Tải bản đầy đủ (.ppt) (153 trang)

TAP HUAN TU VAN TAM LY HOC DUONG 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 153 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP HUẤN</b>



<b>TẬP HUẤN</b>



<b>TƯ VẤN TÂM LÝ HỌC ĐƯỜNG</b>



<b>TƯ VẤN TÂM LÝ HỌC ĐƯỜNG</b>



<b>CHO HỌC SINH TRUNG HỌC</b>



<b>CHO HỌC SINH TRUNG HỌC</b>


<i><b>HẢ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ TẠI SAO CẦN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THỰC TRẠNG: </b>


<b> Giáo viên ngày càng gặp phải nhiều </b>
<b>học sinh có các khó khăn về tâm lý: </b>


<b> + Những vấn đề đơn giản như: định </b>
<b>hướng học tập, lựa chọn nghề nghiệp, </b>
<b>áp lực học tập, stress, xung đột với bạn.</b>
<b> + Những vấn đề nghiêm trọng hơn </b>
<b>như: trầm cảm, thu mình, phá rối và </b>
<b>các rối loạn hành vi khác.</b>


<b>NGUYÊN NHÂN: </b>


<b> + Chương trình học dài và nặng.</b>
<b> + Mong đợi cao của cộng đồng về </b>


<b>kết quả giáo dục.</b>


<b> + Sự hỗ trợ từ cha mẹ và cộng đồng </b>
<b>ngày càng ít nhất qn.</b>


<i><b>Theo thầy (cơ) </b></i>
<i><b> học sinh </b></i>
<i><b>thường gặp </b></i>
<i><b>những khó khăn </b></i>


<i><b>tâm lý nào?</b></i>


<b>Nguyên nhân </b>
<b>của những</b>
<b> khó khăn đó là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

•<b> </b><i><b>Hầu hết những thách thức này của học sinh vượt quá sự </b></i>
<i><b>hiểu biết, chuyên môn sư phạm được đào tạo của giáo viên.</b></i>


•<i><b><sub> Nhiều học sinh có thể hoà nhịp với cuộc sống, trưởng thành </sub></b></i>


<i><b>từ việc trải nghiệm thử– sai. </b></i>


•<i><b> Trong khi số khác nhận được sự hỗ trợ, tư vấn, định hướng </b></i>
<i><b>từ gia đình hoặc nhà trường. </b></i>


•<i><b><sub> Một số khác không nhận được sự hỗ trợ đó, các em cần </sub></b></i>


<i><b>những hỗ trợ và can thiệp chuyên sâu hơn để phát huy tối đa </b></i>
<i><b>được năng lực xã hội, học tập và nghề nghiệp.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ </b>



<b>II/ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ </b>



<b>Ở TRẺ VỊ THÀNH NIÊN.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN </b>


<b>1. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN </b>


<b> CỦA TRẺ VỊ THÀNH NIÊN</b>


<b> CỦA TRẺ VỊ THÀNH NIÊN</b>


<b>a/ Khái niệm Trẻ em & Vị thành niên</b>
• <b><sub>Trẻ em:</sub></b>


- Việt Nam: Dưới 16 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b/ Đặc điểm chung về phát triển sinh lý. </b>


<b>b/ Đặc điểm chung về phát triển sinh lý. </b>
<b>- </b><i><b>Đặc điểm phát triển sinh lý ở nữ</b></i>


• Ngực phát triển.


• Lơng phát triển rõ rệt ở nhiều bộ phận cơ thể: Bộ phận
sinh dục, nách, chân, tay.



• Phát triển chiều cao nhanh từ 10 – 15 tuổi.
• Có kinh nguyệt.


<b>- </b><i><b>Đặc điểm phát triển sinh lý ở nam</b></i>


• Cơ quan sinh dục phát triển.


• Lơng (bộ phận sinh dục, nách, chân...), râu phát triển.
• Hiện tượng “mộng tinh”, “giấc mơ ướt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c/ C</b>


<b>c/ Các đặc điểm chung về phát triển tâm lý. ác đặc điểm chung về phát triển tâm lý. </b>


<b>- Đầu vị thành niên (10-14 tuổi)</b>


<i><b>+ CHUYỂN ĐỘNG HƯỚNG ĐẾN SỰ ĐỘC LẬP</b></i>


• Tìm kiếm bản sắc.
• <i><sub>Buồn, ủ rũ. </sub></i>


• Năng lực sử dụng lời nói để bộc lộ bản thân tăng.


• Thường hay biểu hiện cảm xúc bằng hành động hơn bằng từ ngữ.
• Quan hệ bạn bè thân thiết được coi trọng


• <i>Ít gắn bó, tình cảm với bố mẹ, đơi khi có biểu hiện thơ lỗ</i>.


• Nhận ra rằng cha mẹ, giáo viên khơng hồn hảo, “<i>bắt lỗi” người lớn</i>.
• Tìm kiếm những người mới để u thương.



• Có xu hướng <i>quay lại những hành vi nhi hóa. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> HỨNG THÚ NGHỀ NGHIỆP</b></i>


• Hầu như quan tâm đến hiện tại và tương lai gần.
• Năng lực làm việc tăng hơn.


<i><b>GIỚI TÍNH</b></i>


• Nữ giới phát triển trước nam giới.
• Chơi với các bạn cùng giới tính.
• E thẹn, bẽn lẽn và khiêm tốn.
• <i>Có tính phơ trương. </i>


• <i><sub>Quan tâm nhiều đến sự riêng tư. </sub></i>
• <i>Thử nghiệm với cơ thể của mình</i>.


• Lo lắng liệu mình có bình thường khơng.


<i><b> ĐẠO ĐỨC VÀ TỰ ĐỊNH HƯỚNG</b></i>


• Thử nghiệm các luật lệ và giới hạn.


• Có đơi khi <i>thử hút thuốc, uống rượu, hoặc các chất kích thích</i>.
• Có thể suy nghĩ trừu tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Giữa vị thành niên (14-16 tuổi) </b>


<i><b> CHUYỂN ĐỘNG HƯỚNG ĐẾN SỰ ĐỘC LẬP</b></i>



• <i><sub>Vị kỉ</sub></i>


• <i><sub>Phàn nàn bố mẹ, người lớn không tôn trọng độc lập</sub></i><sub>. </sub>
• Bận tâm nhiều về hình thức và cơ thể.


• Cảm thấy cơ thể và bản thân mình lạ.


• Ý niệm về cha mẹ giảm, bớt quấn qt, gắn bó với cha mẹ.
• Nỗ lực kết bạn mới.


• Nhấn mạnh đến nhóm bạn với bản sắc của nhóm có sự lựa chọn,
cạnh tranh.


• Thỉnh thoảng buồn, ngồi một mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> HỨNG THÚ NGHỀ NGHIỆP</b></i>


• Hứng thú mang tính trí tuệ.


• Một số năng lượng mang tính tính dục và hung hăng, hướng đến
các hứng thú nghề nghiệp và sáng tạo.


<i><b> GIỚI TÍNH</b></i>


• <i><sub>Bận tâm về sự hấp dẫn giới tính. </sub></i>


• Thường xuyên thay đổi các quan hệ.


• <i>Hướng đến các quan hệ khác giới với sự sợ hãi, lo lắng. </i>



• <i>Nhạy cảm, dễ bị tổn thương và lo lắng với những người khác </i>
<i>giới. </i>


• Cảm nhận về tình yêu và sự đam mê.


<i><b> ĐẠO ĐỨC VÀ TỰ ĐỊNH HƯỚNG</b></i>


• Phát triển thần tượng và lựa chọn các mẫu hình lý tưởng.
• Hiểu về lương tri.


• Tự đặt ra được mục tiêu.
• Quan tâm đến lý lẽ đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Cuối vị thành niên (16-18 tuổi)</b>


<b>- Cuối vị thành niên (16-18 tuổi)</b>


<i><b> CHUYỂN ĐỘNG HƯỚNG ĐẾN SỰ ĐỘC LẬP</b></i>


• Bản sắc rõ ràng, chắc chắn.


• Có khả năng trì hỗn sự hài lịng.


• Có khả năng suy nghĩ các ý tưởng một cách có hệ thống, xun suốt.
• Có khả năng biểu hiện cảm xúc bằng từ ngữ.


• Phát triển khiếu hài hước.
• Có các sở thích ổn định.
• Tình cảm ổn định.



• Có khả năng đưa ra các quyết định độc lập.
• Có khả năng thỏa hiệp.


• Hãnh diện về cơng việc, nhiệm vụ của mình.
• Tự lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> HỨNG THÚ NGHỀ NGHIỆP</b></i>


• Bận tâm nhiều về tương lai.


• Suy nghĩ về vai trị của mình trong cuộc sống.


<i><b> GIỚI TÍNH</b></i>


• Bận tâm về các mối quan hệ nghiêm túc.
• Bản sắc giới tính rõ ràng.


• Có đủ khả năng phát triển tình yêu<i><b>. </b></i>
<i><b> ĐẠO ĐỨC VÀ TỰ ĐỊNH HƯỚNG</b></i>


• Có sự anh minh, hiểu biết sâu sắc.


• Nhấn mạnh đến chân giá trị và tự trọng.
• Đặt ra mục tiêu và hiện thực hóa mục tiêu.


• Chấp nhận các thể chế, quy tắc xã hội và truyền thống văn
hóa.


• Tự điều chỉnh các ý niệm về giá trị bản thân.



<b>- Cuối vị thành niên (16-18 tuổi)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> VTN trải qua những thay đổi lớn về </b>
<b>mặt cơ thể, tâm trí, tình cảm, xã hội. </b>


<b> Sự thay đổi lớn nhất ở tuổi này là </b>
<b>dậy thì – quá trình trưởng thành về </b>
<b>mặt tính dục.</b>


<b> Sự phát triển nổi bật của VTN ở các </b>
<b>khía canh: </b><i><b>Sự độc lập, </b><b>Giới tính, </b><b>Quan </b></i>
<i><b>hệ bạn bè và Hình ảnh bản thân.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b> 2. 2. MỘT SỐ NHU CẦU ĐẶC TRƯNG MỘT SỐ NHU CẦU ĐẶC TRƯNG </b>
<b>Ở TUỔI VỊ THÀNH NIÊN </b>


<b>Ở TUỔI VỊ THÀNH NIÊN </b>
<b>Nhu cầu sinh lý</b>


• Ăn.
• Uống.
• Ngủ.
• Thở.


<b>Nhu cầu tâm lý- xã hội cơ bản</b>
• An tồn.



• Hiểu, cảm thơng.
• Yêu thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>được tôn trọng</b>
<b>được </b>


<b>thể hiện</b>


<b>yêu và được yêu</b>
<b>được an toàn</b>
<b>được ăn, ngủ, nghỉ</b>


<i>Hệ thống thứ bậc các nhu cầu (Maslow)</i>


<b>Nhu cầu sinh lý</b>


<b>Nhu cầu đan xen giữa sinh lý và tâm lý</b>


<b>Nhu cầu tâm lý</b>


<b>Nhu cầu </b>
<b>nhiều</b>


<b>Nếu không được </b>
<b>thoả mãn</b>


<b>Cảm xúc </b>


<b>“âm tính”</b> <b>Dễ nổi loạn</b>
<b>Hành vi của con người </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thảo luận: Trường hợp My “sói”



<b>Nhân vật trong tình huống thể hiện những nhu cầu nào?</b>


<b> </b>My “sói”, nữ, 14 tuổi, bố mẹ bỏ nhau từ lúc 1 tuổi, My "sói" ở với
ông bà ngoại. Năm My 12 tuổi, ông bà ngoại qua đời. Khi bị bắt em
là đại ca của một nhóm đàn em nam 18 tuổi, My “sói” và “đàn em”
khai nhận, vì thường xuyên thiếu tiền ăn chơi nên đã nghĩ ra nhiều
trò để “kiếm tiền”.


Nhóm này lên mạng internet để chat làm quen với các bé gái, rồi
rủ họ đi chơi. Chỉ cần gặp mặt được nạn nhân, nhóm này sẽ dùng vũ
lực ép đi theo, sau đó đánh đập, đe dọa, khống chế đưa đến các nhà
nghỉ để tổ chức hiếp dâm tập thể, cướp và cưỡng đoạt tài sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Các nhu cầu đặc trưng của lứa tuổi VTN</b>


<i><b>1. Nhu cầu sinh lý</b></i>


<b>Nhu cầu về hoạt động</b>. (Năng lượng dư thừa,
nhu cầu hoạt động tăng. Cần kiểm soát và
hướng đến các kênh phù hợp như thể thao
hoặc vui chơi lành mạnh như khiêu vũ,
bơi lội, bóng đá…)


<b>Nhu cầu thỏa mãn tính dục</b>. (Bản năng tính dục
tiềm ẩn thời thơ ấu được đánh thức, lặp lại 3
giai đoạn phát triển tính dục:


- Ái kỉ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Các nhu cầu đặc trưng của lứa tuổi VTN</b>


<i><b>2. Nhu cầu tâm lý </b></i>


• Thử các giá trị và hình thành giá trị bản thân.
• Độc lập, tự do, tự chủ.


• <i>Được chấp nhận.</i>


• Cho và nhận tình cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>

<i><b>Hành động của người lớn </b></i>


<i><b>giúp VTN cảm thấy </b></i>



<i><b>được đáp ứng nhu cầu </b></i>



<i> Theo thầy (cơ), trẻ </i>
<i>mong đợi gì ở người lớn </i>
<i>(thầy cô giáo, cha mẹ khi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thầy (cô) hãy liệt kê các thái độ, hành vi </b>


<b>của người lớn (cha mẹ, thầy cô) làm cho trẻ </b>


<b>cảm thấy:</b>



- Được

<b>AN TỒN</b>

<b>AN TỒN</b>

.



- Được

<b>U THƯƠNG</b>

<b>U THƯƠNG</b>

.



- Được

<b>HIỂU, THƠNG CẢM</b>

<b>HIỂU, THÔNG CẢM</b>

.


- Được

<b>TÔN TRỌNG</b>

<b>TÔN TRỌNG</b>

.




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Khoan dung, giúp trẻ phân biệt đúng sai và biết cách </i>
<i>để làm lần sau cho đúng (xem lỗi lầm là thơng tin có ích </i>
<i>để giúp trẻ học tập).</i>


<i>- Giúp trẻ hiểu rõ là không có ai có quyền làm </i>
<i>tổn thương người khác và mọi người đều có quyền được </i>
<i>bảo vệ.</i>


<i>- Thảo luận với trẻ một cách chia sẻ, cảm thông nhằm </i>
<i>giúp trẻ đưa ra quyết định tốt hơn.</i>


<i>- Nên kiên định về các chuẩn mực trong cư xử, xử lý </i>
<i>một cách công bằng trong mọi tình huống.</i>


<i>- Khơng phê phán và giữ kín câu chuyện mà trẻ chia sẻ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Trẻ sẽ cảm thấy được yêu thương khi người lớn:</b>


<i><b> - Tạo môi trường thân thiện </b></i>


<i><b>trong gia đình, trường học để trẻ </b></i>
<i><b>được là chính bản thân mình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Trẻ sẽ cảm thấy được hiểu, thông cảm khi người lớn:</b>


<i>- Lắng nghe trẻ.</i>


<i>- Tạo điều kiện cho trẻ diễn đạt ý nghĩ và bộc lộ cảm xúc.</i>
<i>- Đứng vào vị trí của trẻ để chấp nhận suy nghĩ và cảm xúc </i>
<i>của trẻ và trả lời các câu hỏi của trẻ một cách rõ ràng.</i>



<i>- Cởi mở, linh hoạt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Trẻ sẽ cảm thấy được tôn trọng khi người lớn:</b>


<i><b>- Lắng nghe trẻ một cách quan tâm, chăm chú.</b></i>
<i><b>- Dành thời gian để nhận ra cảm xúc của trẻ.</b></i>
<i><b>- Cùng trẻ thiết lập các nội quy.</b></i>


<i><b>- Tạo giới hạn và bình tĩnh khi trẻ vi phạm nội quy.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Trẻ sẽ cảm thấy có giá trị khi người lớn:</b>


<i>- Ln tiếp nhận, trân trọng ý kiến của trẻ.</i>
<i>- Lắng nghe trẻ nói.</i>


<i>- Tạo có hội cho trẻ bộc lộ khả năng.</i>


<i>- Hưởng ứng, khích lệ các ý tưởng hợp lý của trẻ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>LẮNG NGHE</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Chia sẻ</b>



<i><sub>Làm việc nhóm nhỏ:</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Mục đích của các hành vi tiêu cực</b>




<i><b>mục đích chính:</b></i>



a.Thu hút sự chú ý



b.Thể hiện quyền lực


c.Muốn trả đũa



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> Thu hút sự chú ý</b>



•<b><sub> Suy nghĩ của VTN: </sub></b><i><b><sub>“Mình </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Muốn được chú ý </b>



<b>là nhu cầu của mọi đứa trẻ</b>



<b><sub>Những hành vi tiêu </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thu hút sự chú ý (tiếp)</b>



<b>ví dụ minh họa</b>



<b><sub>Học sinh hét lên </sub></b>



<b>trong lớp học nhằm </b>


<b>làm gì? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> Thể hiện quyền lực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>

<b>Thể hiện quyền lực (tiếp) </b>


<i><b><sub>Trẻ cãi lại, trêu ngươi, thách thức đem lại cho </sub></b></i>




<i><b>các em cảm giác kiểm sốt tình huống, tác động </b></i>


<i><b>gây ảnh hưởng với cha mẹ và người lớn. </b></i>



<i><b><sub>Phá bỏ qui tắc: tạo cảm giác quyền lực, trẻ </sub></b></i>



<i><b>trở nên có quyền tự quyết định. </b></i>



<i><b><sub>Trẻ có xu hướng khám phá xem mình “mạnh” </sub></b></i>



<i><b>đến mức nào. Các em thử thách giới hạn </b></i>


<i><b>của người lớn. (Ví dụ từ học viên?)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Trả đũa </b>



• Trẻ VTN cho rằng “Mình cảm thấy bị tổn thương


vì không đựợc đối xử tôn trọng, cơng bằng,


mình phải đáp trả”.



• Trả đũa như là cách địi lại sự cơng bằng.



• Có nhiều cách để trả đũa: bằng hành động,


bằng lời nói, bằng sự im lặng, bằng việc từ chối


hợp tác, bằng cái nhìn và cử chỉ thù địch, v.v.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> Thể hiện sự khơng thích hợp </b>



• Hành vi thể hiện: rút lui, né tránh thất bại vì


cảm thấy nhiệm vụ quá sức so với mong mỏi của


cha mẹ, thầy cơ.




• Ví dụ: “Con không giải được bài đó đâu!”,


“Con đã bảo là khơng làm được đâu vì con rất dốt


mơn này”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tại sao trẻ hành động </b>



<b>như trẻ vẫn đang hành động</b>



<i><b>Hai nguyên tắc cơ bản:</b></i>



• Hầu hết các hành vi do trẻ học được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>+</b>



<b>HỌC </b>



<b>HỌC </b>



<b>Quan </b>


<b>sát</b>

<b><sub>nghiệm</sub></b>

<b>Trải </b>



<b>Các hành vi hiện có</b>
<b>Các hành vi hiện có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Phản ứng của người khác </b>



• Phản ứng của người khác bao gồm sự


tán thưởng, sự chú ý, sự tơn trọng, tình u,



địa vị xã hội, trừng phạt, mắng, sự hờ hững


v.v.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Các con đường dẫn đến việc </b>



<b>trẻ hình thành các hành vi khơng phù hợp</b>



–<b> Thiếu kỹ năng</b>


–<b><sub> Muốn có sự chú ý tích cực, khen ngợi từ phía người khác</sub></b>
–<b> Khi người lớn vơ tình củng cố các hành vi tiêu cực</b>


–<b> Tự trọng thấp</b>


–<b><sub> Không biết cách phù hợp để bộc lộ cảm xúc của mình</sub></b>
–<b><sub> Áp lực học tập</sub></b>


–<b> Mơi trường thiếu cấu trúc</b>


–<b> Có vấn đề ở nhà hoặc nơi sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>IV/ </b>



<b>IV/ </b>

<b>CÁC RỐI LOẠN TÂM LÝ </b>

<b>CÁC RỐI LOẠN TÂM LÝ </b>


<b>VÀ</b>



<b>VÀ</b>

<b>CÁC</b>

<b>CÁC</b>

<b>VẤN ĐỀ</b>

<b>VẤN ĐỀ</b>

<b>SỨC KHỎE TÂM THẦN </b>

<b>SỨC KHỎE TÂM THẦN </b>


<b>THƯỜNG GẶP Ở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> Hành vi khơng bình thường?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NỘI</b>

<b>CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NỘI</b>



<b>2. CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI</b>



<b>2. CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI</b>



•<b><sub>Vấn đề hướng nội: </sub></b>


Những vấn đề liên quan
đến bản thân, biểu hiện
các triệu chứng được
hướng vào bên trong như
trầm cảm và lo âu.


•<b><sub>Vấn đề hướng ngoại: </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Thầy (cô) hãy </b>


<b>nêu 1- 2 dấu </b>



<b>hiệu của trầm </b>


<b>cảm.</b>



<b>CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NỘI</b>



<b>Dấu hiệu trầm cảm</b>


• <i><b>Bất an và kích động. </b></i>


• <i><b>Cảm thấy tội lỗi và vơ giá trị. </b></i>


• <i><b>Thiếu động cơ và nồng nhiệt. </b></i>


• <i><b><sub>Mệt mỏi hoặc thiếu năng lượng. </sub></b></i>
• <i><b><sub>Khó tập trung. </sub></b></i>


• <i><b>Có ý tưởng tự tử. </b></i>


• <i><b>Buồn hoặc vơ vọng.</b></i>


• <i><b>Cáu kỉnh, tức giận hoặc hận thù. </b></i>


• <i><b><sub>Hay khóc hoặc sướt mướt. </sub></b></i>


• <i><b><sub>Thu mình khỏi bạn bè và gia đình. </sub></b></i>
• <i><b>Mất hứng thú trong các hoạt động. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Các biểu hiện nghi ngờ trầm cảm</b>


• <i><b><sub>Các hành vi vô thức bộc lộ ra </sub></b></i>


<i><b>bên ngồi </b></i>


• <i><b><sub>Các hành vi tội phạm </sub></b></i>



• <i><b><sub>Hành vi vơ trách nhiệm </sub></b></i>


• <i><b><sub>Học tập ở trường kém, lưu ban </sub></b></i>


• <i><b><sub>Tách ra khỏi gia đình và bạn, </sub></b></i>


<i><b>dành nhiều thời gian một mình </b></i>


• <i><b><sub>Dùng rượu hoặc các chất khơng </sub></b></i>


<i><b>hợp pháp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>BÁO ĐỘNG?</b>



<b><sub>Kéo dài ít nhất tuần </sub></b>



<b><sub>Ảnh hưởng đến tâm trạng, các năng lực, </sub></b>


<b>chức năng cuộc sống</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hậu quả</b>



• <i><b><sub>Những vấn đề ở trường.</sub></b></i>


• <i><b><sub>Những vấn đề trong gia đình.</sub></b></i>
• <i><b><sub>Lạm dụng rượu và ma túy.</sub></b></i>


• <i><b><sub>Vấn đề về cái tơi: tự trọng thấp.</sub></b></i>
• <i><b><sub>Nghiện internet.</sub></b></i>



• <i><b>Các hành vi liều lĩnh.</b></i>


• <i><b><sub>Bạo lực.</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Thầy cơ giúp gì cho được gì </b>
<b>cho học sinh Trầm cảm</b>


• <i><b>Hỗ trợ trẻ trầm cảm nói về vấn đề của mình</b></i>


• <i><b><sub>Thấu hiểu</sub></b></i>


• <i><b><sub>Khuyến khích các hoạt động thể chất</sub></b></i>
• <i><b>Khuyến khích các hoạt động xã hội</b></i>


• <i><b><sub>Duy trì can thiệp</sub></b></i>
• <i><b><sub>Dạy trẻ các kĩ năng</sub></b></i>


• <i><b>Xây dựng hệ thống liên lạc giữa gia đình và nhà trường</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>RỐI LOẠN LO ÂU</b>


<b>CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NỘI</b>


<b>Dấu hiệu</b>


• <i><b><sub>Sợ hãi, lo lắng quá mức, bất an ở bên </sub></b></i>


<i><b>trong, có xu hướng thận trọng và cảnh </b></i>
<i><b>giác quá mức. </b></i>


• <i><b><sub>Dù khơng thực sự nguy hiểm, vẫn </sub></b></i>



<i><b>căng thẳng liên tục, bất an hoặc stress </b></i>
<i><b>quá mức. </b></i>


• <i><b><sub>Ở các nơi có tính xã hội, thể hiện sự phụ </sub></b></i>


<i><b>thuộc, thu mình, lo lắng, bứt rứt. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Dấu hiệu (tiếp)</b>



• <i><b><sub>Bận tâm với những lo lắng về mất kiểm soát hoặc </sub></b></i>


<i><b>các lo âu không thực tế về năng lực xã hội. </b></i>


• <i><b><sub>Các triệu chứng đau cơ thể.</sub></b></i>


• <i><b><sub>Lo âu tập trung vào các thay đổi về biểu hiện cơ thể.</sub></b></i>
• <i><b>Rất ngại ngùng, e thẹn, tránh các hoạt động thường </b></i>


<i><b>xuyên hoặc từ chối trải nghiệm mới. </b></i>


• <i><b><sub>Có hành vi nguy cơ, thử dùng chất kích thích hoặc </sub></b></i>


<i><b>các hành vi tình dục mang tính xung động. </b></i>


<b>CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Một số rối loạn lo âu</b>



<b>Hoảng loạn</b>

<b>Ám sợ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoảng loạn</b>



<b>Sự sợ hãi quá mức thể </b>
<b>hiện cả ở mặt cảm xúc, </b>
<b>cơ thể.</b>


•<b> Triệu chứng cơ thể: </b>


<i><b>Thở dốc, chảy mồ hôi, </b></i>
<i><b>ngạt, đau ngực, buồn </b></i>
<i><b>nôn, chóng mặt.</b></i>


•<b><sub> Cảm xúc: </sub></b><i><b><sub>Cảm thấy q </sub></b></i>


<i><b>mức chịu đựng. Lo sợ gặp </b></i>
<i><b>lại tình huống gây hoảng </b></i>
<i><b>loạn.</b></i>


<b>CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NỘI</b>


<b>Ám sợ</b>



<b>- Là những nỗi sợ </b>
<b>phóng đại, khơng thể </b>
<b>giải thích được.</b>


<b>- Có đối tượng, tình </b>
<b>huống cụ thể.</b>



<b> Ví dụ: Sợ đứng </b>
<b>trước đám đông, sợ </b>
<b>phải thể hiện bản thân, </b>
<b>sợ đến trường, sợ độ </b>
<b>cao…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hậu quả</b>



• <b>Khơng học, không chơi thể thao và các hoạt động xã hội tốt. </b>


• <b><sub>Khơng thể phát triển được các năng lực của mình. </sub></b>
• <b><sub>Q phụ thuộc, cầu tồn, và thiếu tự tin. </sub></b>


• <b>Có thể làm đi làm lại một việc hoặc trì hỗn việc. </b>


• <b>Rối loạn cảm xúc và rối loạn ăn uống. </b>


• <b><sub>Tự tử hoặc tham dự các hành vi tự hủy hoại bản thân. </sub></b>


• <b><sub>Sử dụng rượu hoặc ma túy để tự chữa hoặc làm dịu đi nỗi lo âu. </sub></b>
• <b><sub>Hình thành các nghi thức để giảm hoặc tránh lo âu. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hỗ trợ</b>



• <b>Lắng nghe cẩn thận và tơn trọng. </b>
• <b>Khơng coi thường cảm xúc của trẻ.</b>


• <b>Giúp trẻ hiểu rằng các cảm xúc khó chịu, khơng thoải mái về cơ thể, </b>
<b>hình thức, sự chấp nhận của bạn bè và sự không chắc chắn là phần tự </b>
<b>nhiên của tuổi VTN. </b>



• <b>Giúp trẻ dị theo lo âu trong từng tình huống và các trải nghiệm </b>
<b>của trẻ VTN.</b>


• <b>Đảm bảo với trẻ khi lớn dần, trẻ VTN sẽ có những kĩ thuật khác </b>
<b>nhau để xử trí stress và lo âu. </b>


• <b><sub>Gợi lại cho trẻ VTN những lần trẻ ban đầu sợ nhưng vẫn kiểm sốt </sub></b>
<b>tốt và bước vào tình huống mới đó. </b>


• <b>Khen ngợi, khuyến khích trẻ VTN khi trẻ tham dự tình </b>
<b>huống dù ban đầu khơng thoải mái. </b>


• <b>Trẻ VTN cần được giới thiệu đến gặp các cán bộ tâm lý lâm sàng, </b>
<b>bác sĩ tâm thần. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tự sát</b>



• <b><sub>Định nghĩa của Tổ chức Y tế thế giới </sub></b>
<b> Tự sát gồm 3 thành phần: </b>


 <b><sub>Ý tưởng tự sát </sub></b>


<i><b>(chỉ thể hiện trong ý nghĩ)</b></i><b>.</b>


 <b><sub>Toan tự sát </sub></b>


<i><b>(có hành vi để tự tử, nhưng khơng thành cơng)</b></i><b>. </b>


 <b><sub>Tự sát </sub></b>



<i><b>(có hành vi tự tử đi đến tử vong)</b></i><b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Những dấu hiệu báo động tự sát ở VTN </b>



• Nói hoặc đùa về việc sẽ tự tử.


• Nói về chết một cách tích cực hoặc lãng mạn hóa việc chết.
• Viết chuyện, thơ về cái chết, việc chết hoặc tự tử.


• Tham dự các hành vi liều lĩnh hoặc có rất nhiều lần bị
tai nạn dẫn đến thương tích; tự làm đau bản thân.


• Cho đi những vật sở hữu có giá trị.


• Tâm trạng tốt lên bất ngờ và khơng có lý do sau khi bị trầm cảm
hoặc thu mình.


• Nói tạm biệt với bạn, gia đình như là chia tay mãi mãi.


• Khơng chú ý đến hình thức, vẻ ngồi hoặc vệ sinh cá nhân.


• Tìm vũ khí, thuốc hoặc những dụng cụ, cách thức khác có thể tự
hại bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>



<b> Thầy (cô) đã từng gặp </b>
<b>học sinh có vấn đề Trầm cảm </b>



<b>hoặc Lo âu chưa? </b>


<b> Liệt kê biểu hiện thầy (cô) </b>
<b>quan sát thấy từ trẻ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>IV/ </b>



<b>IV/ </b>

<b>CÁC RỐI LOẠN TÂM LÝ </b>

<b>CÁC RỐI LOẠN TÂM LÝ </b>


<b>VÀ</b>



<b>VÀ</b>

<b>CÁC</b>

<b>CÁC</b>

<b>VẤN ĐỀ</b>

<b>VẤN ĐỀ</b>

<b>SỨC KHỎE TÂM THẦN </b>

<b>SỨC KHỎE TÂM THẦN </b>


<b>THƯỜNG GẶP Ở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> Hành vi khơng bình thường?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> 2. CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


Tăng động giảm chú ý


Gây hấn


Chống đối, không tuân thủ

Rối loạn hành vi



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>TĂNG ĐỘNG GIẢM CHÚ Ý</b>


<b>Dấu hiệu chung</b>



<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


• Chỉ chú ý được khi tiếp xúc với những


điều trẻ thích thú, quan tâm.


• Dễ bị sao nhãng với những
công việc lặp lại, nhàm chán.


• Khó hồn thành bất cứ việc gì:
thường nhảy từ việc này sang
việc khác, nhảy trong quá trình làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Dấu hiệu của khơng chú ý</b>
• Mắc lỗi bất cẩn.


• Khó duy trì chú ý, dễ sao nhãng.


• Có vẻ như khơng nghe khi người khác đang nói với mình.
• Khó nhớ và theo các chỉ dẫn.


• Khó sắp xếp, tổ chức, lên kế hoạch và hồn thành cơng việc.
• Chán việc trước khi hồn thành.


• Thường mất hoặc để nhầm chỗ sách, vở, đồ chơi, dụng cụ học tập…


<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>
<b>TĂNG ĐỘNG GIẢM CHÚ Ý</b>


<b>Dấu hiệu tăng động</b>


• Bồn chồn khơng n và ln uốn éo, cựa quậy.


• Ln rời khỏi ghế trong các tình huống đáng nhẽ cần ngồi n.


• Di chuyển xung quanh liên tục, thường chạy hoặc trèo khơng phù


hợp tình huống.
• Nói nhiều.


• Khó chơi yên lặng hoặc thư thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Dấu hiệu xung động</b>



• Hành động khơng suy nghĩ


• Bật ra câu trả lời trong lớp mà không chờ đợi được gọi hoặc nghe
hết câu hỏi


• Khơng chờ đến lượt mình khi đợi hàng hoặc chơi
• Nói những điều sai ở những thời điểm khơng phù hợp


• Thường ngắt lời hoặc làm gián đoạn việc của người khác
• Xâm lấn cuộc nói chuyện hoặc trị chơi của người khác


• Khơng thể kìm giữ tình cảm, dẫn đến các cơn giận dữ, cáu kỉnh
hoặc ăn vạ.


• Đốn chứ không cân nhắc để giải quyết vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Hậu quả</b>

<b> : Tính xung động của VTN dẫn đến:</b>
• Hành động trước khi suy nghĩ.


• Sử dụng chất kích thích, các hành vi hung tính,
tình dục khơng an tồn, lái xe bất cẩn và các tình


huống nguy cơ khác.


• Các vấn đề xã hội và học tập khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>
<b>TĂNG ĐỘNG GIẢM CHÚ Ý</b>


<b>Hỗ trợ:</b>



• Khó tập trung và tổ chức: hỗ trợ về mặt tâm lý


• Khó lên kế hoạch: giúp trẻ tìm sự hỗ trợ từ người có chun mơn
• Tự trọng thấp: khuyến khích những đam mê, giúp trẻ thấy mình có


năng lực


• Các vấn đề về độc lập: cần được giám sát cẩn thận.


• Tiếp cận tổng quát, từ nhiều phía như gia đình, trường học.
• Tiếp cận hành vi.


• Tiếp cận nhận thức.


• Luyện tập kĩ năng xã hội.
• Giáo dục cha mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Gây hấn</b>


<b>Định nghĩa: Gây hấn là loại hành vi, dạng lời nói hoặc thể </b>
chất có chủ đích làm tổn thương hoặc làm hại người


khác hoặc thứ khác (đồ vật, động vật).


<b>Biểu hiện: đánh nhau, dọa nạt, khống chế quan hệ, và có </b>
thể có kế hoạch trước hoặc khơng có kế hoạch.


<b>Mục đích: thể hiện sự bực tức hoặc thù địch, hẳng định </b>
chủ quyền, dọa nạt, thể hiện sự sở hữu, đáp trả lại sự
sợ hãi hoặc đau đớn, ganh đua, v.v.


<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


<b>Phân loại</b>


• <b><sub>Gây hấn mang tính chất thù địch: xuất phát từ tức giận, </sub></b>
có mục đích gây tổn thương hay đau đớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Biểu hiện</b>


• Bắt nạt, đe doạ hay uy hiếp người khác.


• Khởi xướng và tham gia các cuộc ẩu đả, đánh nhau.


• Sử dụng các loại vũ khí có thể gây hại nghiêm trọng về
thể chất cho người khác.


• Có biểu hiện độc ác về thể chất với người khác hoặc
động vật.


• Ăn cướp tài sản trong khi đối mặt với nạn nhân.
• Phá hoại tài sản của cơng hoặc của người khác.


• Cố ý gây cháy để gây thiệt hại cho người khác.


<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hỗ trợ</b>


• Trừng phạt thể chất khơng mang lại hiệu quả.


• Phạt nhẹ kết hợp tham vấn và các chiến lược làm cha mẹ
tích cực.


• Đưa ra các chương trình thay đổi cách suy nghĩ tiêu cực
• Hướng dẫn tự mình phân tán hoặc xao lãng với những


ấm ức đang hiện hữu.


• Hướng dẫn trì hỗn thời gian từ ấm ức đến hành động:
đếm 1 – 10.


• Hướng dẫn đối đầu với những ấm ức một cách phi bạo
lực và chia sẻ cảm giác ấm ức.


• Dạy kỹ năng giao tiếp và thấu cảm.


<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>CHỐNG ĐỐI, KHÔNG TUÂN THỦ</b>


<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Chống đối, không tuân thủ</b> <b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


<b>Dấu hiệu: </b><i>tiêu cực, thách thức, thù địch và khơng tn thủ </i>
<i>kéo dài ít nhất 6 tháng</i>


• Mất bình tĩnh.


• Thường xun tranh cãi với người lớn.


• Thường xuyên chủ động phớt lờ hoặc từ chối việc thực hiện theo
các yêu cầu của người lớn, cố ý gây bực mình cho người khác.
• Thường đổ lỗi cho người khác về những sai sót hoặc những lỗi lầm


của mình.


• Q nhạy cảm và hay khó chịu vì người khác.
• Thường xuyên tức giận, bực bội.


• Thường xuyên có thái độ thù hằn, cay độc.


 Những biểu hiện hành vi này thường gây khó khăn cho cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


<b>Chống đối, khơng tn thủ</b>


<b>Hỗ trợ</b>


• Thay đổi hành vi của cha mẹ.



• Giáo dục ý nghĩa và nguồn gốc của hành vi chống đối.
• Cách đưa ra những ngun tắc trong gia đình.


• Chiến lược hành vi làm cha mẹ có hiệu quả.


<b>Một số kỹ năng hiệu quả để điều chỉnh hành vi chống đối</b>


• Chú ý tích cực và khen ngợi để củng cố những hành vi được
mong đợi


• Phớt lờ những hành vi không phù hợp không nghiêm trọng


• Đưa ra những chỉ dẫn ngắn gọn, rõ ràng, loại bỏ những tác nhân
ảnh hưởng đến sự chú ý của trẻ.


• Thiết lập một hệ thống thưởng quy đổi ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Rối loạn hành vi</b>



<b>Định nghĩa:</b>

một nhóm các


biểu hiện hành vi và cảm xúc


của trẻ em và vị thành niên


được lặp đi lặp lại nhiều lần


và ở đó, các quyền cơ bản của


người khác cũng như các


chuẩn mực xã hội (phù hợp


với lứa tuổi) hay các luật lệ bị


xâm phạm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Dấu hiệu</b>



• Độc ác với người và động vật bao gồm


• Phá hoại tài sản (hành vi xâm hại gây tổn thất tài sản)
• Lừa đảo hay trộm cắp


• Vi phạm nghiêm trọng các luật lệ


<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>

<b>Rối loạn hành vi</b>



<b>Hỗ trợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>PHẠM TỘI, PHẠM PHÁP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Phạm tội, phạm pháp</b>


<b>Định nghĩa: </b>


Là một dạng của hành vi chống đối
xã hội được đặc trưng bởi các
hành động bất chính và vô luân lý
(vi phạm các chuẩn mực đạo đức của
xã hội cũng như những giá trị
phong tục tập quán) và hệ thống pháp
luật của xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Dấu hiệu</b>


• Các nét tính cách xung động, bốc đồng, hiếu chiến,


ngạo ngược dễ bị kích động


• Sử dụng biệt danh.


• Thất bại trong việc thích nghi với các chuẩn mực,
quy định, thường xuyên phá luật và bất chấp sự
an toàn của bản thân và người khác.


• Hay bị bắt giữ, hay phải trình diện ở các cơ quan
cơng an và thiếu sự ăn năn, hối hận.


<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> CÁC VẤN ĐỀ HƯỚNG NGOẠI </b>


<b>Hỗ trợ: </b>



<i>* Liệu pháp nhóm, sử dụng các nhóm đồng đẳng để điều trị tỏ ra </i>
<i>có đáp ứng ở nhiều trẻ em phạm pháp trong các nhà tù hoặc trại </i>
<i>cải tạo.</i>


•<i> Các chiến lược cải thiện sức khoẻ tâm thần và thể chất cho </i>
<i>trẻ em và gia đình của những nhóm có nhiều nguy cơ như nhóm </i>
<i>bất lợi về kinh tế</i>


•<i><sub> Tuyên truyền giáo dục về sức khoẻ thai nhi để làm giảm các </sub></i>


<i>chấn thương và tổn thương hệ thần kinh từ giai đoạn ấu thơ đến </i>
<i>VTN. </i>



•<i> Tuyên truyền giáo dục nhằm xoá bỏ các hình thức trừng phạt </i>
<i>thân thể một cách bạo lực.</i>


•<i> Tuyên truyền phổ biến pháp luật và những giá trị xã hội tích cực. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>3. </b>



<b>3. </b>

<b>LẠM DỤNG RƯỢU </b>

<b><sub>LẠM DỤNG RƯỢU </sub></b>



<b>VÀ CHẤT KÍCH THÍCH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>DẤU HIỆU</b>


• <i><sub>Mất khả năng hoàn thành </sub></i>


<i>các trách nhiệm ở nơi làm </i>
<i>việc, ở trường học hoặc ở </i>
<i>nhà.</i>


• <i>Sử dụng chất trong những </i>
<i>trường hợp có thể gây nguy </i>
<i>hiểm đến tính mạng.</i>


• <i><sub>Liên quan đến những vấn đề </sub></i>


<i>luật pháp. </i>


• <i><sub>Liên quan đến những vấn đề </sub></i>


<i>xã hội hoặc mối quan hệ với </i>


<i>người khác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Hỗ trợ</b>



• Chiến lược vĩ mơ để giảm nhu cầu về các chất kích thích.
• Phịng ngừa bằng cách nâng cao kỹ năng xã hội và


kỹ năng từ chối sử dụng chất kích thích trong giới trẻ.
• Giảng dạy về kỹ năng sống.


• Trì hỗn tuổi khởi phát uống rượu, hút thuốc lá và sử dụng
chất kích thích trong học sinh.


• Phỏng vấn động cơ.


• Kết hợp các can thiệp bằng thuốc và tâm lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>4. STRESS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Dấu hiệu</b>


<b>Nhận thức </b>


• Có vấn đề trí nhớ
• Khơng thể tập trung
• Suy nghĩ kém


• Chỉ thấy những mặt tiêu cực
• Lo âu, lo lắng thường trực



<b>Tình cảm</b>


• Ủ rũ


• Cáu kỉnh, bực tức,


• Căng thẳng, khó thư giãn
• Cảm thấy q sức


• Cảm thấy cơ đơn, cơ độc
• Thấy khơng hạnh phúc


<b>STRESS </b>


<b>Cơ thể</b>


• Đau, nhức


• Ỉa chảy hoặc táo bón
• Buồn nơn, đau đầu


• Đau ngực, tim đập nhanh
• Thấy lạnh thường xuyên


<b>Hành vi</b>


• Ăn, ngủ nhiều hoặc ít


• Tách mình khỏi mọi người



• Trốn tránh hoặc tảng lờ các
trách nhiệm


• Sử dụng rượu, thuốc lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Hệ quả</b>


• Các rối loạn hướng nội như trầm cảm, lo âu, rối loạn tiêu hóa.
• Các rối loạn hành vi.


• Lạm dụng rượu hoặc chất kích thích.


<b>STRESS </b>


<b>Hỗ trợ</b>


• Giúp trẻ phát triển kiến thức và kĩ năng xã hội, đương đầu với các
khó khăn, quản lý cảm xúc, giải quyết vấn đề, thư giãn, suy nghĩ
tích cực.


• Xây dựng mối quan hệ tích cực, khuyến khích trẻ chia sẻ, thể hiện
hiểu trẻ và thấu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>HOẠT ĐỘNG: </b>



<b>STRESS TẤN CÔNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>V/ </b>



<b>V/ </b>

<b>CÁC RỐI LOẠN TÂM LÝ </b>

<b>CÁC RỐI LOẠN TÂM LÝ </b>



<b>VÀ</b>



<b>VÀ</b>

<b>CÁC</b>

<b>CÁC</b>

<b>VẤN ĐỀ</b>

<b>VẤN ĐỀ</b>

<b>SỨC KHỎE TÂM THẦN </b>

<b>SỨC KHỎE TÂM THẦN </b>


<b>THƯỜNG GẶP Ở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Thiền </b>



<b>Thiền </b>



<b>Hãy lựa chọn không gian phù hợp</b>


<b>Hãy lựa chọn không gian phù hợp</b>


<b>Thở đều đặn</b>


<b>Thở đều đặn</b>


<b>Thư giãn cơ bắp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>5. CÁC</b>



<b>5. CÁC</b>

<b>VẤN ĐỀ </b>

<b><sub>VẤN ĐỀ </sub></b>



<b>VỀ PHÁT TRIỂN </b>



<b>VỀ PHÁT TRIỂN </b>



<b><sub>Tự kỷ </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Tự kỷ</b>




<b>Tự kỷ</b>



<b>Định nghĩa: là một dạng rối loạn phát triển, xuất hiện </b>
ngay từ những năm đầu đời, thường là trước ba tuổi.
Người mắc chứng tự kỉ khơng có giao tiếp, tương tác
xã hội với những người khác và do vậy, sự phát triển
mọi mặt về tâm lý và xã hội đều hạn chế.


<b>CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Dấu hiệu</b>


• Khó giao tiếp.


• Những hành vi dập khn, lặp đi lặp lại.
• Ít hứng thú và ít hoạt động


• Khó thích ứng với sự thay đổi hồn cảnh
hoặc những công việc/diễn biến thường
diễn ra hàng ngày.


<b>CÁC</b>


<b>CÁC</b> <b>VẤN ĐỀ VỀ PHÁT TRIỂN VẤN ĐỀ VỀ PHÁT TRIỂN </b>
<b>Tự kỷ</b>


<b>Tự kỷ</b>


<b>Nguyên nhân (chưa rõ):</b>



• Yếu tố sinh học hoặc mơi trường hoặc cả hai (nhiễm
khuẩn khi mang thái, khiếm khuyết về hệ thống miễn
dịch hoặc gen).


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Dấu hiệu chuẩn đốn:</b>
• Giao tiếp.


• Tương tác xã hội.
• Hành vi.


<b>CÁC</b>


<b>CÁC</b> <b>VẤN ĐỀ VỀ PHÁT TRIỂN VẤN ĐỀ VỀ PHÁT TRIỂN </b>
<b>Tự kỷ</b>


<b>Tự kỷ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Chậm phát triển tinh thần</b>



<b>Chậm phát triển tinh thần</b>



<b>(thiểu năng trí tuệ)</b>



<b>(thiểu năng trí tuệ)</b>



<b>Định nghĩa:</b>

Chậm phát triển tinh thần thường


được chẩn đoán trước 18 tuổi, là tình trạng


chức năng trí tuệ thấp hơn mức trung bình,


khơng phát triển các kỹ năng nhận thức



phù hợp với độ tuổi và thiếu các kỹ năng


cần thiết đảm bảo cho cuộc sống hàng ngày.



<b>CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Dấu hiệu</b>



<b>Dấu hiệu</b>



<b>Mức nhẹ: thiếu sự tò mị, tìm tịi </b>
và có hành vi tĩnh, chậm chạp.
<b>Mức nặng: có hành vi nhi hóa, </b>


hành vi như trẻ em trong suốt đời.


<b>CÁC</b>


<b>CÁC</b> <b>VẤN ĐỀ VỀ PHÁT TRIỂN VẤN ĐỀ VỀ PHÁT TRIỂN </b>
<b>Chậm phát triển tinh thần</b>


<b>Chậm phát triển tinh thần (thiểu năng trí tuệ) (thiểu năng trí tuệ)</b>


<b>Can thiệp</b>


• <b><sub>Mục tiêu: Phát triển những tiềm năng mà cá nhân </sub></b>
có được.


• <b><sub>Hoạt động: Giáo dục đặc biệt và huấn luyện các </sub></b>
kĩ năng xã hội sớm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>VI/ </b>



<b>VI/ </b>

<b>VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA </b>

<b>VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA </b>


<b>CÁN BỘ TƯ VẤN TÂM LÝ HỌC ĐƯỜNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>CÁN BỘ TƯ VẤN TÂM LÝ HỌC ĐƯỜNG.</b>



•<b><sub> Sứ mệnh</sub></b><sub>: tạo điều kiện phát triển cá nhân/xã hội, học </sub>
tập, nghề nghiệp của mỗi học sinh thông qua hướng dẫn,
tư vấn, nỗ lực hợp tác giữa nhà trường, gia đình và cộng
đồng.


•<b><sub> Mục tiêu: </sub></b><sub>giúp học sinh xác định hứng thú và khả năng </sub>
của mình, nâng cao tính hiệu quả, tính độc lập, thể
hiện và kiểm soát bản thân, ra quyết định chính xác, giải
quyết xung đột, giảm bớt những thiếu hụt của cá nhân,
phát triển những khả năng riêng biệt và xây dựng
nền tảng của những công dân có trách nhiệm ở mỗi học
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Vai trò của CB TVTLHĐ </b>



• Hỗ trợ tạo ra một mơi trường học tập an tồn và đáp


ứng nhu cầu của từng học sinh nhờ các chương


trình phịng ngừa và can thiệp tâm lý.



• Giúp các em đạt được sự phát triển cá nhân tối ưu,


lĩnh hội được các kĩ năng xã hội và các giá trị tích cực.


• Giúp các em nhận thức được bản thân của mình, thành


thục các kĩ năng xã hội, kiểm soát và quản lý bản thân,



có khả năng dẻo dai, kiên cường, đặt ra các mục tiêu


nghề nghiệp phù hợp và lập kế hoạch thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Cơng việc của CB TVTLHĐ</b>



<b><sub>Tham vấn</sub></b>

<sub> cho học sinh</sub>



• Hoạt động giáo dục cho nhóm/tập thể



<b><sub>Tư vấn</sub></b>

<sub> cho giáo viên, phụ huynh, nhà trường…</sub>


• Điều phối (kết hợp với các lực lượng giáo dục



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>THAM VẤN VÀ TƯ VẤN</b>


•<b><sub> Tham vấn: Là cuộc </sub></b>
nói chuyện mang tính
cá nhân để hỗ trợ những
khó khăn hoặc thách thức
của thân chủ trong
chính cuộc sống của họ.


<i><b>Họ tự đưa ra quyết định </b></i>
<i><b>cuối cùng</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Công việc của CB TVTLHĐ</b>



<i><b>Cán bộ tư vấn có thể tư vấn:</b></i>


<b>- Tình bạn.</b>
<b>- Tình u.</b>



<b>- Khó khăn tâm lý.</b>
<b>- Hướng nghiệp.</b>


<b>- Sức khoẻ sinh sản.</b>
<b>- Lối sống, tư tưởng.</b>


<b>- Kỹ năng, phương pháp học tập, tiếp thu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Công việc của CB TVTLHĐ</b>



<i><b>Quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo:</b></i>
<i><b>- </b></i><b>Tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh.</b>


<b>- Tư vấn về tình bạn, tình u, giới tính, quan hệ khác giới.</b>


<b>- Tư vấn về quan hệ, ứng xử với thầy cơ, bạn bè, gia đình (KNS).</b>
<b>- Tư vấn về phương pháp học tập.</b>


<b>- Tư vấn về các hoạt động xã hội (tổ chức được hoặc tham gia các </b>
<b>hoạt động mang lại lợi ích cho xã hội).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Vai trị của nhà TLHĐ khi làm tư vấn</b>



• Lắng nghe thân chủ, làm chủ các cuộc tư vấn


• Sử dụng các kỹ năng giao tiếp để khai thác cảm xúc, suy
nghĩ, quan đểm của thân chủ


• Giúp thân chủ hiểu rõ vấn đề của mình



• Thể hiện sự thơng cảm, thấu hiểu thân chủ


• Giúp thân chủ hiểu các vấn đề trong quá khứ đã góp phần
vào duy trì vấn đề hiện tại


• Giúp thân chủ phân loại các vấn đề trog cuộc sống của họ
và khám phá sâu về bản thân


• Giúp thân chủ bộc lộ cảm xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Nguyên tắc chung của </b>


<b>cán bộ TVTLHĐ là gì?</b>



• Tơn trọng giá trị con người.



• Tơn trọng quyền quyết định của cá nhân.


• Bảo mật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Nguyên tắc hoạt động </b>


<b>của cán bộ TVTLHĐ</b>



•<b><sub> Dịch vụ hỗ trợ đến được từng học sinh. </sub></b>
•<b><sub> Mang tính phịng ngừa. </sub></b>


•<b> Là một phần tích hợp trong chương trình </b>
<b>giáo dục. </b>


•<b> Hợp tác với các đối tượng hưởng lợi </b>
<b>trong đó chú ý đến cách tiếp cận, nhận thức </b>


<b>của người hưởng lợi. </b>


•<b><sub> Các kế hoạch, quyết định đưa ra dựa trên </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>NHỮNG PHẨM CHẤT CỦA CBTVHD</b>


• <b>Quan tâm </b>


• <b>Tơn trọng</b>


• <b>Nhiệt tình</b>


• <b>Chấp nhận</b>


• <b>Quan tâm đến nhu cầu của học sinh</b>


• <b>Chân thành</b>


• <b>Thơng cảm.</b>


• <b>Có khả năng lắng nghe</b>


• <b>Có khả năng thu thập thơng tin</b>


• <b>Có khả năng thiết lâp và duy trì </b>
<b>mối quan hệ với học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>NHỮNG ĐỐI TƯỢNG CẦN TƯ VẤN</b>



<b>- Học sinh.</b>



<b>- Phụ huynh học sinh.</b>
<b>- Giáo viên chủ nhiệm.</b>
<b>- Cán bộ Đoàn (Đội).</b>
<b>- Lãnh đạo nhà trường.</b>
<b>- Hội đồng giáo dục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>MỘT SỐ YÊU CẦU CƠ BẢN </b>
<b>VỀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>Mục đích:</b>


<sub>Định hướng cho hành xử chuyên nghiệp</sub>
<sub>Đảm bảo công việc một cách hiệu quả nhất</sub>


<sub>Ni dưỡng lịng tin đối với người được tư vấn </sub>
<sub>Đảm bảo không gây hại cho trẻ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Một số yêu cầu cơ bản về đạo đức nghề nghiệp</b>


<b>Trách nhiệm đối với học sinh: </b>


 <sub>Tôn trọng học sinh. </sub>


 <sub> Quan tâm đến nhu cầu giáo dục, nghề nghiệp, cảm xúc, </sub>


hành vi và khuyến khích sự phát triển tổi ưu của mỗi thân chủ


 <sub> Chấp nhận giá trị, quan điểm, cách sống, kế hoạch niềm tin </sub>


của thân chủ và khuyến khích họ chấp nhận những giá trị của
bản thân họ.



 <sub>Có trách nhiệm tự tìm hiểu về luật pháp, quy định, chính sách </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Một số yêu cầu cơ bản về đạo đưc nghề nghiệp</b>



<b>Bảo mật: Cán bộ TVTLHĐ phải </b>


 <sub> Thông báo cho thân chủ mục tiêu, mục đích, các kĩ thuật, </sub>


các nguyên tắc diễn ra trong quá trình tư vấn, những trường
hợp cần tiết lộ thơng tin vì mục đích công việc


 <sub>Các thông tin của thân chủ được lưu giữ bảo mật, chỉ trừ </sub>


những thông tin cần thông báo đến người, tổ chức liên quan để
phòng ngừa các hiểm nguy cho thân chủ hoặc người khác, hoặc
những vấn đề liên quan đến pháp luật.


 <sub> Bảo vệ quyền bảo mật thân nhân của thân chú đối với bất cứ hồ sơ, </sub>


giấy tờ, số liệu liên quan đến thân chủ


<i><b>Khi nào không Bảo mật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Một số yêu cầu cơ bản về đạo đưc nghề nghiệp</b>
<b>Kế hoạch hỗ trợ: </b>


Cán bộ TVTLHĐ làm việc cùng thân chủ để xây dựng
kế hoạch hỗ trợ cho thân chủ, phù hợp với năng lực và
hoàn cảnh của cả hai bên. Kế hoạch được xem lại


thường xuyên để đảm bảo tính hiệu quả, khả thi và
tơn trọng lựa chọn của thânchủ.


<b>Quan hệ kép: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>VII/ MỘT SỐ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Các kỹ năng tư vấn cơ bản</b>



• Kỹ năng nhận diện


• Kỹ năng giao tiếp khơng lời – có lời
• Kỹ năng chú tâm – quan sát


• Kỹ năng lắng nghe tích cực
• Kỹ năng bộc lộ cảm xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>KỸ NĂNG CHÚ TÂM VÀ QUAN SÁT</b>



<b>KỸ NĂNG CHÚ TÂM VÀ QUAN SÁT</b>



• Chú tâm là dành cho họ tồn bộ sự chú ý của mình đến người nào
đó<i>. Lắng nghe bất cứ điều gì họ nói và làm, khơng lời và có lời</i>.


• Chú tâm giúp hiểu được về thân chủ; thân chủ biết được rằng mình
đang được lắng nghe; truyền thông điệp rằng chúng ta đang
quan tâm đến họ.


<b>Biểu hiện của chú tâm</b>



• Tư thế cơ thể
• Tiếp xúc mắt


• Biểu hiện nét mặt
• Gật đầu


• Khoảng cách giữa CBTVTLHĐ và thân chủ
• Âm điệu/giọng điệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Chú tâm chọn lọc là gì?</b>



• Chú tâm chọn lọc là khi CBTVTLHĐ <i>chọn lựa </i>để
thể hiện sự <i>chú ý đặc biệt </i>đến một điều gì đó được
thân chủ nói ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Một số biểu hiện không chú tâm</b>



Kiểm soát sự tập trung thường trực nhiều khi khơng dễ
dàng. Chú tâm địi hỏi CBTVTLHĐ chú ý cả về tâm trí
và thể chất đến thân chủ, tránh:


- Cắt ngang lời
- Ghi chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>LẮNG NGHE TÍCH CỰC</b>



- Lắng nghe tích cực là cách
lắng nghe và đáp trả phù hợp,
thể hiện sự lắng nghe, chú ý,
quan tâm, thấu hiểu của


CBTVTLHĐ đến thân chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Tầm quan trọng của lắng nghe tích cực</b>


• <i><b><sub>Lắng nghe tích cực giúp:</sub></b></i>


- Xây dựng sự tin tưởng và tơn trọng


- Tạo mơi trường an tồn hỗ trợ cho giải quyết vấn đề
- Người nói được giải tỏa cảm xúc


- Giảm căng thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Cách thức lắng nghe tích cực</b>



• Đối diện thân chủ: ngồi thẳng hoặc nghiêng người ra
phía trước để thể hiện sự chú tâm


• Duy trì giao tiếp mắt mắt, thể hiện chúng ta quan tâm
đến họ và điều họ nói


• Cố gắng thấu hiểu cảm xúc của thân chủ đằng sau
những thơng tin hoặc suy nghĩ mà thân chủ nói ra


• Đáp trả phù hợp, có lời (như gật đầu, nhíu lơng mày…)
và có lời để khuyến khích thân chủ nói tiếp


• Với đáp trả có lời, tập trung vào vấn đề then chốt giúp
CBTVTLHĐ theo dõi được dòng câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Các kỹ thuật lắng nghe tích cực</b>



• Nhắc lại



• Diễn đạt lại


• Tóm tắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Các kỹ thuật trong lắng nghe tích cực</b>


• <b><sub>Nhắc lại: chú ý đến nội dung (một câu) mà thân chủ </sub></b>


nói mà theo CBTVTLHĐ đánh giá là quan trọng và
then chốt đối với thân chủ và nhắc lại nguyên văn điều
thân chủ nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Các kỹ thuật trong lắng nghe tích cực</b>



• <b><sub>Tóm tắt: tóm tắt lại những điều được nói sau khi </sub></b>
nói một chuyện dài. Cơ đọng và sắp xếp lại những
ý chính trẻ kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Các kỹ thuật trong lắng nghe tích cực</b>



• <i><b><sub>Phản ánh bao gồm các yếu tố sau:</sub></b></i>
- Chú tâm trong cuộc nói chuyện.


- Thấu cảm quan điểm của thân chủ.


- Chú ý phản chiếu (gương) cảm xúc của thân chủ,
phản ánh lại trạng thái cảm xúc bằng lời và không lời.
- Phản ánh, nói lại những điều thân chủ vừa nói. Có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Các kỹ thuật trong lắng nghe tích cực</b>



<i><b>Phản ánh cảm xúc như thế nào?</b></i>


 <sub>Gọi tên cảm xúc. </sub>


 <b><sub>Sử dụng cấu trúc câu như: </sub></b> <i><sub>“cháu có vẻ đang </sub></i>


<i>cảm thấy…”, “tôi nhận thấy cháu đang cảm thấy…”</i>


 <sub>Sử dụng cách diễn đạt lại để làm sáng tỏ hơn.</sub>


 <sub>Kiểm tra lại: “điều đó có sát thực khơng?”, “điều đó </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Hoạt động</b>


<b>- Trẻ 10 tuổi </b><i><b>“Khi bố cháu đánh mẹ cháu, cháu đã rất sợ hãi </b></i>
<i><b>và có những cơn ác mộng”.</b></i>


<b>- Bố của trẻ 17 tuổi. </b><i><b>“Chẳng cịn hy vọng gì ở thằng con </b></i>
<i><b>tơi. Nó rất lười và khơng chịu làm bất cứ việc gì tơi giao. Thật </b></i>
<i><b> là nản khi cứ nhìn nó lãng phí cuộc đời như thế này”.</b></i>


<b>- Trẻ nữ 15 tuổi.</b><i><b>“Kể từ khi cháu bị ông bác làm nhục, cháu </b></i>
<i><b>thấy hoảng sợ mỗi khi gặp đàn ông. Đàn ông làm cháu sợ”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Rào cản lắng nghe tích cực</b>


<b>Rào cản lắng nghe tích cực</b>


-<b> Không chú ý, sao nhãng, mất tập trung, gây mất hứng khởi của </b>
<b>trẻ, chẳng hạn quay đi chỗ khác. VD: </b> <i><b>“Thơi, nói chuyện khác đi. </b></i>


<i><b>Đừng nghĩ đến chuyện này nữa”.</b></i>


-<b> Phán xét, chỉ trích, trách mắng, phản bác. VD: </b><i><b>“Tơi nói bao </b></i>
<i><b>nhiêu lần rồi, em không được làm thế mà”; “sao lại làm thế? Em </b></i>
<i><b>không biết làm thế là xấu lắm ư?”; “Chắc vì khơng được dạy bảo nên </b></i>
<i><b>em mới thế!”.</b></i>


-<b> Đổ lỗi mà không xem xét rõ vấn đề. VD: </b><i><b>“em lúc nào cũng gây </b></i>
<i><b>chuyện”; “Đó là tại con mới ra nơng nỗi này”; “Đó là lỗi của con”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Rào cản lắng nghe tích cực</b>


<b>Rào cản lắng nghe tích cực</b>


<b>- Ngăt lời khi trẻ đang nói. VD: </b><i><b>“Nhưng mà…”; “Tại sao…”; </b></i>
<i><b>“Thế còn…”</b></i>


<b>- Đưa ra lời khuyên, thuyết trình về đạo đức. VD: </b><i><b>“Cơ biết </b></i>
<i><b>em phải làm gì rồi, trước hết…”; “Đừng ngớ ngẩn, cái đó không </b></i>
<i><b>qua trọng”; “Đã bảo thế rồi cịn gì”; “Biết ngay mà”; “Em </b></i>
<i><b>phải…”</b></i>


<b>- Đồng tình kiểu thương hại. VD: </b> <i><b>“Thật tội nghiệp, sao em </b></i>
<i><b>luôn luôn gặp chuyện không may”; “Con lại bị cô mắng nữa à”</b></i>


<b>sẽ khiến trẻ thấy yếu đuối, thiếu tự tin hơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>ĐẶT CÂU HỎI KHÉO LÉO</b>



<b>ĐẶT CÂU HỎI KHÉO LÉO</b>




• Kỹ năng đặt câu hỏi là một trong những kỹ năng
quan trọng nhất của CBTVTLHĐ. Có 2 dạng câu hỏi:
câu hỏi mở và câu hỏi đóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Cách đặt câu hỏi</b>



• Lựa chọn cẩn thận câu hỏi vì người đặt câu hỏi thường là
người trong kiểm soát cuộc nói chuyện; quá nhiều câu hỏi -
biến buổi tư vấn thành phỏng vấn.


• Sử dụng câu hỏi mở
«Cái gì »: sự kiện


«Thế nào »: quá trình hay cảm xúc
“Tại sao”: nguyên nhân


“Có thể”: bức tranh tổng quan.


• Câu hỏi tập trung vào thân chủ (quá khứ, hiện tại,
tương lai, vấn đề, giải pháp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Những lưu ý khi sử dụng câu hỏi</b>



• <b><sub>Hỏi tới tấp, tra hỏi: quá nhiều câu hỏi sẽ đẩy người ta </sub></b>
vào thế tự vệ, đồng thời làm người phong vấn quá nhiều
sự kiểm sốt.


• <b><sub>Hỏi nhiều câu hỏi một lúc: </sub></b>



• <b><sub>Các câu hỏi có chức năng như những lời khẳng định</sub></b><sub>: </sub>
“cháu không nghĩ là học hành siêng năng hơn sẽ giúp ích
cho cháu rất nhiều hay sao”.


• <b><sub>Câu hỏi “tại sao”: trong tư vấn, câu hỏi “Tại sao” </sub></b>
thường đặt người ta vào thế tự vệ và tạo ra sự không
thoải mái


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>THẤU CẢM VÀ TRUNG THỰC</b>



<b>THẤU CẢM VÀ TRUNG THỰC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>THẤU CẢM VÀ TRUNG THỰC</b>


<b>THẤU CẢM VÀ TRUNG THỰC</b>


<i><b>Thấu cảm giúp cán bộ TVTLHĐ</b></i>:


- Hiểu thân chủ ở cả mức độ nhận thức (họ đang nghĩ gì) và
mức độ cảm xúc (họ đang cảm thấy gì)


- Quan tâm thực sự đến thân chủ.


- Chấp nhận thân chủ không phán xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Thấu cảm và trung thực</b>



•Trung thực là một thái độ, một phẩm chất của cán bộ hỗ
trợ tâm lý. Thân chủ biết khi chúng ta không trung thực
và khơng chú tâm.



•Chỉ bằng sự trung thực, cán bộ TVTLHĐ mới có
được niềm tin từ thân chủ.


•Trung thực có nghĩa là:


<b> - Luôn đáp ứng thân chủ theo cách chân thực, </b>
<b>tinh khiết nhất để truyền tải tôn trọng, hứng thú và </b>
<b>chấp nhận. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>VIII/ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC </b>


<b>LÀM VIỆC VỚI HỌC SINH CÓ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>CỦNG CỐ TÍCH CỰC </b>



<b>CỦNG CỐ TÍCH CỰC </b>



<b>CỦNG CỐ TIÊU CỰC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>Khi trẻ có hành vi tích cực</b></i>


- Người lớn thường đối xử tích cực (khen ngợi, động viên,
củng cố lòng tin…)


- Làm trẻ thấy thoải mái hơn, vui vẻ, hanh phúc, tự hào về
bản thân


 <sub> Củng cố hành vi tích cực của mình thành thói quen tốt. </sub>
 <sub> Hành vi được mong đợi tăng lên</sub>



<b>Củng cố tích cực</b>



– Bằng cách sử dụng: Lời nói, phần thưởng hoặc các giá trị xã hội
được học sinh thích.


- Chỉ dẫn cho trẻ biết hành vi đang được người lớn mong đợi.
- Thúc đẩy động cơ bên trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i><b>Khi trẻ có hành vi tiêu cực</b></i>


-> Người lớn chú ý đến trẻ, mắng nhiếc trẻ, nhìn nhận trẻ
một cách tồi tệ …


-> Làm trẻ thấy chán nản, giận dữ, mất tự tin…
=> Tiếp tục có các hành vi tiêu cực khác.


<b>Củng cố tiêu cực</b>



<i><b>Ví dụ:</b></i>


- Học sinh An nghịch trong giờ học, mắng đuổi học sinh ra khỏi lớp.
Củng cố tích cực hay tiêu cực?


- Học sinh Hùng rất hay chạy ra khỏi chỗ ngồi để trêu bạn. Giáo viên
đợi em ngồi im trên ghế và nói: Cảm ơn Hùng đã ngồi im trên ghế và
giữ im lặng giúp cả lớp tập trung hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>VIII/ MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC </b>


<b>LÀM VIỆC VỚI HỌC SINH CĨ </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>CHÚ Ý TÍCH CỰC </b>


<b>- cách thức hiệu quả để thay đổi hành vi của trẻ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>CHÚ Ý TÍCH CỰC </b>


• Cười với trẻ.


• Nhìn trẻ, tương tác mắt và sử dụng nét mặt.


• Sử dụng các cử chỉ ân cần và quan tâm hướng đến trẻ như chạm vào
vai, gật đầu, v.v.


• Sử dụng lời nói để khuyến khích, khích lệ trẻ hoặc lời khen, phần
thưởng để củng cố trẻ khi thực hiện hành vi tích cực.


• Thể hiện sự quan tâm đến các sở thích, hoạt động, thành tích của trẻ.


<i><b>Thơng qua:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>CHÚ Ý TÍCH CỰC </b>


<i><b>- </b></i><b>Chú ý tích cực đến hành động.</b>


<i><b>+ “Dũng, tơi thích cách em đang chăm chú làm bài tập”.</b></i>
<i><b>+ “Cảm ơn vì đưa giấy tờ của em cho tơi”.</b></i>


<i><b>+ “Cảm ơn … em đã làm một công việc thực sự tốt”</b></i>
<i><b>+ “Em đang tự mình làm tốt”.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<sub>Việc có thật và cụ thể</sub>


<sub>Nhất quán</sub>



<sub>Tức thời</sub>



<sub>Thường xuyên</sub>


<sub>Chân thành</sub>



<sub>Để lại cảm xúc tích cực ở trẻ</sub>



<b>Các nguyên tắc để </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>THẤU CẢM VÀ TRUNG THỰC</b>



<b>THẤU CẢM VÀ TRUNG THỰC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>THẤU CẢM VÀ TRUNG THỰC</b>


<b>THẤU CẢM VÀ TRUNG THỰC</b>


<i><b>Thấu cảm giúp cán bộ TVTLHĐ</b></i>:


- Hiểu thân chủ ở cả mức độ nhận thức (họ đang nghĩ gì) và
mức độ cảm xúc (họ đang cảm thấy gì)


- Quan tâm thực sự đến thân chủ.


- Chấp nhận thân chủ không phán xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Thấu cảm và trung thực</b>




•Trung thực là một thái độ, một phẩm chất của cán bộ hỗ
trợ tâm lý. Thân chủ biết khi chúng ta không trung thực
và khơng chú tâm.


•Chỉ bằng sự trung thực, cán bộ TVTLHĐ mới có
được niềm tin từ thân chủ.


•Trung thực có nghĩa là:


<b> - Luôn đáp ứng thân chủ theo cách chân thực, </b>
<b>tinh khiết nhất để truyền tải tôn trọng, hứng thú và </b>
<b>chấp nhận. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>* Quy trình tư vấn</b>


<b>* Quy trình tư vấn</b>


<b>1. Đánh giá ban đầu: 4-5 buổi đầu:</b>


- Thiết lập mối quan hệ
- Thu thập thông tin
- Diễn giải thông tin
- Đánh giá


<b>2. Giải quyết vấn đề, trang bị kỹ năng:</b>


- Dùng các kỹ năng tư vấn giúp thân chủ hiểu rõ vấn đề của mình
- Tìm kiếm giải pháp hợp lý



- Thực hiện giải pháp và trang bị thêm kỹ năng


<b>3. Kết thúc:</b>


- Chuẩn bị các ứng phó tái phát trong tương lai (giúp thân chủ nhận
diện dấu hiệu tái phát, sử dụng kỹ năng để tự ứng phó, …)


</div>

<!--links-->

×