Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DEDA CHV TOAN PHUTHO 2762012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1(1đ) tính A =

<sub>√</sub>

29+30

<sub>√</sub>

2+

9+4√2<i>−</i>5√2


HD <i>A</i>=

29+30

2+

9+4√2<i>−</i>5√2=

<sub>√</sub>

29+30

2+2√2+1<i>−</i>5√2=

59+30√2<i>−</i>5√2=5√2+3<i>−</i>5√2=3


Câu 2(2đ) Cho phương trình x2<sub> +mx +1=0</sub>
a)Xác định m để phương trình có nghiệm.


b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn <i>x</i>1


2


<i>x</i><sub>2</sub>2+


<i>x</i>22


<i>x</i><sub>1</sub>2 >7


HD


a)Có <i>Δ</i> =m2<sub> -4 để pt có nghiệm thì </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>0 </sub>


 m2<sub> -4 </sub> <sub>0 </sub>




<i>m≥</i>2


¿


<i>m≤ −</i>2



¿
¿
¿
¿


b) Có <i>x</i>1
2


<i>x</i><sub>2</sub>2+
<i>x</i>2


2


<i>x</i><sub>1</sub>2 >7 


<i>x</i>1+<i>x</i>2¿2<i>−</i>2<i>x</i>1<i>x</i>2


¿
¿2>9


¿
¿


(*)


theo viet ta có x1 +x2 =-m ; x1x2 =1 => (*) <sub></sub>

(

<i>m</i>2<i>−</i>2


1

)



2



>9 


<i>m</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2>3</sub>


¿


<i>m</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2<</sub><i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>


¿


<i>⇔m</i>2>5<i>⇔</i>


¿


<i>m</i>><sub>√</sub>5


¿


<i>m</i><<i>−</i>√5


¿
¿
¿
¿
¿
¿


Câu 3 (2đ) a) giải hệ pt



¿


2<i>x</i>2+2 xy<i>−</i>5<i>x − y</i>+2=0(1)
4<i>x</i>2


+<i>y</i>2+2<i>x</i>=3(2)


¿{


¿


b) giải pt √<i>x</i>+1+√<i>x</i>+16=√<i>x</i>+4+√<i>x</i>+9 (*)


HD


a) Từ (1) ta được (2x-1)(x+y-2)=0 <sub></sub>


<i>x</i>=1
2(3)


¿


<i>x</i>=2<i>− y</i>(4)


¿
¿
¿
¿
Thay (3) vào (2) ta được y=1 hoặc y=-1



Thay (4) vào (2) ta được 5y2 <sub> -18y+17=0 ( vô nghiệm)</sub>
Vậy hệ có 2 nghiệm x=1/2, y=1 hoặc x=1/2, y=-1
b) ĐK x -1


(*) <sub></sub> 2x+17+2

(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+16) =2x+13+2

<sub>√</sub>

(<i>x</i>+4)(<i>x</i>+9)


<sub></sub> 2+

(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+16) =

<sub>√</sub>

(<i>x</i>+4)(<i>x</i>+9)  4+x2 +17x+16+4

<sub>√</sub>

(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+16) =x2 +13x+36


<sub></sub>

(<i>x</i>+1)(<i>x</i>+16) =4-x (x 4 )


<sub></sub> x2<sub> +17x+16=x</sub>2<sub> +16-18x </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy pt có nghiệm x=0,


Câu 4 (4đ) Cho (O;R) có dây cung AB=R √2 cố định. Lấy M di động trên cung lớn AB sao cho tam
giác AMB có 3 góc nhọn. Gọi H là trực tâm tam giác AMB và C;D lần lượt là giao điểm thứ 2 của các
đường thẳng AH;BH với (O) Giả sử N là giao điểm của đường thẳng BC và DA.


a) Tính số đo góc AOB và MCD


b) CMR : CD là đường kính của (O) và đoạn NH có độ dài không đổi.
c) CMR : NH luôn đi qua 1 điểm cố định.


HD


Gọi K;L lần lượt là trân đương cao hạ từ B; A của tam giác ABM


a) có OA2<sub> + OB</sub>2<sub> = 2R</sub>2<sub> =AB</sub>2<sub> => Tam giác OBA vuông tại O => góc AOB=90</sub>0<sub> </sub>
có góc BMA=45 => BKM vuông cân tại K => góc DBM =45=> gócDCM =45(1)



L


K O


H


D


M
C


B
P


A
N


b) tương tự ta có ALM vuông cân tại L => gócLAM=45=gócCDM (2)
Từ (1) và(2) => DCM vuông tại M => CD là đường kính của (O)


NHB và DCB có góc BNH=gócBDC =>NHB đồng dạng DCB (g-g)
 NH/DC=HB/BC (3)


Lại có HBC vuông tại C mà gócBCA=1/2gócAOB=45=>HBC vuông cân tại B
 BH=HC (4)


Từ (3) và (4) => NH/DC=1 => NH=CD không đổi.
c) Gọi P là trung điểm của NH


 PB=PA=1/2NH (AHN và BHN vuôngtại A và B)


Mà OB=OA=1/2CD


 OB=OA=PA=PB ( vì CD=HN)
Lại cố gócAOB=90


 OBPA là hình vuông , mà B; O; A không đổi =>P không đổi => PO=AB=R √2 không đỏi.
Vậy NH luôn đi qua điêm P cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho x.y.z là các số không âm thỏa mãn


3
2


<i>x y z</i>  


.Tìm giá trị nhỏ nhất
S= x3<sub>+y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


HD


Áp dụng BĐT Bunhia cho 2 dãy
Dãy 1 <i>x x y y z z</i>; ; dãy 2 <i>x</i>; <i>y</i>; <i>z</i>
Ta có


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+<i>z</i>2¿2


<i>y</i>√<i>y</i>¿2+¿<i>≥</i>¿



<i>x</i>√x¿2+¿
¿


(

<i>x</i>2+

<i>y</i>2+

<i>z</i>2)¿




3 3 3 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2


3 2


( ) ( ) ( ) (*)


2 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Mặt khác


2 2 2 2


2 2


( ) ( )( )(1)


( )( )(2); ( )( )(3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>x y z x y z</i>


<i>y</i> <i>y x z y x z</i> <i>z</i> <i>z y x z y x</i>



        


         


Từ (1), (2), (3) ta có






2


2 2 2


2 2 2 2 2 2


3 3 3


( )( )( ) 2 2 2


2 2 2


27 9


6 8


8 2


27 3



9 3 (**)


8 8 3


<i>xyz</i> <i>x y z x z y y z x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y z</i> <i>xy yz xz</i> <i>xyz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


     


       <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


     


       


   


      <sub></sub>  <sub></sub>


 


Mặt khác Bunhia cho x; y; z và 1;1;1; ta có


2



2 2 2 ( ) 3<sub>(***)</sub>


3 4


<i>x y z</i>
<i>t</i><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>    


Từ (*) , (**) , (***)ta có


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


2 2


2 3 2 9 7 9 1 3 11 3 25


3 8 3 3 9 4 64 9 4 64 6 4 8 64 64


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>t</i> <sub></sub>  <sub></sub>         <sub></sub><i>t</i> <sub></sub>  <i>t</i>  


   


25 3 1


( )


64 4 2


<i>Min S</i>    <i>t</i> <i>x</i>  <i>y z</i>



<b>GV Trần Bình Trân</b> THCS Phượng Lâu –Việt Trì - Phú Thọ
mọi góp ý lời giải liên hệ gmail:<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×