Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Slide ke toan xuat nhap khau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.82 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch



Ch

ươ

<sub>ươ</sub>

ng 7:

ng 7:

K

<sub>K</sub>

ế

<sub>ế</sub>

toán

toán



nghi p v xu t, nh p


nghi p v xu t, nh p



kh u


kh u



Ch



Ch

ươ

<sub>ươ</sub>

ng 7:

ng 7:

K

K

ế

ế

toán

toán



nghi p v xu t, nh p



nghi p v xu t, nh p



kh u



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ph n I.



M t s v n đ chung và VAS

ố ấ



10



<b>1. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh </b>
<b>XNK</b>


<b>2. NhiƯm vơ cđa kÕ to¸n trong doanh </b>
<b>nghiệp ngoại th ơng</b>



<b>3. Nguyên tắc kế toán các giao d ch ị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Đ c đi m ho t đ ng xu t,nh p ặ</b> <b>ể</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ấ</b> <b>ậ</b>


<b>kh uẩ</b>


 <sub>Là hoạt động mua bán hàng hố với n ớc ngồi trên cơ sở các hợp </sub>


đồng kinh tế, hiệp định, hoặc nghị định th ký với n ớc ngồi.


 <sub>ViƯc thanh to¸n, giao hàng, vận chuyển đ ợc tiến hành dựa trên các </sub>


điều kiện thanh toán, vận tải, giao hàng quốc tế đ ợc các bên thoả
thuận.


<sub>Chịu ảnh h ởng lớn của sự phát triển của thị tr ờng trong n íc vµ ngoµi </sub>


n íc.


 <sub>Điều kiện về mặt địa lý ph ơng tiện chuyên chở, thanh toán có ảnh h </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Nhi m v c a k toỏn</b>

<b></b>

<b> </b>

<b></b>



<sub>Phản ánh và kiểm tra tình hình ký kết, thực </sub>


hin hp ng xut nhp khu.


<sub>Kiểm tra, quản lý hàng hoá xuất nhập </sub>



khẩu về cả số l ợng và giá trị.


<sub>Tổ chức kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Nguyên t c k toán các </b>

<b>ắ</b>

<b>ế</b>



<b>giao d ch b ng ngo i t</b>

<b>ị</b>

<b>ằ</b>

<b>ạ</b>

<b>ệ</b>



• VAS 10: nh h ng c a vi c thay đ i Ả ưở ủ ệ ổ


t giá h i đối và các thơng t h ng ỷ ố ư ướ


d n chu n m c:ẫ ẩ ự


– K toán các giao d ch b ng ngo i t ;ế ị ằ ạ ệ


– Chuy n đ i báo cáo tài chính n c ngoài ể ổ ướ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VAS 10: Các khái ni m



• <b>Giao d ch b ng ngo i t :</b><i><b>ị</b></i> <i><b>ằ</b></i> <i><b>ạ ệ</b></i> đ c xác đ nh ượ ị


b ng ngo i t ho c thanh toán b ng ngo i t . ằ ạ ệ ặ ằ ạ ệ
• <b>Đ n v ti n t k toán:</b><i><b>ơ</b></i> <i><b>ị ề</b></i> <i><b>ệ ế</b></i> đ n v ti n t đ c ơ ị ề ệ ượ


s d ng đ ghi s k toán và l p BCTC. ử ụ ể ổ ế ậ


• <b>T giá h i đoái:</b><i><b>ỷ</b></i> <i><b>ố</b></i> là t giá trao đ i gi a hai ỷ ổ ữ
đ n v ti n t . ơ ị ề ệ



• <b>T giá h i đoái ngày giao d ch:</b><i><b>ỷ</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b>ị</b></i> t giá giao ỷ
ngay, t giá trung bình tu n ho c tháng.ỷ ầ ặ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VAS 10: Các khái ni m



• <b>Các kho n m c ti n t :</b><i><b>ả</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ệ</b></i> ti n, t ng ề ươ


đ ng ti n, ph i thu, ph i tr , vay ươ ề ả ả ả


b ng ti n.ằ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VAS 10: các trường h p phát sinh ợ</b>


<b>chênh l ch t giá h i đốiệ</b> <b>ỷ</b> <b>ố</b>


• Do các giao d ch b ng ngo i t ph i ị ằ ạ ệ ả


đ c quy đ i sang VNĐ đ ghi s . ượ ổ ể ổ


– Th c t mua bán, trao đ i, thanh toán ự ế ổ


b ng ngo i t ;ằ ạ ệ


– Đánh giá l i các kho n m c ti n t có ạ ả ụ ề ệ


g c ngo i t vào cu i kỳ.ố ạ ệ ố


– Chuy n đ i báo cáo tài chính c a c s ể ổ ủ ơ ở ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>VAS 10: nguyên t c ghi nh n và </b>

<b>ắ</b>

<b>ậ</b>




<b>x lý chênh l ch t giá h i đối</b>

<b>ử</b>

<b>ệ</b>

<b>ỷ</b>

<b>ố</b>



• <b>Nguyên t c ghi nh n</b><i><b>ắ</b></i> <i><b>ậ</b></i> :


– Đ n v ti n t k toán: VNĐơ ị ề ệ ế


– Các giao d ch b ng ngo i t đ c k toán ị ằ ạ ệ ượ ế


theo t giá h i đoái ngày giao d ch (TGTT)ỷ ố ị


– Cu i năm tài chính, đánh giá l i các kho n ố ạ ả


m c ti n t có g c ngo i t theo ụ ề ệ ố ạ ệ t giá ỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VAS 10: nguy

ên t c ghi nh n và x



lý chênh l ch t giá h i đối



• <b>Ngun t c x lý chênh l ch t giá: </b><i><b>ắ</b></i> <i><b>ử</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ỷ</b></i>


– x lý chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong ử ệ ỷ ố


kỳ và chênh l ch đánh giá l i cu i kỳ liên quan ệ ạ ố


đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.ế ạ ộ ả ấ


• Ghi nh n vào chi phí hay doanh thu tài chính.ậ


• Doanh nghi p không đ c chia l i nhu n trên lãi ệ ượ ợ ậ



chênh l ch t giá h i đoái đánh giá l i cu i năm tài ệ ỷ ố ạ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VAS 10: nguyên t c ghi nh n và x


lý chênh l ch t giá h i đối



• <b>Ngun t c x lý chênh l ch t giá:</b><i><b>ắ</b></i> <i><b>ử</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ỷ</b></i>


– x lý chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong ử ệ ỷ ố


kỳ và chênh l ch do đánh giá l i cu i kỳ liên ệ ạ ố


quan đ n ho t đ ng đ u t xây d ng:ế ạ ộ ầ ư ự


• Trong q trình xây d ng: TK 413ự


• Khi k t thúc q trình xây d ng hay đánh giá l i cu i ế ự ạ ố


kỳ:


– Khơng tính chênh l ch t giá vào giá tr TSCĐ đ c xây ệ ỷ ị ượ


d ngự


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VAS 10: nguy

ên t c ghi nh n và x



lý chênh l ch t giá h i đối



• <b>Nguyên t c x lý chênh l ch t </b><i><b>ắ</b></i> <i><b>ử</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ỷ</b></i>



<b>giá:</b>


– x lý chênh l ch t giá h i đoái phát ử ệ ỷ ố


sinh t chuy n đ i báo cáo tài chính c a ừ ể ổ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TK 1112, 1122, 131NT


<b>TGTT</b>
<b>TGTT</b>


<b>TGHT</b>
<b>TGHT</b>


TK 311NT, 331NT, 341NT


<b>TGTT</b>
<b>TGTT</b>
<b>TGHT</b>


<b>TGHT</b>


SPS Tăng: TGTT


SPS Gi m: TGHT, đ c xác đ nh d a trên các TGTT, theo các ph ng ả ượ ị ự ươ


pháp t giá bình quân gia quy n, hay FIFO, LIFO, t giá đích danh. ỷ ề ỷ


<b>Các kho n m c ti n t có g c ngo i ả</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ệ</b> <b>ố</b> <b>ạ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TK 156, 151, 211, 153,


<b>TGTT</b>
<b>TGTT</b>


<b>Giá xu t khoấ</b>


<b>Giá xu t khoấ</b>


SPS Tăng: TGTT


SPS Gi m: xác đ nh theo ph ng pháp giá bình quân gia quy n, hay ả ị ươ ề


FIFO, LIFO, giá đích danh.


<b>Các kho n m c phi ti n tả</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ệ</b>


TK 511


<b>TGTT</b>
<b>TGTT</b>
<b>K t chuy nế</b> <b>ể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TK 641NT, 642NT


<b>TGTT</b>
<b>TGTT</b>


<b>K/c chi phí</b>
<b>K/c chi phí</b>



<b>Các kho n m c phi ti n tả</b> <b>ụ</b> <b>ề</b> <b>ệ</b>


TK 521, 532, 531NT


<b>K t chuy nế</b> <b>ể</b>


<b>K t chuy nế</b> <b>ể</b>


<b>TGTT</b>
<b>TGTT</b>


SPS Tăng: TGTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ph n 2. K toán các

ế



nghi p v xu t, nh p



kh u



I. K toán nghi p v nh p kh u ế ệ ụ ậ ẩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. K toán nghi p v nh p

ế



kh u



1. M t s v n đ chungộ ố ấ ề


2. Nhi m v và yêu c u c a k toán nh p ệ ụ ầ ủ ế ậ



kh uẩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. M t s v n đ chung

ố ấ



• Khái ni mệ


• Ph m vi hàng nh p kh uạ ậ ẩ


• Th i đi m xác đ nh hàng nh p kh uờ ể ị ậ ẩ


• Hình th c nh p kh uứ ậ ẩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Kh¸i niƯm</b>



Nhập khẩu hàng hố là q trình mua
hàng của các đơn vị, cá nhân n ớc ngồi
thanh tốn bằng ngoại tệ nhm mc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Phạm vi hàng NK</b>



Hàng đ ỵc coi lµ hµng NK bao gåm:


 Hµng mua cđa n ớc ngoài bao gồm cả


máy móc, thiết bị, t liệu SX, hàng tiêu


dùng và dịch vụ khác căn cứ vào những


hp ng NK m DNVN ký kết với các DN
hay tổ chức kinh tế ca n c ngoi.



<sub>Hàng n ớc ngoài đ a vào hội trợ triển lÃm </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Phạm vi hàng NK</b>



<sub>Hàng hoá n ớc ngoài viện trợ cho n íc </sub>


ta trên cơ sở các hiệp định, nghị định
th giữa chính phủ VN với chính phủ các
n ớc thực hiện thông qua các DN XNK.


 <sub> Hàng của các khu chế xuất, bán tại thị </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b><sub> Hàng không đ ợc coi là hµng </sub></b>



<b>nhËp khÈu ?</b>



 <i>Hàng viện trợ nhân đạo phi CP;</i>


 <i><sub>Hµng NK vµo khu chÕ xuÊt hay khu </sub></i>
<i>vùc tù do TM (free trade zone);</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thời điểm xỏc nh NK</b>



Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu


về hàng hóa;


Ng ời nhập khẩu thanh toán hoặc chấp



nhận thanh toán;


<i>Tuy nhiên điều nay còn phô thuéc rÊt </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thời điểm xác định NK</b>



<sub>Nếu hàng NK vận chuyển bằng đ ờng </sub>


biển :


 <sub>ngày hàng đến hải phận n ớc nhập, hải quan cng bin ó ký </sub>


xác nhận vào tờ khai hàng NK.


<sub>Nếu hàng hoá vận chuyển bằng đ ờng </sub>


sắt hoặc đ ờng bộ :


<sub>ngy hng hoỏ n ga, trạm biên giới n ớc NK theo xác nhận </sub>


của hải quan cửa khẩu.


Nếu hàng NK bằng đ ờng hàng không :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hình thức nhập khẩu hàng hoá</b>



<i><b>NK trực tiếp</b></i><sub>: </sub>


<b>n v nhp khu trực tiếp đàm phán, ký kết </b>



<b>hợp đồng, tổ chức q trình mua, bán hàng </b>
<b>hố và tự cân đối tài chính cho th ơng vụ đ </b>ã
<b>ký kết.</b>


 <i><b><sub>NK ủ th¸c: </sub></b></i>


 <b>những đơn vị đ ợc phép nhập khẩu nh ng </b>


<b>không đủ điều kiện trực tiếp tham gia đàm </b>
<b>phán, ký kết hợp đồng mua bán, giao nhận </b>
<b>hàng hố với n ớc ngồi vì vậy phải </b><i><b>uỷ thác</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Gi</b>

<b>á</b>

<b> g</b>

<b>ốc của hàng nhập khu</b>



<b>Giá gốc </b>
<b>hàng NK</b>


= Giỏ mua
hng NK
(quy i
theo TGTT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thanh toán bằng hối phiếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Nhiệm vụ và yêu cầu kế toán </b>


<b>nghiệp vụ NK</b>



<b>ã</b> <sub>Ghi chép, phản ánh, giám sát tình hình thực </sub>


hiện các chỉ tiêu kế hoạch l u chuyển hàng hoá


NK,


<i></i> <sub>gúp phn thỳc y nhanh tốc độ l u chuyển HH,</sub>
<i>–</i> <sub>tăng vòng quay của vốn để giảm chi phí l u thơng, </sub>
<i>–</i> <sub>tng hiu qu kinh doanh.</sub>


<b>ã</b> <sub>Kiểm tra tình hình thực hiƯn kÕ ho¹ch NK, viƯc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>NhiƯm vơ và yêu cầu kế </b>


<b>toán nghiệp vụ NK (tiếp)</b>



<b>ã</b> <sub>Kiểm tra tình hình chi phí nhập khẩu phát </sub>


sinh sử dụng tiết kiệm các loại vật t , tiền
vn.


<b>ã</b> <sub>Cung cấp số liệu phục vụ công tác quản lý, </sub>


điều hành kinh doanh.


<b>ã</b> <sub>Lập các quỹ dự phòng, điều chỉnh tỷ giá </sub>


ngoi t cui mỗi niên độ kế toán nhằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Ph ơng pháp kế toán nghiệp vụ </b>


<b>NK trực tiếp (theo ph ơng pháp kê </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Chứng từ kÕ to¸n</b>



 <b><sub>Hố đơn th ơng mại (Commercial Invoice):</sub></b>



Là chứng từ cơ bản trong việc thanh toán, ghi
rõ số tiền ng ời mua phải trả cho ng ời bán và là
cơ sở để theo dõi, thực hiện hợp ng, khai


báo hải quan.


<b>Bảng kê chi tiết (Specification):</b> Là chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Chứng từ kế toán (tiếp)</b>



<b><sub>Phiếu đóng gói (Packing List):</sub></b><sub> Là bảng </sub>


kê khai mỗi hàng hố trong kiện hàng, đ ợc
lập khi đóng gói hàng.


<b> GiÊy chøng nhËn phÈm chÊt </b>


<b>(Certificate of Quality):</b> Là chứng từ xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Chứng từ kế to¸n (tiÕp)</b>



<b><sub>Vận đơn (Bill of Lading):</sub></b><sub> Là chứng từ xác </sub>


nhận việc chuyên chở hàng hoá do ng ời
chuyên chở hoặc ng ời đại diện cấp cho ng
ời gửi hàng. Vận đơn chứng minh việc thực
hiện hợp đồng mua bán, là chứng từ không
thể thiếu trong thanh toán bảo hiểm, khiếu
nại...



<b><sub>GiÊy chøng nhËn xuÊt xø (Certificate of </sub></b>


<b>Origin):</b> Do các cơ quan có thẩm quyền
cấp để xác nhận nơi sản xuất hoặc khai
thác hàng hố.


<b><sub>GiÊy chøng nhËn kiĨm dÞch (Sanitary </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tài khoản kế toán sử dụng</b>



<b>TK 151: Hng mua ang đi đường</b>


<b>TK 156: Hàng hóa</b>


<b>TK 157: Hàng gửi bán</b>


<b>TK 144: Ký cược, ký quỹ ngắn hạn</b>


<b>TK 331: Phải trả người bán nước </b>


<b>ngoài</b>


<b>TK 3333: Thuế nhập khẩu</b>


<b>TK 33311: Thuế giá tr gia tng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Trình tự kế toán</b>



<i> Khi ký quỹ số tiền ngoại tệ theo % quy nh:</i>



<i>Nợ TK 144 - Tỷ giá giao dịch (TGTT<sub>1</sub>) </i>


<i>Có TK 111,112: Tû gi¸ ghi sỉ (TGHT<sub>1</sub>)</i>


<i>Có TK 515 hoặc Nợ 635: chênh lệch tỷ giá</i>
<i>đồng thời ghi Có Tk 007:số ngoại tệ ký quỹ. </i>


 <b><sub>Khi ngân hàng báo Có về số tiền vay để mở </sub></b>


<b>L/C:</b>


<i>Nỵ TK 144: TGTT<sub>1</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b><sub> Khi hàng NK về tới cảng (sân bay, cửa khẩu)</sub></b>


<i>Nợ TK 151 - Trị giá mua cđa hµng NK (TGTT<sub>2</sub>) :</i>
<i>Cã TK 144: TGTT<sub>1</sub></i>


<i> </i> <i>Có TK 1112: tiền hàng còn thiÕu * TGHT<sub>2</sub></i>
<i> hc Cã TK 331: tiền hàng còn nợ * TGTT<sub>2</sub></i>


<i>Nợ TK 635 hoặc Có TK 515.</i>


<i><b><sub>Phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp: </sub></b></i>


<i>Nợ TK 151:</i>


<i>CóTK 333 (3333): Thuế NK phải nộp</i>



<b><sub> Kế toán thuế GTGT trên hàng NK :</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b><sub> Khi nép th nhËp khÈu vµ th GTGT </sub></b>


<b>cđa hàng nhập khẩu cho Nhà n ớc</b>
Nợ TK 3333: Thuế nhập khẩu phải nộp


Nợ TK 3331 (33312): Thuế GTGT hàng nhËp
<i>khÈu</i>


Có TK 1121: Số thuế đã <i>nộp</i>


<b><sub> Khi nhËp hµng vµo kho:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tr ờng hợp hàng đ kiểm nhận không </b>Ã


<b>nhập kho mà bán thẳng trực tiếp hay </b>
<b>gửi bán thẳng:</b>


Nợ TK 157 - <i>Gửi bán thẳng</i>


Nợ TK 632 - <i>Giao hàng trực tiếp tại cảng, ga...</i>


Có TK 151: <i>Hàng mua đ kiểm nhận</i>Ã


<b><sub>Khi thanh toán cho ng êi b¸n, kÕ to¸n </sub></b>


<b>ghi:</b>


Nợ TK 331: số tiền đã tr * TGHT<sub>3</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b><sub>Phản ánh chi phí mua hàng:</sub></b>


<b>+ Chi phí vận chuyển phát sinh trong quá </b>


<b>trình vận chuyển hàng về nhập kho hoặc gửi </b>
<b>bán:</b>


Nỵ TK 156 (1562): C<i>hi phÝ vËn chun</i>


Nỵ TK 133 (1331): <i>ThuÕ GTGT t ¬ng øng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b><sub> Phản ánh chi phí mua hàng:</sub></b>


<b>+ Phản ánh lệ phí mở L/C, thủ tục phí ngân </b>
<b>hàng:</b>


Nợ TK 151, 156 (1562): <i>Lệ phí ngân hàng </i>


Nợ TK 133 (1331): <i>Th GTGT tÝnh trªn lƯ phÝ NH. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

II. Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu



1. Một số vấn đề chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1. Một s vn chung</b>



<b>Hàng hoá xuất khẩu:</b>


<b><sub>Hng hoỏ, dch vụ bán theo hợp đồng mua bán </sub></b>


<b>ngoại th ơng.</b>


 <b>Hàng triển l m, hội chợ sau đó bán, thu ngoại tệ.</b>ã
 <b>Hàng viện trợ theo hiệp định, nghị định th giao </b>


<b>cho doanh nghiƯp XNK thùc hiƯn.</b>


 <b>Hµng bán cho ng ời n ớc ngoài, thanh toán bằng </b>
<b>ngoại tệ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Thời điểm bán hàng, ghi nhận doanh thu</b>


<b>Khi đ giao hàng </b>Ã <b>và khách hàng đ chấp nhận thanh toán:</b>Ã


<b>Thời điểm giao hàng (theo §K FOB, CIF)</b>


 <b>Đ ờng biển: ngày ký vận đơn và hải quan cảng biển xác </b>


<b>nhËn hoµn thµnh thđ tục hải quan</b>


<b>Đ ờng sắt, đ ờng bộ: ngày hàng rời biên giới theo xác nhận </b>


<b>của hải quan cửa khẩu.</b>


<b>Đ ờng không: ngày cơ quan hàng không ký chứng từ vận </b>


<b>chuyển và hải quan xác nhận hoàn thành thủ tục hải quan.</b>


<b>Hng trin l m, hội chợ: khi hoàn thành thủ tục mua bán.</b>ã
 <b><sub>Các dịch vụ: khi hồn thành các dịch vụ, xuất hố n cho </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Các ph ơng thức xuất khẩu hàng hóa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>2. Trình tự Xuất khẩu trùc tiÕp</b>



<b>- Ký kết hợp đồng ngoại th ơng với ng i mua n c ngoi.</b>


- <b><sub>Yêu cầu bên NK mở L/C. Khi nhận đ ợc giấy báo mở L/C, tiÕn </sub></b>


<b>hành kiểm tra L/C (đối chiếu L/C với hợp ng ngoi th ng)</b>


- <b><sub>Xin giấy phép XK lô hàng (nếu cần)</sub></b>
- <b><sub>Thu xếp ph ơng tiện vận tải.</sub></b>


- <b><sub>Lp hoá đơn th ơng mại và bảng kê chi tiết đóng gói.</sub></b>
- <b><sub>Xin hố đơn l nh sự, giấy chứng nhn xut x</sub></b><sub>ó</sub>


- <b><sub>Chuyển hàng ra cảng chờ làm thủ tục bốc hàng lên tàu.</sub></b>
- <b><sub>Tiến hành các thủ tục thông quan cho hàng hoá.</sub></b>


- <b><sub>Lp b chng t thanh tốn và xuất trình cho ngân hàng để </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tài khoản sử dụng:</b>


- <b><sub>TK 511: Mở chi tiết cho từng loại hàng, từng ph ơng </sub></b>


<b>thức bán hàng.</b>


- <b><sub>Các TK kế toán giảm trừ doanh thu: TK 521,531 532.</sub></b>
- <b>TK 635: kÕ to¸n chiÕu khÊu thanh to¸n cho ng êi mua </b>



<b>h ëng.</b>


- <b>TK 632</b>
- <b><sub>TK 131</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Trình tự kế toán</b>



<b><sub> K toán doanh thu xt khÈu:</sub></b><i><b>ế</b></i>


<b>Nỵ TK 1122, 131: TGTT</b>
<b>Cã TK 511: TGTT</b>


<b><sub> KÕ toán giá vốn hàng xuất khẩu:</sub></b>


<b>Nợ TK 632</b>


<b>Có TK 157, 156</b>


<b><sub>Kế toán thuế xuất khẩu phải nộp: </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Trình tự kế toán</b>



<b><sub> K toán nộp thuế xuất khẩu: </sub></b><i><b></b></i>


<b>Nợ TK 3333: </b>


<b>Có TK 1121: </b>


<b><sub> Kế toán chi phÝ xt khÈu: </sub></b>



<b>Nỵ TK 641:</b>
<b>Nỵ TK 133:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Trình tự kế toán</b>



<b><sub> K toán tiền hàng khách thanh toán </sub></b><i><b></b></i>


<b>nốt: </b>


<b>Nợ TK 1122: TGTT</b>


<b>Có TK 131: TGHT</b>


<b>Có TK 515 hoặc 635: </b>


<b><sub> Cho khách hàng h </sub><sub>ởng chiết khấu th </sub><sub>ơng </sub></b>


<b>mại, giảm giá:</b>


<b>Nợ TK 521 hoặc 532: TGTT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Trình tự kế toán</b>



<b><sub> K toán nộp thuế xuất khẩu: </sub></b><i><b></b></i>


<b>Nợ TK 3333: </b>


<b>Cã TK 1121: </b>



<b><sub> KÕ to¸n chi phÝ xuÊt khÈu: </sub></b>


<b>Nỵ TK 641:</b>
<b>Nỵ TK 133:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×