Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thi thr DH CVP lan cuoi 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC</b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012</b>
<b>TRƯỜNG PTTH CHUN VĨNH PHÚC</b> <b>MƠN TỐN (KHỐI A) Ngày 23-06-2012</b>


<i>Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>PHẦN CHUNG (7 điểm): Dành cho tất cả các thí sinh. </b>


<b>Câu I. (2 điểm). Cho hàm số </b> <i>y=x</i>3<i>−</i>

(

<i>m</i>2+<i>m−</i>3

)

<i>x+m</i>2<i>−</i>3<i>m</i>+2(1) có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=2 (C).


2. Tìm tất cả các giá trị m sao cho đồ thị hàm số (C) cắt đường thẳng y=2 tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lần
lượt là <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub><i>, x</i><sub>3</sub> và đồng thời thoả mãn <i>x</i>21


+<i>x</i>22


+<i>x</i>23


=18 .
<b>Câu II. (2 điểm).</b>


1. Giải phương trình: 2

3 sin<i>x</i>(1+cos<i>x)−</i>4 cos<i>x</i>.sin2<i>x</i>


2=3


2. Giải hệ phương trình:


¿


<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+4 . log2<i>y=x</i>

<i>y</i>2<i>−</i>2<i>y</i>+4 . log<sub>2</sub><i>x=y</i>


<i>x</i><4<i>, y</i><4


(<i>x , y∈R)</i>


¿{ {


¿


<b>Câu III. (1 điểm). Tính tích phân: </b> <i>I</i>=



<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


4<i>x</i>


4 . sin(<i>x</i>+<i>π</i>/6).cos<i>x</i>+1. dx


<b>Câu IV. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với </b> AB=2<i>a ,</i>BC=a

2<i>,</i>BD=a

6 , góc
Hình chiếu vng góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm của tam giác BCD. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng a.


<b>Câu V. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực thoả mãn: </b> 1
<i>a</i>2+1+


1


<i>b</i>2+1+


1


<i>c</i>2+1=1 . Chứng minh rằng :



2(ab+bc+ca)<i>−a</i>2<i>− b</i>2<i>− c</i>2<i>≤</i>6


<b>PHẦN RIÊNG: (3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B).</b>
<b>Phần A. Theo chương trình chuẩn.</b>


<b>Câu VI.a (2 điểm).</b>


1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm (I) và A(3,3). Điểm M(3,-1) nằm
trên đường trịn tâm (I) và thuộc cung BC khơng chứa điểm A. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của điểm
M lên các đường thẳng BC, AC. Tìm toạ độ các đỉnh B và C, biết trực tâm tam giác ABC là điểm H(3,1),
các đường thẳng DE có phương trình là x+2y-3=0 và hồnh độ của B nhỏ hơn 2.


2. Trong không gian toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng (<i>Δ)</i>:<i>x −</i>1


1 =


<i>y</i>


3=


<i>z</i>


<i>−</i>1 . Lập


phương trình đường thẳng (d) biết (d) nằm trong mặt (P), vng góc với đường thẳng <i>Δ</i> và cách đường
thẳng <i>Δ</i> một đoạn 8


66 .



<b>Câu VII.a. (1 điểm). Cho số phức </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub><i>, z</i><sub>3</sub> là 3 nghiệm của phương trình: <i>z</i>3+<i>z</i>+10=0 . Tính giá trị biểu
thức:


<i>A=</i>

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>1</sub>

<sub>|</sub>

2+

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>

2+

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>3</sub>

<sub>|</sub>

2


<b>Phần B. Theo chương trình nâng cao.</b>
<b>Câu VI.b. (2 điểm).</b>


1. Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC có đỉnh A(2,6), chân đường phân giác góc trong kẻ từ đỉnh A là
điểm <i>D</i>(2,<i>−</i>3


2) và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm <i>I</i>(<i>−</i>
1


2<i>,</i>1) . Viết phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng lần lượt có phương trình:


¿


<i>Δ</i><sub>1</sub>:<i>x</i>


2=


<i>y</i>


1=


<i>z −</i>3



<i>−</i>3


<i>Δ</i><sub>2</sub>:<i>x −</i>2


1 =


<i>y −</i>1


2 =


<i>z</i>
<i>−</i>3


<i>Δ</i><sub>3</sub>:<i>x+</i>2


1 =


<i>y</i>+1


2 =


<i>z −</i>1
3


¿{ {


¿


Viết phương trình đường thẳng <i>Δ</i> đi qua A(4,-3,2) cắt các đường thẳng <i>Δ</i><sub>1</sub><i>, Δ</i><sub>2</sub> và vng góc với đường
thẳng <i>Δ</i><sub>3</sub> .



<b>Câu VII. (1 điểm). Cho số phức </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub><i>, z</i><sub>3</sub> thoả mãn: 1=

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>1</sub>

<sub>|</sub>

=

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>

=

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>3</sub>

<sub>|</sub>

. Chứng minh rằng:


|

<i>z</i><sub>1</sub>.<i>z</i><sub>2</sub>+<i>z</i><sub>2</sub>.<i>z</i><sub>3</sub>+<i>z</i><sub>3</sub>.<i>z</i><sub>1</sub>

<sub>|</sub>

=

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub>+<i>z</i><sub>3</sub>

<sub>|</sub>



<i><b>- Hết </b></i>


<i>---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hướng dẫn:</b>
HD:


Cách khác như sau:



4<i>x</i>


2

[

sin

(

2<i>x</i>+<i>π</i>


6

)

+1/2

]

+1


. dx=¿


4<i>x</i>


4

[

cos2

(

<i>π</i>
6<i>− x</i>

)

]



. dx=¿


<i>x</i>



[

cos2

(

<i>π</i>


6<i>− x</i>

)

]


.<i>d</i>

(

<i>π</i>


6<i>− x</i>

)

=¿<i>−</i>

<i><sub>π</sub></i><sub>/</sub><sub>6</sub>


<i>π</i>/2


<i>x</i>.<i>d</i>

(

tan(<i>π</i>


6<i>− x)</i>

)

=¿<i>− x</i>. tan

(



<i>π</i>


6<i>− x</i>

)

¿<i>π</i>/6


<i>π</i>/2
+



<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


tan

(

<i>π</i>


6 <i>− x</i>

)

. dx=.. .
4<i>x</i>



2

[

cos

(

2.

(

<i>π</i>


6<i>− x</i>

)

)

+1

]



. dx=¿



<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


¿<i>−</i>



<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


¿


4<i>x</i>


2

[

cos

(

<i>π</i>


2<i>−</i>2<i>x −</i>


<i>π</i>


6

)

+1

]



.dx=




<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


4<i>x</i>


2

[

cos

(

<i>π</i>


3<i>−</i>2<i>x</i>

)

+1

]



.dx=¿



<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


¿


4<i>x</i>


2

[

sin

(

2<i>x</i>+<i>π</i>


6

)

+sin


<i>π</i>


6

]

+1


. dx=¿




<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


¿



<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


¿


¿


<i>I</i>=



<i>π</i>/6


<i>π</i>/2


4<i>x</i>


4 . sin(<i>x+π</i>/6).cos<i>x+</i>1. dx=

<i><sub>π</sub></i><sub>/</sub><sub>6</sub>


<i>π</i>/2


¿


<b>Câu VII.a. (1 điểm). Cho số phức </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub><i>, z</i><sub>3</sub> là 3 nghiệm của phương trình: <i>z</i>3



+<i>z</i>+10=0 . Tính giá trị biểu
thức:


<i>A=</i>

<sub>|</sub>

<i>z</i>1

|


2


+

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>

2+

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>3</sub>

<sub>|</sub>

2


<i>z</i>3+<i>z</i>+10=0<i>⇒z</i>3+8+<i>z</i>+2=0 => .. .


<b>Câu VII. (1 điểm). Cho số phức </b> <i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub><i>, z</i><sub>3</sub> thoả mãn: 1=

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>1</sub>

<sub>|</sub>

=

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>

=

<sub>|</sub>

<i>z</i><sub>3</sub>

<sub>|</sub>

. Chứng minh rằng:


|

<i>z</i>1.<i>z</i>2+<i>z</i>2.<i>z</i>3+<i>z</i>3.<i>z</i>1

|

=

|

<i>z</i>1+<i>z</i>2+<i>z</i>3

|



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×