Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.81 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b>THỊ TRẤN HƯNG HÀ</b>
26 19 2 3
2 3 1 3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 1</b> (<i>2 điểm</i>): Cho biểu thức
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
2
1 1
( ), 2 ( )
4 2
<i>y</i> <i>x P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>d</i>
<b>Bài 2</b> (<i>2 điểm</i>): Cho hai hàm số
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ xOy;
b) Xác định tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d)
c)
2 (1)
3 (2)
<i>x y</i>
<i>mx y</i>
<sub>Tìm điểm N trên trục hồnh sao cho NA + NB ngắn nhất</sub>
a) Giải hệ phương trình với m = - 1
b) Tìm m để hai đường thẳng (1) và (2) cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần tư thứ nhất của
mặt phẳng tọa độ.
<b>Bài 4</b> (<i>1,5 điểm</i>): Cho phương trình mx2<sub> – 2(m + 1)x + m – 4 = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + 4x2 = 3.
<b>Bài 5</b> (<i>3 điểm</i>): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác góc BAC cắt đường trịn tại M
và cắt BC tại N
a) Chứng minh AB. AC = AM. AN và AN2<sub> = AB. AC – BN. CN</sub>
b) Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt các tia AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh tam
giác ABM và tam giác MEC đồng dạng với nhau.
c) Đường tròn (O’) ngoại tiếp tam giác ADM cắt AC tại Q. Gọi I và K thứ tự là trung điểm của
BC và DQ. Chứng minh IK vng góc với AM.
<b>Bài 6</b> (<i>0,5 điểm</i>): Giải phương trình sau:
2 2 2 4
26 19 2 3
( 1)( 3) 1 3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 4
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>)</sub>
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
DÊu “=” x¶y ra x = 4 (TM§K)
VËy min A = 4 x = 4
0, 75
1 1
2 0
4<i>x</i> 2<i>x</i>
0, 75
Giải pt trên ta đợc x1 = 2, x2 = - 4.
Tung độ các giao điểm là:
Víi x = 2 y = 1, ta cã B(2; 1).
Víi x = - 4 y = 4, ta cã A(- 4; 4).
0,5
0,5
NA + NB = NA + NB’ AB’ khơng đổi. Do đó NA + NB ngắn nht
N, A, B thẳng hàng N là giao ®iĨm cđa AB’ víi trơc hoµnh.
0, 5
8
6
4
2
-5 5
g x = -1
x+2
f x = 1
4
x2
<b>0</b>
<b>B'</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
5 2
6 3
<i>y</i> <i>x</i>
Đờng thẳng AB:
4
5<sub> Toạ độ giao điểm của AB’ và trục hoành: N( ; 0)</sub>
- x - y = 3
Giải hệ trên ta đợc hpt có nghiệm duy nhất (x; y) = (- 1/2; - 3/ 2)
b) * Hai đờng thẳng (1) và (2) cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần t thứ I1
1
<i>m</i> <sub> của mặt phẳng toạ độ </sub><sub></sub><sub> hpt có nghiệm duy nhất thoả mãn: x > 0 và y > </sub>
0.
* Víi m 3 2 1 hpt cã nghiƯm duy nhÊt lµ: x =
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
y =
* Giải x > 0 và y > 0 ta đợc giá trị cần tìm của m là: 1 < m < 3/ 2.
Giải ra ta đợc x1 = 2 7 ; x2 = 2 7
* Phơng trình có 2 nghiệm <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub> m 0 vµ ’ 0 0 m - 1/ 6
<i>m</i>
* Khi đó theo định lý Vi et ta có: x1 + x2 = (1)
4
<i>m</i>
<i>m</i>
x1. x2 = (2)
vµ x<sub>2</sub> 1 + 4x2 = 3 (3)
3
<i>m</i>
<i>m</i>
5 8
3
<i>m</i>
<i>m</i>
* Tõ (1) vµ (3) ta cã x2 = ; x1 =
Thay vào (2) ta đợc 2m2<sub> - 17m + 8 = 0, giải pt ta đợc m = 8 hoặc m = 1/ 2</sub>
( TM§K)
2
1
O'
K
I
Q
E
D
N
M
B C
ANB AMC (g.g)
AB . AC = AM . AN
ABN CMN (g.g)
AN. MN = BN. CN AB.AC - BN. CN = AN(AM - MN)= AN2
Ta cã <i>CME DAM</i> <b>( </b>góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
chắn hai cung bằng nhau <i>BM</i> <i>CM</i> )
Lại có tứ giác ABMC nội tiếp nên <i>ABM</i> <i>MCE</i> đpcm
Xét (0) có Â1 = Â2 MQ = MD mà K là trung điểm DQ nªn
0’, K, M thẳng hàng. Tứ giác ABMC nội tiếp <i>DBM</i> <i>ACM</i>
T giác ADMQ nội tiếp <i>MQC</i><i>ADM</i>
<i>DMQ BMC</i> BMD = CMQ (c.g.c)
Mà 00’ là đờng nối tâm 00’ AM (1)
'
<i>OM</i> <i>MI</i>
<i>O M</i> <i>MK</i> <sub> </sub><sub></sub><sub>MDQ</sub><sub></sub><sub> MBC (g.g) </sub><sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub> IK // OO’ (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) IK AM (đpcm)
<i>y</i> <i>y</i>
1
<i>y</i>