Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.23 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
+ So sánh hai số thực a, b bất kì, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
a > b , a = b hoặc a < b
+ Trên trục số, điểm biểu diễn số bé hơn nằm phía bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
-1,3
+ Khi số a không nhỏ hơn số b thì ta nói a lớn hơn hoặc bằng b ( a b )
VD : x2<sub> 0. Nếu c không âm, ta viết c 0.</sub>
+ Khi số a không lớn hơn số b thì ta nói a nhỏ hơn hoặc bằng b ( a b )
Những hệ thức dạng a > b,( a < b, a b, a b ) được gọi là BẤT ĐẲNG THỨC.
Vế trái Vế phải
VD: Bất đẳng thức 2 + ( -5 ) > ( -16 ) + 12
Vế trái : 2 + ( -5 )
Ta có bất đẳng thức : -4 < 2
( - 4 ) + 3 2 + 3
0 1 2 3 4 5 6 7
-2
-3
-4 -1
<
( -4) + 3+ ( -3) 2 + 3 + ( -3 ) <
Chú ý :
Tính chất : Với ba số a, b, c bất kì :
Nếu a < b thì a + c < b + c, a b thì a + c b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c, a b thì a + c b + c
Hai bất đẳng thức 2 > -1 và 0 > -5 ( hay -1 < 4 và -2 < -1) được gọi là hai bất
đẳng thức cùng chiều
Bất đẳng thức : - 1 < 2
<
4 > -2
4 . -2 . <sub>></sub>
Tính chất : Với ba số a, b, c mà c > 0, ta có
Nếu a < b thì a.c < b.c, a b thì a.c b.c
Nếu a > b thì a.c > b.c, a b thì a.c b.c
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương, ta
được bất đẳng thức mới
<b>?2</b>
b) ( -15,2) . 3,5 ( - 15,08 ) . 3,5
c) 4,15. 2,2 <sub>( - 5,3 ) . 2,2</sub>
a) ( -6) . 5
Bất đẳng thức : - 1 < 2
( -1 ) . (-2) 2 . ( -2)<sub>></sub>
( -1). ( -2) .(-1) 2 . ( -2) . ( -1) <
Tính chất : Với ba số a, b, c mà c < 0, ta có
Nếu a < b thì a.c > b.c, a b thì a.c b.c
Nếu a > b thì a.c < b.c, a b thì a.c b.c
Với ba số a, b, c ta thấy nếu a < b, b < c thì a < c
Đây là tính chất bắc cầu
Các dấu >, , cũng có tính chất tương tự
VD1: x > -2 , y > x thì y > -2
VD2: Cho a > b. Chứng minh a + 2 > b + 1
Giải : Do a > b nên a + 1 > b + 1
<b>II. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1: Cho biết a < b. Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ơ trống thích hợp.</b></i>
<i>1.</i> a+5 > b+5
<i>2.</i> a.3 < b.3
<i>3.</i> a.(-3) < b.(-3)
<i>4.</i> a < b và b < c thì a < c
<b>Bài 2: Cho biết a > b. Điền dấu thích hợp vào ơ trống.</b>
<i>1. </i> a+c b+c với c bất kỳ
<i>2.</i>
a.c b.c với c > 0
<i>3.</i> a.c b.c với c < 0
<i>4.</i> Nếu a > b và b > c thì a c
<b>Dạng 2. So sánh hai biểu thức</b>
<i><b>Bài 4. Cho a > b, hãy so sánh:</b></i>
a. 2a + 4 và 2b + 4;
c. 5a + 3 và 5b – 3;
b. 7 – 2a và 7 – 2b;
d. 2a + 5 và 2b – 1.
<b>Bài làm:</b>
a. Vì a > b nên 2a > 2b <i>(nhân cả 2 vế với 2)</i>
2a + 4 > 2b + 4 <i>(cộng cả 2 vế với 4)</i>
b. Vì a > b nên - 2a < - 2b
7 – 2a < 7 – 2b
<i>(nhân cả 2 vế với -2)</i>
<i>(cộng cả 2 vế với 7)</i>
c. Vì a > b nên 5a > 5b <i><sub>(nhân cả 2 vế với 5)</sub></i>
5a + 3 > 5b – 3 <i>(cộng 2 bất đẳng thức cùng chiều)</i>
<i>mà 3 > -3</i>
d. Vì a > b nên 2a > 2b <i>(nhân cả 2 vế với 2)</i> <i>mà 5 > -1</i>
2a + 5 > 2b – 1 <i>(cộng 2 bất đẳng thức cùng chiều)</i>
<b>Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức</b>
<i><b>Bài 6. Cho m < n, chứng tỏ:</b></i>
a. 4m + 1 < 4n + 5; b. 3 – 5m > 1 – 5n.
<b>Bài làm:</b>
<i>(nhân cả 2 vế với 4)</i>
a. Vì m < n nên 4m < 4n <i>mà 1 < 5</i>
<i>(cộng 2 bất đẳng thức cùng chiều)</i>
<i>(Điều cần chứng minh)</i>
b. Vì m < n nên - 5m > - 5n <i>(nhân cả 2 vế với -5)</i> <i>mà 3 > 1</i>
<i>(cộng 2 bất đẳng thức cùng chiều)</i>
<i>(Điều cần chứng minh)</i>
4<i>m</i> 1 4<i>n</i> 5
3 5<i>m</i> 1 5<i>n</i>