Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GA LOP 3 TUAN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.22 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>


<b>Tuần 33 - Tiết 161</b>


<i><b>Ngày: / 05 / 2012</b></i>

<i><b>Tốn.</b></i>



<b>Kiểm tra.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>:


- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có đến năm chữ số .


- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngược lại.


- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải tốn có hai phép tính.


<i>b) Kĩõ năng</i>: Hs làm bài đúng, chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


a) GV: Đề kiểm tra.
b) HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>



<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2</b></i> <i> 2. Baøi cũ</i>: <i><b>Luyện tập chung.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<i><b>Đề kiểm tra.</b></i>



Phần 1:

Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng.


1.Soá liền sau của 75829 là:


A.75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828
2.Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.


A. 62705; 62507; 57620; 57206
B. 57620; 57206; 62507; 62705.


3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627


A. 63463 B. 64473 C. 64463 D. 63473



4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729


A. 42679 B. 43679 C. 42669 D.43669


5. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:


A. 15m B. 10m C. 50m D.150m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Đặt rồi tính:


31825 x 3 27450 : 6
2. Nối theo mẫu:


Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628


Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306


Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425


Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001


Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
3. Bài toán:


Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba
bán được bằng 1/3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải?
<i>5. Tổng kết – dặn dị</i>.



- Tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: <i><b>n tập các số đến 100.000.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


………
………


<b> BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG GV SOẠN</b>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>


<b>Tuần 33 - Tiết 162</b>


<i><b>Ngày: / 05 / 2012</b></i>

<i><b>Tốn.</b></i>



<b>Ơn tập các số đến 100.000.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> </b>a) <i>Kiến thức</i>:


- Đọc, viết được số trong phạm vi 100.000


- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.


- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.


<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: Yêu thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Kiểm tra.</b></i>


- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết đọc, viết các số
trong phạm vi 100.000



<i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước
theo :


- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài tốn và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Viết số Đọc số:</i>


75248 Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn
mươi tám.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào .
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
Năm Hs lên bảng viết số và đọc số.
Hs nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4.


<i>- Mục tiêu:</i>Giúp Hs Viết thành các tổng các
nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm
số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trò chơi “ Ai nhanh”:


- u cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp
sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm
xong, đúng sẽ chiến tthắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc



 <i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào .


- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
a) 2004; 2005; 2006; 2007; 2008.
b) 8100; 8200; 8300; 8400; 8500.


c) 75.000; 80.000; 85000; 90.000; 100.000.


<b>PP: </b> Luyện tập, thực hành, trị chơi
Hs đọc u cầu đề bài.


Các nhóm thi làm bài với nhau.
Hs cả lớp nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào .


a) 7618 = 7000 + 600 + 10 + 8
9274 = 9000 + 200 + 7 + 4
4404 = 4000 + 400 + 0 + 4
b) 5000 + 700 + 2ât+ 4 = 5724
6000 + 800 + 90 + 5 = 6890
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
Ba Hs lên bảng sửa bài.


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.



- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


………
………


<b> BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG GV SOẠN</b>


<i> </i>


<i><b> Trương Thanh Thư</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>


<b>Tuần 33 - Tiết 163</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tốn.</b></i>



<b> Ơn tập các số đến 100.000 (tiếp theo).</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


<i>a)</i>


<i> Kiến thức</i>:


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.



<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Oân tập các số đến 100.000 (tiết 1).</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.


- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết cách so sánh các số


trong phạm vi 100.000


 <i>Bài 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với
nhau.


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Baøi 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm
vào .


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> </i>


 <i>Baøi 3.</i>



- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc u cầu đề bài.


Hs nhắc lại cách so sánh hai số.


69245 < 6926 70000 + 30000 = 100.000
73500 > 73499 20000 + 40000 = 60000
60000 = 59000 + 1000 80000 + 8000
< 80900


Học sinh cả lớp làm bài vào .
Ba Hs lên bảng sửa bài.


<i> a) Số lớn nhất trong các số 72350; 72305;</i>
<i>72503; 72530 là số: 72530.</i>


<i> b) Số bé nhất trong các số 58624; 58426;</i>
<i>58462; 58642 là số: 58426. </i>


<i> </i>Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm
bài vào .


- Gv nhận xét, chốt lại.



<i>Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:</i>
<i>74385; 74835; 84735; 85347.</i>


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4, 5.


<i>- Mục tiêu: </i>Củng cố cho Hs cách tìm giá trị
biểu thức.


 <i>Bài 4.</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm
bài vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại.


Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: <i>72630;</i>
<i>70632; 67320; 67032.</i>


 <i>Baøi 5.</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trò chơi “ Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp
sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm
xong, đúng sẽ chiến thắng.



- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


Học sinh cả lớp làm bài vào .
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn


<b>PP: </b> Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs cả lớp làm vào . Một em lên bảng sửa
bài.


Hs đoc yêu cầu của bài.


Các nhóm thi làm bài với nhau.
Hs cả lớp nhận xét.


a) Số liền sau của 9999 là: 10.000
b) Số liền sau của 99999 là: 100.000
c) Số liền trước của 50.000 là :49.999
d) Số liền trước của 87605 là: 87604
Hs sửa bài vào .


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.


- Về tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


………
………


<b> BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG GV SOẠN</b>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>



<b>Tuần 33 - Tiết 164</b>
<i><b>Ngày: / 05 / 2012</b></i>


<i><b>Tốn.</b></i>



<b>Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Biết cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.


<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Oân tập các số đến 100.000.</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2.


- <i>Mục tiêu</i>: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ,
nhân, chia các số trong phạm vi 100.000


 <i>Baøi 1:</i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách
tính nhẩm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào .
Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
a) 50.000 + 40.000 = 90.000
b) 42.000 + 6000 = 48.000


<i> </i>90.000 – 20.000 = 70.000
86.000 – 4000 = 82.000



b) 40.000 x 2 = 80.000
c) 12.000 x 3 = 36.000


80.000 : 4 = 20.000
72.000 : 8 = 9.000


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tính. Cả lớp làm bài vào .
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> </i>


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3.


<i>- Mục tiêu: </i>Củng cố cho Hs cách giải bài tốn
bằng các cách khác nhau.


 <i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Hai Hs
lên bảng giải, mỗi Hs giải một cách.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào .
- Gv nhận xét, chốt lại:



<i>Tóm tắt:</i>


Có:50.000


Bán lần 1: 28.000 áo sơ mi.
Bán lần 2: 17.000 áo sơ mi.
Còn lại: ………áo sô mi?


28439 + 34256 = 62695
64217 + 19547 = 73764


91584 – 65039 = 26545
36950 – 8924 = 28026


614 x 7 = 4298 9438 x 2 =
18876


33888 : 8 = 4236 31175 : 5
=6235


Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào .


<b>PP: </b> Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp làm bài vào .
Một hs tóm tắt bài tốn.
Hai Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.



<i><b>Cách 1:</b></i>


<i>Số áo sơ mi cịn lại sau khi bán lần đầu:</i>
<i> 50.000 – 28.000 = 22.000 (cái áo)</i>
<i>Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần sau:</i>
<i> 22.000 – 17.000 = 5.000 (cái áo)</i>
<i> Đáp số: 5.000 cái áo.</i>


<i><b>Cách 2:</b></i>


<i> Số cái áo sau hai lần bán:</i>


<i> 28.000 + 17.000 = 45.000 (cái áo)</i>
<i>số cái áo còn lại sau hai lần bán là:</i>
<i> 50.000 – 45.000 = 5.000 (cái áo)</i>
<i> Đáp số: 5.000 cái áo.</i>


Hs sửa bài đúng vào .


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.


- Chuẩn bị bài: <i><b>n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


………
………



<b> BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG GV SOẠN</b>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>



<b>Tuần 33 - Tiết 165</b>
<i><b>Ngaøy: / 05 / 2012</b></i>


<i><b>Tốn.</b></i>



<b> Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo).</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


a)<i>Kiến thức</i>: - Biết làm tính cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tím thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>* GV: Bảng phụ, phấn màu.


* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>



<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.</b></i>
- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2.


- <i>Mục tiêu</i>: Củng cố cho Hs cách về cộng ,
trừ, nhân, chia các số trong phạm vi
100.000.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu
cách tính nhẩm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.



- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 6 Hs lên bảng sửa bài và nêu
cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào .
Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào .
Sáu Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
8526 + 1954 = 10.480
67426 + 7358 = 74.784
9562 – 3836 = 5.726
99900 – 9789 = 90.11


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4.



<i>- Mục tiêu: </i>Củng cố cho Hs về tìm số hạng
chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số
chưa biết trong phép nhân. Luyện giải bài
toán liên quan đến rút về đơn vị.


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết,
cách tìm thừa số chưa biết?


- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp
làm bài vào .


- Gv nhận xét, chốt lại.


 <i>Bài 4:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài.
Một Hs lên bảng giải.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào .
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> </i>



8026 x 4 = 32.104<i> </i>


Hs chữa bài đúng vào .


<b>PP: </b> Luyện tập, thực hành, trò chơi.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.


Ba Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm bài vào .


a) 1996 + X = 2002


X = 2002 – 1996
X = 6


b) X x 3 = 9861
X = 9861 : 3
X = 3287
c)X : 4 = 250
X = 250 x 4
X = 1.000
Hs sửa bài đúng vào .
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào .
Một hs tóm tắt bài toán.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.



<i>Giá tiền mỗi bóng đèn là:</i>
<i> 42500 : 5 = 8500 (đồng)</i>
<i> Số tiền để mua tám bóng đèn là:</i>
<i> 8500 x 8 = 68.000 (đồng)</i>
<i> Đáp số : 68.000 đồng.</i>


Hs sửa bài đúng vào .


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.


- Chuẩn bị bài: <i><b>n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo).</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BOÅ SUNG</b>


………
………


<b> BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG GV SOẠN</b>


<i> </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×