Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>THỊ TRẤN HƯNG HÀ</b>


<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT</b>


<b>NĂM HỌC 2012 - 2013</b>



<b>Mơn: Tốn </b>



<b>(</b>

<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>

<b>)</b>



26 19 2 3


2 3 1 3


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


   


<b>Bài 1</b> (<i>2 điểm</i>): Cho biểu thức
a) Rút gọn A


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A



2


1 1


( ), 2 ( )


4 2


<i>y</i> <i>x P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>d</i>


<b>Bài 2</b> (<i>2 điểm</i>): Cho hai hàm số
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ xOy;


b) Xác định tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d)
c)


2 (1)
3 (2)


<i>x y</i>
<i>mx y</i>


 




 


 <sub>Tìm điểm N trên trục hồnh sao cho NA + NB ngắn nhất</sub>


<b>Bài 3</b> (<i>2 điểm</i>): Cho hệ phương trình:


a) Giải hệ phương trình với m = - 1


b) Tìm m để hai đường thẳng (1) và (2) cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần tư thứ nhất của
mặt phẳng tọa độ.


<b>Bài 4</b> (<i>1,5 điểm</i>): Cho phương trình mx2<sub> – 2(m + 1)x + m – 4 = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình khi m = 1


b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + 4x2 = 3.


<b>Bài 5</b> (<i>3 điểm</i>): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác góc BAC cắt đường trịn tại M
và cắt BC tại N


a) Chứng minh AB. AC = AM. AN và AN2<sub> = AB. AC – BN. CN</sub>


b) Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt các tia AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh tam
giác ABM và tam giác MEC đồng dạng với nhau.


c) Đường tròn (O’) ngoại tiếp tam giác ADM cắt AC tại Q. Gọi I và K thứ tự là trung điểm của
BC và DQ. Chứng minh IK vng góc với AM.


<b>Bài 6</b> (<i>0,5 điểm</i>): Giải phương trình sau:


2 2 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biểu điểm chấm môn toán



<b>Bài</b>

<b>ý</b>




26 19 2 3
( 1)( 3) 1 3


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


   

<b><sub>Néi dung</sub></b>

<b><sub>§iĨm</sub></b>



1



a)

A

26

<b> = </b>

19 2 ( 3) ( 3)( 1)

(®kx®: 0

x

1)


( 1)( 3)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      


 


<b> = </b>

26 19 2 6 3 3
( 1)( 3)



<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


       


 


<b> = </b>

16 16 ( 16)( 1) 16
( 1)( 3) ( 1)( 3) 3


<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 


    


=



<sub>16</sub> <sub>4(</sub> <sub>3)</sub> <sub>4</sub> (®kx®: 0 <sub>4</sub> <sub>(</sub> x <sub>2)</sub> 12


4 4


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     
   
   <sub>)</sub>
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25


b)

<b> A = </b>



DÊu “=” x¶y ra  x = 4 (TM§K)
VËy min A = 4  x = 4


0, 75


<b>2</b>

a)

<b> y</b>



<b> </b>

x


2


1 1


2 0


4<i>x</i> 2<i>x</i> 

<sub>* Vẽ đúng </sub>




0, 75


b)

Hoành độ giao điểm A và B của (P) và (d) là nghiệm của pt

:



Giải pt trên ta đợc x1 = 2, x2 = - 4.


Tung độ các giao điểm là:


 Víi x = 2  y = 1, ta cã B(2; 1).


 Víi x = - 4  y = 4, ta cã A(- 4; 4).


0,5


0,5


c)

Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua trục hồnh. Ta có:


NA + NB = NA + NB’  AB’ khơng đổi. Do đó NA + NB ngắn nht


N, A, B thẳng hàng N là giao ®iĨm cđa AB’ víi trơc hoµnh.


0, 5
8
6
4
2
-5 5


g x  = -1


2


 x+2
f x  = 1


4


 x2


<b>0</b>


<b>B'</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 2
6 3
<i>y</i> <i>x</i>


Đờng thẳng AB:


4


5<sub> Toạ độ giao điểm của AB’ và trục hoành: N( ; 0)</sub>


3



4




a)

Thay m = - 1 vào hệ phơng trình ta đợc: x - y = 2


- x - y = 3


Giải hệ trên ta đợc hpt có nghiệm duy nhất (x; y) = (- 1/2; - 3/ 2)


0, 5



b) * Hai đờng thẳng (1) và (2) cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần t thứ I1
1


<i>m</i> <sub> của mặt phẳng toạ độ </sub><sub></sub><sub> hpt có nghiệm duy nhất thoả mãn: x > 0 và y > </sub>


0.


* Víi m 3 2  1 hpt cã nghiƯm duy nhÊt lµ: x =


1
<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub> </sub>


y =


* Giải x > 0 và y > 0 ta đợc giá trị cần tìm của m là: 1 < m < 3/ 2.


0, 5




a)

* Thay m = 1 vào pt ta đợc x2 - 4x - 3 = 0


Giải ra ta đợc x1 = 2 7 ; x2 = 2 7


1


b)

* ’ = (m + 1)2 - m( m - 4) = 6m + 1


* Phơng trình có 2 nghiệm <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub> m  0 vµ ’  0  0  m  - 1/ 6


<i>m</i>


* Khi đó theo định lý Vi et ta có: x1 + x2 = (1)
4


<i>m</i>
<i>m</i>




x1. x2 = (2)


vµ x<sub>2</sub> 1 + 4x2 = 3 (3)
3


<i>m</i>
<i>m</i>


 5 8



3
<i>m</i>


<i>m</i>


* Tõ (1) vµ (3) ta cã x2 = ; x1 =


Thay vào (2) ta đợc 2m2<sub> - 17m + 8 = 0, giải pt ta đợc m = 8 hoặc m = 1/ 2</sub>


( TM§K)


1



a)



<b> </b>

1



2
1


O'
K


I
Q


E
D



N


M


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5



 ANB  AMC (g.g)


 AB . AC = AM . AN


 ABN  CMN (g.g)


 AN. MN = BN. CN  AB.AC - BN. CN = AN(AM - MN)= AN2


b)



Ta cã <i>CME DAM</i>  <b>( </b>góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung


chắn hai cung bằng nhau <i>BM</i> <i>CM</i> )

1



Lại có tứ giác ABMC nội tiếp nên <i>ABM</i> <i>MCE</i> đpcm


c)



Xét (0) có Â1 = Â2 MQ = MD mà K là trung điểm DQ nªn


0’, K, M thẳng hàng. Tứ giác ABMC nội tiếp <i>DBM</i> <i>ACM</i>



1



T giác ADMQ nội tiếp  <i>MQC</i><i>ADM</i>
 <i>DMQ BMC</i>   BMD =  CMQ (c.g.c)
Mà 00’ là đờng nối tâm  00’  AM (1)


'


<i>OM</i> <i>MI</i>


<i>O M</i> <i>MK</i> <sub> </sub><sub></sub><sub>MDQ</sub><sub></sub><sub> MBC (g.g) </sub><sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub> IK // OO’ (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) IK AM (đpcm)


6



ĐK: 4 - x

2

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> 0</sub>



x

4

<sub> - 16 </sub>

<sub></sub>

<sub> 0 </sub>



x

-1/ 4



0,25



x

2

<sub></sub>

<sub> 4 </sub>



x

2

<sub></sub>

<sub> 4 </sub>



x

-1/ 4




x = 2



Thay vào phơng trình ta đợc:


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i>  <i>y</i>

<b><sub> +</sub></b>

<sub>3 = - y + 5</sub>

<sub>0,25</sub>



1
<i>y</i>


<b> = </b>

2 - y (ĐK: y

2)


Giải pt có y = 1,5 (TMĐK)



Vậy phơng trình có 1 nghiệm là (x; y) = (2; 1,5)



*

<i><b>Ghi chó</b></i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×