Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De khao sat dau nam mon toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2012-2013
MƠN TỐN - LỚP 6


Thời gian : 60 phút( không kể thời gian giao đề.)


<b>I .Trắc nghiệm ( 3 điểm)</b> :Khoanh vào chữ cái đặt trươc ý đúng


<i>Câu 1. Số hai ba phẩy bốn mươi sáu được viết là: </i>


A. 23,46. B. 23,64. C. 32,46. D. 32,64.
<i>Câu 2. Phân số </i> <sub>5</sub>2 được viết dưới dạng số thập phân là :


A. 0,04. B. 0,4. C. 0,004. D. 4,00.
<i>Câu 3. 15% của 320kg là : </i>


A. 3,2 kg. B. 32 kg. C. 48 kg. D. 4,8 kg.


<i>Câu 4. Đoạn đường AB dài 24 km. Bạn Lan đi bộ từ A đến B mất 6 giờ. Vận tốc </i>
đi bộ của bạn Lan là :


A. 4 phút . B. 4 giờ . C. 4 km. D. 4 km/giờ.
<i>Câu 5. 13 m</i>3<sub> 6 dm</sub>3<sub> = …..m</sub>3<sub> Số thập phân viết vào chỗ chấm là : </sub>
A. 13,006. B. 13,6. C. 13,06. D. 1,36.
<i>Câu 6. Hình lập phương có cạnh 3 cm thì thể tích hình lập phương là : </i>
A. 27cm2<sub> . B. 27 cm</sub>3<sub> C. 27 cm. D.9cm</sub>3


<b>II. Bài tập ( 7 điểm</b>)


Bài 1.( 2 điểm) :. Đặt tính và tính :


a) 327,63 + 45,19 b) 16,43 – 14,57


c) 0,72 : 0,09 d) 34,12 x 7,4.
Bài 2. ( 1 điểm): Tìm x


18,2 :x = 5,6


Bài 3.( 2 điểm): a/ Tính diện tích hình thang bên


6cm


b/ Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm?


Bài 4. ( 2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ
đi với vận tốc là 50 km/giờ và dọc đường nghỉ 15 phút.Tính quãng đường từ tỉnh
A đến tỉnh B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 6
I Trắc nghiệm


Câu 1 2 3 4 5 6


Ý A B C D A B


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


II Bài tập
Bài 1


a) 327,63 + 45,19 = 372,82( 0,25 điểm) ; b) 16,43 – 14,57 = 1,86 ( 0,25 điểm)
.



327,63 16,43
45,19 14,57


372,82 ( 0,25 điểm ) 01,86 ( 0,25 điểm )
c) 0,72 : 0,09 = 8 ( 0,25 điểm) ; d) 34,12 x 7,4 = 252,488 (0,25 điểm)
0,72 0,09 34,12


0 8 ( 0,25 điểm) x
7,4
13648
23884


252,488 ( 0,25 điểm)
Bài 2.Tìm x


18,2 :x = 5,6


X = 18,2 : 5,6( 0,5 điểm)
X = 3,25 ( 0,5 điểm)


Bài 3.a/ Diện tích hình thang bên là : ( 0,25 điểm)
(2+6)<i>x</i>2,5


2 = 10( cm


2<sub>) (0,5 điểm) </sub>
Đáp số : 10cm2<sub> ( 0,25 điểm)</sub>
b/ Diện tích hình tam giác là ( 0,25đ)


= 24 (cm) (0,5đ)


Đáp số 24cm (0,25đ)


Bài 4 Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là ( 0,25 điểm)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút ( 0,25 điểm)
Thời gian ô tô thực đi là ( 0,25 điểm)


4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút ( 0,25 điểm)
4 giờ 30 phút = 9<sub>2</sub> giờ hoặc bằng 4,5 giờ ( 0,25 điểm)
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là ( 0,25 điểm)


50 x 9<sub>2</sub> hoặc 50 x 4,5 = 225 ( km) ( 0,25 điểm)
Đáp số: 225 km ( 0,25 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×