Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.68 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHỐI THPT CHUYÊN ĐHQG</b> <b>KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG LẦN 7 </b>
<b>(2010-2011)</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i> Số câu trắc nghiệm: 50 câu </i>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<i> ( đề thi có 6 trang )</i> <b>Mã đề thi 890</b>
Họ, tên học sinh:...Lớp:...SBD...Phòng thi:……….
<i>Cho biết nguyên tử khối : </i>H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na =
23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba
= 137; Pb = 207; Ni = 59.
<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh : (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2HxO2N. X tác dụng được cả với HCl và Na2O. Y tác dụng</b>
được với nguyên tử hydro mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với
NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y, Z lần
lượt là :
<b>A. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)</b>
<b>B. X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)</b>
<b>C. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)</b>
<b>D. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)</b>
<b>Câu 2: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),</b>
<b>A. (2), (3), (4)</b> <b>B. (2), (5), (6)</b> <b>C. (1), (4), (5)</b> <b>D. (1), (3), (6)</b>
<b>Câu 3: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có cơng thức cấu tạo là </b>
Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 4: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon thơm: benzen, toluen và stiren ? </b>
<b>A. Dung dịch HNO3</b> <b>B. Brom khan</b> <b>C. Dung dịch brom</b> <b>D. Dung dịch KMnO4</b>
<b>Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe</b>2+<sub> có tính khử yếu hơn so với Cu. :</sub>
<b>A. Fe+Cu</b>2+<sub></sub><sub>Fe</sub>2+<sub>+Cu</sub> <b><sub>B. 2Fe</sub></b>3+<sub>+Cu</sub><sub></sub><sub>2Fe</sub>2+<sub>+Cu</sub>2+
<b>C. Fe</b>2+<sub>+Cu</sub><sub></sub> <sub>Cu</sub>2+<sub>+Fe</sub> <b><sub>D. Cu</sub></b>2+<sub>+2Fe</sub>2+<sub></sub><sub>2Fe</sub>3+<sub>+Cu</sub>
<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy</b>
qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu
oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3
dư, đun nóng được x gam Ag. Tính giá trị của x? ( hiệu suất phản ứng 100%)
<b>A. 64,8g</b> <b>B. 86,4g</b> <b>C. 75,6g</b> <b>D. 43,2g</b>
<b>Câu 7: Hòa tan m gam Fe3O4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M , sục một lượng ôxi vào dung dịch</b>
thu được, nhận được một dung dịch X. X làm mất màu 100 ml dung dịch Br2 0,25 M. Giá trị của m :
<b>A. 11,6 g</b> <b>B. 46,4 g</b> <b>C. 32,8 g</b> <b>D. 23,2 g</b>
<b>Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,</b>
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 9: Thổi từ từ đến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)</b>2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có
thể là:
<b>A. SO2 hay H2S</b> <b>B. H2S hay NO2</b> <b>C. CO2 hay SO2</b> <b>D. CO2 hay NO2</b>
<b>Câu 10: Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan,</b>
xiclopropan, isobutilen , anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
<b>A. Có 8 chất làm mất màu nước brom.</b>
<b>C. Có 8 chất làm mât màu tím của dung dịch KMnO4</b>
<b>D. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro.</b>
<b>Câu 11: Cho x mol Fe tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( tỷ lệ x : y = 16 : 61) ta thu được</b>
một sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối sắt. Số mol electron mà x mol Fe đã
nhường khi tham gia phản ứng là :
<b>A. 0,75y mol</b> <b>B. y mol</b> <b>C. 2x mol</b> <b>D. 3x mol</b>
<b>Câu 12: Dãy các gồm các polime tổng hợp là:</b>
<b>A. Polipropilen; poli(vinylclorua); visco; nilon-6.</b>
<b>B. Polietilen; polistiren; nilon-6; poli(vinylclorua).</b>
<b>C. Poli(vinyl clorua); polietilen; tơ axetat; polistiren.</b>
<b>D. Nilon-6; polietilen; protêin; polistiren.</b>
<b>Câu 13: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y . Chia Y 2 phần</b>
bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28 g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04 g
kết tủa. Giá trị của m là :
<b>A. 10,2 g</b> <b>B. 9,2 g</b> <b>C. 8,4 g</b> <b>D. 14,6 g</b>
<b>Câu 14: X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M .Cho 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100</b>
ml dung dịch X, khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm
tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc phản ứng được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch
X là :
<b>A. 1,0 M</b> <b>B. 3,2 M</b> <b>C. 1,6 M</b> <b>D. 2,0 M</b>
<b>Câu 15: Cho 1,54 g hỗn hợp gồm HCOOH ; C6H5OH ; HOOC-COOH tác dụng với 0,6 g Na, sinh ra</b>
224 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
<b>A. 1,632g</b> <b>B. 2,12g</b> <b>C. 1,98g</b> <b>D. 1,83g</b>
<b>Câu 16: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra</b>
khi nhúng hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng, có đặc điểm là:
<b>A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.</b>
<b>B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl</b>-<sub>.</sub>
<b>C. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện.</b>
<b>D. Đều sinh ra Cu ở cực âm.</b>
<b>Câu 17: Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là 35,96 %. Xà</b>
phịng hóa a gam chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, to<sub> thu andehit Z. Cho Z</sub>
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của a là: ( hiệu suất phản ứng
<b>A. 7,725 gam</b> <b>B. 3,3375 gam</b> <b>C. 3,8625 gam</b> <b>D. 6,675 gam</b>
<b>Câu 18: Những chất nào sau đây vừa là mất màu dung dịch brom, vừa làm mất màu dung dịch thuốc</b>
tím (nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng): pentan, xiclopropan, butađien, toluen, ancol alylic, anđehit
axetic.
<b>A. butađien, toluen, ancol alylic.</b> <b>B. xiclopropan, butađien, toluen.</b>
<b>C. xiclopropan, butađien, ancol alylic.</b> <b>D. butađien, ancol alylic, anđehit axetic.</b>
<b>Câu 19: Hỗn hợp khí M gồm Cl2 và O2. M phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,32g Mg và</b>
7,29g Al sau khi phản ứng hoàn toàn được 33,345g hỗn hợp các muối và oxit. Tính % thể tích khí O2
trong hỗn hợp M :
<b>A. 33,33%</b> <b>B. 45,87%</b> <b>C. 78,98%</b> <b>D. 44,44%</b>
<b>Câu 20: Hòa tan hồn tịan m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít</b>
khí . Cùng cho lượng hỗn hợp X trên vào dung dịch HNO3 dư,đun nóng, sau phản ứng được 537,6 ml
một chất khí Y là sản phẩm khử duy nhất (thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử của Y là :
<b>A. N2</b> <b>B. NO2</b> <b>C. NO</b> <b>D. N2O</b>
<b>Câu 21: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa</b>
chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, thì dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu
chất ?
<b>Câu 22: Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat và</b>
natristearat theo tỷ lệ mol lần lựơt là: 1 : 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O.
Liên hệ giữa a, b, c là:
<b>A. b-c =4a</b> <b>B. b-c =2a</b> <b>C. b-c =3a</b> <b>D. b= c-a</b>
<b>Câu 23: Cấu hình electron các nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là : [Ne]3s</b>2<sub>3p</sub>5<sub>;</sub>
[Ar]3d10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>4<sub>; [He]2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>; [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố tăng dần từ</sub>
trái sang phải là :
<b>A. Y, T, Z, X</b> <b>B. T, Y, X, Z</b> <b>C. Y , X, T, Z</b> <b>D. X, Y, Z ,T</b>
<b>Câu 24: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là :</b>
<b>A. O3, Fe</b>2+<sub>, FeCl2, CrO3</sub> <b><sub>B. NO2, Fe</sub></b>2+,<sub> Cl2, FeCl3, SO</sub>2<sub>3</sub>
<b>C. FeO, H2S, Cu, HNO3</b> <b>D. HCl, Na2S, NO2, Fe</b>3+
<b>Câu 25: Để hòa tan hết một miếng kẽm trong dung dịch axit clohidric ở 20</b>0<sub>C cần 27 phút. Nết thực</sub>
hiện thí nghiệm ở 400<sub>C thì thời gian phản ứng là 3 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở 55</sub>0<sub>C thì thời</sub>
gian phản ứng là:
<b>A. 37,64 giây</b> <b>B. 44,36 giây</b> <b>C. 44,08 giây</b> <b>D. 34,64 giây</b>
<b>Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>
0
2 2
0
H d CuO,t O ,xt
Ni,t
X Y Z axit isobutiric<sub>.</sub>
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào
sau đây?
<b>A. (CH3)3CCHO.</b> <b>B. CH3-H(CH3)CH2OH.</b>
<b>C. (CH3)2C=CHCHO.</b> <b>D. CH2=C(CH3)CHO.</b>
<b>Câu 27: Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,0 M và KOH 1,5 M. Sau</b>
khi phẳn ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào Y được m gam kết tủa.
Tính m ?
<b>A. 98,50 g</b> <b>B. 59,10 g</b> <b>C. 78,80 g</b> <b>D. 68,95 g</b>
<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được hỗn</b>
hợp Y gồm khí và hơi,trong đó VCO2: VH O2 = 1 : 2 . Cho 1,8g X tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau
phản ứng làm bay hơi dung dịch được m gam muối khan.Giá trị của m là :
<b>A. 3,99g</b> <b>B. 5,085g</b> <b>C. 3,26g</b> <b>D. 2,895g</b>
<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na</b>
thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2
20%. Vậy giá trị của a tương ứng là:
<b>A. 12,7 gam</b> <b>B. 11,7 gam</b> <b>C. 9,7 gam</b> <b>D. 10,7 gam</b>
<b>Câu 30: Cho một hỗn hợp X chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,02</b>
mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. Nếu cho hỗn hợp phản ứng hết với Br2 thì cần vừa đủ với 0,075 mol
Br2. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH trong hỗn hợp X lần lượt là
<b>A. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.</b> <b>B. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.</b>
<b>C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol.</b> <b>D. 0,01 mol; 0,05 mol và 0,02 mol.</b>
<b>Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở hơn nhau một nhóm metylen (CH</b>2). Đốt
cháy hồn tồn 0,01 mol X được 1,008 lít khí CO2 (đktc). Đun 19,2g X với 270 ml dung dịch NaOH
1,0 M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 19,2g chất rắn. Công thức cấu tạo hai este là :
<b>A. CH3COOC2H5 ; C2H5COOC2H5</b> <b>B. H-COOC3H7 ; CH3COOC3H7</b>
<b>C. CH3COOC2H5 ; CH3COOC3H7</b> <b>D. C2H5COOC2H5 ; C2H5COOC2H5</b>
<b>Câu 32: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau : (1) Cr2O3 + NaNO3 </b> <i>t</i>0 <sub>.... </sub>
(2) (NH4)2Cr2O7 <i>t</i>0 <sub>... (3) NH4Cl (bh) + NaNO2 (bh) </sub> <i>t</i>0 <sub>...</sub>
(4) AgNO3 <i>t</i>0 <sub>... (5) CuO + NH3(kh) </sub> <i>t</i>0 <sub>...</sub>
(6) Cu(NO3)2 <i>t</i>0 <sub>... (7) CrO3 + NH3(kh) </sub> <i>t</i>0 <sub>...</sub>
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
<b>Câu 33: Hồ tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br2</b>
dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất
rắn khan trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được c
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của
NaBr trong hỗn hợp ban đầu là:
<b>A. 7,3%</b> <b>B. 4,5%</b> <b>C. 3,7%</b> <b>D. 6,7%</b>
<b>Câu 34: Có 5 dung dịch riêng biệt: HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3, HCl có lẫn CuSO4, AgNO3. Nhúng vào</b>
mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là:
<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 35: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol X. X không bị oxi hố bởi</b>
CuO. E có tên là:
<b>A. tert-butyl axetat.</b> <b>B. n-butyl axetat</b>
<b>C. isopropyl axetat</b> <b>D. isopropyl propionat</b>
<b>Câu 36: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH</b>
(ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
<b>A. NO2, SO2 , CO2</b> <b>B. Cl2, NO2</b> <b>C. SO2, CO2</b> <b>D. CO2, Cl2, N2O</b>
<b>Câu 37: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước,</b>
lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai
được đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng, trung hồ hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi
cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản
ứng hồn tồn. Tính % khối lượng của glucozơ và tinh bột trong X ?
<b>A. 64,29% ; 35,71%</b> <b>B. 35,29% ; 64,71%</b> <b>C. 35,71% ; 64,29%</b> <b>D. 64,71% ; 35,29%</b>
<b>Câu 38: Tổng số hạt electron trong các ion : HXY</b>23
và XY24
lần lượt là : 42 và 50. Hai nguyên tố X,
Y lần lượt là :
<b>A. P, O</b> <b>B. N, P</b> <b>C. S, O</b> <b>D. Si, O</b>
<b>Câu 39: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
2,688 lít NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch
X là :
<b>A. 14,52 gam</b> <b>B. 36,3 gam</b> <b>C. 16,2 gam</b> <b>D. 30,72 gam</b>
<b>Câu 40: Có các phát biểu sau:</b>
(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+<sub> có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub>
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
<b>A. (1), (2), (4)</b> <b>B. (2), (3), (4).</b> <b>C. (1), (3), (4).</b> <b>D. (1), (2), (3).</b>
<b> II. Phần riêng : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần I hay phần II) </b>
<b>Phần I : Theo chương trình chuẩn : ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )</b>
<b>Câu 41: Trong một loại nước thải có chứa hàm lượng cao các ion Hg</b>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub>
Để loại bỏ lượng lớn các ion trên cần dùng hóa chất thích hợp nào sau đây ?
<b>A. NH3</b> <b>B. Ca(OH)2</b> <b>C. NaOH</b> <b>D. KOH</b>
<b>Câu 42: Cho các chất tham gia phản ứng : </b>
1. S + F2 <i>t</i>0 <sub>…. 2. SO2 + H2S (dư) →…… 3. SO2 + O2 (dư) </sub> <i>t xt</i>0,
4. S + H2SO4 (đặc, nóng) →…… 5. H2S + Cl2(dư) +H2O →…… 6. S + CrO3 →…….
Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là :
<b>Câu 43: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai aminoaxit : R(NH2)(COOH)2 và R’(NH2)2(COOH) vào</b>
200 ml dung dịch HCl 1,0 M, thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH
1,0 M. Số mol của R(NH2)(COOH)2 trong 0,15 mol X là :
<b>A. 0,1 mol</b> <b>B. 0,125 mol .</b> <b>C. 0,075 mol</b> <b>D. 0,05 mol</b>
<b>Câu 44: Điện phân 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ, cường</b>
độ dòng điện I = 5 A, trong thời gian 19 phút 18 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m
gam. Tính m, biết hiệu suất điện phân 80 % , bỏ qua sự bay hơi của nước.
<b>A. 3,92g</b> <b>B. 3,056 g</b> <b>C. 6,76g</b> <b>D. 3,44g</b>
<b>Câu 45: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) tơ capron ; (3) nilon 6,6 ; (4)</b>
poli(etylen-terephtalat) ; (5) poli(vinylclorua) ; (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp
bằng phản ứng trùng hợp là :
<b>A. (1), (2) , (4), (6)</b> <b>B. (2), (3), (4) .</b> <b>C. (1), (2), (3), (5)</b> <b>D. (1), (2) ,(5), (6)</b>
<b>Câu 46: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa</b>
đủ 0,7 mol O2, thu được 0,4 mol CO2. Công thức của ankan là :
<b>A. CH4 .</b> <b>B. C2H6</b> <b>C. C3H8</b> <b>D. C4H10</b>
<b>Câu 47: Một hợp chất X là dẫn xuất của benzen trong phân tử có 4 liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn a</b>
mol X sau phản ứng được số mol CO2 bé hơn 8,2a mol. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ a mol
NaOH. Cho 1 mol X tác dụng với Na dư sau phản ứng được 1 mol khí H2 . Cơng thức cấu tạo phù
<b>A. HOCH2C6H4CHO</b> <b>B. HOCH2C6H4COOH</b>
<b>C. C6H4(OH)2</b> <b>D. HOC6H4COOH</b>
<b>Câu 48: Hỗn hợp X gồm andehyt Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần</b>
0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho Y trong 0,2 mol X tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá
trị lớn nhất của m là:
<b>A. 32,4g</b> <b>B. 10,8g</b> <b>C. 16,2g</b> <b>D. 21,6g</b>
<b>Câu 49: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>
<i><b>A. </b>p-</i>Cl-C6H4-CH=CH-CH2Cl + NaOH (loãng)
0
t
<i><sub> p</sub></i><sub>-Cl-C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>CH=CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>OH + NaCl</sub>
<b>B. CH</b>3CH=CHCHO + Br2 + H2O → CH3CH=CHCOOH + 2HBr
<b>C. 3CH</b>2=CH-CH2OH + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CHOH-CH2OH + 2KOH + 2MnO2
<b>D. CH</b>2=CH-CH2Cl + H2O
0
t
<sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>OH + HCl</sub>
<b>Câu 50: Phản ứng nào sau đây không đúng ?</b>
<b>A. 2CrO3 + 2NH3</b> t0 <sub> Cr2O3 + N2 + 43H2O</sub> <b><sub>B. (NH4)2Cr2O7 </sub></b> t0 <sub>Cr2O3 + N2 + 4H2O</sub>
<b>C. Fe2O3 + 6HI → 2FeI3 + 3 H2O</b> <b>D. 3CuO + 2 NH3 </b> t0 <sub>3Cu + N2 + 3 H2O</sub>
<b>Phần II : Theo chương trình nâng cao : ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )</b>
<b>Câu 51: Ba chất hữu cơ mạch hở : X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính chất sau:</b>
-X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong nước
-Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH.
-X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
<b>A. CH2=CH-O-CH3, CH3COCH3, CH3CH2CHO</b>
<b>B. CH3CH2CH2OH, CH2=CH-O-CH3, CH3CH2CHO</b>
<b>C. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3OCH3</b>
<b>D. CH3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO</b>
<b>Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm aminoaxit H</b>2NR(COOH)x và một axit no,
hở ,đơn chức, thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nước. Mặt khác, 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với
dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là :
<b>Câu 53: Cho cân bằng sau : N</b>2 + 3H2
0<sub>, ,</sub>
<i>t P xt</i>
<sub>2NH</sub><sub>3</sub><sub>, </sub>ΔH<sub>= -92,0 KJ. </sub>
Nếu nồng độ mol các khí N2, H2 giảm 3 lần thì tại cân bằng mới nồng độ mol của NH3 sẽ biến đổi
bao nhiêu lần ?
<b>A. Tăng 3 lần</b> <b>B. Giảm 9 lần</b> <b>C. Tăng 27 lần</b> <b>D. Giảm 3 lần</b>
<b>Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>
2 4
KI+H SO Zn NaOH
2 2 7
K Cr O X Y Z<sub>. Các chất X, Y, Z lần lượt là :</sub>
<b>A. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)2</b> <b>B. CrI3, CrI2, Na[Cr(OH)4]</b>
<b>C. Cr2(SO4)3, CrSO4, Na[Cr(OH)4]</b> <b>D. Cr2(SO4)3, CrSO4,Cr(OH)3</b>
<b>Câu 55: Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất</b>
trong dãy bị thủy phân trong mơi trường kiềm lãng là :
<b>A. 5</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 56: Trộn một thể tích hydro với một thể tích anken được hỗn hợp X. Tỷ khối của X so với hydro</b>
là 7,5. Cho X qua ống có Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y, tỷ khối của Y so với hydro là
<b>A. 40%</b> <b>B. 25%</b> <b>C. 20%</b> <b>D. 60%</b>
<b>Câu 57: Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với brom theo tỷ</b>
lệ mol : 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là :
<b>A. HCOOCH2CHO</b> <b>B. CH2=CH-O-CH3</b>
<b>C. HO-CH2CH=CHCHO</b> <b>D. H-COOCH=CH2</b>
<b>Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>
<b>A. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.</b>
<b>B. Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân mantozơ thành glucozơ.</b>
<b>C. Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit.</b>
<b>D. Andehyt axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4 .</b>
<b>Câu 59: Cho suất điện động chuẩn E</b>0<sub> của các pin điện hóa : E</sub>0<sub>X-Y</sub><sub>= 1,10V; E</sub>0<sub>X-Z</sub><sub>= 0,78V; E</sub>0<sub>T-Z</sub><sub>=</sub>
0,56V (X, Y, Z, T đều là kim loại).Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang
phải là:
<b>A. T, Z, X, Y</b> <b>B. Z, T, X, Y</b> <b>C. X, T, Z, Y</b> <b>D. Y, Z, T, X</b>
<b>Câu 60: Khi điều chế khí Cl2 trong phịng thí nghiệm, có thốt ra khí clo. Dùng hóa chất nào sau đây</b>
loại bỏ hồn tồn khí clo thốt ra ?
<b>A. Dung dịch NaOH</b> <b>B. Dung dịch NH3</b> <b>C. Dung dịch KMnO4</b> <b>D. Dung dịch Na2CO3</b>
<b>--- HẾT </b>