Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
QUẢNG NINH
1)
2 2
2)
2 2
3 3 3
2 2 2
<b>CÂU </b> <b>LỜI GIẢI SƠ LƯỢC </b> <b>ðIỂM </b>
3 3 3 <sub>3</sub>
3 3
3 3 3
1 2 2 . 2 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1
x 1 2 4
2 1 2 1 2 1
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
−
= + + = = =
− − −
1,0 ñ
<b>I </b>
<b>(2,0 ñ) </b> ⇔x
3 <sub>3</sub>
3<sub>2.x</sub> <sub>x 1</sub>
⇔ = +
3 3 2 3 2 2
2x x 3x 3x 1 P x 3x 3x 3 4 2
⇔ = + + + ⇔ = − − + = = .
Vậy P là số chính phương.
1,0 đ
1) Cộng vế với vế của hai phương trình được:
2 2
x +4y +4xy+ +x 2y=12⇔ x+2y + x+2y −12=0 0,5 đ
ðặt x+2y=t ta có phương trình: <sub>t</sub>2<sub>+ −</sub><sub>t 12</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>, giải phương trình được: </sub>
1 2
t = −4; t =3. 0,5 ñ
Với t<sub>1</sub>= −4, kết hợp với phương trình 4xy+ +x 2y=7 ñược 4xy=11. Mà
2 2
x +4y =5 ⇒x2 +4y2 −4xy= − ⇒6
2 2
x +4y =5 ⇒x2 +4y2 −4xy= ⇒1
1
1
x 2
1
y
2
=
=
**) x−2y= −1, kết hợp với x+2y=3, ñược nghiệm 2
2
x 1
y 1
=
<sub>=</sub>
1,25 ñ
Vậy hệ có hai nghiệm là: 2; 1
2
và
2) ðK: x≠0; y≠0; z≠0 0,25 ñ
2 2 2 2 2 2
2x 1 y 1 6z 9 9 2 1 1 1 6 9 9
0
4 x y z 4
x y z x y z
− − −
+ + = ⇔ − + − + − − =
2 2 2
1 2 1 1 1 9 6
1 1 0
x y 4 z
x y z
⇔<sub></sub> − + <sub></sub>+<sub></sub> − + <sub></sub>+<sub></sub> − + <sub></sub>=
2
2 2
1 1 1 3
1 1 0
x y 2 z
⇔<sub></sub> − <sub></sub> +<sub></sub> − <sub></sub> +<sub></sub> − <sub></sub> =
2,0 đ
Ta có
2
1
1 0
x
<sub>−</sub> <sub>≥</sub>
với x∀ ,
2
1 1
0
y 2
− ≥
với y∀ ,
2
3
1 0
z
<sub>−</sub> <sub>≥</sub>
với z∀ . Vậy :
2
2 2
1 1 1 3
1 1 0
x y 2 z
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
1 1 1 3
1 1 0
x y 2 z
⇔ − = − = − =
0,5 ñ
<b>II </b>
<b>(6,0 đ) </b>
KL: phương trình có nghiệm duy nhất :
x 1
y 2
z 3
=
<sub>=</sub>
=
Số nghiệm của phương trình
m x 2m 5 x 1
0
x 1
− + +
=
− (1)
là số nghiệm x≠1 của phương trình m x2 2−
0,5 ñ
TH1 : Với <sub>m</sub>2 <sub>= ⇔</sub><sub>0</sub> <sub>m</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><sub> thì (2) có nghiệm duy nhất </sub><sub>x</sub> 1 <sub>1</sub>
5
= ≠ . Vậy m=0 là
một giá trị cần tìm.
0,25 đ
TH2: Với m2 ≠ ⇔0 m≠0 thì (2) có ∆ =
*) Với 0 m 5
4
∆ < ⇔ < − ⇔
< −
không thỏa mãn.
0,5 ñ
**) Với 0 m 5 0
4
∆ = ⇔ = − ≠ ⇔ có nghiệm kép x<sub>1;2</sub> 4 1
5
= ≠
4
= − là một giá trị cần tìm.
0,5 đ
***) Với
5
m
0 4 2
m 0
> −
∆ > ⇔<sub></sub> ⇔
≠
có hai nghiệm phân biệt.
ðể tập nghiệm của (1) có 1 phần tử thì (2) có một nghiệm
2
1;2
m 2m 4 0 m 1 5
⇔ − − = ⇔ = ± , kết hợp với ñiểu kiện
5
m
4
m 0
> −
≠
thì
m= +1 5 và m= −1 5 là hai giá trị cần tìm.
0,75 ñ
<b>III </b>
<b>(3,0 ñ) </b>
Vây các giá trị cần tìm của m là: m<sub>1</sub> 0; m<sub>2</sub> 5; m<sub>3</sub> 1 5; m<sub>4</sub> 1 5
4
= = − = + = − 0,25 ñ
1) BPQ· =BAQ· ( hai góc nội tiếp (O) cùng chắn »BQ )
· ·
BAD=BCD (hai góc nội tiếp (O’) cùng chắn BD» )
· ·
BPQ BCD
⇒ =
1,0 ñ
· ·
BQP=BAC ( tứ giác ABQP nội tiếp (O))
· ·
BAC=BDC ( hai góc nội tiếp (O’) cùng chắn »CB )
· ·
BQP BDC
⇒ =
1,0 ñ
Vậy tam giác BCD và tam giác BPQ đồng dạng. 0,5 đ
2) Vì BCD· =BPQ· ⇒BPK· =BCK· ⇒ tứ giác BCPK nội tiếp 1,0 đ
Hay đường trịn ngoại tiếp tam giác CPK ñi qua B cố ñịnh. 1,0 ñ
3) Vì tứ giác BCPK nội tiếp⇒BCA· =BKQ· mà CAB· =KQB· ⇒ ∆BCA và
∆BKQ ñồng dạng KQ CA
BK CB
⇒ = (1) 0,5 ñ
· ·
MCA=CBA( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung của (O)
cùng chắn »AC )⇒ ∆MCA và ∆MBC ñồng dạng CA MA
CB MC
⇒ = (2) 0,5 đ
<b>IV </b>
<b>(7,0 đ) </b>
vì tứ giác BCPK nội tiếp ⇒PBK· =PCK· , mà ACD· =ABD· ( hai góc nội tiếp
(O') cùng chắn »AD)⇒PBK· =ABD·
lại có BAD· =BPK· ( hai góc nội tiếp (O) cùng chắn »BQ)
⇒∆ABD và ∆PBK ñồng dạng ⇒ KP AD
BK = BD (3)
· ·
ADM=MBD( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung của (O')
cùng chắn AD» ) ⇒ ∆MAD và ∆MDB ñồng dạng ⇒ AD MA
BD = MD (4)
0,5 ñ
từ (1), (2), (3), (4) và MC = MD ( tính chất tiếp tuyến) ⇒KP = KQ (ðPCM) 0,5 đ
K
Q
P
D
C
B
A
O' O
M
Hình vẽ
Áp dụng Bất đẳng thức Cơ – si cho hai số dương
3
a
b và ab có:
3 3
2
a a
ab 2 .ab 2a
b + ≥ b = , tương tự ñược:
3
2
b
bc 2b
c + ≥ ;
3
2
c
ac 2c
a + ≥ .
0,5 ñ
Cộng vế với vế của ba BðT trên ta ñược:
3 3 3
2 2 2
a b c
ab bc ca 2 a b c
b + c + a + + + ≥ + + (1)
0,25 đ
Theo Cơ – si có
2 2
2 2
a b
a b ab
2
+
≥ = , tương tự
2 2 2 2
b c c a
bc; ac
2 2
+ +
≥ ≥ 0,5 ñ
cộng vế với vế ñược a2 +b2+c2 ≥ab+bc+ca (2) 0,25 ñ
<b>V </b>
<b>(2,0 ñ) </b>
Cộng vế với vế của (1) và (2) ñược :
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c
ab bc ca a b c 2 a b c ab bc ca
b + c + a + + + + + + ≥ + + + + +
3 3 3
2 2 2
a b c
a b c
b c a
⇔ + + ≥ + + (ðPCM)
0,5 ñ