Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

REN LUYEN KY NANG NHAN BIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>

Rèn luyện Kỹ năng giải bài tập nhận biết .



Trong quá trình dạy học và bồi dỡng học sinh giỏi mơn Hóa học ở bậc THCS, chúng tơi
thấy rằng phần lớn học sinh cịn “lúng túng”, cha tìm ra đợc phơng pháp tối u để giải quyết
một bài tập nhận biết.


ở bài viết này tôi và các bạn cùng trao đổi một số dạng bài tập nhận biết th ờng gặp ở
bậc THCS. Hy vọng qua bài viết này phần nào đó giúp các em học sinh đỡ “lúng túng” và có
thêm đợc những kỹ năng, kinh nghiệm cần thiêt khi gặp loại bài tập hóa học khá thú vị này.
Sau đây là một số dạng bi tp:


<b>Dạng 1. Nhận biết các chất trong các bình riêng biệt:</b>


1. Nhận biết các chất riêng biệt bằng thuốc thử tuỳ ý (tù do):


* Bài tập 1.1: Cho 4 lọ đựng các dung dịch sau bị mt nhón: Na2CO3, Pb(NO3)2, MgSO4,


BaCl2 . Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các dung dịch trên :


* Híng gi¶i :


- Sơ đồ nhận biết :


Pb(NO3)2 KhÝ tho¸t ra CO2:nhËn ra Na2CO3


Na2CO3 + HCl 2.


MgSO4 KÕt tña PbCl2 (PbCl2 Ýt tan nªn vÉn cã kÕt tđa) nhËn ra


BaCl2 Pb(NO3)2



3. Không phản ứng MgSO4


Ba(NO3)2 Kết tủa:(nhận đợc MgSO4)


dd trong suèt BaCl2 Không phản øng


nhËn ra BaCl2


- Ph¬ng trình phản ứng :


Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O (1)


Pb(NO3)2 + 2HCl  PbCl2 <i>↓</i> + 2HNO3 (2)


MgSO4 + Ba(NO3)2  BaSO4 <i>↓</i> + Mg(NO3)2 (3)


* Bµi tập 2.1: Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các khí riêng trong mỗi dÃy sau :
a. CH4 , C2H2, NH3, HCl, CO2.


b. C2H4, C2H2, CO2, NH3


, SO2, O2.


* Hớng giải : (câu a)
- Sơ đồ nhận biết :


CH4





tr¾ng  CO ❑2


C4 H4 Ca(OH)2 CH4 HCl


NH3 C2H4


HCl NH3


CO2 HCl




- Phơng trình phản ứng :


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 <i>↓</i> +H2O (1)


C2H4 + Br2  C2H4Br2 (2)


- Tơng tự câu a) bạn đọc thử giải câu b) và thử sức mình với hai bài tập khá thú vị sau:
*Bài tập 3.1: Trình bày phơng pháp phân biệt các khí sau: CO2,SO2, CH4, C2H4 nếu chúng


đợc đựng trong các bình khơng ghi nhãn. <i>(Đề thi HSG Tỉnh Hà Tĩnh- Năm 2004)</i>


*Bài tập 4.1 : Cho 5 lọ đựng các dung dịch sau khơng ghi nhãn: HNO3, Ca(OH)2, NaOH,


HCl, NH3. B»ng ph¬ng pháp hoá học hÃy nhận biết các dung dịch trên .


2. NhËn biÕt c¸c chất riêng biệt có sự giới hạn về thuốc thử:


* Bài tập 1.2: Trình bày phơng pháp nhận biết các dung dịch bị mất nhÃn sau :



a. NH4HSO4, BaCl2, Ba(OH)2, HCl, H2SO4, NaCl. ( Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử).

1.



§á


Quú tÝm <sub>Xanh </sub>Đỏ
NHCH43


C2H4


Nhạt mµu->C2 H4


CH4


dd Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, KNO3.( Chỉ đợc dùng thêm quỳ tím)


<i>(Đề thi HSG </i>
<i>Tỉnh Hà Tĩnh năm học2004 </i><i> 2005)</i>


.C<i>âu a:</i>


- Sơ đồ nhận biết :


H2SO4  <sub>tr¾ng,</sub> <sub>mïi khai</sub>NH4HSO4


HCl  tr¾ng  H2SO4



NH4 HSO4 HCl




Ba(OH)2


BaCl2 H2SO4  tr¾ng BaCl2


NaCl <sub> NaCl</sub>


- Phơng trình phản øng : Ba(OH)2 + NH4HSO4 BaSO 4  + NH3 + H2O (1)


Ba(OH)2 + H ❑2 SO4  BaSO4  + 2H2O (2)


Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O (3)


BaCl ❑2 + H ❑2 SO4 BaSO4 + 2HCl (4)


<i>. C©u b.</i>


- Sơ đồ nhận biết :


Na2SO4 XanhNa2CO3


Na2CO3 quú tÝm  tr¾ngBaCl2
BaCl2





KNO3


- Phơng trình phản ứng :


Na2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2NaCl (1)




Sau đây là hai bài tập tơng tự đề nghị bạn đọc giải thử xem:


<i> </i>* Bài tập 2.2 : Có các dung dịch sau : NaOH, AgNO3,HCl, HNO3, NaCl đợc đựng trong các


lọ không ghi nhãn hãy trình bày phơng pháp phân biệt các chất trên chỉ đợc dùng thêm quỳ
tím. <i> (Đề thi chọn HSG Huyện Can Lộcnăm học 2003 </i>–<i> 2004)</i>
*Bài tập 3.2 : Có 6 lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CuCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3,


(NH)2 SO4, K2CO3. Chỉ đợc dùng thêm một hoá chất hãy nhận biết .


*Bµi tËp 4.2 : NhËn biÕt 5 chÊt bét sau bÞ mÊt nh·n : Mg(OH)2, BaCl2, Zn(OH)2, Na2CO3,


NaOH. B»ng hai ho¸ chÊt tù chän.


3. Nhận biết các chất riêng biệt mà không đ ợc dùng thêm thuốc thử :


* Bài tập 1.3: Có 4 lọ hố chất đựng 4 chất lỏng NH4OH, NaOH, FeCl2, FeCl3. Bằng


ph-ơng pháp lý hố hãy nhận biết các chất đó mà khơng dùng bất kỳ hố chất nào khác.
* Hớng giải:


- Sơ đồ nhận biết :



NH4OH


NaOH NaOH
FeCl2


FeCl3 <i>↓</i> nâu đỏ FeCl3


- Phơng trình ph¶n øng: FeCl2 + 2NH4OH  Fe(OH)2  +2NH4Cl


FeCl3 + 3NH4OH  Fe(OH)3  +3NH4Cl


NH4OH Nhiệt độ NH3 <i>↑</i> + H2O


*Bài tâp 2.3 : Không dùng thêm hoá chất hÃy nhận biết các dung dịch K2SO4, Al(NO3)3,


(NH4)2SO4, Ba(NO3)2, NaOH trong các bình mất nhÃn.
*Hớng giải


NH4 HSO4


BaCl2


Ba(OH)2


HCl H2SO4


NaCl


Ba(OH)2



§á Ba(OH)2


Quú tÝm


Xanh


quú tÝm Xanh


BaCl2


Na2SO4


KNO3


Na2CO3


BaCl2  tr¾ngNa2SO4
KNO3


Na2SO4


KNO3


Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl (2)


NH3(Mïi khai)


NaOH
FeCl2



FeCl3


<i>↓</i> tr¾ng xanh FeCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(NH4)2SO4 <i>↑</i> NH3(mïi khai) (NH4)2SO4


K2SO4 K2SO4 K2SO4 NaOH d K2SO4


Al(NO3)3 Al(NO3)3 (NH4)2SO4

Al(NO3)3 <i>↓</i> tr¾ng tan Al(NO3)3


Ba(NO3)2 Ba(NO3)2 to <i>↓</i> tr¾ng Ba(NO3)2


NaOH NaOH <i>↑</i> NH3(mùi khai) NaOH

- Phơng trình phản ứng : (Ban c t vit).



Sau đây là một số bài tập tơng tự:



*Bài tập 3.3 : Trong phòng thí nghiệm cã c¸c chÊt mÊt nh·n: dd NaCl, dd Na2CO3, dd


Ca(HCO3)2, dd HCl, nớc cất. Trình bày phơng pháp phân biệt các hố chất trên khơng đợc


dung thªm thc thư. <i> (Đề thi HSG tỉnh năm häc 2003 - 2004)</i>


*Bài tập 4.3 : Có 5 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau : NaHSO4,


Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B»ng c¸c dơng cơ trong phßng thÝ nghiƯm


khơng đợc dung thuốc thử . Hãy phân biệt các dung dịch trên.



<i>(Đề thi năng khiếu tỉnh Hà Tĩnh năm học2002 </i>


<i>-2003)</i>


<b>Dạng 2. Nhận biết sự có mặt các chất trong một hỗn hợp.</b>


*Bài tập 1.2 : Bằng phơng pháp hoá học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí
trong hỗn hợp gồm : CO, CO2, SO2, SO3. <i> (Đề thi chọn HSG Huyện Can Lộc )</i>


*Híng gi¶i:



- Sơ đồ nhận biết :



CO2


SO2 dd BaCl2d  tr¾ng SO3


SO3 CO mÊt mµu SO ❑2


CO CO2 ddvẫn đụcCO2
SO2 CO Ca(OH)2 d


CO2 CO ⃗CuO


Cu(đỏ)CO


- Phơng trình phản ứng:



SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4 + 2HCl (1)



SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (2)


CO2 + Ca(OH)2d CaCO3 + H2O (3)


CO + CuO Cu <sub> + CO</sub>2 (4)


*Bài tập 2.2 : Hỗn hợp A gồm các khí : CH4, SO2, C2H4, C2H2 làm thế nào để nhn ra s cú


mặt các khí trong hỗn hợp.
*Hớng gi¶i:


- Sơ đồ nhận biết :


C2H2  vµng-->C2H2
C2H4 Ag2O d




SO2 dd NH3 Ca(OH)2d  tr¾ng -->SO ❑2


CH4


C2H4 ddBr2d Nhạt màu-->C2H4


CH4 CH


Cl2<sub> mÊt mµu </sub><sub>CH</sub>
4



- Phơng trình phản ứng:


C2H2 + Ag2O


NH3<sub> Ag</sub>


2C2 + H2O (1)


SO2 + Ca(OH)2 CaSO4 + H2O (2)


C2H4 + Br2 C2H4Br2 (3)


CH4 + Cl2 ASKT CH3Cl + HCl (4)


Sau đây là một số bài tập tự luyện:


*Bài tập 3.2 : Làm thế nào để nhận biết sự có của mỗi khí trong hỗn hợp :
H2, H2S, CO, SO2, CO2.


dd Br2d


SO2


C2H4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Bài tập 4.2 : Làm thế nào để nhận biết đợc sự có mặt của HCl, H2SO4, trong hỗn hợp dd


H2SO4, HCl, HNO3.


Qua việc phân dạng bài tập nhận biết, hớng dẫn các bài tập mẫu theo cách sử dụng sơ đồ

nhận biết nh trên đã đem lại hiệu quả thiết thực, trong quá trình rèn luyện kỹ năng giải bài tập
nhận biết cho học sinh, gây đợc hứng thú trong học tập. Đặc biệt trong các tiết luyện tập và
cũng cố tính chất sau mỗi tiết dạy lý thuyết, thực hành nhận biết thì loại bài tập này thực sự
có hiệu quả...


Chú ý: * Để giải các bài tập trên chúng ta cần tổ chức hớng dẫn để học sinh tiến hành
đi đến lời giải bài tập theo các bớc cơ bản sau:


- Bớc 1 : Học sinh đọc, nghiên cứu bài ra, nhận dạng bài toán.


- Bớc 2 : Chọn phơng pháp nhận biết (phơng pháp vật lý hay phơng pháp hoá học).
- Bớc 3 : Viết sơ đồ nhận biết .


- Bíc 4 : ViÕt phơng trình phản ứng nếu có.



* Và học sinh cần nắm vững các dấu hiệu nhận biết cơ bản của một số hợp
chất trong bảng thống kê sau:


<b>Hoỏ cht cn nhn bit</b> <b>Thuc dùng để thử</b> <b>Nhận biết qua dấu hiệu</b>


Clorua dd AgNO3 AgCl <i>↓</i> tr¾ng


Sunfat dd BaCl2 BaSO4 <i>↓</i> tr¾ng


Sunfua Axit M¹nh H2S <i>↑</i> trøng thèi


Amon KiỊm NH3 <i>↑</i> mïi khai





Nitrat H2SO4®® <i></i> +Cu NO2 <i></i> màu nâu


Phôtphát dd AgNO3 Ag3PO4 <i></i> vàng


Cácbonát Axit Mạnh Sủi bọt khí CO2 <i></i>


Silicat Axit Mạnh H2SiO3 <i></i> trắng




Muối


Mg
Fe(II)


Fe(III)


Cu(II)


{ { {








} } }





dd NaOH


Mg(OH)2 <i>↓</i> tr¾ng


Fe(OH)2 <i>↓</i> tr¾ng xanh


Fe(OH)3 <i>↓</i> nâu đỏ


Cu(OH)2 <i>↓</i> xanh lam


Muèi Al NH4OH Al(OH)3 <i>↓</i> keo trắng


K




} }



Đốt


Vàng


Na Tím


Ca Đỏ da cam


Dung dịch Axit


Dung dịch Baz¬





Phênolphtalein không màu thành màu hồng


Dựng quỳ tím <sub>Hóa đỏ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B¶ng dÊu hiƯu nhËn biết</b>



<b>Hoá chất</b>

<b>Thuốc thử</b>

<b>Dờu hiệu nhận biết</b>



Clorua


Sunfat


Sunfua



Amon


Nitrat


Phôtphát


Cácbonát



Silicat



Muối





Mg
Fe(II)



Fe(III)


Cu(II)


{ { {




Muối Al


K


Na


Ca



dd AgNO

3


dd BaCl

2


Axit Mạnh


Kiềm



H

2

SO

4

đđ

<i></i>

+Cu



dd AgNO

3


Axit Mạnh


Axit Mạnh







} } }




dd NaOH


NH

4

OH






} }




Đốt



AgCl

<i></i>

trắng


BaSO

4 <i></i>

trắng



H

2

S

<i></i>

trứng thối



NH

3 <i></i>

mùi khai



NO

2 <i></i>

màu nâu



Ag

3

PO

4 <i></i>

vàng



Sủi bọt khí CO

2 <i></i>



H

2

SiO

3 <i></i>

trắng



Mg(OH)

2 <i></i>

tr¾ng



Fe(OH)

2 <i>↓</i>

tr¾ng xanh



Fe(OH)

3 <i>↓</i>

nâu đỏ



Cu(OH)

2 <i>↓</i>

xanh lam



Al(OH)

3 <i></i>

keo trắng



Vàng


Tím


Đỏ da cam



Dung dịch Axit


Dung dịch Bazơ






B¶ng 1



Hố đỏ


Hố xanh


Dùng q tím



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×