Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi HSG bang A tinh Quang Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
QUẢNG NINH


---

<sub></sub>



<b>---KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>


<b>LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>



<b>--- </b>



<b>ðỀ THI CHÍNH THỨC </b>



<b>MƠN: TỐN </b>


<b>(BẢNG A) </b>


Ngày thi:

<b> 23/03/2012 </b>



Thời gian làm bài:

<b> 150 phút </b>



( không kể thời gian giao đề)


(ðề thi này có 1 trang)



<b>Câu I.</b>

<i>( 2,0 ñiểm)</i>



Cho

3 3


x 1

= +

2

+

4

, chứng minh rằng:

P

=

x

3

3x

2

3x

+

3

là một số


chính phương.



<b>Câu II.</b>

<i>( 6,0 điểm)</i>



1)

Giải hệ phương trình:




2 2


x

4y

5



4xy

x

2y

7



+

=





+ +

=



;



2)

Giải phương trình:

2x 1

<sub>2</sub>

y 1

<sub>2</sub>

6z

<sub>2</sub>

9

9



x

y

z

4





+

+

=

.



<b>Câu III.</b>

<i>( 3,0 điểm)</i>



Tìm các giá trị của tham số m để tập nghiệm của phương trình sau có đúng


một phần tử:



(

)




2 2


m x

2m

5 x 1



0


x 1



+

+



=



.



<b>Câu IV.</b>

<i>( 7,0 điểm)</i>



Hai đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Trên tia ñối của tia AB lấy


M khác A. Qua M các tiếp tuyến MC và MD với đường trịn (O’) ( C và D là


các tiếp ñiểm, C nằm ngoài (O)). ðường thẳng AC cắt ñường tròn (O) tại P


khác A, đường thẳng AD cắt đường trịn (O) tại Q khác A. ðường thẳng CD


cắt PQ tại K. Chứng minh:



1)

Tam giác BCD và tam giác BPQ ñồng dạng.



2)

ðường trịn ngoại tiếp tam giác KCP ln ñi qua một ñiểm cố ñịnh khi


M thay ñổi.



3)

K là trung ñiểm của PQ.



<b>Câu V.</b>

<i>( 2,0 ñiểm)</i>




Cho a, b, c là ba số thực dương, chứng minh bất ñẳng thức:



3 3 3


2 2 2


a

b

c



a

b

c



b

+

c

+

a

+

+

.



<i>……… Hết ………. </i>



<i>Họ và tên thí sinh: ……… Số báo danh: ……….</i>



Họ và tên, chữ ký của


giám thị số 1:



………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>


<b>LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>



<b>MƠN TỐN BẢNG A </b>



<b>CÂU </b> <b>LỜI GIẢI SƠ LƯỢC </b> <b>ðIỂM </b>


( ) (

2

<sub>) ( )</sub>

<sub>3</sub>



3 3 3 <sub>3</sub>


3 3


3 3 3


1 2 2 . 2 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1


x 1 2 4


2 1 2 1 2 1


 <sub>+</sub> <sub>+</sub>  <sub>−</sub>




 


 


= + + = = =


− − −


1,0 ñ


<b>I </b>



<b>(2,0 ñ) </b> ⇔x

(

32−1

)

= ⇔1 32.x− = ⇔x 1 32.x = +x 1

(

)

(

)



3 <sub>3</sub>


3<sub>2.x</sub> <sub>x 1</sub>


⇔ = +


3 3 2 3 2 2


2x x 3x 3x 1 P x 3x 3x 3 4 2


⇔ = + + + ⇔ = − − + = = .


Vậy P là số chính phương.


1,0 đ


1) Cộng vế với vế của hai phương trình được:


(

) (

2

)



2 2


x +4y +4xy+ +x 2y=12⇔ x+2y + x+2y −12=0 0,5 đ
ðặt x+2y=t ta có phương trình: <sub>t</sub>2<sub>+ −</sub><sub>t 12</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>, giải phương trình được: </sub>


1 2


t = −4; t =3. 0,5 ñ



Với t<sub>1</sub>= −4, kết hợp với phương trình 4xy+ +x 2y=7 ñược 4xy=11. Mà
2 2


x +4y =5 ⇒x2 +4y2 −4xy= − ⇒6

(

x−2y

)

2 = −6 ( loại) 0,5 ñ
Với t<sub>2</sub> =3, kết hợp với phương trình 4xy+ +x 2y=7 được 4xy=4. Mà


2 2


x +4y =5 ⇒x2 +4y2 −4xy= ⇒1

(

x−2y

)

2 = ⇒ −1 x 2y= ±1
*) x−2y=1, kết hợp với x+2y=3 ñược nghiệm:


1


1


x 2


1
y


2


=




=




**) x−2y= −1, kết hợp với x+2y=3, ñược nghiệm 2
2


x 1


y 1


=


 <sub>=</sub>




1,25 ñ


Vậy hệ có hai nghiệm là: 2; 1
2


 


 


  và

( )

1;1 . 0,25 ñ


2) ðK: x≠0; y≠0; z≠0 0,25 ñ


2 2 2 2 2 2



2x 1 y 1 6z 9 9 2 1 1 1 6 9 9


0


4 x y z 4


x y z x y z


− − −


+ + = ⇔ − + − + − − =


2 2 2


1 2 1 1 1 9 6


1 1 0


x y 4 z


x y z


 


   


⇔<sub></sub> − + <sub></sub>+<sub></sub> − + <sub></sub>+<sub></sub> − + <sub></sub>=


     



2


2 2


1 1 1 3


1 1 0


x y 2 z


 


   


⇔<sub></sub> − <sub></sub> +<sub></sub> − <sub></sub> +<sub></sub> − <sub></sub> =


     


2,0 đ


Ta có


2
1


1 0


x


 <sub>−</sub>  <sub>≥</sub>



 


  với x∀ ,


2
1 1


0
y 2


 


− ≥


 


  với y∀ ,


2
3


1 0


z


 <sub>−</sub>  <sub>≥</sub>


 



  với z∀ . Vậy :
2


2 2


1 1 1 3


1 1 0


x y 2 z


 


 <sub>−</sub>  <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>  <sub>=</sub>


 


   


     


1 1 1 3


1 1 0


x y 2 z


⇔ − = − = − =


0,5 ñ



<b>II </b>
<b>(6,0 đ) </b>


KL: phương trình có nghiệm duy nhất :
x 1
y 2
z 3


=


 <sub>=</sub>



 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số nghiệm của phương trình

(

)


2 2


m x 2m 5 x 1


0
x 1


− + +


=



− (1)


là số nghiệm x≠1 của phương trình m x2 2−

(

2m+5 x 1

)

+ =0 (2)


0,5 ñ


TH1 : Với <sub>m</sub>2 <sub>= ⇔</sub><sub>0</sub> <sub>m</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><sub> thì (2) có nghiệm duy nhất </sub><sub>x</sub> 1 <sub>1</sub>
5


= ≠ . Vậy m=0 là
một giá trị cần tìm.


0,25 đ
TH2: Với m2 ≠ ⇔0 m≠0 thì (2) có ∆ =

(

2m+5

)

2 −4m2 =20m+25 0,25 đ


*) Với 0 m 5


4


∆ < ⇔ < − ⇔

( )

2 vô nghiệm ⇔

( )

1 vô nghiệm. Vậy m 5
4


< −


không thỏa mãn.


0,5 ñ


**) Với 0 m 5 0

( )

2



4


∆ = ⇔ = − ≠ ⇔ có nghiệm kép x<sub>1;2</sub> 4 1


5


= ≠

tập nghiệm
của (1) có một phần tử. Vậy m 5


4


= − là một giá trị cần tìm.


0,5 đ


***) Với

( )



5
m


0 4 2


m 0


 > −


∆ > ⇔<sub></sub> ⇔


 ≠




có hai nghiệm phân biệt.
ðể tập nghiệm của (1) có 1 phần tử thì (2) có một nghiệm

x

=

1



2


1;2


m 2m 4 0 m 1 5


⇔ − − = ⇔ = ± , kết hợp với ñiểu kiện


5
m


4


m 0


 > −


 ≠


thì
m= +1 5 và m= −1 5 là hai giá trị cần tìm.


0,75 ñ



<b>III </b>
<b>(3,0 ñ) </b>


Vây các giá trị cần tìm của m là: m<sub>1</sub> 0; m<sub>2</sub> 5; m<sub>3</sub> 1 5; m<sub>4</sub> 1 5
4


= = − = + = − 0,25 ñ


1) BPQ· =BAQ· ( hai góc nội tiếp (O) cùng chắn »BQ )


· ·


BAD=BCD (hai góc nội tiếp (O’) cùng chắn BD» )


· ·


BPQ BCD


⇒ =


1,0 ñ


· ·


BQP=BAC ( tứ giác ABQP nội tiếp (O))


· ·


BAC=BDC ( hai góc nội tiếp (O’) cùng chắn »CB )



· ·


BQP BDC


⇒ =


1,0 ñ


Vậy tam giác BCD và tam giác BPQ đồng dạng. 0,5 đ


2) Vì BCD· =BPQ· ⇒BPK· =BCK· ⇒ tứ giác BCPK nội tiếp 1,0 đ
Hay đường trịn ngoại tiếp tam giác CPK ñi qua B cố ñịnh. 1,0 ñ


3) Vì tứ giác BCPK nội tiếp⇒BCA· =BKQ· mà CAB· =KQB· ⇒ ∆BCA và


∆BKQ ñồng dạng KQ CA


BK CB


⇒ = (1) 0,5 ñ


· ·


MCA=CBA( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung của (O)
cùng chắn »AC )⇒ ∆MCA và ∆MBC ñồng dạng CA MA


CB MC


⇒ = (2) 0,5 đ



<b>IV </b>
<b>(7,0 đ) </b>


vì tứ giác BCPK nội tiếp ⇒PBK· =PCK· , mà ACD· =ABD· ( hai góc nội tiếp
(O') cùng chắn »AD)⇒PBK· =ABD·


lại có BAD· =BPK· ( hai góc nội tiếp (O) cùng chắn »BQ)


⇒∆ABD và ∆PBK ñồng dạng ⇒ KP AD
BK = BD (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

· ·


ADM=MBD( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung của (O')
cùng chắn AD» ) ⇒ ∆MAD và ∆MDB ñồng dạng ⇒ AD MA


BD = MD (4)


0,5 ñ
từ (1), (2), (3), (4) và MC = MD ( tính chất tiếp tuyến) ⇒KP = KQ (ðPCM) 0,5 đ


K


Q


P
D


C



B
A


O' O


M


Hình vẽ
Áp dụng Bất đẳng thức Cơ – si cho hai số dương


3
a


b và ab có:


3 3


2


a a


ab 2 .ab 2a


b + ≥ b = , tương tự ñược:
3


2
b



bc 2b


c + ≥ ;


3


2
c


ac 2c
a + ≥ .


0,5 ñ


Cộng vế với vế của ba BðT trên ta ñược:


(

)

(

)



3 3 3


2 2 2


a b c


ab bc ca 2 a b c


b + c + a + + + ≥ + + (1)


0,25 đ



Theo Cơ – si có
2 2


2 2


a b


a b ab
2


+


≥ = , tương tự


2 2 2 2


b c c a


bc; ac


2 2


+ +


≥ ≥ 0,5 ñ


cộng vế với vế ñược a2 +b2+c2 ≥ab+bc+ca (2) 0,25 ñ


<b>V </b>
<b>(2,0 ñ) </b>



Cộng vế với vế của (1) và (2) ñược :


(

)

(

) (

)

(

)



3 3 3


2 2 2 2 2 2


a b c


ab bc ca a b c 2 a b c ab bc ca


b + c + a + + + + + + ≥ + + + + +


3 3 3


2 2 2


a b c


a b c


b c a


⇔ + + ≥ + + (ðPCM)


0,5 ñ


<b>Các chú ý khi chấm. </b>




<i>1.</i>

<i>Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của </i>


<i>học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính tốn chính xác mới được </i>


<i>cho điểm tối ña. </i>



<i>2.</i>

<i>Với các cách giải ñúng nhưng khác ñáp án, tổ chấm trao ñổi và thống </i>


<i>nhất điểm chi tiết nhưng khơng ñược vượt quá số ñiểm dành cho câu </i>


<i>hoặc phần ñó. Mọi vấn ñề phát sinh trong quá trình chấm phải ñược </i>


<i>trao ñổi trong tổ chấm và chỉ cho ñiểm theo sự thống nhất của cả tổ. </i>


<i>3.</i>

<i>ðiểm tồn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, khơng làm trịn </i>



</div>

<!--links-->

×