Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu vao 10 truong THCS Me SoVan Giangmoinguoi cung tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THCS MỄ SỞ - VĂN GIANG </b>

<b>ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA</b>


<i> Thời gian làm bài: 60 phút</i>


<b>Đề 1</b>


<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)</b>
Câu 1. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:


A. KOH, Zn, CuSO4, CuO. C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3


B. Mg(OH)2, Cu, CaO, Fe. D. KOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, CaO.


Câu 2: C p ch t n o sau ây cùng t n t i trong dung d ch:ặ ấ à đ ồ ạ ị


A. CuCl2 và NaOH C. NaNO3 và KHCO3


B. Na2CO3 và HCl D. Na2CO3 và Ca(OH)2


Câu 3: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm


sạch dung dịch ZnSO4.


A. Fe B. Mg C. Cu Zn


Câu 4: Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không
dán nhãn, không màu: HCl, NaOH , CuSO4.


A. Phenolphtalein C. Dung dịch NaOH


B. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2



Câu 5: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, d ,ư


người ta thu được 2,24 lít khí ( ktc). Th nh ph n ph n tr m c a h n h p ở đ à ầ ầ ă ủ ỗ ợ
kim lo i l :ạ à


A. 38,1% và 61,9% B. 44% và 56% C. 40% và 60% D. 35% và 65%
Câu 6: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2


sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 ã dùng l :đ à


A. 2,5M B. 0,7M C. 1,5M D. 1M


Câu 7: Dẫn 0,2 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom
tham gia phản ứng là:


A. 64 gam B. 32 gam C. 50 gam D. 46 gam


Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđro cacbon trong khơng khí thì thu được
8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O . Giá tr c a m l :ị ủ à


A. 5 gam B. 3 gam C. 7 gam D. 12 gam


Câu 9: Thể tích khơng khí (V(KK) = V(O2) ) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 2 lít khí


metan ở đktc là:


A. 5 lit B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít


Câu 10: Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra
là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN B: TỰ LUẬN (8 điểm)</b>
<b>Câu I. (2,5 điểm) </b>


1, Cho các oxit sau: CO2, SO2, CuO, Na2O, N2O5, ZnO, Al2O3, Fe3O4.


Dung dịch axit clohiđric tác dụng được với chất nào nêu trên? Viết phương trình
hóa học của các phản ứng đó.


2, Viết phương trình hóa học điều nước Gia-ven từ khí clo.
<b>Câu II. (2 điểm) </b>


1, Viết phương trình phản ứng của axit axetic với các chất sau: K, ZnO, Ca(OH)2,


C2H5OH.


2, Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu sau: hồ tinh
bột, đường glucozơ, axit axetic.


<b>Câu III. (2 điểm) </b>


Hịa tan hồn tồn 11 gam hỗn hợp bột các kim loại: Fe, Al thì cần V lít
dung dịch H2SO4 0,5 M thu được dd A và 8,96 lít H2 (đktc).


1) Viết PTHH xảy ra.


2) Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
3) Tính V?


<b>Câu IV. (1 điểm)</b>



Đốt chỏy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ X chứa cỏc nguyờn tố: C, H, O
trong khụng khớ, dẫn tồn bộ sản phẩm cháy (khí CO2 và hơi nớc) qua bình 1 đựng


dung dịch H2SO4 đặc d, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 d. Kết thúc thí nghim thy:


- Bình 1: Khối lợng tăng 14,4 gam.
- Bình 2: Có 60 gam kết tủa trắng.


Hóy xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng mol của X là 60 g.


Cho C = 12; O = 16; H = 1; Fe = 56; Al = 27; S = 32; Cu = 64; Br = 80; Ca = 40
--- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<b>Đề 2</b>


<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)</b>
Câu 1: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch KOH l :à


A. H2SO4, BaSO4, FeSO4, CO2. C. H2SO4, SO2, MgCl2, CO2, FeCl3.


B. SO2, AlCl3, KHCO3, ZnO. D. CuSO4, MgO, AlCl3, SO2


Câu 2: Dãy g m các ch t ph n ng v i nồ ấ ả ứ ớ ướ ở đ ềc i u ki n thệ ường l :à


A. SO2, NaOH, Na, K2O. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.


B. CO2, SO2, K2O, Na, K. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2



Câu 3: Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối


nhơm có thể dùng chất:


A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg


Câu 4: Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:


<b>A</b>. H2O <b>B.</b> dd HCl <b>C.</b> dd NaOH <b>D</b>. dd H2SO4


Câu 5: Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời
gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác
dụng là:


A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g


Câu 6: Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g
muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng.


A. Cr B. Al C. Fe D. Kết quả khác


Câu 7: Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2


1M. Phản ứng xảy ra làm thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể. Nồng độ
mol/l của HNO3 có trong dung d ch sau ph n ng l :ị ả ứ à


A. 2M B. 1,5M C. 1M D. 0,5M


Câu 8: Đun nóng hỗn hợp gồm 6 gam rượu etylic và 6 gam axit axetic có H2SO4
làm xúc tác (Hiệu suất là 100%), khối lượng este thu được là



A. 8,8 gam B. 6,6 gam C. 4,4 gam D. 2,2 gam


Câu 9: Thể tích khí CO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hồn tồn 8,96 lít khí etilen


(ở đktc) trong khơng khí là:


A. 18 lít B. 16 lít C. 17,5 lít D. 17,92 lít


Câu 10: Khối lượng brom benzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết
với dung dịch nước brom dư (có mặt bột Fe làm xúc tac, đun nóng) hiệu suất của
phản ứng là 80% là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN B: TỰ LUẬN (8 điểm)</b>
<b>Câu I. (2,5 điểm) </b>


1, Cho các oxit sau: CO2, SO2, CuO, Na2O, N2O5, SiO2, Al2O3, Fe2O3.


Dung dịch natri hiđroxit dư tác dụng được với chất nào nêu trên? Viết phương
trình hóa học của các phản ứng đó.


2, Viết phương trình phản ứng điều chế clo trong phịng thí nghiệm từ mangan đi
oxit (MnO2).


<b>Câu II. (2 điểm) </b>


1, Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng):


Tinh bột  (1) <sub>Glucozơ </sub> (2) <sub> rượu etylic </sub> (3) <sub> axit axetic </sub> (4) <sub> etyl axetat</sub>



2, Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các khí sau: CO2 , CH4 , C2H4, CO.


<b>Câu III. (2 điểm) </b>


Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp bột các kim loại: Al, Mg thì cần V lít
dung dịch H2SO4 1 M thu được dd A và 7,84 lít H2 (đktc).


1) Viết PTHH xảy ra.


2) Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
3) Tính V?


<b>Câu IV. (1 điểm)</b>


Đốt chỏy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ X chứa cỏc nguyờn tố: C, H, O
trong khụng khớ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (khí CO2 và hơi nớc) qua bình 1 đựng


dung dịch H2SO4 đặc d, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 d. Kết thúc thí nghiệm thấy:


- B×nh 1: Khối lợng tăng 7,2 gam.
- Bình 2: Có 40 gam kÕt tđa tr¾ng.


Hãy xác định cơng thức phân tử của X, biết khối lượng mol của X là 60 g.


Cho C = 12; O = 16; H = 1; Fe = 56; Al = 27; S = 32; Cu = 64; Br = 80; Mg = 24;
Cl = 35,5; Ca = 40


</div>

<!--links-->

×