Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DEDA THI 10 CHUYEN TOANLS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.2 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LẠNG SƠN</b>


ĐẾ CHÍNH THỨC


<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


MƠN THI: TỐN


<i><b>Dành cho lớp chun Toán</b></i>



<i>Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>



<b>Câu 1 (2 điểm). Cho phương trình: </b>

<i>x</i>

2

2(

<i>m</i>

1)

<i>x m</i>

2

<i>m</i>

 

1 0

(m là tham số)


1. Giải phương trình khi

<i>m</i>



1

<sub>.</sub>



2. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm

<i>x x</i>

1

,

2

thoả mãn


1 2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>.</sub>


<b>Câu 2 (3điểm). </b>



1. Giải phương trình



4



2

2.



2

3







<i>x</i>



<i>x</i>



2. Tìm tất cả các cặp hai số nguyên dương

<i>x y</i>;

thỏa mãn phương trình



<i>x</i>

2

1

 

<i>y</i>

2

1

2

<i>x y</i>

 

1

<i>xy</i>

4 1

<i>xy</i>

.



<b>Câu 3 (1điểm). Cho ba số thực dương </b>

<i>x y z</i>

, ,

thỏa mãn

<i>x y z</i>  3.

<sub> Chứng minh rằng</sub>



.





<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>xy yz zx</i>



<b>Câu 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm là H và </b>

<i>BAC</i>

60

0

<sub>. Gọi D và E</sub>


lần lượt là chân các đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC và I là trung điểm của


<i>BC. </i>



1. Chứng minh rằng BEDC là tứ giác nội tiếp.


2. Chứng minh rằng tam giác IDE đều.



3. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng tam


giác AHO cân.



<b>Câu 5 (1điểm). Tỉnh X có 100 mảnh đất thuộc diện </b>

<i>long mạch. Người ta chọn một</i>


vài miếng và chia mỗi miếng thành 10 miếng nhỏ. Tiếp theo, lại chọn một vài



miếng trong tổng số thu được và lại cắt mỗi miếng thành 10 phần. Quá trình cứ


tiếp diễn như vậy, hỏi sau hữu hạn bước, có thu được 2010 mảnh đất long mạch


hay khơng? Nếu có, thì sau ít nhất bao nhiêu bước?






<i>---HẾT---Chú ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LẠNG SƠN</b>


ĐẾ CHÍNH THỨC


<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 201 1 - 201 2 </b>


HƯỚNG DẪN CHẤM



<b>Mơn: TỐN (Dành cho lớp chuyên Toán)</b>



<i>-</i> <i>Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tới </i>
<i>đa ứng với phần đó.</i>


- Đối với bài hình học: <i>Nếu học sinh khơng vẽ hình, hoặc vẽ hình sai</i>: <i>không cho điểm.</i>


<i>-</i> Hướng dẫn chấm này gồm 2 trang<i>.</i>


<b>Y</b>

<b>Nội dung trình bày</b>

<b>Điểm</b>




<b>Câu 1 (2 điểm)</b>
<b>1</b> Khi <i>m</i>1, phương trình đã cho trở thành:


2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>0.5</sub>


Giải phương trình ta được hai nghiệm <i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>3 <sub>0,5</sub>


<b>2</b>


Ta có  ' (<i>m</i>1)2 (<i>m</i>2 <i>m</i>1)<i>m</i>


Phương trình đã cho có hai nghiệm khi   ' 0 <i>m</i>0<sub> (*)</sub> 0.25


Khi đó phương trình đã cho có nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 2

<i>m</i>1

<sub>.</sub> 0.25
Vậy ta có phương trình 2

<i>m</i>1

4 <sub></sub> <i>m</i>1<sub>.</sub> 0,25
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được <i>m</i>1<sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


<b>1.</b>


+ Điều kiện <i>x</i>2 <sub>0.25</sub>


+ Đặt 2 <i>x</i> 3 <i>t t</i>, 3, ta được phương trình


4
5



 


<i>t</i>


<i>t</i> 0.25


2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub> <sub>4</sub>


 <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>


(do


3


<i>t</i> <sub>)</sub> <sub>0.25</sub>


+ Với <i>t</i>4<sub> thì </sub> 2 <i>x</i>  3 4 2 <i>x</i>  1 <i>x</i>1 0.25


<b>2.</b>


+ Viết lại phương trình đã cho về dạng

 


2


1 1 4


<i>x</i> <i>y</i> 


 


  0.5



+ Với

<i>x</i>1

 

<i>y</i>1

      2 1 2 2 1 ( 1) ( 2) ( 2) ( 1)      , phân chia các trường
hợp, giải được

<i>x y</i>;

 

1;2 , 2; 1 , 3;0 , 0;3

 

 

 

 



0.75


+ Với

<i>x</i>1

 

<i>y</i>1

2    2 1 2 ( 1)    1 2 1 ( 2), phân chia các trường
hợp, giải được

<i>x y</i>;

 

1;0 , 0; 1 , 3;2 , 2;3

 

 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Viết lại BĐT cần chứng minh về dạng




2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>9</sub>


<i>x</i>  <i>x y</i>  <i>y z</i>  <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>xy yz zx</i>   0.25
+ Theo BĐT AM-GM:


2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>3 2 <sub>3 , " "</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 0.25


+ Tương tự, cũng được <i>y</i>22 <i>y</i> 3 , " "<i>y</i>   <i>y</i>1 và
2 <sub>2</sub> <sub>3 , " "</sub> <sub>1</sub>


<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>   <i>z</i>


0.25
+ Cộng ba BĐT cùng chiều, ta được





2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>9, " "</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x y</i>  <i>y z</i>  <i>z</i>  <i>x y z</i>     <i>x</i>  <i>y z</i>


(ĐPCM) 0.25
<b>Câu 4 (3,0 điểm)</b>


<b>1. Vì </b><i>BEC BDC</i>  900<sub> nên tứ giác </sub><i><sub>BEDC</sub></i>


nội tiếp. 1,0


<b>2. Vì </b><i>ID IE</i> <sub>, nên tam giác </sub><i><sub>IDE</sub></i><sub> cân tại </sub><i><sub>I</sub></i><sub>. </sub> 0,50
Mặt khác <i>B, E, D, C</i> nằm trên đường tròn


tâm <i>I</i>, đường kính <i>BC</i> nên


 <sub>2</sub> <sub>60</sub>0


<i>EID</i> <i>EBD</i>


(vì <i>BAC</i>600  <i>EBD</i> 300<sub>)</sub>


Do đó tam giác <i>IDE </i>đều (đpcm).


0,5


<b>3. Kéo dài </b><i>BO</i> cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> tại điểm <i>K</i>. 0.25
Dễ thấy khi đó tứ giác <i>AHCK</i> là hình bình hành, suy ra <i>AH</i> <i>CK</i> <sub>0.25</sub>


Ta có <i>BAC BKC</i>   <i>BKC</i> 600<sub>. Trong tam giác vng </sub><i><sub>BCK </sub></i><sub>có </sub><i>BKC</i>600


nên


1
2


<i>CK</i>  <i>BK</i> <i>BO</i>


, suy ra <i>CK</i> <i>AO</i>


0.25
Vậy <i>AH</i> <i>AO</i><sub>. Do đó tam giác </sub><i><sub>AHO</sub></i><sub> cân tại </sub><i><sub>A</sub></i> <sub>0.25</sub>


<b>Câu 5 (1điểm)</b>


+ Bước 1: Lấy <i>a</i>1<sub> mảnh đất từ 100 mảnh đất ban đầu, cắt mỡi mảnh thành 10 phần, </sub>
khi đó tổng số mảnh đất thu được là <i>S</i>1

100 <i>a</i>1

10<i>a</i>1100 9 <i>a</i>1


0.25
+ Bước 2: Lấy <i>a</i>2<sub> mảnh đất từ </sub><i>S</i>1<sub> mảnh, cắt mỡi mảnh thành 10 phần, khi đó tởng </sub>


số mảnh đất thu được là <i>S</i>2 

<i>S</i>1 <i>a</i>2

10<i>a</i>2 <i>S</i>19<i>a</i>2 100 9

<i>a</i>1<i>a</i>2



0.25
+ Bước thứ <i>k</i>: Lấy <i>ak</i><sub> mảnh đất từ </sub><i>Sk</i>1 mảnh đất, cắt mỗi mảnh thành 10 phần,


khi đó tởng số mảnh đất thu được sau bước thứ <i>k</i> là <i>Sk</i> 100 9

<i>a</i>1<i>a</i>2<i>ak</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Từ đó, nếu sau <i>k</i> bước thu được 2010 mảnh thì



1 2



100 9 <i>a</i> <i>a</i> <i>a<sub>k</sub></i> 2010


Với ai là các số nguyên dương.


Nhưng 2010vµ 9

<i>a</i>1<i>ak</i>

<sub> đều chia hết cho 3, cịn 100 khơng chia hết cho 3, </sub>


nên không thể thu được 2010 mảnh sau hữu hạn bước.


0.25


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LẠNG SƠN</b>


ĐẾ DỰ BỊ


<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


MƠN THI: TỐN


<i><b>Dành cho lớp chun Toán</b></i>



<i>Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>


<b>Câu 1 (2,5 điểm). Cho phương trình </b>

<i>x</i>2 <i>mx</i>

2<i>m</i>5

0

(

<i>m</i>

<sub> là tham số)</sub>



<b>1. Giải phương trình với </b>

<i>m</i>4

<sub>.</sub>



<b>2. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b>

<i>m</i>

<sub> sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm</sub>



1, 2


<i>x x</i>

<sub> mà </sub>

7<i>x</i><sub>1</sub> 2<i>x</i><sub>2</sub> 5 0.


<b>Câu 2 (2,0 điểm).</b>



<b>1. Giải phương trình: </b>



18



5

4



3

5








<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<sub>.</sub>



<b>2. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho </b>

<i>n</i>

2009

 

<i>n</i>

1

<sub> là một số nguyên tố.</sub>


<b>Câu 3 (1,5 điểm).</b>



Giải hệ phương trình:



2

1

1




3

2

4



<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>











<b>Câu 4 (3 điểm). Lấy điểm </b>

<i>P</i>

<sub> ở trong tam giác </sub>

<i>ABC</i>

<sub>sao cho </sub>

<i>PBC</i><i>PCA</i> <i>PAB</i>.

<sub> Tia</sub>


<i>BP</i>

<sub> cắt lại đường tròn ngoại tiếp của tam giác </sub>

<i>ABC</i>

<sub> tại </sub>

<i>D</i>,

<sub> đường thẳng </sub>

<i><sub>CD</sub></i>

<sub> cắt </sub>


đường tròn ngoại tiếp của tam giác

<i>APD</i>

<sub> tại điểm thứ hai </sub>

<i>E</i>.


<b>1.</b>

Chứng minh rằng

<i>AD PC</i>// .

<b>2.</b>

Chứng minh rằng



2


<i>APDE</i>
<i>ABP</i>


<i>S</i> <i>AC</i>



<i>S</i> <i>AB</i>


 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 5 </b>

<b>(1,0 điểm). Cho ba số thực dương a,b,c thoả mãn </b>



1 1 1


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

——Hết——


<i>Chú ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>



Họ tên thí sinh ... SBD ...



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LẠNG SƠN</b>


ĐẾ DỰ BỊ


<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM



<b>Mơn: TỐN (Dành cho lớp chun Toán)</b>




<i>-</i> <i>Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tới </i>
<i>đa ứng với phần đó.</i>


- Đối với bài hình học: <i>Nếu học sinh khơng vẽ hình, hoặc vẽ hình sai</i>: <i>khơng cho điểm.</i>


- Hướng dẫn chấm này gồm 2 trang<i>.</i>


<b>Y</b> <b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm)</b>


1.


+ Với <i>m</i>1<sub> thì phương trình có dạng </sub><i>x</i>24<i>x</i> 3 0 0,5


+ Tính   22  3 7 0 0,25


+ Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1,2  2 7 0,25


2.


+ Phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> khi và chỉ khi </sub>


2


2 <sub>4 2</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>20 0</sub> <sub>4</sub> <sub>36</sub> 10


2
<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>





            <sub> </sub>





0,5


+ Khi đó phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 <i>m</i> vµ <i>x x</i>1 2 2<i>m</i>5 0,25


+ Do 7<i>x</i>1 2<i>x</i>2 5 0 <sub> nên </sub> 1


2 5
9


<i>m</i>
<i>x</i>  


là nghiệm của phương trình 0,25
+ Thay vào phương trình, được


 




5


2 <sub>2</sub>


2 5 2 5


9 9 86


7


( )


2 5 0 2 5 86 7 0


( )


tháa m·n ®iỊu kiƯn
tháa m·n ®iỊu kiƯn


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   


          







0,5
<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


1 Điều kiện <i>x</i>5<sub> (*)</sub> <sub>0,25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 <i>x</i> 5 <i>x</i> 5 <i>x</i>18 12 4  <i>x</i> 5 <i>x</i> 5 1  <i>x</i>6.


Từ đó suy ra nghiệm của PT ban đầu là <i>x</i>6<sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


2


Đặt <i>P n</i> 2009 <i>n</i> 1<sub>. </sub><sub>Với </sub><i><sub>n</sub></i><sub>=1 thì </sub><i><sub>P</sub></i><sub>=3 là số nguyên tố, vậy </sub><i><sub>n</sub></i><sub>=1 thoả mãn.</sub> 0,25


Với <i>n</i>1<sub>, ta có </sub><i>P n n</i> 2( 20071) ( <i>n</i>2 <i>n</i> 1)<sub>.</sub> 0,25
Ta có <i>n</i>20071 ( ) <i>n</i>3 6691 nên <i>n</i>20071<sub> chia hết cho </sub><i>n</i>31<sub>, suy ra </sub><i>n</i>20071<sub> chia hết </sub>


cho <i>n</i>2 <i>n</i> 1<sub>. Vậy P chia hết cho </sub><i>n</i>2 <i>n</i> 1<sub>. Trong trường hợp này P không là số </sub>


nguyên tố.


0,25
Vậy n =1 là giá trị duy nhất cần tìm. 0,25


<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>


Điều kiện:


2 1 0



0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
  


 

Đặt
2
2 2
2


2 1 2 1


3 2 1


<i>a</i> <i>x y</i> <i>a</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>x y</i>


<i>b</i> <i>x y</i>


       
 
     
 


 
  
 


 <sub> (</sub><i>a b</i>, 0<sub>).</sub>


0,25


0,25


Ta có: 2 2


1
5
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
 



 


 <sub> </sub> 2 2 2


1 1 2; 1


1; 2


( 1) 5 2 0



   
    
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
 
     
  
 


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> 0,50


Với <i>a</i>2;<i>b</i>1, tìm được <i>x</i>2;<i>y</i>1.


Với <i>a</i>1;<i>b</i>2, tìm được <i>x</i>4;<i>y</i>8. 0,25
Vậy hệ có hai nghiệm là ( ; ) (2; 1);( 4;8)<i>x y</i>    . 0,25


<b>Câu 4 (3 điểm)</b>


Vẽ hình đúng 0,5


<b>1. Do tứ giác </b><i>ABCD</i> nội tiếp


nên <i>DAC</i><i>DBC</i><sub> (1) </sub> 0,5


+ Theo giả thiết <i>DBC</i><i>PBC</i><i>PCA</i><sub> (2) </sub> <sub>0,25</sub>



+ Từ (1) và (2) suy ra <i>PCA</i><i>CAP</i>


do đó <i>DA PC</i>// 0,25


<b>2. Theo kết quả phần 1. thì </b><i>S</i><i>APD</i> <i>S</i><i>ACD</i>


suy ra <i>SAPDE</i> <i>S</i><i>ACE</i> (3)


0,5
+ Do tứ giác <i>APCE</i> nội tiếp nên


180


<i>CEA</i> <i>CPA</i> <i>BPA</i>


     <sub> (4) </sub> 0,25
+ Do tứ giác nội tiếp nên <i>ACD</i><i>ABD</i><i>ABP</i><sub> (5) </sub> <sub>0,25</sub>


+ Từ (4) và (5) suy ra <i>ACE</i><i>ABP</i> <sub>0,25</sub>


+ Từ đó và (3) suy ra


2


<i>APCE</i> <i>ACE</i>


<i>ABP</i> <i>ABP</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>AC</i>



<i>S</i> <i>S</i> <i>AB</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 5 (1,0 điểm)</b>


Đặt <i>b c a</i>  1 2 ; <i>x a c b</i>3   1 2 ; <i>y a b c</i>3    1 2 <i>z</i>3. Cần chứng minh <i>xyz</i>1 0,25
Từ giả thiết suy ra <i>a b c</i>, , 1. Do đó <i>x</i>3<i>y</i>3 0;<i>y</i>3<i>z</i>30;<i>x</i>3<i>z</i>30


Giả sử <i>xyz</i>1. Khi đó trong 3 số x,y,z có nhiều nhất một số âm, nhưng <i>xyz</i>1 nên
x,y,z đều dương.


0,25


Ta có <i>a</i><i>y</i>3<i>z</i>3 1 <i>yz y z</i>(  ) 1 , suy ra <i>xa xyz y z</i> (  )   <i>x x y z</i>


Suy ra


1 <i>x</i>


<i>a</i>  <i>x y z</i>  <sub>. Tương tự ta có </sub>


1 1



;


<i>y</i> <i>z</i>


<i>b</i> <i>x y z c</i>   <i>x y z</i>  <sub>.</sub>


0,25


Do đó


1 1 1
1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×