Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đ.I. Men- đê- lê- ép </b>
<b> ( 1834- 1907)</b>
<b>BẢNG TUẦN HỒN </b>
<b>I. Giới thiệu về ô nguyên tố</b>
<b>II. Nguyên tắc sắp xếp</b>
<b>1. Nguyên tắc 1</b>
<b>2. Nguyên tắc 2 – chu kì</b>
<b>[Ar] :</b> <b>cấu hình electron của Agon ( Z = 18 ) :</b> <b>1s22s22p63s23p6</b>
<b>Mỗi nguyên tố hóa học được xếp </b>
<b>vào 1 ơ . </b>
<b>C</b>
<b>u</b>
<b>[Ar] 3d10<sub>4s</sub>1</b>
<b>+1 ; +2 </b>
<b>Số hiệu nguyên </b>
<b>tử </b>
<b>Nguyên tử khối </b>
<b>trung bình </b>
<b>Độ </b> <b>âm </b>
<b>điện </b>
<b>Kí hiệu hóa </b>
<b>học </b>
<b>Tên </b> <b>nguyên </b>
<b>tố </b>
<b>Cấu </b> <b>hình </b>
<b>electron </b>
<b>Số </b> <b>oxi </b>
<b>hóa </b>
<b>Số TT ơ= Số hiệu nguyên tử = số điện tích hạt nhân (Z)=</b>
<b> = số proton = số electron </b>
<b>20 </b> <b>40,08</b>
<b>TRẢ LỜI:</b>
1. Số hiệu nguyên tử (số thứ tự ô) = 20
2. Nguyên tử khối trung bình = 40,08
3. Kí hiệu hố học là Ca
4. Tên nguyên tố là Canxi
5. Độ âm điện = 1,61
6. Cấu hình electron [Ar] 4s2
<b>Số TT ô nguyên tố = số hiệu nguyên tử = </b>
<b>số đơn vị điện vị điện tích hạt nhân(Z) = </b>
<b>Dựa vào nguyên tắc nào </b>
<b>các nhà khoa học sắp </b>
<b>xếp các nguyên tố vào </b>
<b>bảng tuần hoàn ?</b>
<b>13</b>
3
<b>Điện tích hạt nhân của các</b>
<b>nguyên tố trong 1 hàng ngang </b>
<b>và trong 1 cột dc bin thiờn ntn?</b>
<b>Vậy nguyên tắc 1 là gì ?</b>
Các nguyên tố có cùng số lớp electron
trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
<b> Chu kì </b>là dãy các nguyên tố mà nguyên
tử của chúng có cùng số lớp electron,
được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần.
C
C
<b>15</b>
<b>Cấu hình electron của các nguyên tử trong cùng hàng ngang thứ 2</b>
<b>3Li : 1s2 2s1</b>
<b>4Be : 1s2 2s2</b>
<b>5B : 1s2 2s2 2p1</b>
<b>Cấu hình e của các </b>
<b>nguyên tố trong cùng 1 </b>
<b>hàng ngang có gì giống </b>
<b>nhau?</b>
<b>Vậy nguyên tắc 2 là gì ?</b>
<b>Bt đầu bằng 1 kim loại kiềm và kết thúc bằng 1 khí trơ </b>
<b>( trừ chu kì 1 và 7).</b>
<b>11</b>
<b>Na</b>
<b>[Ne] 3s1</b>
<b>12</b>
<b>Mg</b>
<b>[Ne] 3s2</b>
<b>13</b>
<b>Al</b>
<b>[Ne]</b>
<b>3s2<sub>3p</sub>1</b>
<b>14</b>
<b>Si</b>
<b>[Ne]</b>
<b>3s2<sub>3p</sub>2</b>
<b>15</b>
<b>P</b>
<b>[Ne]</b>
<b>3s2<sub>3p</sub>3</b>
<b>16</b>
<b>S</b>
<b>[Ne]</b>
<b>3s2<sub>3p</sub>4</b>
<b>17</b>
<b>Cl</b>
<b>[Ne]</b>
<b>3s2<sub>3p</sub>5</b>
<b>18</b>
<b>Ar</b>
<b>[Ne]</b>
<b>3s2<sub>3p</sub>6</b>
<b>3</b>
<b>Li</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>1</b>
<b>4</b>
<b>Be</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2</b>
<b>5</b>
<b>p1</b>
<b>6</b>
<b>C</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2</sub></b>
<b>p2</b>
<b>7</b>
<b>N</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub></b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>O</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2</sub></b>
<b>p4</b>
<b>9</b>
<b>F</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2</sub></b>
<b>p5</b>
<b>10</b>
<b>p6</b>
<b>Chu kì </b>
<b>2</b>
<b>Chu kì </b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>Chu kì 1 : có 2 ngun </b>
<b>tố</b>
<b>Chu kì 2 : có 8 </b>
<b>ngun tố </b>
<b>Chu kì 3 : có 8 </b>
<b>ngun tố </b>
<b>Chu kì 4 : có 18 </b>
<b>ngun tố </b>
<b>Chu kì 5 : có 18 </b>
<b>ngun tố </b>
<b>Chu kì 6 : có 32 </b>
<b>ngun tố</b>
<b>Chu kì 7 : đang xây </b>
<b>dựng</b>
<b>Chu </b>
<b>kỳ</b> <b>nguyên Số </b>
<b>tố</b>
<b>Số lớp </b>
<b>e</b> <b>Ng.tố bắt đầu có Z là:</b> <b>thúc có Z là:Ng.tố kết </b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
Các nhóm hãy:
<i>1. Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều </i><b>tăng dần</b><i> của điện tích hạt </i>
<i>nhân</i>
<i>2. Sắp xếp các ngun tố sau vào </i><b>chu kì </b>thích hợp
Tổ 1 2 3 4
Nguyê
n tố Al (Z = 13), Ca
(Z=20),
Mg (Z =
12)
Na (Z =
11),
C (Z = 6),
Cl (Z =
17)
N(Z = 7),
P (Z =
15),
O (Z = 8),
K (Z=19),
F (Z = 9),
S (Z =
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b> <b>Nhóm 3</b> <b>Nhóm 4</b>
1 Mg
(12) Al (13) Ca (20) C (6) Na (11) Cl (17) N (7) O(6) P(15) F(9) S(16) K(19)
Số
lớp
e
3 3 4 2 3 3 2 2 3 2 3 4
2.
Chu
kì
Dựa vào số hiệu
nguyên tử (Z)
Số e
Số p
Dựa vào số lớp
electron
<b>Xác định ô nguyên </b>
<b>tố</b> <b>Xác định chu kì</b>
Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau
được xếp thành một cột.
tố mà ngun tử có cấu hình electron tương tự
nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau
và được xếp thành một cột.
<b>Electron hóa trị là các electron ở lớp ngoài cùng và cả phân lớp </b>
<b>sát lớp ngồi cùng nếu phân lớp đó chưa bão hịa </b>
C
C
<b>23</b>
<b>1H : 1s1</b>
<b>3Li : 1s2 2s1</b>
<b>11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1</b>
<b>19K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 </b>
<b>37Rb : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ….. 5s1 </b>
<b>55Cs : 1s2 2s2 2p6 ………... … 6s1 </b>
<b>87Fr : 1s2 2s2 2p6 ... .. <sub>Vậy nguyên tắc 3 là gì ?</sub>7s1 </b>
<b>Có cùng số electron</b>
<b> lớp ngồi cùng</b>
<b>Na (Z=11) : 1s2 2s2 2p6 3s1</b>
Þ<b>electron hóa trị là 1</b>
<b>Fe (Z=26) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2</b>
Nhóm được chia làm 2 loại: Nhóm A và
nhóm B
- Các nguyên tố trong cùng 1 nhóm A có
cùng số electron ở lớp ngồi cùng nên có
TCHH tương tự nhau.
<i>- Các nguyên tố Nhóm A là các nguyên </i>
<i>tố s và p</i>
NHĨM B
<b>(n-1)d1<sub>ns</sub>2</b> <b><sub>(n-1)d</sub>2<sub>ns</sub>2</b> <b><sub>(n-1)d</sub>3<sub>ns</sub>2</b> <b><sub>(n-1)d</sub>4<sub>ns</sub>2</b> <b><sub>(n-1)d</sub>5<sub>ns</sub>2</b>
IIIB IVB VB VIB VIIB
<b>(n-1)d6<sub>ns</sub>2</b> <b><sub>(n-1)d</sub>7<sub>ns</sub>2</b> <b><sub>(n-1)d</sub>8<sub>ns</sub>2</b> <b><sub>(n-1)d</sub>9<sub>ns</sub>2</b> <b><sub>(n-1)d</sub>10<sub>ns</sub>2</b>
VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB
- Các nguyên tố nhóm B bao gồm
nguyên tố d và nguyên tố f<sub>- Từ chu kì mấy có </sub>
các ngun tố nhóm
B?
- Mỗi chu kì có bao
nhiêu nguyên tố
nhóm B?
- Nhóm B có bao
nhiêu cột và thuộc
mấy nhóm
- STT nguyên tố nhóm B có cầu hình
electron lớp ngồi cùng là: (n-1)dansb:
* a + b < 8: STT nhóm = a + b
* a + b = 8, 9, 10: STT nhóm = 8
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
Các nhóm hãy:
<i>1. Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều </i><b>tăng dần</b><i> của điện tích hạt </i>
<i>nhân</i>
<i>2. Sắp xếp các ngun tố sau vào </i><b>chu kì </b>thích hợp
Tổ 1 2 3 4
Nguyê
n tố Al (Z = 13), Ca
(Z=20),
Mg (Z =
12)
Na (Z =
11),
C (Z = 6),
Cl (Z =
17)
N(Z = 7),
P (Z =
15),
O (Z = 8),
K (Z=19),
F (Z = 9),
S (Z =
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b> <b>Nhóm 3</b> <b>Nhóm 4</b>
1 Mg
(12) Al (13) Ca (20) C (6) Na (11) Cl (17) N (7) O(6) P(15) F(9) S(16) K(19)
Số
lớp e 3 3 4 2 3 3 2 2 3 2 3 4
2.
Chu
kì
3 3 4 2 3 3 2 2 3 2 3 4
Số e
HT 2 3 2 4 1 7 5 6 5 7 6 1
3.
<b>1. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp </b>
<b>electron trong nguyên tử là</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 5</b>
<b>C. 6</b> <b>D. 7</b>
<b>2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, </b>
<b>số chu kì nhỏ và chu kì lớn là</b>
<b>A. 3 và </b>
<b>3</b>
<b>B. 3 và 4</b>
<b>C. 4 và </b>
<b>4 </b>
<b>3. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là</b>
<b>A. 8 và 18</b> <b>B. 18 và </b>
<b>8</b>
<b>C. 8 và </b>
<b>8 </b>
<b>4. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố </b>
<b>được sắp xếp theo nguyên tắc nào?</b>
<b>A. Theo chiều tăng của điện tích hạt </b>
<b>nhân</b>
<b>B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron</b>
<b> trong nguyên tử được xếp thành 1 </b>
<b>hàng</b>
<b>C. Các nguyên tố có cùng số electron </b>
<b>hóa </b>
<b>5. Dựa vào cấu hình electron, cho </b>
<b>biết ngun tố có số hiệu là 35 sẽ </b>
<b>thuộc chu</b>
<b>kì nào?</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b>
<b>6. Phân lớp electron cuối cùng của </b>
<b>nguyên tử nguyên tố A là 4s2.</b>
<b>a.Viết cấu hình electron của nguyên tử </b>
<b>nguyên tố A.</b>
<b>b. Xác định vị trí chu kỳ của nguyên </b>
<b>tố A</b>
<b>ĐÁP SỐ:</b>
<b>a. Cấu hình electron A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 </b>
<b>4s2</b>
<b>Giải thích tại sao lớp thứ 3 có tối đa 18 electron</b>
<b>nhưng chu kì 3 chỉ chứa có 8 ngun tố ?</b>
<b>Bài 1: </b>
<b>Viết cấu hình e nguyên tử các nguyên tố sau và xác định vị trí của </b>
<b>chúng trong BTH:</b>
<b>Z = 5 Z = 9</b> <b>Z = 13 </b> <b>Z = 16 Z = 23</b> <b> Z = 26</b>
<b>Z = 34</b> <b>Z = 36</b>
Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong
BTH. Hỏi:
a, Nguyên tử nguyên tố đó có bao nhiêu e
ở lớp ngồi cùng
<b> Với</b> <b>19e</b> <b>thì cấu hình electron là :</b> <b>1s2</b> <b>2s22p6</b> <b>3s23p6 4s1</b>
<b>Như vậy nếu nguyên tố có lớp thứ 3 với đầy đủ</b> <b>18 electron</b> <b>thì </b>
<b>nguyên tố có đến</b> <b>4 lớp</b> <b>, do đó chúng sẽ ở</b> <b>chu kì 4 .</b>
<b>Nguyên tố cuối cùng ở chu kì 3 là</b> <b>Agon</b> <b>có cấu hình electron là 1s2</b>
<b>2s2<sub> 2p</sub>6</b> <b><sub>3s</sub>2<sub> 3p</sub>6</b> <b><sub>với tổng số electron trong vỏ nguyên tử là 18 .</sub></b>
<b>Giải thích tại sao lớp thứ 3 có tối đa 18 electron nhưng chu kì 3</b>
<b>chỉ chứa có 8 nguyên tố ?</b>
<b>Cách phân bố electron của các nguyên tố thuộc chu kì 4 . </b>
<b>Chu kì 4 gồm</b> <b>18 nguyên tố</b> <b>từ K ( Z = 19 )</b> <b>đến</b> <b>Kr ( Z = 36 ) .</b>
<b>Mức năng lượng AO của nguyên tố thứ 21 : 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6</b> <b><sub>4s</sub>2</b> <b><sub>3d</sub>1</b>
<b>Mức năng lượng AO của nguyên tố thứ 19 : 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6</b> <b><sub>4s</sub>1</b>
<b>Electron thứ 19 đến 20 phân bố vào phân lớp 4s .</b>
<b>Electron thứ 21 đến 30 phân bố tiếp vào phân lớp 3d .</b>
<b>Mức năng lượng AO của nguyên tố thứ 30 : 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6</b> <b><sub>4s</sub>2</b> <b><sub>3d</sub>10</b>
<b>Electron thứ 31 đến 36 phân bố tiếp vào phân lớp 4p .</b>
<b>Mức năng lượng AO của nguyên tố thứ 31</b> <b>: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6</b> <b><sub>4s</sub>2</b> <b><sub>3d</sub>10</b> <b><sub>4p</sub>1</b>
* CÁC THÔNG TIN CỦA Ô NGUYÊN TỐ
Kí hiệu hố