Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giai tich co ban 11 tuan 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
TỔ TỐN-TIN


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>MƠN TỐN ĐẠI SỐ LỚP 11 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>Câu 1: (6 điểm). Tính các giới hạn sau:</b>


2


3


3 1


) lim


3 3
<i>n</i>
<i>a</i>


<i>n</i> <i>n</i>




  <sub>; b) </sub>lim(2<i>x</i>2 <i>x</i> 2) , 





1



2x+7 3
)lim


1


<i>x</i>
<i>c</i>


<i>x</i>


<b>Câu 2:</b>

(2 điểm).

Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định



 





 


 <sub></sub>




2 <sub>3x+2</sub>


2


( ) <sub>2</sub>



3 2


<i>x</i> <i><sub>neáu x</sub></i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>neáu x</i>


<b>Câu 3: (2 điểm). Cho phương trình: </b>

<i>x</i>

3

3x + 1 = 0



Chứng minh rằng phương trình trên có ba nghiệm phân biệt trên tập số thực



<b>HẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GỢI Ý CHẤM</b>


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MƠN TỐN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH LỚP 11 CƠ BẢN


<b>Lưu ý</b>:


1) Sau khi cộng điểm tồn bài làm trịn (lẻ 0,25 làm trịn thành 0.5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1)
2) Nếu học sinh làm khơng theo cách trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần
trong đáp án.


3) Chấm trả bài kiểm tra đúng thời gian quy định:


+ Phiếu điểm nộp cho cơ Tốn, hạn chót ngày 13 tháng 03 năm 2010
+ Bài kiểm tra, trả cho học sinh trước ngày 13 tháng 03 năm 2010
+ Mọi sự chậm trễ giáo viên chấm chịu trách nhiệm



CÂU HƯỚNG DẪN ĐIỂM


Câu1
(6đ)
a)
(2đ)
2
3
2
2
2
2
2
2
3 1
lim
3 3
1
3
lim
3 3
1
3
lim
3 3
0
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n n</i>

 
 

 
 

 
 
 
 
 

 
 

 
 
 
 


0.5đ
0.5đ
b)


(2đ) lim(2x-2)=2<i>x</i>2



c)
(2đ)

 












 

 
 

 




1
1
1

1
2x+7 3
lim
1


2x+7 3 2x+7 3


lim


1 2x+7 3


2 1
lim


1 2x+7 3


2
lim
2x+7 3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0.5đ


0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu2
(2đ)


TXĐ: D = R


Khi x 2 <sub> thì hàm số liên tục</sub>


Ta xét tính liên tục của hàm số tại x = -2
Ta có: f(-2) = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


2 2


2
2


3x+2
lim ( ) lim


2
( 1)( 2)
lim


2
lim ( 1)



1 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i>


   


 


 








 






 


  


Do đó hàm số liên tục trên <i>R</i>\

2

, hàm số gián đoạn tại x = -2


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ


Câu3
(2đ)




3

<sub>3x + 1 = 0</sub>



<i>x</i>

<sub> (1)</sub>


Xét hàm số:

<i>f x</i>

( )

<i>x</i>

3

3x + 1


hàm số f(x) liên tục trên tập số thực R
Ta có:


f(-2)= -1 < 0
f(0) = 1 > 0
f(1) = -1 < 0
f(2) = 3 >0
Ta có:


f(-2).f(0) = -1<0 nên phương trình (1) có nghiệm x1 trong khoảng (-2;0), tức là:
-2 < x1 <0


f(0).f(1) = -1 <0 nên phương trình (1) có nghiệm x2 trong khoảng (0;1), tức là:
0 < x2 < 1


f(1).f(2) =-3<0 nên phương trình (1) có nghiệm x3 trong khoản (1;2). Tức là:
1 < x3 < 2


Từ đó ta có: -2 < x1 < 0 < x2 <1 <x3 < 2.


Nên phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt


0.25đ


0.25đ
0.25đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×