Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LTĐH 2012 – CHUYÊN ĐỀ:PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BIÊN SOẠN:DƯƠNG LÊ DƯƠNG </b> <b> 1 </b>
<b>BÀI 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VƠ TỶ </b>
<b>DẠNG 1:Dùng các phép biến đổi hoặc đặt ẩn phụ </b>
1. 3<i>x</i> 3 5 <i>x</i> <i>x</i>4
2. 2 <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 4
3. 3<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> 3<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 3<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>
4. 3 3 3 2
1 2 1 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5. 2
2<i>x</i> 3 <i>x</i> 1 3<i>x</i> 16 2 2<i>x</i> 5<i>x</i>3
6. 2
3<i>x</i> 2 <i>x</i> 1 4<i>x</i> 9 2 3<i>x</i> 5<i>x</i>2
7. 3 <i>x</i> 2 6 2 <i>x</i> 4 4<i>x</i>2 10 3 <i>x</i>
8. <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>14</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <sub>0</sub>
9. <i>x</i>2 7 <i>x</i> 2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 8<i>x</i> 7 1
10.
2 1 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>DẠNG 2:Dùng phương pháp đặt ẩn phụ đưa phương trình về hệ phương trình </b>
<b>1.</b> 3 <sub>24</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>12</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>
<b>2.</b> <sub>2 3</sub>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>3 6 5</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>8</sub>
<b>3.</b> 4<sub>18</sub> <i><sub>x</sub></i> 4<sub>79</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
<b>4.</b> 4 2 3 2
17<i>x</i> 2<i>x</i> 1 1
<b>5.</b> 3
<b>7.</b> 2
3 <i>x</i> 2 6 2 <i>x</i> 4 4<i>x</i> 10 3 <i>x</i>
<b>DẠNG 3:Dùng phương pháp đặt ẩn phụ đưa phương trình về phương trình bậc hai 2 ẩn </b>
<b>1.</b> 2(<i>x</i>22)5 <i>x</i>31
<b>2.</b> 2 3
2<i>x</i> 5<i>x</i> 1 7 <i>x</i> 1
<b>LTĐH 2012 – CHUYÊN ĐỀ:PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BIÊN SOẠN:DƯƠNG LÊ DƯƠNG </b> <b> 2 </b>
<b>BÀI 2:GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>DẠNG 1:HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I </b>
<b>1.</b>
x 2 2 3
3.
1
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
2 2
3
4.
6
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<b>2.</b>
2 2
4 4 2 2
7
21
x y xy
x y x y
7
1
5.
78
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x xy</i> <i>y xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y</i> <i>y y</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>DẠNG 2:HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II </b>
<b>1.</b>
2 2
2 2
2 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
2.
3 4
3 4
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3.
4.
3
3
3 8
3 8
x x y
y y x
<b>DẠNG 3:CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÁC </b>
<b>1.</b>
2
2 2
3
5 2 3
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>2. </b>
2 1 1
3 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>3. </b>
2 2
2 2
3 4 3
2 4 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>4. </b>
4 2 2
2 2
2 2 2
2 2 2 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>5.</b> (<sub>2</sub> 2)(2 ) 9
4 6
<i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
4 3 2 2
2
2 2 9
6.
2 6 6
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
.
1 3 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> 8. </b>
2 2
2
2 1 2 2
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i>
4 3 2 2
3 2
1
9.
1
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<b>10. </b>
2
2
1 ( ) 4
( 1)( 2)
<i>x</i> <i>y y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2 2
2 2
4
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y</i> <i>y y</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>LTĐH 2012 – CHUYÊN ĐỀ:PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BIÊN SOẠN:DƯƠNG LÊ DƯƠNG </b> <b> 3 </b>
<b>BÀI 3:TÌM M ĐỂ PT – BPT CÓ NGHIỆM </b>
<b>I. KIỀN THỨC CẦN NHỚ </b>
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên tập D
<b>1. Phương trình: </b> ( ) có nghiệm <sub> </sub> ( ) <sub> </sub> ( )
<b>2. BPT f(</b><i>x</i>) <i>m</i> nghiệm đúng xD <sub> </sub> ( )
<b>3. BPT f(</b><i>x</i>) <i>m</i> có nghiệm <i>x</i>D ( )
<b>4. BPT f(</b><i>x</i>) <i>m</i> nghiệm đúng xD <sub> </sub> ( ) <b> </b>
<b>5. BPT f(</b><i>x</i>) <i>m</i> có nghiệm <i>x</i>D <sub> </sub> ( )
<b>II.PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
- Biến đổi PT(BPT) về dạng f(x) = g(m) hoặc f(x) > g(m) hoặc f(x) < g(m).
- Tìm tập xác định D của hàm số f(x).Tính đạo hàm f’(x)
- Lập BBT của hàm số f(x).Xác định GTLN,GTNN của hàm số f(x).
- Vận dụng một trong các mệnh đề đã nêu ở trên rút ra kết luận cho bài toán.
<b>Lưu ý:Đối với các PT(BPT) chứa các biểu thức phức tạp ta nên đặt ẩn số phụ,tìm điều kiện ràng </b>
buộc cho ẩn số phụ.Sau đó thực hiện các bước như trên.
<b>III.BÀI TẬP </b>
<b>1.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm:
2 2
4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>2.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực pb:
<b>a.</b>
1 <i>x</i> 8 <i>x</i> 1<i>x</i> 8<i>x</i> <i>m</i>
<b>3.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm:
2
9 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<b>4.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm:
1 1 2 2 1 1 1
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>5.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
3 1
<b>LTĐH 2012 – CHUYÊN ĐỀ:PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BIÊN SOẠN:DƯƠNG LÊ DƯƠNG </b> <b> 4 </b>
<b>6.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm
2
2 4 4 2 18 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>7.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm
4<i>x</i> 6<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<b>8.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm
0;1 3
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
2 2 1 2 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>9.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
4<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>3 <i>x</i> <i>x</i> 1 2 <i>m</i>
<b>10.</b>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm: