Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TOAN VAO L10 CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT / 2011-2012
<b> Phịng GD</b> <b> </b>Mơn thi :<b> TOÁN </b>


Thời gian : 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)


Bài 1: <i>(1 điểm)</i>


Tính : 8+2

2
3<i>−</i>

2 <i>−</i>


2+3

2

2 +


2
1<i>−</i>

2 .
Bài 2: <i>(3 điểm)</i>


Cho phương trình ( ẩn số x ) : mx2<sub> – ( 5m – 2 )x + 6m – 5 = 0 (1)</sub>


a) Giải phương trình (1) khi m = 0 .


b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln ln có nghiệm.


c) Tìm m để phương trình (1 ) có hai nghiệm là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 3: <i>(2 điểm)</i>


a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y = x2<sub>.</sub>


b) Trên (P) lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1.
Viết phương trình đường thẳng AB.



Bài 4: <i>(3 điểm)</i>


Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB, AC là một dây cung của nó. Kẻ tiếp tuyến Ax và kẻ
đường phân giác góc CAx cắt đường tròn ở E và cắt BC kéo dài ở D.


a) Chứng minh tam giác ABD cân và OE // BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN TỐN </b>



Bài 1.( <i>1 điểm</i> ) = (8+2

2) (3+

2)
9<i>−</i>2 <i>−</i>


2(

2+3)


2 +


2(1+

2)


1<i>−</i>2 <i>( 0,75 điểm</i> )
=

(

3+

2

)(

8+2

2<i>−</i>7

)

<i>−</i>7

2<i>−</i>14


7


=

(

3+

2

)(

1+2

2

)

<i>−</i>7

2<i>−</i>14
7


= 3+6

2+

2+4<i>−</i>7

2<i>−</i>14
7


= - 1 <i>( 0,25</i>


<i>điểm )</i>


Bài 2. <i>( 3 điểm</i> )


a) Khi m = 0, ta có phương trình 2x – 5 = 0 <i>⇔</i> x = 5<sub>2</sub> (<i> 0,75</i>
<i>điểm )</i>


b) m 0 , <i>Δ</i>=(5<i>m−</i>2) 2 – 4m( 6m – 5) <i>( 0,25</i>
<i>điểm</i> )


<i>Δ</i>=25<i>m</i>2<i>−</i>20<i>m</i>+4<i>−</i>24<i>m</i>2+20<i>m</i>


= m2<sub> + 4 > 0 </sub> <i><sub>∀</sub><sub>m≠</sub></i><sub>0</sub> <sub>( </sub><i><sub>0,5 điểm</sub></i><sub> )</sub>


Vậy phương trình có nghiệm với mọi giá trị m ( <i>0,25 điểm</i> )


c) Điều kiện m 0 ( <i>0, 25</i>


<i>điểm )</i>


Ta có x1. x2 = 1 ( x1 , x2 nghịch đảo của nhau ) ( <i>0, 25 điểm )</i>


Hay 6<i>m−<sub>m</sub></i> 5=1 <i>( 0, 25</i>


<i>điểm</i> )


Ta được : m = 1 <i>( 0, 5 điểm</i> )
Bài 3. ( <i>2 điểm</i> )


a) Hàm số y = x2<sub> xác định trên tập số thực R </sub>



hàm số y = x2<sub> nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0.</sub> <i><sub>( 0, 25</sub></i>


<i>điểm )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vẽ chính xác, đúng đồ thị . <i>( 0, 75 điểm )</i>


b) A( -2 ; yA ) (<i>P</i>) <i>⇒</i> yA = 4 vaäy A( -2 ; 4 )


B(1 ; yB ) (<i>P</i>)<i>⇒</i> yB = 1 vaäy B( 1 ; 1 ) <i>( 0, 5</i>


<i>điểm</i> )


Phương trình đường thẳng (d) có dạng y = ax + b
Vì A, B thuộc ( d ) <i>⇒</i>


¿
4=<i>−</i>2<i>a</i>+<i>b</i>


1=<i>a</i>+<i>b</i>
¿{


¿


<i>( 0, 25</i>
<i>điểm</i> )


Ta tìm được a = - 1 ; b = 2


Vaäy phương trình ( d) : y = - x + 2 <i>( 0, 25 điểm</i> )


Bài 4. ( <i>3 điểm</i> )


a) Ta có : <i>∠</i> ADB + <i>∠</i> DAC = 900<sub> ( do </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub> C = 90</sub>0<sub> ) , </sub>


vaø <i>∠</i> DAB + <i>∠</i> A = 900 <sub> </sub><i><sub>( 0,5 điểm</sub></i><sub>)</sub>


do : <i>∠</i> xAD = <i>∠</i> DAC neân : <i>∠</i> ADB = <i>∠</i> DAB <i>⇒Δ</i>ABD cân tại B.
( <i>0, 5 điểm</i> )


b) <i>Δ</i>ABD , BE và AC là hai đường cao, chúng cắt nhau tại I. Nên OI là đường cao thứ


ba, <i>⇒</i> DI AB . ( <i>1 điểm</i>


).


c) Theo Cm câu a) ta có : DB = AB = 2R ( kh6ng đ6ỉ ), nên D nằm trên đường tròn tâm B,
bán kính 2R. <i>chú ý nói thêm phần giới hạn.</i> (


<i>1 điểm</i> ).


O


A B


C
D


I
E



x


-1 1


-2 <sub>O</sub> 2


1
4


x
y


O


-2 -1 1 2


1
4


A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×