Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.93 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trường Tiểu học Nguyễn Trãi. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</i>
<i>Lớp : 53<sub> </sub></i> <b><sub>MƠN TỐN</sub></b>
<i>Họ và tên:...</i> (Thời gian làm bài: 40 phút)
<i><b>I)Phần trắc nghiệm:</b></i>
<b>Câu 1. Phân số nào sau đây bằng phân số </b> 27
45 :
a) <sub>3</sub>2 b) 5<sub>7</sub> c) 3<sub>5</sub> d) <sub>10</sub>3
<b>Câu 2. Tìm x : 2</b> 1
4<i>× x=</i>
3
4 x bằng:
a)1 1<sub>8</sub> b) 1<sub>3</sub> c) 3<sub>8</sub> d) 4<sub>8</sub>
<b>Câu 3. Cho: </b> <sub>6</sub>1+3
4=
. .. ..
12 .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a) 4 b) 5 c) 7 d)11
<b>Câu 4. 6 m</b>2<sub> 25cm</sub>2<sub> =……..cm</sub>2 <sub>.Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:</sub>
a)6,25 b)6025 c)60025 d)6,0025
<b>Câu 5. 800 m</b>2<sub> =…..ha .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:</sub>
a)0,8 ha b)0,080 ha c)0,008 ha d)8 ha
<b>Câu 6. </b> 3
5 của 2 tấn là:
a)12kg b)120kg c)1200 kg d)12000 kg
<b>Câu 7. Kết quả phép tính: 250 </b> 0,001 là:
a)0,25 b)25 c)2,5 d)250
<b>Câu 8. Kết quả phép tính: 47,78 : 3,7 khi lấy ở thương 2 chữ số thập phân thì số dư là :</b>
a) 13 b) 0,13 c) 0,013 d) 0,0013
<b>Câu 9. Kết quả nào sai:</b>
a)0,15 = 15
100 b)899 yến<9 tấn c)654300m = 654,3 km d)4 tạ65kg = 4065kg
<b>Câu 10. 70% của 1200 m là:</b>
a)84m b)140m c)480m d)840m
<i><b>II)Phần tự luận:</b></i>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>
a) 3,24 7,2 b) 216,72 : 4,2
<b>Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12</b>