nào bay
lượn trên khơng


- Gọi đại diên các nhóm báo cáo .


<b>* Kết luận</b> : <i>Cây cối và các con vật có thể</i>
<i>sống ở mọi nơi : Trên cạn , dưới nước vừa</i>
<i>sống trên cạn vừa sống dưới nước .</i>


- Vài em nhắc lại tên bài


- HS quan sát hình, thảo luận nhóm ghi
phiếu học tập .


-Sống trên cạn là cây phượng, cây lan,


sống dưới nước là súng , vùa trên cạn vừa
đưới nước là cây rau muống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Kể tên các hành động không nên làm để
bảo vệ cây và các con vật .


+ Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ cây
và các con vật.


 Hoạt động 2: Bảo vệ các lồi cây, con vật
-Hỏi: Em nào cho cơ biết, trong số các loài
cây, loài vật mà chúng ta đã nêu tên, lồi nào
đang có nguy cơ bị tuyệt chủng?


(Giải thích: Tuyệt chủng)


-u cầu: Thảo luận cặp đơi về các vấn đề
sau:


1. Kể tên các hành động không nên
làm để bảo vệ cây và các con vật.
2. Kể tên các hành động nên làm để


bảo vệ cây và các con vật.
- Yêu cầu: HS trình bày.


3) Củng cố


+ Những nơi nào mà cây cối sống được ?
+ Những nơi nào mà lồi vật sống được ?


- Dặn dị:


-Về nhà thực hành bài học và sưu tầm, tranh
trí các hình ảnh theo chủ đề .


- Chuẩn bị bài học tiết sau “Mặt Trời”.
- Nhận xét tiết học.


-Không chặt cây cối, không đốt rừng làm
nương , rẫy .Không săn bắt động vật dưới
mọi hình thức .


- Chăm sóc , bảo vệ tạo môi trường sống
thuận lợi cho chúng –Kĩ năng sống


- Thảo luận nhóm và trình bày theo yêu
cầu .


- Đại diện các nhóm báo cáo .
-2 HS trả lời .


<b>HOẠT Đ</b> ỘNG TẬP THỂ
I/N ội dung

:



1. Đánh giá, nhận xét các hoạt động trong tuần vừa qua.
- Các tổ trưởng báo cáo chung hoạt động của tổ.
- Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo trớc lớp


- GVCN nhận xét về các mặt thi đua.
* Ưu điểm:



-Đi học đúng giờ,vệ sinh sạch sẽ.
-Chữ viết có nhiều tiến bộ


- Nhiều em biết giúp đỡ nhau trong học tập.


- Tuyên dương những tổ, cá nhân tiến bộ và điểm tốt
* Tồn tại:


- Vẫn còn hiện tượng nói chuyện trong lớp, một số em chưa tự giác học tập
Nhắc nhở những tổ, cá nhân vi phạm


2. Kế hoạch tuần tới:


Tiếp tục thi đua lập thành tích xuất sắc chuẩn bị chào mừng ngày giải phóng miền Nam
thống nhất đất nước 30/4.


Học chương trình tuần thứ 30.


Duy trì nề nếp, tham gia các hoạt động đội, sao...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×