Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THPT NHI CHIEU HAI DUONG DE THI THU DH L4 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT NHỊ CHIỂU</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>Môn: TỐN</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút</b>
<i><b>(khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>A, Phần chung (9 điểm):Cho các khối A, B, D </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>mx</i>22 (1), m là tham số
<b> a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.</b>


<b> b, Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tạo với các trục tọa độ</b>
một tam giác có diện tích bằng 4.


<b>Câu 2 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:</b>
<b> a, </b>
2cos 4
cot tan
sin 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


b, <i>x</i> 4 6 <i>x</i> 2<i>x</i>213<i>x</i>17 <sub>(</sub><i>x</i> <sub>)</sub>


<b>Câu 3 (1 điểm): Tính tích phân: </b>


2 2 2 2



2
1


1 1 1


ln


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


    


   




<b>Câu 4 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D, AD = DC,</b>
AB=2AD, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh 2a và

<i>SBC</i>

 

 <i>ABCD</i>

. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA theo a.


<b>Câu 5 (2,0 điểm):</b>


<b> a, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vng tại A, cạnh BC có phương</b>
trình: x+y-3=0; các điểm A, B thuộc trục Oy; bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC là



2 2


<i>r</i>  <sub>. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.</sub>


<b> b, Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;-1); B(2;1;1); C(0;1;2) và</b>
đường thẳng d:


1 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>. Lập phương trình đường thẳng </sub><sub> đi qua trực tâm của tam giác</sub>


ABC đồng thời nằm trong mặt phẳng (ABC) và vng góc với đường thẳng d.
<b>Câu 6 (1 điểm): Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện: </b>



2


2 <i>z</i>1  <i>z</i> 1 1 <i>i z</i>


<b>B, Phần riêng (1 điểm): Thí sinh khối A, B chỉ làm câu 7a, thí sinh khối D chỉ làm câu 7b</b>
<b>Câu 7a: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</b>


3 3 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> 


     


<b>Câu 7b: Cho các số thực x, y thay đổi sao cho x+y=2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức</b>
<i>P</i>(<i>x</i>32)(<i>y</i>32)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×