Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.42 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TUAÀN: 15 </i>

<b> </b>



<b> Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</b>


Môn : Học vần
Tiết 141- 142


<b>Bài </b>

<b>: om - am</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


_ HS viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Đọc được từ và câu ứng dụng.


_ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển được lời nói tự nhiên theo
chủ đề: Nói lời cảm ơn.


_ u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.
_ Bộ ghép chữ học vần Tiếng Việt của GV và Hs.


_ Bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIEÁT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>_ </b>Đọc
_Viết:


<b>2.Bài mới:</b>


_ Hôm nay, chúng ta học vần<b> om, am.</b> GV
viết lên bảng<b> om, am.</b>


<b> a) Dạy vần: </b>


<b>om</b>
<b>Nhận diện vần</b>:


- Phân tích vần <b>om</b>


- So sánh vần <b>om</b> và vần <b>on</b>


- Cho hs ghép vần <b>om</b>
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>


* Vaàn:


<i>-</i>Cho HS đánh vần: <b>o-mờ-om</b>


-Đoc trơn: <b>om</b>


<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>


-Hs đọc: nhà rơng, bình minh, nắng
chang chang



-Đọc câu ứng dụng:


_Vieát: ang, anh, cây bàng, cành chanh


_ Đọc theo GV


_Gồm 2 âm o và m


-Giống: âm o. Khác: âm m,n
-Hs ghép vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

_ Hs ghép tiếng:<b>xóm</b>


_ Phân tích tiếng<b> xóm</b>


<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng :<b> </b>
<b>xờ-om-xom-sắc-xóm</b>


- Cho HS đọc trơn


- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : <b>làng xóm</b>


-Hs đọc lại sơ đồ 1


<b>am</b>
<b>Nhận diện vần: </b>


<b>-</b>Phân tích vần <b>am</b>



_So sánh vần <b>am </b>và vần <b>om? </b>


-Cho hs ghép vần <b>am</b>
<b>Đánh vần, đọc trơn</b>:
* Vần:


-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.


<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>
<i>-</i>HS ghép tiếng <b>tràm</b>


_Phân tích tiếng <b>tràm</b>?


<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng :<b> </b>
<b>trờ-am-tram-huyền-tràm</b>


_Cho HS đọc trơn


-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : <b>rừng tràm</b>


-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại tồn bài


<b>b) Viết</b>:<b> </b>


_GV viết mẫu, hướng dẫn viết:



<b>om : </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3
viết chữ cái o nối liền với chữ m


<b>am: </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết
chữ cái a liền nét với chữ cái m


<b>làng xóm</b>:Viết liền nét chữ l cao 5 ô li với
vần ang, lia bút lên trên đánh dấu phụ. Viết
nối liền chữ cái x với vần om đén điểm
dừng bút chữ cái m lia bút lên viết dấu sắc


-Hs ghép tiếng


-m x đứng trước vần om đứng sau,dấu
sắc trên đầu âm o


_CN, nhóm,lớp đánh vần


<b>_</b>HS đọc trơn


_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


-Gồm 2 âm, âm a và âm m


-Giống: âm m: Khác âm a và âm o
-Hs ghép vần.


-Cn, tổ, nhóm đánh vần: a-mờ-am
-Đọc trơn: am



-Hs ghép tiếng


-m tr đứng trước, vần am đứng sau.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần


-Đọc trơn: tràm
-CN, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trên đầu chữ cái<b> o.</b>


<b>rừng tràm</b>: Điểm đặt viết trên dòng kẻ
ngang 1 viết chữ cái r caohơn 2 ô li liền nét
với vần <b>ưng, </b>lia bút lên đầu chữ cái u viết
dấu phụ<b>. </b>Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng
kẻ ngang 2 viết nối liền chữ cái tr với vần
am<b>. </b>


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS


<b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng</b>:<b> </b>


+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.


+Đọc từ


<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu)</i>


cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu.



<b> TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện taäp:</b>


a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>


_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Giới thiệu câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng


+Đọc câu


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu


b) Luyện viết:


_ Hướng dẫn Hs viết từng dòng trong vở tập
viết


_ Cho HS tập viết vào vở


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế



c) Luyện nói:


_ Chủ đề: <b>Nói lời cảm ơn</b>


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:


-2 Hs tìm tiếng
-Hs đánh vần tiếng.


_CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng


_ Lần lượt phát âm: <b>om, xóm, làng</b>
<b>xóm, am, tràm, rừng tràm</b>


<b>_</b>Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp


_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu đọc ứng dụng


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp


-Hs viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Bức tranh vẽ gì?


+Tại sao em bé lại cảm ơn chò?


+Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn!”
chưa?



+Khi nào ta phải cảm ơn?


<i>* Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng</i>
<i>Việt</i>


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học


<b>_</b>Dặn dò:


-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt.
+HS theo dõi và đọc theo.


+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …


_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.


<b>_</b> Xem trước bài 61








---Mơn : <b>Đạo Đức</b>
<b>Tiết 15</b>


Bài :

<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ</b>

<b>(Tiết 2)</b>


<b>I.MỤC TIÊU: (Xem tiết 1)</b>


- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


_Vở bài tập Đạo đức 1


_ Tranh bài tập 4, bài tập 5 phóng to


_Bài hát “ Tới lớp, tới trường” (Nhạc và lời: Hoàng Vân).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>- </b>Hát bài: “Tới trường ,tới lớp”


<b>c) Thực hành</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Sắm vai tình huống trong
bài tập 4.


Mục tiêu: Hs biết được nếu la cà sẽ đi học
muộn. Biết được ích lợi của đi học đều,
đúng giờ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đóng vai một tình huống trong bài tập 4.
(GV đọc cho HS nghe lời nói trong hai bức
tranh).


_GV hỏi: Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi
gì?


<b>GV kết luận:</b>


-<i>Đi học đều và đúng giờ giúp em được</i>
<i>nghe giảng đầy đủ.</i>


<b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận nhóm bài tập 5.
Mục tiêu: Học sinh biết khắc phục thời tiết
để đi học đều.Biết chỉ nghỉ học khi thật
cần thiết.


_Em nghĩ gì về các bạn trong tranh?
_ Đại diện nhóm trình bày.


GV hỏi.


_Đi học đều có lợi gì?


_Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ?


_Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ
học cần phải làm gì?



<b>GV kết luận:</b>


- <i>Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo</i>
<i>mưa vượt khó khăn đi học. Những việc làm</i>
<i>trên đều giúp cho chúng ta đi học đều,</i>
<i>đúng giờ</i>


<i><b> Kết luận chung</b></i>


<i>-</i> <i>Đi học đều và đúng giờ giúp các em</i>
<i>học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học</i>
<i>tập của mình</i>.


-Hướng dẫn hs đọc lại 2 câu thơ cuối bài.


<b>d) Vận dụng:</b>


<b>-</b>u cầu hs thực hiện việc đi học đều
đúng giờ.


_HS đóng vai trước lớp.


_:Đi học đều và đúng giờ giúp em được
nghe giảng đầy đủ.


_HS thảo luận nhóm 2


_Đại diện các nhóm HS trình bày trước
lớp.



_Nhận xét


_Đi học đều và đúng giờ giúp em được
nghe giảng đầy đủ.


_Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi
dậy đúng giờ.


_Khi bị ốm nặng và phải xin phép cô giáo.


_HS đọc hai câu thơ cuối bài
<i><b>“Trị ngoan đến lớp đúng giờ,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>






<b>---MÔN : THỂ DỤC</b>
<b>Tiết 15</b>


<b> ( Gv chuyên dạy)</b>
<b>*********</b>


Thø ba ngµy 22 th¸ng 11

<i>năm 2011</i>



Mơn : <b>Tốn</b>
<b>Tiết 57</b>


Bài :

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Tiếp tục củng cố về khái niệm phép cộng, trừ trong phạm vi 9.


-Học sinh thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.


-Hs ham thích học tốn, tính tốn chính xác, cẩn thận.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập</b>


<b>trong sách:</b>


<i><b>Bài 1:</b> Tính( cột 1,2)</i>


<i>_Cho HS nêu u cầu bài tốn</i>
<i>_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả</i>
<i>_Cho HS nhận xét:</i>


<i>+Tính chất của phép cộng:</i>


<i>+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ</i>
<i><b>Bài 2:</b> Điền số(làm cột 1)</i>



<i>_Cho HS nêu cách làm bài</i>


_Tính


_Cho HS làm miệng


_Điền số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>_Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã </i>
<i>học rồi ghi kết quả</i>


<i><b>Baøi 3:</b></i>


<i>_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán</i>
<i>_Cho HS tự làm và đọc kết quả </i>
<i><b>Bài 4: </b></i>


<i>_Cho HS quan sát tranh, nêu bài tốn, </i>
<i>_Rồi viết phép tính thích hợp </i>


<i>* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các </i>
<i>phép tính khác nhau</i>


<i><b>Bài 5:</b></i>


<i>_GV vẽ hình lên bảng</i>


<i> Gợi ý để học sinh thấy được có 5 hình </i>
<i>vng</i>



<i><b>2.Trò chơi: </b></i>


<i>+Tập biểu thị tình uống trong tranh bằn một</i>
<i>phép tính thích hợp Sau thời già phút đội </i>
<i>nào viết được nhiều phép tính hơn đội đó sẽ </i>
<i>thắng.</i>


<i><b>3.Nhận xét –dặn dò:</b></i>
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong
phạm vi 10.


_Viết dấu thích hợp vào ơ trống
_HS làm bảng con


- Hs làm vào sách gk


-Dành cho hs khá giỏi.


-2 HS tham gia trò chơi







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>



_ HS viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được từ và các câu ứng dụng.


_ Đọc trôi chảy, viết liền mạch. Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề<b>: thứ, ngày, tháng, </b>
<b>năm.</b>


_ u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
- Bộ HVTV, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIEÁT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>_ </b>Đọc


_Viết:


<b>2.Bài mới:</b>


_ Hôm nay, chúng ta học vần<b> ăm, âm.</b> GV viết
lên bảng<b> ăm, âm.</b>


<b> a) Dạy vần: </b>


<b>ăm</b>


<b>Nhận diện vần</b>:


- Phân tích vần <b>ăm</b>


- So sánh vần <b>ăm </b>và vần<b> ăn</b>


- Cho hs ghép vần <b>ăm</b>
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>


* Vaàn:


<i>-</i>Cho HS đánh vần: <b>ă-mờ-ăm</b>


-Đoc trơn: <b>ăm</b>


<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>


_ Hs ghép tiếng:<b>tằm</b>


_ Phân tích tiếng <b>tằm</b>


<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng :<b> </b>
<b>tờ-ăm-tăm-huyền-tằm</b>


- Cho HS đọc trơn


- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.


+2-4 HS đọc các từ: <b>om, am, làng, </b>
<b>đom đóm, quả trám, trái cam</b>



+Đọc câu ứng dụng:


_Viết: làng xóm, rừng tràm.


_Gồm 2 âm; âm ă đứng trước, âm m
đứng sau


-Giống: âm ă. Khác: âm m,n
-Hs ghép vần


_Đánh vần<b>: </b>CN, nhóm, tổ, lớp
-Đọc trơn: CN, tổ, lớp


-Hs ghép tiếng


-m t đứng trước vần ăm đứng sau,dấu
huyền trên đầu âm ă


_CN, nhóm,lớp đánh vần


<b>_</b>HS đọc trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Hs đọc : <b>ni tằm</b>


-Hs đọc lại sơ đồ 1


<b>âm</b>
<b>Nhận diện vần: </b>



<b>-</b>Phân tích vần <b>âm</b>


_So sánh vần <b>âm </b>và vần <b>ăm? </b>


-Cho hs ghép vần <b>âm</b>
<b>Đánh vần, đọc trơn</b>:
* Vần:


-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.


<i>* Tiếng khoá, từ khoá:</i>
<i>-</i>HS ghép tiếng <b>nấm</b>


_Phân tích tiếng <b>nấm</b>?


<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng :<b> </b>
<b>nờ-âm-nân-sắc-nấm</b>


_Cho HS đọc trơn


-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : <b>hái nấm</b>


-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại tồn bài


<b>b) Viết</b>:<b> </b>


_GV viết mẫu, hướng dẫn viết:



<b>ăâm : </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết
chữ cái ă liền nét với chư cái m


<b>âm: </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết
chữ cái â liền nét với chữ cái m


<b>nuođi taỉm</b>:Viêt lieăn nét chữ n với vaăn uođi. Viêt
nôi lieăn chữ cái t với vaăn m đeẫn đieơm dừng
bút chữ cái m lia bút leđn chữ cái a viêt dâu
phú và viêt dâu saĩc tređn đaău chữ cái a. Các
chữ cái cao 2 ođ liđ, chữ t cao 3 ođ li


<b>hái nấm</b>: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 2
viết chữ cái hcao 5 ô li liền nét với vần ai<b>, </b>lia
bút lên đầu chữ cái a viết dấu sắcï<b>. </b>Điểm đặt
bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 2 viết nối
liền chữ cái n với vần âm<b>, </b>lia bút lên dầu chữ
cái a viết mũ và dấu sắc


-Gồm 2 âm; âm â đứng trước và âm m
đứng sau


-Giống: âm m: Khác âm â và âm ă
-Hs ghép vần.


-Cn, tổ, nhóm đánh vần: â-mờ-âm
-Đọc trơn: âm


-Hs ghép tiếng



-m tr đứng trước, vần am đứng sau.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần


-Đọc trơn: nấm
-CN, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS


<b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng </b>:
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.


+Đọc từ


<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) </i>cho
HS dễ hình dung


_GV đọc mẫu.


<b> TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>


_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung


_Giới thiệu câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng


+Đọc câu


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu


b) Luyện viết:


-Hướng dẫn viết từng dịng trong vở tập viết
_ Cho HS tập viết vào vở


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế


c) Luyện nói:


_ Chủ đề: <b>Thứ, ngày, tháng, năm</b>


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói
lên điều gì chung?


+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em!
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Khi nào đến tết?



+Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?


<i>* Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt.</i>


-2 Hs gạch chân vần có trong tiếng
-Hs đánh vần tiếng.


_CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng


_ Lần lượt phát âm: <b>ăm, tằm, nuôi </b>
<b>tằm, âm, nấm, hái nấm</b>


<b>_</b>Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp


_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu đọc ứng dụng


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp


_Tập viết: <b>ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm</b>


_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)


+ Cho HS tìm chữ vừa học


<b>_</b>Dặn dò:


+HS theo dõi và đọc theo.


+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …


_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.


<b>_</b> Xem trước bài 62







<b>---Môn : M ỹ thuật</b>
<b>Tiết 15</b>
<b> (Gv chuyên dạy)</b>
<b>***************</b>


Thø t ngµy 23 th¸ng 11 <i>năm 2011</i>


<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tiết 58</b>



<b>Bài : </b>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố khái niệm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-Ham thích học tốn, tính tốn chính xác cẩn thận.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC</b>:


_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1, bảng phụ
_Đồ dùng học toán có số lượng 10


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>cộng trong phạm vi 9</b>


a) Hướng dẫn HS thành lập công thức


<b> * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10</b>


Bước1:


_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng
lớp), tự nêu bài tốn


Bước 2:


_Cho HS đếm số hình trịn ở cả hai nhóm và
trả lời: “chín cộng một bằng mấy?”



_GV viết bảng: 9 + 1 = 10


Bước 3:


_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu
phép tính


_GV ghi baûng: 1 + 9 = 10


_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức


<b> 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10</b>
<b> 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10</b>
<b> 5 + 5 = 10</b>


Tiến hành tương tự phần a)


c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 10


_Đọc lại bảng cộng


_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi
nhớ


*Nhắc HS: 7 cộng 3 bằng 10, ta viết chữ số 1
lùi ra phía trước, chữ số 0 thẳng cột với 7 và
3



<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>


Bài 1: Tính


_HS nêu lại bài tốn


Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi
có tất cả mấy hình tròn?


_Chín cộng một bằng mười


_HS đọc: Chín cộng một bằng mười
_ 1 + 9 = 10


_HS đọc: 1 + 9 bằng 10


_ Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình
vng (10 hình tam giác) để tự tìm ra
cơng thức


8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
4 + 6 = 10


_HS đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS:



a) Viết các số phải thật thẳng cột
b) Làm theo từng cột


Baøi 2: Điền số


_Cho HS nêu cách làm bài


_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
Bài 3: Tính


_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn
_Viết phép tính tương ứng với bài tốn


<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>


_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện tập


_HS làm vào tập và chữa bài


_Tính rồi viết kết quả vào hình vuông
(hình tam giác, hình tròn…)


_HS làm miệng


Hs viết vào bảng con 6 + 4 = 10










Moân : <b>Học vần</b>
<b>Tiết 145 - 146</b>


Bài 62 :

<b>ôm- ơm</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


_ HS đọc được: <b>ôm, ơm, con tôm, đống rơm. </b>Đọc đượctừ và các câu ứng dụng.
_ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:


<b>Bữa cơm</b>


<b> _ </b>Học sinh u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


-Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.
-Hộp HVTV, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIEÁT 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ </b>Đọc



_Viết:


<b>2.Bài mới:</b>


_ Hôm nay, chúng ta học vần <b>ôm, ơm</b> GV
viết lên bảng<b> ôm, ơm.</b>


<b> a) Dạy vần: </b>


<b>ôm</b>
<b>Nhận diện vần</b>:


- Phân tích vần <b>ôm</b>


- So sánh vần <b>ôm </b>và vần <b>ôn</b>


- Cho hs ghép vần <b>ơm</b>
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>


* Vần:


<i>-</i>Cho HS đánh vần: <b>ơ-mờ-ơm</b>


-Đoc trơn: <b>ôm</b>


<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>


_ Hs ghép tiếng:<b>tôm</b>


_ Phân tích tiếng <b>tôm</b>



<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng :<b> tờ-ơm-tơm</b>


- Cho HS đọc trơn


- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : <b>con tơm</b>


-Hs đọc lại sơ đồ 1


<b>ơm</b>
<b>Nhận diện vần: </b>


<b>-</b>Phân tích vần <b>ơm.</b>


_So sánh vần <b>ơm </b>và vần <b>ôm? </b>


-Cho hs ghép vần <b>ơm</b>
<b>Đánh vần, đọc trơn</b>:
* Vần:


-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.


<i>* Tiếng khoá, từ khố:</i>


+2-4 HS đọc các từ:<b> ni tằm, hái nấm,</b>
<b>tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường </b>
<b>hầm</b>



+Đọc câu ứng dụng:
_Viết: <b>nuôi tằm, hái nấm</b>


_Gồm 2 âm; âm ô đứng trước, âm m
đứng sau


-Giống: âm ô. Khác: âm m,n
-Hs ghép vần


-Đánh vần<b>: </b>CN, nhóm, tổ, lớp
-Đọc trơn: CN, tổ, lớp


-Hs ghép tiếng


-m t đứng trước vần ơêm đứng sau
_CN, nhóm,lớp đánh vần


<b>_</b>HS đọc trơn


_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


-Gồm 2 âm; âm ơ đứng trước và âm m
đứng sau.


-Giống: âm m: Khác âm ơ và âm ô
-Hs ghép vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>-</i>HS ghép tiếng <b>rơm</b>


_Phân tích tiếng <b>rơm</b>?



<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng :<b> rờ-ơm-rơm</b>


_Cho HS đọc trơn


-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : <b>đống rơm</b>


-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại toàn bài


<b>b) Viết</b>:<b> </b>


_GV viết mẫu, hướng dẫn viết:


<b>ơm : </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3
viết chữ cái o nối liền với chư cái m, lia bút
lên đánh dấu mủ trên đầu âm o


<b>ơm: </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3
viết chữ cái o nối liền với chư cái m, lia bút
lên đánh dấu móc trên đầu âm o


<b>con tôâm </b>:Viết nối liền chữ c với vần on.
Viết nối liền chữ cái t với vần ôêm. Các chữ
cái cao 2 ô liâ, chữ t cao 3 ô li


<b>đống rơm</b>: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ
ngang 3 viết chữ cái d cao 4 ô li liền nét
với vần ông,<b> </b>lia bút lên chữ d viết dấu


gạch ngang, viết dấu mũ trên đầu chữ cái
o, viết dấu sắc trên dầu âm o<b>. </b>Điểm đặt bút
tiếp theo trên dòng kẻ ngang 1viết chữ cái r
cao hơn 2 ô li , nối liền với vần ơm .


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.


<b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng</b>:<b> </b>


+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.


+Đọc từ


<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu)</i>


cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu.


<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>


-Đọc trơn: ơm
-Hs ghép tiếng


-Aâm r đứng trước, vần ơm đứng sau.


-Cn, tổ, nhóm đánh vần


-Đọc trơn: rơm
-CN, nhóm, lớp
_Hs viết bảng con


-2 Hs gạch chân vần có trong tiếng
-Hs đánh vần tiếng.


_CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>


_Cho HS xem tranh


_ GV nêu nhận xét chung
_Giới thiệu câu ứng dụng:
Giải thích:


<i><b>Hoa giẻ:</b></i> Cây leo cùng họ với na, lá hình
bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng
lục, hương thơm ngọt. Hoa nở vào đầu mùa


+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng


+Đọc câu


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


b) Luyện viết:


_ Cho HS tập viết vào vở


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế


c) Luyện nói:


_ Chủ đề: <b>Bữa cơm</b>


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?


+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi
bữa thường có những món gì?


+Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa
bát?


+Em thích ăn món gì nhất? Mỗi bữa ăn em
ăn mấy bát?


-Nhận xét- khen ngợi


<i>* Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng</i>
<i>Việt</i>


<b>4.Củng cố ø:</b>



+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học


<b>_</b>Dặn dò:


<b>ơm, rơm, đống rơm</b>


<b>_</b>Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp


_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu đọc ứng dụng


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp


<b>-</b>Hs viết vào vở tập viết.


_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời


-Hs làm vào vở


+HS theo dõi và đọc theo.


+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …


_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>






<b>---MÔN : HÁT</b>
<b>Tiết 15</b>
<b> (Gv chuyên dạy)</b>


<b>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011</b>


<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Tiết 59</b>


<b>Bài : </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


_Củng cố khái niệm về phép tính cộng trong phạm vi 10


_Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
_Ham thích học tốn, biết ứng dụng thực tế, tính tốn cẩn thận, chính xác.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
-Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập</b>


<b>trong sách:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính.


_Cho HS nêu u cầu bài tốn
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:


+Tính chất của phép cộng:


<b>Bài 2:</b> Tính.
_Tương tự bài 1


_Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ số
hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết


_Tính


_Cho HS làm vào phiếu học tập, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

quả là 10


<b>Bài 3:</b>


_Điền số


-Hd: Chẳng hạn: 3 cộng 7 bằng 10, viết
được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)



<b>Baøi 4: </b>


<b>_</b>Cho HS đọc yêu cầu bài


_Cho HS nhắc lại cách làm bài.


<b>Bài 5: </b>


_Cho HS quan sát tranh, nêu bài tốn,
_Viết phép tính thích hợp


<b>2.Trò chơi: </b>


+Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính
đúng


<i><b>3.Nhận xét –dặn dò:</b></i>
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 58: Phép trừ trong
phạm vi 10


_Dành cho hs khá giỏi.


_Tính


- Lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng 10,
viết 10 sau dấu bằng



-Hs làm vào bảng con: 7 + 3 = 10







---Môn : <b>Học vần</b>
<b>Tiết 147 - 148</b>


Bài 63 :

em - êm



<b>I.MỤC TIEÂU:</b>


_ HS đọc được: <b>em, êm, con tem, sao đêm. </b>Đọc được từ và các câu ứng dụng.


_Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “
Anh chị em trong nhà”


<b>-</b>u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIEÁT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>_ </b>Đọc


_Viết:


<b>2.Bài mới:</b>


_ Hôm nay, chúng ta học vần <b>em, êm</b>. GV
viết lên bảng<b> em, êm.</b>


<b> a) Dạy vần: </b>


<b>em</b>
<b>Nhận diện vần</b>:


- Phân tích vần <b>em</b>


- So sánh vần <b>em </b>và vần <b>en</b>


- Cho hs ghép vần <b>em</b>
<b>Đánh vần, đọc trơn:</b>


* Vaàn:


<i>-</i>Cho HS đánh vần: <b>e-mờ-em</b>


-Đoc trơn: <b>em</b>


<i>* Tiếng khố, từ khố:</i>


_ Hs ghép tiếng:<b>tem</b>



_ Phân tích tiếng <b>tem</b>


<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng :<b> tờ-em-tem</b>


- Cho HS đọc trơn


- Giới thiệu tranh rút ra từ khóa.
-Hs đọc : <b>con tem</b>


-Hs đọc lại sơ đồ 1


<b>êm</b>
<b>Nhận diện vần: </b>


<b>-</b>Phân tích vần <b>êm.</b>


_So sánh vần <b>êm </b>và vần <b>em? </b>


-Cho hs ghép vần <b>êm</b>
<b>Đánh vần, đọc trơn</b>:
* Vần:


+2-4 HS đọc các từ: <b>chó đốm, chơm </b>
<b>chơm, sáng sớm, mùi thơm.</b>


+Đọc câu ứng dụng:


_Viết: <b>ôm, ơm, con tôm, đống rơm</b>



_Gồm 2 âm; âm e đứng trước, âm m
đứng sau


-Giống: âm e. Khác: âm m,n
-Hs ghép vần


-Đánh vần<b>: </b>CN, nhóm, tổ, lớp
-Đọc trơn: CN, tổ, lớp


-Hs ghép tiếng


-m t đứng trước vần em đứng sau
_CN, nhóm,lớp đánh vần


<b>_</b>HS đọc trơn


_HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp


-Gồm 2 âm; âm ê đứng trước và âm m
đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Cho HS đánh vần.
-Đoc trơn.


<i>* Tiếng khoá, từ khoá:</i>
<i>-</i>HS ghép tiếng <b>tem</b>


_Phân tích tiếng <b>tem</b>?


<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng :<b> tờ-em-tem</b>



_Cho HS đọc trơn


-Giới thiệu tranh rút ra từ khóa
-Hs đọc : <b>con tem</b>


-HS đọc lại sơ đồ 2
-Hs đọc lại tồn bài


<b>b) Viết</b>:<b> </b>


_GV viết mẫu, hướng dẫn viết:


<b>em : </b>Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 1
viết chữ cái e nối liền với chư cái m.


<b>êm: </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 1
viết chữ cái e nối liền với chư cái m, lia bút
lên đánh dấu mũ trên đầu âm e.


<b>con tem </b>: Viết nối liền chữ c với vần on.
Viết nối liền chữ cái t với vần em. Các chữ
cái cao 2 ô liâ, chữ t cao 3 ô li


<b>sao đêm</b>: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang
1 viết chữ cái s cao hơn 2 ô li nối liền với
vần ao. Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3
viết chữ cái d cao 4 ô li , nối liền với vần
êm .



_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.


<b>c) Đọc từ ngữ ứng dụng </b>:
+Tìm tiếng mang vần vừa học.
+Đánh vần tiếng.


+Đọc từ


<i>_ </i>GV giải thích<i> (hoặc có hình vẽ, vật mẫu)</i>


cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu.


<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>


-Cn, tổ, nhóm đánh vần: ê-mờ-êm
-Đọc trơn:êm


-Hs ghép tiếng


-m t đứng trước, vần em đứng sau.
-Cn, tổ, nhóm đánh vần


-Đọc trơn: tem
-CN, nhóm, lớp


_Hs viết bảng con


-2 Hs gạch chân vần có trong tiếng
-Hs đánh vần tiếng.


_CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>


_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GT câu ứng dụng:


+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng


+Đọc câu


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu


b) Luyện viết:


_ Cho HS tập viết vào vở


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế


c) Luyện nói:



_ Chủ đề: <b>Anh chị em trong nhà</b>


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?


+Anh chị em trong nhà cịn gọi làanh em gì?
+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối
xử với em của em thế nào?


+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với
nhau thế nào?


+Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả
lớp nghe


=> Anh chò em trong nhà phải biết yêu
thương, quý mến nhau


<i>* Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng</i>
<i>Việt</i>


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


_Củng cố:


+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học


<b>_</b>Dặn dò:



<b>_</b>Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp


_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu đọc ứng dụng


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp


_Tập viết: <b>em, êm, con tem, sao đêm</b>


_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời


-Hs làm bài tập.


+HS theo dõi và đọc theo.


+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK,
báo, hay bất kì văn bản nào, …


_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>




---


<b> </b>Moân : Thủ Công



<b>Tiết: 15</b>


Bài :

<b>GẤP CÁI QUẠT (tiết 1)</b>



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<b>_ </b>Biết cách gấp cái quạt .Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy


- Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. Với HS khéo tay: Gấp và
dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường gián nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp
gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.


_ Yêêêu quý và giữ gìn sản phẩm. Biết thu dọn giấy vụn.


<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1.Giáo viên:</b>


_ Quạt giấy mẫu


_ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật
_ 1 sợi chỉ len màu


_ Bút chì, thước kẻ, hồ dán


<b> 2.Học sinh:</b>


<b> </b>_ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở học sinh có kẻ ơ


_ 1 sợi chỉ hoặc len màu


_ Bút chì, hồ dán
_ Vở thủ cơng


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


TIẾT 1:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra : Gấp các đoạn thẳng cách đều .


<b>*Hoạt động 1</b>:<b> </b>GV hướng dẫn quan sát và
nhận xét


- GV cho HS quan sát mẫu gấp cái quạt :
+ Em có nhận xét gì về cái quạt ?


- GV chốt : Gấp cái quạt ta áp dụng các nếp
gấp cách đều .


<b> *Hoạt động 2 : </b>GV hướng dẫn mẫu


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV hướng dẫn HS gấp từng bước theo quy


trình


<b>+ Bước 1</b> : GV đặt giấy màu lên mặt bảng và
gấp các nếp gấp cách đều.


+ <b>Bước 2</b> : Gấp đơi hình để lấy đường dấu
giữa, dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và
dán hồ lên mép gấp ngoài cùng.


+ <b>Bước 3</b> : Gấp đôi , dùng tay ép chặt lại , để
2 phần dán lại cho hồ khô . Mở ra ta có cái
quạt.


<b>4. Củng cố </b>


- Học bài gì ?


- Nhận xét bài gấp của HS


<b>5 . Dặn doø :</b>


-Chuẩn bị : Thực hành gấp cái quạt ( tiết 2 )


- HS quan sát , thực hành theo hướng
dẫn trên giấy nháp





- HS trả lời








<i><b>---Th</b><b>ứ</b><b> sáu ngày 24 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Môn : Tốn</b>


<b>Tiết 59</b>


<b>Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
-Làm được tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


-Ham thích học tốn, tính tốn cẩn thận, chính xác.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong</b>
<b>phạm vi 10</b>


<b>a)</b> Hướng dẫn HS thành lập công thức


<b> 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1</b>


Bước 1:



_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát
bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý:
Bước 2:


_Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai
nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_Cho HS nêu


_GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 10 – 1 = 9


Bước 3:


_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và
nêu kết quả của phép tính: 10 - 9 =?
_GV ghi bảng:10 - 9= 1


_Cho HS đọc lại cả 2 công thức


<b>b)</b> Hướng dẫn HS lập các công thức


<b>10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8</b>


_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS trả lời câu hỏi:
10 trừ 8 bằng mấy?
10 trừ 2 bằng mấy?


<b>c)</b> Hướng dẫn HS học phép trừ:


10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
10 – 3 = 6 10 – 4 = 6
Tiến hành tương tự phần b)


<b>d)</b> Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 10


_HS nêu lại bài tốn


-Tất cả có 10 chấm trịn, bớt đi 1 chấm
tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?


_10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm
tròn


_10 bớt 1 cịn 9


_HS đọc: Mười trừ một bằng chín


_ 10 – 9 = 1


_HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1


_Mỗi HS lấy ra 10 hình vng, sau đó bớt
đi số ình vng theo u cầu để tìm ra
cơng thức.


10 – 8 = 2
10 – 2 = 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

_Đọc lại bảng trừ


_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS
ghi nhớ


<b>2. Hướng dẫn HS thực hành: </b>


Bài 1: Tính


_Cho HS nêu u cầu bài tốn
* Nhắc HS:


a) Viết các số phải thật thẳng cột
b) Làm theo từng cột


Bài 3:


_Cho HS nêu yêu cầu bài


_Hướng dẫn: Tìm kết quả phép tính trước
rồi mới so sánh


Bài 4: Viết phép tính thích hợp


_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng
với bài tốn


<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>



_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện tập


_HS đọc:


10 – 1 = 9 10 – 7 = 3
10 – 9 = 1 10 – 3 = 7
10 – 2 = 8 10 – 6 = 4
10 – 8 = 2 10 – 4 = 6
10 – 5 = 5


_Tính


_HS làm vào vở và chữa bài


-Điền dấu


_Dành cho hs khá giỏi


-Hs viết vào bảng con : 10 – 4 = 6







---Môn : <b>Tập Viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài <i>:</i>

<i>nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng,</i>




<i>bệnh viện, đom đóm.</i>



<i>-đỏ thắm, mầm non, chơm chơm,trẻ em, ghế đệm,</i>


<i>mũm mĩm</i>



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


-Viết đúng các chư õ: <i><b>nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom </b></i>
<i><b>đóm, đỏ thắm…… </b></i>kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.


_Giúp HS viết liền mạch các chữ cái, đúng quy trình, trình bày sạch đẹp.
_Giáo dục hs viết đúng tư thế, sạch sẽ, cẩn thận, rõ ràng.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


_Mẫu các chữ: <i><b>nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm</b></i>
_Bảng phụ, bảng con, vở tập viết, viết chì


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho
HS viết lại từ chưa đúng


_Nhận xét.


<b>2.Bài mới:</b>



<b>a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


_Hôm nay chúng ta tập viết các từ: <i><b>nhà</b></i>
<i><b>trường, bn làng, hiền lành, đình làng,</b></i>
<i><b>bệnh viện, đom đóm., đỏ thắm…….. </b></i>GV viết
lên bảng


b) Hoạt động 2: Phân tích cấu tạo chữ và
hướng dẫn cách viết


<i><b>+ nhà trường:</b></i>
-Từ gì?


-Từ “nhà trường” có mấy chữ? Chữ nhà có
mấy chữ cái?Chữ trường có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>nhà</b></i>
<i><b>trường”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “<i><b>nhà trường</b></i>”


_yên ngựa


-<b>nhà trường </b>


-Có 2 chữ . Chữ “nha”ø có 2 chữ cái. Chữ
“trường” có 4 chữ cái


<i>-Chữ a,ư,ơ cao 2 ô li chữ nh , ng cao 5 ô </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ta viết tiếng <i><b>nhà </b></i>trước, đặt bút dưới đường
kẻ 3 viết chữ <i>nh nối liền với </i>chữ <i>a </i>điểm kết
thúc ở đường kẻ 2, lia bút đánh dấu huyền
trên đầu âm a. Muốn viết tiếp tiếng <i><b>trường</b></i>
nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở
đường kẻ 2 viết chữ <i>tr </i>liền viết với vần


<i>ương, </i>điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút
lên trên dầu chữ t,ư,ô viết dấu phụ


-Hd lần 2


-Cho HS viết vào bảng


<b>+ </b><i><b>buôn làng</b></i><b>:</b>


-Từ gì?


- Từ “bn làng” có mấy chữ? Chữ “bn”
có mấy chữ cái? Chữ “làng” có mấy chữ
cái?


-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>buôn</b></i>
<i><b>làng”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS viết vào bảng.



<b>+ </b><i><b>hiền lành</b></i><b>:</b>


-Từ gì?


-Từ “hiền lành” có mấy chữ? Chữ “hiền”
có mấy chữ cái? Chữ “lành” có mấy chữ
cái?


-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>hiền</b></i>
<i><b>lành”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS vieát vào bảng


<b>+ </b><i><b>đình làng:</b></i>
Từ gì?


- Từ “đình làng” có mấy chữ? Chữ “đình”
có mấy chữ cái? Chữ “làng” có mấy chữ
cái?


-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>đình</b></i>


-Viết bảng con:
-buôn làng


-Có 2 chữ . Chữ “bn” có 4 chữ cái. Chữ


“làng” có 3 chữ cái


<i>-Chữ b,l,g cao 5 ô li chữ nh , u,ô,n cao 2</i>
<i>ơ li </i>


-Khoảng cách 1 con chữ o


-Viết bảng con
-hiền lành


-Có 2 chữ . Chữ “hiền” có 4 chữ cái. Chữ
“lành” có 3 chữ cái


<i>-Chữ b,l,g cao 5 ơ li chữ nh , u,ô,n cao 2</i>
<i>ô li </i>


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


-đình làng


-Có 2 chữ . Chữ “đình” có 3 chữ cái. Chữ
“làng” có 3 chữ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>laøng”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS viết vào bảng.



<b>+ </b><i><b>bệnh viện</b></i><b>:</b>


Từ gì?


-Từ “bệnh viện” có mấy chữ? Chữ “bện”
có mấy chữ cái? Chữ “viện” có mấy chữ
cái?


-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>bệnh</b></i>
<i><b>viện”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS viết vào bảng.


<b>+ </b><i><b>đom đóm</b></i><b>:</b>


-Từ gì?


-Từ “đom đóm” có mấy chữ? Chữ “đom”
có mấy chữ cái? Chữ “đóm” có mấy chữ
cái?


-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>đom</b></i>
<i><b>đóm”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.



-Cho HS viết vào bảng


<b>+ đỏ thắm:</b>


-Từ gì?


-Từ “đỏ thắm” có mấy chữ? Chữ “đỏ” có
mấy chữ cái? Chữ “thắm” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>đỏ</b></i>
<i><b>thắm”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS vieát vào bảng.


<b>+ </b><i><b>mầm non</b></i><b>:</b>


-Từ gì?


Từ “mầm non” có mấy chữ? Chữ “nầm” có
mấy chữ cái? Chữ “non” có mấy chữ cái?


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


-beänh viện.


-Có 2 chữ . Chữ “bệnh” có 3 chữ cái. Chữ


“viện” có 4 chữ cái


<i>-Chữ b,nh cao 5 ơ li chữ ê,i, n cao 2 ô li.</i>


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


-đom đóm


-Có 2 chữ . Chữ “đom” có 3 chữ cái. Chữ
“đóm” có 3 chữ cái


<i>-Chữ đ cao 4 ô li chữ o m cao 2 ô li </i>


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


-đỏ thắm


-Có 2 chữ . Chữ “đỏ” có 2 chữ cái. Chữ
“thắm” có 3 chữ cái


<i>-Chữ đ cao 4 ô li chữ th cao 5 ô</i>
<i>li,chữo,ă,m cao 2 ô li </i>


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


-maàm non



-Có 2 chữ . Chữ “mầm” có 3 chữ cái. Chữ
“non” có 3 chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>mầm</b></i>
<i><b>non”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS viết vào bảng


<b>+ </b><i><b>chôm chôm</b></i><b>:</b>


-Từ gì?


-Từ “chơm chơm” có mấy chữ? Chữ
“chơm” có mấy chữ cái?


-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>chôm</b></i>
<i><b>chôm”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS viết vào bảng


<b>+ </b><i><b>trẻ em</b></i><b>:</b>


-Từ gì?



-Từ “trẻ em” có mấy chữ? Chữ “trẻ” có
mấy chữ cái? Chữ “em” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>trẻ em”</b></i>?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS viết vào bảng


<b>+ </b><i><b>ghế đệm</b></i><b>:</b>


-Từ gì?


-Từ “ghế đễm” có mấy chữ? Chữ “ghế” có
mấy chữ cái? Chữ “đệm” có mấy chữ cái?
-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>ghế</b></i>
<i><b>đệm”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS vieát vào bảng


<b>+ </b><i><b>mủm mĩm:</b></i>
-Từ gì?


-Từ “mũm mĩn” có mấy chữ? Chữ “mũm”


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con



-choâm chôm


-Có 2 chữ . Chữ “chơm” có 3chữ cái<i>-Chữ</i>
<i>ch cao 5 ô li chữ nh , ô,m cao 2 ô li </i>


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


-trẻ em


-Có 2 chữ . Chữ “trẻ” có 2 chữ cái. Chữ
“em” có 2 chữ cái.


<i>-Chữ tr cao 3 ô li .</i>


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


-ghế đệm


-Có 2 chữ . Chữ “ghế” có 2 chữ cái. Chữ
“đệm” có 3 chữ cái


<i>-Chữ gh cao 5 ơ li, chữ đ cao 4 ô li , chữ</i>
<i>ê,m cao 2 ô li </i>


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


-mũm móm



-Có 2 chữ . Chữ “mũm” có 3 chữ cái.
Chữ “mĩm” có 3 chữ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

có mấy chữ cái? Chữ “mĩm” có mấy chữ
cái?


-Độ cao của các con chữ trong từ “<i><b>mũm</b></i>
<i><b>mĩn”</b></i>?


-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Hướng dẫn cách viết.


-Cho HS viết vào bảng<b>.</b>
<b>Hoạt động 3:</b> Viết vào vở


_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách
đặt vở, tư thế ngồi viết của HS


_Cho HS viết từng dịng vào vở.


<b>3.Củng cố:</b>


_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của
HS


_Nhận xét tiết học


<b>4.Dặn doø:</b>



_Về nhà tập viết lại cho đẹp hơm


-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng con


<b>-</b>Hs viết vào vở







<b>---Môn : Tự nhiên – xã hội</b>
<b>Tiết 15</b>


<b>Bài : </b>

<b>LỚP HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


_ Biết lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. Biết được các thành viên và các đồ dùng có
trong


lớp học.


_ Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. Nói được tên lớp,
thầy(cơ)


chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. Nêu được những điểm giống và khác nhau giữa các
lớp học.


_ Kính trọng thầy cơ giáo, đoàn kết với bạn và yêu quý lớp học của mình.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Một số bộ bìa, mỗi bộ phận gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm ghi tên một đồ
dùng có trong lớp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


-kể tên một số vật nhọn, dễ gây đứt tay,
chảy máu?


-Ngồi việc phịng tránh các vật nhọn đó
ra, ở nhà chúng ta cịn phải phịng tránh các
đồ vật gì dễ gây nguy hiểm?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b> Các bạn đã biết tên trường,
tên lớp của mình chưa. Hơm nay các em
cùng tìm hiểu về lớp học nhé!


<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh và thảo luận
nhóm


_Mục tiêu: biết các thành viên của lớp học
và các đồ dùng có trong lớp học


_Cách tiến hành:
*Bước 1:



_Chia nhóm


_GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở
trang 32, 33 SGK và trả lời các câu hỏi sau
với bạn:


+ Trong lớp học có những ai và những thứ
gì?


+ Lớp học của bạn gần giống với lớp học
nào trong các hình đó?


+ Bạn thích lớp học nào trong các hình đó?
Tại sao?


*Bước 2:


_GV gọi một số cặp trình bày


<b>Kết luận:</b>


Lớp học nào cũng có thầy (cơ) giáo và
HS. Trong lớp học có bàn ghế cho GV và
HS, bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnh, … việc
trang bị các thiết bị, đồ dùng dạy học phụ
thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường


<b>Hoạt động 2:</b> Kể về lớp học của mình
_Mục tiêu: Hs giới thiệu được lớp học của


mình


_HS trả lời


_Mỗi nhóm có 2 HS


_Quan sát và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

_Cách tiến hành:
*Bước 1:


_Cho HS thảo luận


+Quan sát lớp học của mình và kể về lớp
học của mình với các bạn


*Bước 2:


_GV gọi HS lên kể về lớp học trước lớp


<b>Kết luận:</b>


Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của
mình.u q lớp học của mình vì đó là
nơi các em đến học hằng ngày với thầy
(cô) giáo và các bạn.


<b>Hoạt động 3: </b>Trò chơi: “Ai nhanh, ai
đúng”



_Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ
dùng trong lớp học


_Cách tiến hành:
*Bước 1:


_Chia nhóm


_Chia bảng thành các cột dọc tương ứng với
số nhóm


*Bước 2:


_GV yêu cầu chọn các tấm bìa ghi tên các
đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán lên
bảng


+ Đồ dùng có trong lớp học của em
+ Đồ dùng bằng gỗ


+ Đồ dùng treo tường …


Nhóm nào làm nhanh và đúng là nhóm
đó thắng cuộc


*Bước 3:


_GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá sau
mỗi lượt chơi.



<b>2. Nhận xét- dặn dò:</b>


_Nhận xét tiết học


_Dặn dị: Chuẩn bị bài 16: “Hoạt động ở
lớp”


_HS thảo luận và kể về lớp học của mình
với bạn


_1-2 HS lên kể trước lớp


Nhóm 4.


_Mỗi nhóm được phát một bộ bìa
_Hs chọn và dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>






<b>---SINH HOẠT TUẦN 15</b>


<b>I)Nhận xét quá trình hoạt động trong tuần:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………


<b> Khối duyệt</b>


<b>………...</b>
<b>……….</b>
<b>……….</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>BGH duyeät</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×