Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.2 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LẠNG SƠN</b>
ĐẾ CHÍNH THỨC
<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LẠNG SƠN</b>
ĐẾ CHÍNH THỨC
<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 201 1 - 201 2 </b>
<i>-</i> <i>Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tới </i>
<i>đa ứng với phần đó.</i>
- Đối với bài hình học: <i>Nếu học sinh khơng vẽ hình, hoặc vẽ hình sai</i>: <i>không cho điểm.</i>
<i>-</i> Hướng dẫn chấm này gồm 2 trang<i>.</i>
<b>Câu 1 (2 điểm)</b>
<b>1</b> Khi <i>m</i>1, phương trình đã cho trở thành:
2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>0.5</sub>
Giải phương trình ta được hai nghiệm <i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>3 <sub>0,5</sub>
<b>2</b>
Ta có ' (<i>m</i>1)2 (<i>m</i>2 <i>m</i>1)<i>m</i>
Phương trình đã cho có hai nghiệm khi ' 0 <i>m</i>0<sub> (*)</sub> 0.25
Khi đó phương trình đã cho có nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 2
<b>Câu 2 (3 điểm)</b>
<b>1.</b>
+ Điều kiện <i>x</i>2 <sub>0.25</sub>
+ Đặt 2 <i>x</i> 3 <i>t t</i>, 3, ta được phương trình
4
5
<i>t</i>
<i>t</i> 0.25
2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub> <sub>4</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
(do
3
<i>t</i> <sub>)</sub> <sub>0.25</sub>
+ Với <i>t</i>4<sub> thì </sub> 2 <i>x</i> 3 4 2 <i>x</i> 1 <i>x</i>1 0.25
<b>2.</b>
+ Viết lại phương trình đã cho về dạng
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i>
0.5
+ Với
0.75
+ Với
+ Viết lại BĐT cần chứng minh về dạng
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>9</sub>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy yz zx</i> 0.25
+ Theo BĐT AM-GM:
2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>3 2 <sub>3 , " "</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0.25
+ Tương tự, cũng được <i>y</i>22 <i>y</i> 3 , " "<i>y</i> <i>y</i>1 và
2 <sub>2</sub> <sub>3 , " "</sub> <sub>1</sub>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
0.25
+ Cộng ba BĐT cùng chiều, ta được
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>9, " "</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y z</i> <i>z</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y z</i>
(ĐPCM) 0.25
<b>Câu 4 (3,0 điểm)</b>
<b>1. Vì </b><i>BEC BDC</i> 900<sub> nên tứ giác </sub><i><sub>BEDC</sub></i>
nội tiếp. 1,0
<b>2. Vì </b><i>ID IE</i> <sub>, nên tam giác </sub><i><sub>IDE</sub></i><sub> cân tại </sub><i><sub>I</sub></i><sub>. </sub> 0,50
Mặt khác <i>B, E, D, C</i> nằm trên đường tròn
tâm <i>I</i>, đường kính <i>BC</i> nên
<sub>2</sub> <sub>60</sub>0
<i>EID</i> <i>EBD</i>
(vì <i>BAC</i>600 <i>EBD</i> 300<sub>)</sub>
Do đó tam giác <i>IDE </i>đều (đpcm).
0,5
<b>3. Kéo dài </b><i>BO</i> cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> tại điểm <i>K</i>. 0.25
Dễ thấy khi đó tứ giác <i>AHCK</i> là hình bình hành, suy ra <i>AH</i> <i>CK</i> <sub>0.25</sub>
nên
1
2
<i>CK</i> <i>BK</i> <i>BO</i>
, suy ra <i>CK</i> <i>AO</i>
0.25
Vậy <i>AH</i> <i>AO</i><sub>. Do đó tam giác </sub><i><sub>AHO</sub></i><sub> cân tại </sub><i><sub>A</sub></i> <sub>0.25</sub>
<b>Câu 5 (1điểm)</b>
+ Bước 1: Lấy <i>a</i>1<sub> mảnh đất từ 100 mảnh đất ban đầu, cắt mỡi mảnh thành 10 phần, </sub>
khi đó tổng số mảnh đất thu được là <i>S</i>1
0.25
+ Bước 2: Lấy <i>a</i>2<sub> mảnh đất từ </sub><i>S</i>1<sub> mảnh, cắt mỡi mảnh thành 10 phần, khi đó tởng </sub>
số mảnh đất thu được là <i>S</i>2
0.25
+ Bước thứ <i>k</i>: Lấy <i>ak</i><sub> mảnh đất từ </sub><i>Sk</i>1 mảnh đất, cắt mỗi mảnh thành 10 phần,
khi đó tởng số mảnh đất thu được sau bước thứ <i>k</i> là <i>Sk</i> 100 9
+ Từ đó, nếu sau <i>k</i> bước thu được 2010 mảnh thì
100 9 <i>a</i> <i>a</i> <i>a<sub>k</sub></i> 2010
Với ai là các số nguyên dương.
Nhưng 2010vµ 9
nên không thể thu được 2010 mảnh sau hữu hạn bước.
0.25
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LẠNG SƠN</b>
ĐẾ DỰ BỊ
<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<i>x x</i>
2
<i>APDE</i>
<i>ABP</i>
<i>S</i> <i>AC</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LẠNG SƠN</b>
ĐẾ DỰ BỊ
<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<i>-</i> <i>Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tới </i>
<i>đa ứng với phần đó.</i>
- Đối với bài hình học: <i>Nếu học sinh khơng vẽ hình, hoặc vẽ hình sai</i>: <i>khơng cho điểm.</i>
- Hướng dẫn chấm này gồm 2 trang<i>.</i>
<b>Y</b> <b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1 (2,5 điểm)</b>
1.
+ Với <i>m</i>1<sub> thì phương trình có dạng </sub><i>x</i>24<i>x</i> 3 0 0,5
+ Tính 22 3 7 0 0,25
+ Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1,2 2 7 0,25
2.
+ Phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> khi và chỉ khi </sub>
2 <sub>4 2</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>20 0</sub> <sub>4</sub> <sub>36</sub> 10
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
0,5
+ Khi đó phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2<sub> thỏa mãn </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 <i>m</i> vµ <i>x x</i>1 2 2<i>m</i>5 0,25
+ Do 7<i>x</i>1 2<i>x</i>2 5 0 <sub> nên </sub> 1
2 5
9
<i>m</i>
<i>x</i>
là nghiệm của phương trình 0,25
+ Thay vào phương trình, được
5
2 <sub>2</sub>
2 5 2 5
9 9 86
7
( )
2 5 0 2 5 86 7 0
( )
tháa m·n ®iỊu kiƯn
tháa m·n ®iỊu kiƯn
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
0,5
<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>
1 Điều kiện <i>x</i>5<sub> (*)</sub> <sub>0,25</sub>
3 <i>x</i> 5 <i>x</i> 5 <i>x</i>18 12 4 <i>x</i> 5 <i>x</i> 5 1 <i>x</i>6.
Từ đó suy ra nghiệm của PT ban đầu là <i>x</i>6<sub>.</sub> <sub>0,25</sub>
2
Đặt <i>P n</i> 2009 <i>n</i> 1<sub>. </sub><sub>Với </sub><i><sub>n</sub></i><sub>=1 thì </sub><i><sub>P</sub></i><sub>=3 là số nguyên tố, vậy </sub><i><sub>n</sub></i><sub>=1 thoả mãn.</sub> 0,25
Với <i>n</i>1<sub>, ta có </sub><i>P n n</i> 2( 20071) ( <i>n</i>2 <i>n</i> 1)<sub>.</sub> 0,25
Ta có <i>n</i>20071 ( ) <i>n</i>3 6691 nên <i>n</i>20071<sub> chia hết cho </sub><i>n</i>31<sub>, suy ra </sub><i>n</i>20071<sub> chia hết </sub>
cho <i>n</i>2 <i>n</i> 1<sub>. Vậy P chia hết cho </sub><i>n</i>2 <i>n</i> 1<sub>. Trong trường hợp này P không là số </sub>
nguyên tố.
0,25
Vậy n =1 là giá trị duy nhất cần tìm. 0,25
<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>
Điều kiện:
2 1 0
0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
Đặt
2
2 2
2
2 1 2 1
3 2 1
<i>a</i> <i>x y</i> <i>a</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>x y</i>
<i>b</i> <i>x y</i>
<sub> (</sub><i>a b</i>, 0<sub>).</sub>
0,25
0,25
Ta có: 2 2
1
5
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub> 2 2 2
1 1 2; 1
1; 2
( 1) 5 2 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> 0,50
Với <i>a</i>2;<i>b</i>1, tìm được <i>x</i>2;<i>y</i>1.
Với <i>a</i>1;<i>b</i>2, tìm được <i>x</i>4;<i>y</i>8. 0,25
Vậy hệ có hai nghiệm là ( ; ) (2; 1);( 4;8)<i>x y</i> . 0,25
<b>Câu 4 (3 điểm)</b>
Vẽ hình đúng 0,5
<b>1. Do tứ giác </b><i>ABCD</i> nội tiếp
nên <i>DAC</i><i>DBC</i><sub> (1) </sub> 0,5
+ Theo giả thiết <i>DBC</i><i>PBC</i><i>PCA</i><sub> (2) </sub> <sub>0,25</sub>
+ Từ (1) và (2) suy ra <i>PCA</i><i>CAP</i>
do đó <i>DA PC</i>// 0,25
<b>2. Theo kết quả phần 1. thì </b><i>S</i><i>APD</i> <i>S</i><i>ACD</i>
suy ra <i>SAPDE</i> <i>S</i><i>ACE</i> (3)
0,5
+ Do tứ giác <i>APCE</i> nội tiếp nên
180
<i>CEA</i> <i>CPA</i> <i>BPA</i>
<sub> (4) </sub> 0,25
+ Do tứ giác nội tiếp nên <i>ACD</i><i>ABD</i><i>ABP</i><sub> (5) </sub> <sub>0,25</sub>
+ Từ (4) và (5) suy ra <i>ACE</i><i>ABP</i> <sub>0,25</sub>
+ Từ đó và (3) suy ra
2
<i>APCE</i> <i>ACE</i>
<i>ABP</i> <i>ABP</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>AC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 5 (1,0 điểm)</b>
Đặt <i>b c a</i> 1 2 ; <i>x a c b</i>3 1 2 ; <i>y a b c</i>3 1 2 <i>z</i>3. Cần chứng minh <i>xyz</i>1 0,25
Từ giả thiết suy ra <i>a b c</i>, , 1. Do đó <i>x</i>3<i>y</i>3 0;<i>y</i>3<i>z</i>30;<i>x</i>3<i>z</i>30
Giả sử <i>xyz</i>1. Khi đó trong 3 số x,y,z có nhiều nhất một số âm, nhưng <i>xyz</i>1 nên
x,y,z đều dương.
0,25
Ta có <i>a</i><i>y</i>3<i>z</i>3 1 <i>yz y z</i>( ) 1 , suy ra <i>xa xyz y z</i> ( ) <i>x x y z</i>
Suy ra
1 <i>x</i>
<i>a</i> <i>x y z</i> <sub>. Tương tự ta có </sub>
1 1
;
<i>y</i> <i>z</i>
<i>b</i> <i>x y z c</i> <i>x y z</i> <sub>.</sub>
0,25
Do đó
1 1 1
1